Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án Mĩ thuật 6 chuẩn KTKN_Bộ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.76 KB, 73 trang )

Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
Son 16/ 8/ 2013
Ging:/ 8 / 2013
Tit 1: Bi 1: V TRANG TR
CHẫP HO TIT TRANG TR DN TC
I. MC TIấU:
- H/s nhn ra v p ca cỏc ho tit dõn tc min xuụi v min ngc.
- H/s v c mt s ho tit gn ỳng mu v tụ mu theo ý thớch .
- H/s thy c v yờu thớch nn vn hoỏ ca dõn tc
II. NHNG THễNG TIN C BN:
1. Ti liu - thit b:
a. Giỏo viờn:
- Tranh chộp ho tit trang trớ dõn tc
- Tranh nh su tm cỏc ho tit dõn tc
- Tranh minh ho cỏch chộp ho tit trang trớ dõn tc
b. Hc sinh:
- Su tm tranh ( nh) ho tit dõn tc
2. Phng phỏp:
- Trc quan, vn ỏp, luyn tp
III.TIN TRèNH DY HC:
* T chc:
6A
6B.
* Kim tra: dựng hc tp
* Khi ng gii thiu vo bi mi:
- GV dựng 1 s ho tit dõn tc gii thiu cho hc sinh nhn bit v nột p ca
ho tit dõn tc
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
HOT NG 1:
* Giỏo viờn cho h/s quan sỏt hỡnh
minh ho SGK.


- Ho tit thng c trang trớ
õu?
- Ho tit l gỡ?
- Ho tit thng l nhng hỡnh gỡ?
- Ho tit do ai sỏng to ra?
- Ho tit cú c im gỡ?
* GV cho hc sinh quan sỏt,
I) QUAN ST - NHN XẫT CC
HO TIT TRANG TR.
* H/s quan sỏt hỡnh sgk
- Trang trớ bỡnh, a, l hoa, mt trng,
qun ỏo
a. Ni dung:
- L cỏc hỡnh hoa, lỏ mõy súng nc,
con vt , cụn trựng
- Do cỏc ngh nhõn sỏng to ra
- c n gin v cỏch iu
b. ng nột :
- Min xuụi: Dõn tc Kinh, cú ng nột
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
1
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
so sỏnh gia ho tit ca dõn tc
min xuụi vi ho tit cỏc dõn tc
min nỳi (TQ)
- c sp xp chi tit ntn?
- Em cm nhn mu sc cỏc ho
tit ntn?
HOT NG 2 .
* GV cho h/s quan sỏt TQ

- Nm trong nhng dng hỡnh gỡ?
- GV ch trờn minh ho trc quan
HOT NG 3:
* GV quan sỏt h/s lm bi .
* GV gi ý li cỏch chộp ho tit ,
chỳ ý nhng h/s cha nm rừ
HOT NG 4:
- GV la chn bi v ca hc sinh ,
gi h/s nhn xột v hỡnh dỏng, c
im , mu sc?
- Em thớch bi v no ? Vỡ sao?
- Bi v no cha c? Vỡ sao?
+ GV nhn xột chung, ng viờn
hc sinh , xp loi.
* Dn dũ:
- Hon thnh tip bi tp
- c trc bi 2 thng thc m
thut c i.
mm mi uyn chuyn, phong phỳ.
- Min ngc: Gin d, chc kho (Ch
yu dựng hỡnh k h)
c. B cc:
- Sp xp cõn i, hi ho (i xng qua
trc)
d. Mu sc:
- Mu sc rc r tng phn
II) CCH CHẫP HO TIT DN
TC
* Hc sinh quan sỏt hỡnh cỏch chộp ho
tit dõn tc.

1. Quan sỏt nhn xột tỡm ra c im ca
ho tit .
- Dng hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, hỡnh
ch nht, hỡnh vuụng
2. Phỏc khung hỡnh v ng trc
3.Phỏc hỡnh bng nột thng:
- Chỳ ý: Hỡnh v cn cõn i qua cỏc
trc
4. Hon thin hỡnh v tụ mu
- Tụ mu theo ý thớch
III) BI TP THC HNH:
Yờu cu: H/s t chn 1 ho tit sgk
hoc su tm v chộp tụ mu theo ý
thớch trờn giy A4
( H/s lm bi)
IV) NH GI KT QU HC TP
- Hc sinh treo bi v, nhn xột , t xp
loi
* H/s v nh lm bi tp
Duyt bi ngy / 8 /2013
on Th Thanh Hng
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
2
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
Son 23 / 8/ 2013
Ging: / 8 / 2013
Tit 2: Bi 2: Thng thc m thut
S LC V M THUT VIT NAM THI K C I
I. Mc tiờu:
- H/s c cng c thờm kin thc v lch s Vit Nam thi k c i .

- H/s c hiu thờm giỏ tr thm m ca ngi Vit c thụng qua cỏc sn phm m
thut .
- H/s trõn trng ngh thut c sc ca cha ụng.
II. Nhng thụng tin c bn:
1. Ti liu - thit b:
a. Giỏo viờn:
- Tranh nh cú liờn quan
- Tranh H1- H6 sgk
b. Hc sinh:
- Su tm tranh (nh) bi vit v MTVN thi k c i.
2. Phng phỏp:
- Trc quan, vn ỏp, ging gii, thuyt trỡnh,
III. Tin trỡnh dy hc:
* T chc:
6A
6B
* Kim tra: Bi tp tit 1 nhn xột, xp loi
* Khi ng gii thiu vo bi mi:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
HOT NG 1:
* Giỏo viờn cho h/s quan sỏt hỡnh
minh ho SGK
- Bit gỡ v thi k ỏ trong
lch s VN? ( Cũn gi l thi k
nguyờn thu)
- Bit gỡ v thi k ng ?

HOT NG 2
* GV hng dn h/s quan sỏt
hỡnh v sgk

- Hỡnh v cú t bao gi ?
- c nhn nh nh th no?
I) S LC V BI CNH LCH S
* H/s quan sỏt hỡnh sgk
- Thi k ny con ngi sng trong hang v
bit s dng cỏc cụng c bng ỏ
- Thi k ny chia lm 4 giai on k tip
liờn tc t thỏp ti cao ( Phựng nguyờn,
ng u , Gũ Mun, ụng Sn)
- Trng ng ụng Sn t ti nh cao v
ch tỏc v NTTT ca ngi Vit c
II) S LC V M THUT VIT
NAM THI K C I
* Nhng hỡnh v mt ngi trờn vỏch hang
ng ni ( Ho Bỡnh)
* Hc sinh quan sỏt
- Hng vn nm
- c coi l du n u tiờn ca NT thi
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
3
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
- V trớ ca hỡnh v?
* GV phõn tớch theo hỡnh v trờn
TQ
- Cú my mt hỡnh ngi?
- Nhn xột gỡ v ng nột?
Hỡnh v , b cc?
(GV ch trờn minh ho trc
quan)
* GV gi h/s c sgk.

- Xut hin kim loi ng u
tiờn ỏnh du bc ngot gỡ
trong XHVN?
*GV t cõu hi :
- Cú nhng sn phm no v
ng m em bit? Cụng c ú
dựng lm gỡ?
- Cú nhng c im gỡ chung
trong nhng sp ng?
( Q/s trc quan)
- NT trang trớ trng ng ụng
Sn ntn ? Em cú nhn xột gỡ ?
- Ti sao trng ng ụng Sn
c coi l p nht trong cỏc
trng ng c tỡm thy VN?
+ Nhn xột gỡ v cỏch trang trớ
mt trng?
- B cc mt trng ntn?
HOT NG 3
- GV t cõu hi :
k ỏ ( N/ Thu)
- V trớ : Khc vo ỏ, ngay gn ca hang
trờn vỏch cú cao 1,5 - 1,75m vựa tm tay
ngi vi.
- Trong nhúm ngi cú th phõn bit qua
nột mt, kớch thc
- Hỡnh mt ngoi khuụn mt thanh tỳ, m
cht n gii
- Ngi gia mt vuụng ch in lụng my
rng, ming rng -> nam gii

- Cỏi sng cong hai bờn l nhõn vt c
hoỏ trang hay mt vt t c ngi
nguyờn thu th cỳng
- Mt ngui c din t chớnh din, ng
nột dt khoỏt, rừ rng, b cc cõn i, t l
hp lý to cm giỏc hi ho
* Tỡm hiu mt vi nột v m thut thi k
ng
* H/s c sgk
- T hỡnh thỏi XHNT -> XH vn minh
- Cụng c sn xut, dựng sinh hot nh
v khớ, rỡu, lao c to dỏng v trang trớ
p
- c im chung: Trang trớ p, tinh t kt
hp nhiu kiu hoa vn, ph bin l hoa vn
sng nc v hỡnh ch S
- Trng ng ụng Sn - TH: ni u tiờn
cỏc nh kho c phỏt hin ng 1924
NTTT trng ng Ngc L
- p v to dỏng v chm khc trang trớ
tinh xo.
+ NT trang trớ mt trng v tang trng kt
hp hoa vn hỡnh hc v ch S vi hot
ng ca con ngi, chim thỳ rt nhun
nhuyn v hp lý.
- B cc nhiu hỡnh trũn ng tõm bao ly
ngụi sao nhiu cỏnh gia.
III) NH GI KT QU HC TP
- Hc sinh tr li, nhn xột - t xp loi
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn

4
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
+ K tờn mt s hin vt thi k
trờn?
+ NX v NT trang trớ trng ng
ụng Sn?
+ Ti sao trng ng ụng Sn
c coi l p nht ?
+ GV nhn xột chung, ng viờn
hc sinh, xp loi.
*Dn dũ
- Hc bi, chun b bi sau s
lc v lut xa gn.
* H/s v nh hc bi
Duyt bi ngy / 8 /2013
on Th Thanh Hng
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
5
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 20 13 - 2014
Soạn : 30 / 8 / 2013
Giảng: / 8 / 2013
Tiết 3: Bài 3: Vẽ theo mẫu
SƠ LƯỢC LUẬT XA GẦN
I. Mục tiêu:
- H/s hiểu được khái niệm thế nào là luật xa gần và điểm cơ bản của luật xa gần.
- H/s biết cách vận dụng đúng luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi vật.
- H/s hiểu thêm phối cảnh trong không gian, yêu thích thiên nhiên cuộc sống.
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:

- Tranh có cảnh về luật xa gần
- Đồ vật dạng hình trụ, hình cầu
- Hình sgk
b. học sinh:
- Đồ dùng học tập
2. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp , gợi mở
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A……………………………………………….…………… …………………….…………….………….
6B………………………………………………….…………………………………………….… …………
* Kiểm tra: Nêu vài nét sơ lược về MTVN thời kỳ cổ đại . NX, xếp loại
* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
Giáo viên Học sinh
+ GV cho học sinh quan sát 2 tranh:
T1: vẽ theo luật xa gần
T2: vẽ không theo luật xa gần
- Tranh nào thuận mắt hơn?
- Vì sao con đường có chỗ to chỗ nhỏ?
* H/s quan sát cái bát
- Miệng bát thay đổi ntn?
- H/s quan sát , trả lời
T1: chỗ to -> gần hơn, chỗ nhỏ-> xa
hơn
Nhóm gần : Miệng tròn
Nhóm xa : Miệng hình bầu dục
GVKL: Cùng 1 đồ vật nhưng khi quan sát chúng ở vị trí khác nhau -> dáng khác
nhau có thay đổi
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1

* Giáo viên cho h/s quan sát tranh
luật xa gần
- NX gì về hàng cột và đường tàu
khi nhìn về phía xa? Sự thay đổi
đậm nhạt ntn? Vị trí ( dài, ngắn, to,
nhỏ) của chúng?
I) QUAN SÁT – NHẬN XÉT
* H/s quan sát
- Đỉnh cột ở xa thì nhỏ thấp dần, mờ hơn
cột trước
- Chân cột càng xa càng cao dần lên
- Càng xa khoảng cách 2 đường tàu thu
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
6
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
- Khong cỏch gia nhng ct thay
i ntn?
GVKL: Vt cựng loi cựng kớch
thc khi nhỡn theo xa gn :
- Gn : To, cao, rng v rừ
- Xa : Nh, thp, hp v m
HOT NG 2
* GV cho h/s quan sỏt tranh lut xa
gn
- Nx gỡ v ng gianh gii gia
bu tri - mt t, bu tri - mt
bin?
+ V trớ ng nm ngang ntn?
+ Trờn thc t ta thy ng thng
ny khụng?

GVKL: V trớ ng tm mt cú th
thay i ph thuc vo v trớ ngi
ỳng , ngi ngi .
(GV gii thiu hỡnh MH hỡnh hp)
* Cho h/s quan sỏt H5 sgk
- Nx gỡ v hỡnh hp, tng nh
ng tu khi hng vo chiu sõu?
KL: im gp nhau ca cỏc ng
thng // hng v ng tm mt ->
im
HOT NG 3:
* GV chia nhúm tng bn
- GV chun b 1 s tranh nh liờn
quan n bi hc, 1 s vt cú
dng hỡnh tr, hỡnh e lớp
- Yờu cu h/s lờn bng phỏt hin ra
nhng tranh, nh cú im t ng
tm mt
+ GV nhn xột chung, b xung
ng viờn cho hc sinh
*Dn dũ
- Lm bi tp sgk
- Chun b mu cho bi sau
hp li
- K/cỏch cỏc ct cng xa cng sỏt li gn
nhau
+ Chỳ ý: Mi vt thay i hỡnh dỏng khi
nhỡn mi gúc khỏc nhau tr hỡnh
cu.
II) NG TM MT V IM T

* Hc sinh quan sỏt
1. ng tm mt ( ng chõn tri)
- L ng nm ngang phõn chia mt t,
mt bin vi bu tri
- V trớ : Tranh 1: thp
Tranh 2: cao
- L ng khụng cú thc
2. im t:
-H/s quan sỏt
- Cỏc ng song song vi mt t, hỡnh
hp ng tu khi hng vo chiu sõu
thỡ cng xa cng thu hp li v cui cựng
t li mt m trờn trờn ng tm mt
-> im t
- Cỏc vt nhỡn theo hng khỏc nhau ->
im t khỏc nhau
III) NH GI KT QU HC TP
- Hc sinh hot ng theo nhúm
- H/s phỏt hin tranh cú ni dung liờn
quan n bi hc, t xp loi
* H/s v nh lm bi tp
Duyt bi ngy / 9 /2013
on Th Thanh Hng
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
7
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 20 13 - 2014
Soạn : 6 / 9 / 2013
Giảng: / 9/ 2013
TIẾT 4: BÀI 4: VẼ THEO MẪU
Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình

cầu ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
- H/s hiểu được khái niệm vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo mẫu
- H/s biết vận dụng những hiểu biết của mình về phương pháp chung vào bài vẽ
theo mẫu
- Hình thành cho học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học
- H/s yêu quý và thích thú với phân môn vẽ theo mẫu
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:
- Tranh hướng dẫn cách vẽ theo mẫu
- Một số mẫu vật thật
- Hình sgk
b. Học sinh:
- Mẫu vẽ + đồ dùng học tập
2. Phương pháp:
Quan sát, vấn đáp , luyện tập
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A………………………
6B………………………
* Kiểm tra: Thế nào là đường tầm mắt và điểm tụ. NX xếp loại
* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
GV cho HS quan sát 1 số mẫu vật : cái ca, lọ, chai, cốc
- HS nhận xét và theo dõi GVGV vẽ trên bảng : Vẽ chi tiết cái quai trước và
dừng lại. Vẽ từng đồ vật trước và dừng lại
Giáo viên Học sinh
- Vẽ gì trước?
- Vẽ từng bộ phận , từng đồ vật như thế
có đúng không?Tại sao?

- Vẽ quai ca trước
- Không, vì sẽ dẫn dến sai hình và
không đúng mẫu
GVKL: Vẽ từng chi tiết, từng bộ phận, từng vật mẫu trong mẫu vẽ như vậy không
chính xác. Do đó cần tìm hiểu cách vẽ theo mẫu để vẽ đúng và khoa học hơn.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:
* Giáo viên cho h/s quan sát H1
sgk
- Hình vẽ đồ vật gì ?
- Vì sao hình vẽ lại không giống
nhau?
- Em nhận xét gì về từng vị trí
của cái ca?
I) THẾ NÀO LÀ VẼ THEO MẪU
* H/s quan sát
- Cái ca
- Vì ở vị trí khác nhau ta thấy cái ca có hình
dáng khác nhau.
- Có vị trí thấy quai ca hoặc 1 phần hay
không nhìn thấy ( Miệng là đường thẳng,
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
8
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 2013 - 20 14
( GV cầm cái ca minh hoạ như
hình vẽ)
KL: ở vị trí khác nhau-> ca đủ
bộ phận hay 1 phần hoặc không
nhìn thấy.
+ Thế nào là vẽ theo mẫu?

HOẠT ĐỘNG 2
* GV treo tranh H1 sgk
- Muốn vẽ đúng mẫu ta cần phải
làm gì trước?
- Có tác dụng ntn?
- Vẽ chi tiết luôn được ngay
không?
+ GV giải thích đậm nhạt, vẽ
mẫu có đậm nhạt xa gần, tạo cho
mẫu có hình khối không gian dù
vẽ trên mặt phẳng giấy.
HOẠT ĐỘNG 3:
HOẠT ĐỘNG 4:
* GV đặt câu hỏi theo nội dung
bài học.
+ GV chẩn bị 1 số mẫu vẽ gọi
học sinh nhận xét về: Đặc điểm,
hình dáng, độ đậm nhạt của mẫu
cong, hình e líp bầu dục)
+ Là vẽ lại mẫu bày trước mặt thông qua
nhận thức cảm xúc người vẽ cần diễn tả
được đặc điểm, cấu tao, hình dáng, đậm
nhạt, màu sắc của vật mẫu .
CÁCH VẼ THEO MẪU
* Học sinh quan sát
1. Quan sát - nhận xét
- Nhận biết được đặc điểm cấu tạo, hình
dáng đậm nhạt.
- Tìm bố cục đẹp
2. Vẽ phác khung hình

- Vẽ từ bao quát đến chi tiết
+ Ước lượng tỉ lệ khung hình, so sánh chiều
cao và chiều ngang, khung hình có thể là
hình vuông, hình chữ nhật
+ Vẽ phác khung hình cân đối lên khổ giấy
3. Vẽ phác nét chính
- Ước lượng tỉ lệ các bộ phận
- Vẽ phác nét chính thẳng và mờ
4. Vẽ chi tiết
- Quan sát điều chỉnh tỉ lệ
- Dựa vao nét chính -> vẽ giống mẫu
5. Vẽ đậm nhạt
- Tìm hướng ánh sáng
- Phác mảng đậm nhạt theo cấu trúc mẫu
- Nhìn mẫu và so sánh mức độ đậm nhạt của
các mảng. Đậm, đậm vừa, đậm nhạt trung
gian, và sáng
- Diễn tả bằng nét chì dày to, nhỏ đan xen
( Không di chì nhẵn bóng)
GV minh họa bằng bài hình hộp và hình cầu
III) BÀI TẬP
Vẽ hình hộp và hình cầu
IV) ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
- Học sinh quan sát nhận xét
* H/s về nhà làm bài tập
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
9
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
+ GV b xung, ng viờn hc
sinh

* Bi tp v nh:
- c trc bi chun b cho gi
sau VTM tip.
Duyt bi ngy / 9 /2013
on Th Thanh Hng
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
10
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 2013 - 20 14
Soạn :
Giảng:
Tiết 5: Bài 7: Vẽ theo mẫu
MẪU CÓ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH CẦU (TIẾT 2)
I Mục tiêu:
- H/s hiểu được cấu trúc của hình hộp và hình cầu, sự thay đổi hình dáng của chúng
khi nhìn ở góc độ khác nhau.
- H/s vẽ được hình hộp và hình cầu, vận dụng vào các đồ vật tương đương, vẽ được
hình gần giống mẫu
- H/s thích thú khi vẽ mẫu, gây cảm giác say mê tìm tòi khám phá cho h/s
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:
- Một số mẫu vẽ
- Tranh vẽ mẫu có dạng hình hộp và hình cầu
b. Học sinh:
- Mẫu vẽ hình hộp và hình cầu
2. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp, gợi mở, luyện tập theo nhóm
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A……………………………………………….…………… …………………….…………….………….

6B………………………………………………….…………………………………………….… …………
* Kiểm tra: Nêu lại các bước tiến hành vẽ theo mẫu.
* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
GV cho h/s xem mẫu: Mẫu đơn - mẫu đôi
Giáo viên Học sinh
- Mẫu nào là mẫu đơn?
- Mẫu nào là mẫu đôi?
- Mẫu nào vẽ khó hơn?
- Mẫu cái ca là mẫu đơn.
- Mẫu hình hộp và hình cầu là mẫu đôi
- Mẫu đôi
GVKL: Để vẽ được mẫu phức tạp, không những vẽ đúng mà còn vẽ đẹp do đó cần
phải biết vận dụng bài vẽ theo mẫu ở tiết 4 và tìm hiểu cách vẽ theo mẫu ở bài hôm
nay.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:
* Giáo viên bày mẫu theo 3 cách
khác nhau, gọi h/s nhận xét:
- NX gì về từng cách bầy mẫu?
Cách nào là hợp lý ? Vì sao?
- Bày mẫu ntn là đẹp?
- Mẫu gồm những vật nào
I) QUAN SÁT NHẬN XÉT
* H/s quan sát cách bày mẫu và nhận xét
- Mẫu không xa nhau quá, sát nhau quá
không bị che khuất, không cùng nằm trên 1
trục ngang hay trục dọc mà có vật đứng
trước và vật đứng sau, nhìn 2 vật mẫu 1 cách
rõ ràng.
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần

11
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
- V trớ ?
- Cht liu?
- Hỡnh dỏng?
- So sỏnh m nht?
+ m nht ca vt mu no
d xỏc nh hn? Khú xỏc nh
hn ? Vỡ sao?
HOT NG 2
* GV treo tranh MH cỏch v.
- Xỏc nh nh th no?
HOT NG 3
+ GV theo dừi hc sinh lm bi,
gi ý hc sinh cỏch sp xp b
cc v c lng t l.
HOT NG 4
* GV treo bi h/s gi hc sinh
nhn xột v, t l? B cc? Hỡnh
bi ca bn ?
GV cho h/s t ỏnh giỏ
- GV nhn xột chung, ng viờn
hc sinh
* Dn dũ:
- T by mu tp c lng
- Chun b c trc bi sau
- Mu gm hỡnh hp v hỡnh cu
- Hỡnh cu ng trc hỡnh hp
- Tu theo tng mu
- m nht hỡnh hp d xỏc nh vỡ do

cỏc mt phng ghộp li
- m nht hỡnh cu khú xỏc nh vỡ b
mt cong , trn v nhn búng -> Chuyn dn
t -> N
II) CCH V ( HèNH HP CH NHT
V HèNH CU)
* Hc sinh quan sỏt
1. Phỏc khung hỡnh chung ca mu
- So sỏnh chiu cao - vi chiu ngang ca
vt mu
2. V khung hỡnh tng vt mu:
- c lng vi khung hỡnh chung
3. Tỡm t l cỏc b phn - phỏc nột chớnh
- Tỡm t l cỏc mt ca hỡnh hp
4. V chi tit
- Da vo nột chớnh phỏc cho ging mu
- Nột v cn thay i cú m nht
III) BI TP THC HNH
+ Yờu cu : V hỡnh hp v hỡnh cu ( v
m nht)
IV) NH GI KT QU HC
TP
- Hc sinh quan sỏt nhn xột, t xp loi
* H/s v nh lm bi tp
Duyt bi ngy / 9 /2013
on Th Thanh Hng
Son :
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
12
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 2013 - 20 14

Giảng:
Tiết 6: Bài 5: Vẽ tranh
CÁCH VẼ TRANH- ĐỀ TÀI HỌC TẬP ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh có những hiểu biết cơ bản về vẽ tranh, vẽ đề tài học tập.
- Học sinh có khả năng thành thục khi làm bài
- H/s thể hiện được tình cản yêu mến thầy cô, hăng say học tập hơn
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:
- Tranh về đề tài học tập
b. Học sinh:
- Đồ dùng học tập
2. Phương pháp:
- Quan sát,gợi mở, luyện tập
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A……………………………………………….…………… …………………….…………….………….
6B………………………………………………….…………………………………………….… …………
* Kiểm tra: Đồ dùng học tập
* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:
* Giáo viên cho h/s quan sát 1 số
tranh đề tài :
- Tranh này vẽ về cảnh gì?
- ND tranh có giống với cuộc sống
xung quanh chúng ta không?
- Em nhận xét gì về nội dung
những tranh này? Có điểm gì giống

và khác nhau? Ví dụ?
- Bố cục là gì?
- Mảng chính - phụ đóng vai trò
gì?
- Có những cách sắp xếp nào?
I) TRANH ĐỀ TÀI
1. Nội dung tranh
* H/s quan sát
- Cảnh vui chơi, lao động học tập, phong
cảnh
- Gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng
ngày
- Cùng 1 đề tài mỗi tranh có cách thể hiện
khác nhau
VD: Cùng chủ đề vui chơi, nhảy dây, …
+ Tuỳ theo cảm nhận cái hay cái đẹp của
mỗi người về thiên nhiên, con người mà lựa
chọn theo ý thích.
2. Bố cục:
- Là sắp xếp các hình vẽ ( con người và
cảnh vật) sao cho hợp lý có mảng chính ,
mảng phụ
- Mảng chính: Chiếm vị trí quan trọng, nổi
bật nội dung tranh
- Mảng phụ: Hỗ trợ mảng chính làm phong
phú nội dung
- Bố cục hình tròn, HV, HCN
3. Hình vẽ
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
13

Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
- Hỡnh v thng l gỡ?
- Hỡnh v cú nờn v ging nhau
khụng?
HOT NG 2
* GV treo tranh.
- Cn t mng chớnh ph
- Dỏng v ng tỏc NV cú nờn v
ging nhau ?
+ Chỳ ý: Khụng v chng nhiu
mu -> bn, mu xỏm mt i s
trong tro ca tranh.

HOT NG 3
HOT NG 4
+ GV t cõu hi:
- Th no l tranh ti?
- B cc l gỡ?
- B cc nh th no l hp lý?
+ GV nhn xột, cht li ý chớnh,
ng viờn hc sinh
*Dn dũ:
Hon thnh b cc tranh, gi
sau hon thnh tip.
- Hỡnh ngi v cnh vt
- Hỡnh v chớnh: Rừ ni dung
- Hỡnh v ph: H tr hỡnh chớnh
- Hỡnh v phi sinh ng, hi ho trong 1
tng th khụng gian, trỏnh lp i lp li ->
n iu

4. Mu sc:
Cn hi ho thng nht ( rc r, ờm du) tu
tng ti + cm xỳc ngi v.
II) CCH V TRANH TI HC
TP
* Hc sinh quan sỏt
1. Tỡm v chn ni dung ti
- Tỡm chn ND sao cho sỏt, rừ ti hc
tp
2. V phỏc mng v v hỡnh
- Tỡm b cc v phỏc mng hỡnh
- V hỡnh dỏng c th: Cú dỏng to nh, cao
thp, xa gn khỏc nhau
- Hỡnh dỏng phi khỏc nhau cú dỏng ng
cú dỏng tnh
3. V mu:
- Phự hp vi ni dung, nờu bt ch
tranh, mu sc ti vui- rc r, ờm du, nh
nhng
- Cht liu : mu sỏp, mu bt, bỳt da, bỳt
nc, sỏp, chỡ mu.
- V mu phn chớnh trc
- Chỳ ý tng phn, m nht ca mu
tranh to c hiu qu.
III) BI TP
V mt bc tranh ti hc tp.( v hnh)
IV) NH GI KT QU HC TP
- Hc sinh quan sỏt nhn xột, t xp loi
Duyt bi ngy / 9 /2013
on Th Thanh Hng

Son :30/ 9/ 2013
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
14
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 2013 - 20 14
Giảng:1/ 10 / 2013
Tiết 7: Bài 9:
VẼ TRANH- ĐỀ TÀI HỌC TẬP ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh vẽ được phần màu đề tài học tập.
- Học sinh có khả năng thành thục khi làm bài
- H/s thể hiện được tình cảm yêu mến thầy cô, hăng say học tập hơn
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:
- Tranh về đề tài học tập
b. Học sinh:
- Đồ dùng học tập
2. Phương pháp:
- Quan sát, gợi mở, luyện tập
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A……………………………………………….…………… …………………….…………….………….
6B………………………………………………….…………………………………………….… …………

* Kiểm tra: Đồ dùng học tập bài vẽ ( phần hình)
* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:
+ GV cho h/s xem một số tranh đề
tài học tập của các hoạ sĩ, HS.

- Màu sắc của các bức tranh này có
đặc điểm gì?
- Hình ảnh chính màu sắc được vẽ
như thế nào ?
- Mỗi bức tranh đều có màu sắc
riêng Ví dụ
HOẠT ĐỘNG 2:
* Giáo viên cho h/s quan sát 1 số
tranh đề tài học tập :
I) QUAN SÁT, NHẬN XÉT
+ H/s quan sát, trả lời
- Mỗi tranh có vẻ đẹp khác nhau về
màu sắc
II) CÁCH VẼ MÀU
* Học sinh quan sát
*. Vẽ màu:
- Phù hợp với nội dung, nêu bật chủ đề
tranh, màu sắc tươi vui- rực rỡ, êm dịu,
nhẹ nhàng tùy theo cảm xúc người vẽ.
- Chất liệu : màu sáp, màu bột, bút da,
bút nước, sáp, chì màu.
- Vẽ màu phần chính trước
- Chú ý độ tương phản, đậm nhạt của
màu để tranh tạo được hiệu quả trong
một bài vẽ phải đảm bảo tương quan
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
15
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
+ Chỳ ý: Khụng v chng nhiu
mu -> bn, mu xỏm mt i s

trong tro ca tranh.

HOT NG 3
Giỏo viờn quan sỏt ụn c hng
dn hc sinh thc hin


HOT NG 4
+ GV t cõu hi:
- B cc l gỡ?
- B cc nh th no l hp lý?
- Mu sc?
Giỏo viờn chn mt s bi v tt,
khỏ ,TB
+ GV nhn xột, cht li ý chớnh,
ng viờn hc sinh.
*Dn dũ:
Hon thnh bi v, xem trc
bi sau cỏch sp xp b cc
trong trang trớ.
m nht.

III) BI TP ( ly im 15)
Hon thin phn v mu tranh ti
hc tp.
ỏp ỏn chm.
Loi ().
Bi v p, cú mng chớnh,mng ph,
hỡnh v hi hũa, hon thin mu sc.
Loi (C).

Bi v cũn nhiu ch cha hon thin,
mng chớnh,mng ph cha rừ rng,
hỡnh v n iu, cha v mu.
III) NH GI KT QU HC
TP
- Hc sinh quan sỏt nhn xột, t xp
loi
Duyt bi ngy 1 / 10 /2013
on Th Thanh Hng
Son : 04/ 10/ 2013
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
16
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
Ging: / 10/ 2013
Tit 8: Bi 6: V trang trớ
CCH SP XP (B CC) TRONG TRANG TR
I. Mc tiờu:
- H/s thy c v p ca trang trớ c bn v trang trớ ng dng.
- H/s bit cỏch lm bi trang trớ
- H/s thớch phõn mụn trang trớ
II. Nhng thụng tin c bn:
1. Ti liu - thit b:
a. Giỏo viờn:
- Tranh MH cỏch sp xp ho tit trang trớ
- Hỡnh 1 SGK
b. hc sinh:
- Su tm dựng c trang trớ
2. Phng phỏp:
- Quan sỏt, vn ỏp ,gi m, luyn tp
III. Tin trỡnh dy hc:

* T chc:
6A. ...
6B..
* Kim tra: Kim tra bi tp tit 7.
* Khi ng gii thiu vo bi mi:
GV cho hc sinh xem 1 s vt trang trớ
- Mi vt xung quanh ta u p hn l nh yu t trang trớ. trong cuc trang trớ rt
phong phỳ, a dng t ho tit, mu sc, ng nột, cỏch sp sp b cc.
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
HOT NG 1
* Giỏo viờn cho h/s quan sỏt cỏc
hỡnh trong sgk: ( DTQ)
- L nhng trang trớ gỡ?
- Cỏch trang trớ cú ging nhau
khụng?
- c sp xp ntn trong cỏc
hỡnh trang trớ ú?
- Tỏc dng ca trang trớ ?
- Nhng vt dng c trang trớ
dựng trong cuc sng -> trang trớ
+ Th no l cỏch sp xp trong
trang trớ?

I) TH NO L CCH SP XP
TRONG TRANG TR ?
+ H/s quan sỏt nhn xột
+ Trang trớ a tỏch: Trang trớ thnh a,
thnh ming chộn thoỏng hn.
+ Trang trớ hi trng: Cõn i gi to cm
giỏc thun mt

+ Trang trớ hỡnh vuụng: Ho tit chớnh
gia, xen k l ho tit ph, sp xp i
xng
- To mi vt p hn
+ Sp xp cỏc mng hỡnh ln nh cho phự
hp vi cỏc khong trng cu nn
+ L sp xp cỏc hỡnh mng, ng nột,
ho tit, mu sc sao cho hp lý, thun mt
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
17
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
HOT NG 2
+ GV treo trc quan
- Nx gỡ v ho tit?
- Ho tit c sp xp ntn?
- i xng l gỡ?
- Th no l mng hỡnh khụng
u
HOT NG 3
- GV treo trc quan

HOT NG 4
- GV quan sỏt hc sinh lm bi ,
gi ý v cỏc mng hỡnh khỏc
nhau
- Chỳ ý hc sinh yu
HOT NG 5
* GV t cõu hi
- Nhc li cỏc cỏch sp xp trong
trang trớ ?

- Treo bi v ca HS, nhn xột
- GV ng viờn hc sinh
* Dn dũ:
- Hon thnh tip bi tp
- Chun b mu cho bi sau. S
lc v m thut thi Lý
II) MT VI CCH SP XP TRONG
TRANG TR
* Hc sinh quan sỏt
1. Nhc li
- Ho tit c nhc li theo 1 trỡnh t nht
nh
2. Xen k
- Hai hay nhiu ho tit c xen k v lp
li
3. i xng
- Ho tit v ging nhau qua 1 hay nhiu
trc
4. Mng hỡnh khụng u:
- Cỏc mng hỡnh, ho tit khụng u nhng
vn to ra s thng bng cõn xng, thun
mt
III) CCH LM BI TRANG TR C
BN
+ Hc sinh quan sỏt nhn xột.
a. K trc i xng
lm cõn i v u ho tit
b.Tỡm cỏc mng hỡnh: T l gia ho tit -
cỏc khong trng ca nn.
c. Tỡm v chn ha tit phự hp vi mng

d. Tỡm v chn mu: hi ho rừ trng tõm
IV) BI TP THC HNH
+ Yờu cu: Tp sp xp mng hỡnh cho hai
hỡnh vuụng cú cnh l 10 cm, tỡm ho tit
cho 1 hỡnh ú
V) NH GI KT QU HC TP
+ H/s tr li.
* H/s v nh lm bi tp
Duyt bi ngy 8 / 10 / 2013
on Th Thanh Hng
Son : 14/ 10/ 2013
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
18
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
Ging: / 10/ 2013
Tit 9: Bi 8: Thng thc m thut
S LC V M THUT THI Lí (1010 - 1225 )
I. Mc tiờu:
- H/s hiu v nm c 1 s kin thc chung v m thut thi Lý .
- H/s nhn thc ỳng n v truyn thng dõn tc, yờu quý di sn cha ụng li
-T ho v bn sc c ỏo ca ngh thut dõn tc.
II. Nhng thụng tin c bn:
1. Ti liu - thit b:
a. Giỏo viờn:
- Mt s tranh nh tỏc phm cụng trỡnh m thut thi lý
- Hỡnh sỏch giỏo khoa
b. Hc sinh:
- Su tm tranh nh liờn quan dn MT thi Lý
2. Phng phỏp:
- Thuyt trỡnh, quan sỏt, vn ỏp ,gi m

III. Tin trỡnh dy hc:
* T chc:
6A. ...
6B..
* Kim tra: Bi tp tit 8 . NX, xp loi
* Khi ng gii thiu vo bi mi:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
HOT NG 1
* Giỏo viờn gi hc sinh c sgk
- Qua mụn lch s cho bit 1 vi
nột v triu i nh lý?
- Nh lý ó lm gỡ cho nn
VH phỏt trin hn?
+ KL : t nc n nh cng
thnh + ý thc dõn tc -> iu
kin cho nn VHNT dõn tc c
sc v ton din
HOT NG 2
* GV yờu cu h/s c sỏch giỏo
khoa.
- Kinh thnh Thng Long c
XD ntn?
- Hai ni ny dựng lm gỡ?
I) VI NẫT V BI CNH LCH S
* H/s c bi
+ Nh Lý di ụ t Hoa L v thnh i
La v i tờn l thnh Thng Long. XD
vi quy mụ ln
+ o pht phỏt trin mnh -> nhiu Cụng
trỡnh KT , iờu khc , hi ho c sc ra

i.
+ Chớnh sỏch m rng giao lu vi cỏc
nc lỏng ging -> nn VH dõn tc cú
iu kin phỏt trin phong phỳ hn
II) S LC V M THUT THI

1. Ngh thut kin trỳc:
a. Kin trỳc cung ỡnh
- L 1 qun th KT gm 2 lp :
+ Lp ngoi : Hong Thnh
+ Lp trong : Kinh Thnh
Hong Thnh: Nhiu cung in, l ni
ca vua v hong tc
Kinh Thnh: L ni sinh sng ca tng lp
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
19
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
- K tờn 1 s cụng trỡnh m em
bit ?
- Cú nhng cụng trỡnh kin trỳc
Pht giỏo no c xõy dng?
Do nguyờn nhõn no?
- Cụng trỡnh cú quy mụ ntn ?
- Thng t nhng a th ra
sao?
- Lm bng cht liu gỡ? Cú
nhng loi tng no?
- Ho tit l nhng hỡnh gỡ?
+ GV cho hc sinh quan sỏt hỡnh
rng thi Lý

- Cú c im gỡ?
- ó cú trung tõm sx gm no ?


HOT NG 3
HOT NG 4
* GV t cõu hi:
+ K tờn 1 s CTKT, iờu khc
- trang trớ thi Lý?
+ MT thi Lý phỏt trin do
nguyờn nhõn no?
dõn c trong XH
- Quc T Giỏm, n Quỏn Thỏnh, H
Linh m.
b. Kin trỳc Pht giỏo:
- Chựa Mt Ct, chựa Dm, chựa Pht
Tớch Do o pht phỏt trin mnh
- Thỏp l 1 phn gn lin vi kin trỳc:
Thỏp pht Tớch, Chng sn ( N nh )

- Quy mụ khỏ ln -> t ni cú cnh trớ
p ( tiờu biu chựa Mt ct, chựa Dm,
chựa Lóng ( HY)
2. Ngh thut iờu khc v trang trớ
a) Tng
- Lm bng ỏ, pho tng pht th tụn,
kim cng, tng ngi, chim cỏc con
thỳ. Tng A di bng ỏ xanh -> Th
hin ti nng iờu luyn ca ngh nhõn
thi Lý

b) Chm khc
- Hoa , lỏ mõy súng nc, hoa vn hỡnh
múc cõu l ph bin
* Rng thi Lý:
- Hin lnh, mm mi -> luụn cú hỡnh ch
S. Rng l hỡnh tng trong ngh thut
trang trớ
3. Ngh thut gm
- Thng Long ( Bỏt Trng ), Th H ( TH )
- Gm men ngc, da ln, lc, trng ng
-Hỡnh dỏng thanh thoỏt, trau trut, xng
gm nh, mng, nột khc chỡm uyn
chuyn -> Di sn NT c bit quý giỏ.
III) C IM M THUT THI Lí
Cỏc cụng trỡnh KT cú quy mụ to ln t
a hỡnh p, thoỏng
- iờu khc, Trang trớ - Gm c phỏt
huy kt hp ngh thut truyn thng tinh
hoa NT cỏc nc -> Bn sc dõn tc
- MT thi Lý l thi k phỏt trin rc r
nn MTVN
IV) NH GI KT QU HC TP
- Hc sinh tr li, t xp loi
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
20
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
+ GV nhc li 1 s kin thc
chớnh, ng viờn hc sinh.
*Dn dũ:
- Hc bi

- Chun b cho gi sau tỡm hiu
bi 12 mt s cụng trỡnh tiờu
biu ca m thut thi Lý. * H/s v nh lm bi tp
Duyt bi ngy 15 / 10 /2013
on Th Thanh Hng
Son 19/ 10/ 2013
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
21
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 20 13 - 2014
Ging: / 10/ 2013
Tit 10: Bi 12: Thng thc m thut:
MT S CễNG TRèNH TIấU BIU CA
M THUT THI Lí
I Mc tiờu:
- H/s c hiu bit thờm v ngh thut, c bit l m thut thi Lý.
- H/s nhn thc y hn v 1 s cụng trỡnh, sn phm ca m thut thi Lý
- H/s bit trõn trng v yờu quý NT thi Lý v NT dõn tc núi chung.
II. Nhng thụng tin c bn:
1. Ti liu - thit b:
a. Giỏo viờn:
- Tranh ( nh ) v cụng trỡnh MT thi Lý
b. Hc sinh:
- Su tm ti liu v m thut thi lý
2. Phng phỏp:
- Quan sỏt, vn ỏp, gi m, thuyt trỡnh
III. Tin trỡnh dy hc:
* T chc:
6A
6B
6C

* Kim tra: Kim tra vic su tm ti liu ca hc sinh.
* Khi ng gii thiu vo bi mi:
- NTKT thi Lý cú nhng cụng trỡnh no ni ting? K tờn?
Cú nhng tỏc phm iờu khc no?
- Vn miu, quc t giỏm , chựa mt ct, Pht tớch, Tng A di .
GVKL: ú l nhng cụng trỡnh tiờu biu ca MT thi lý. Ngoi nhng cụng trỡnh
MT trờn cũn cú nhng cụng trỡnh tiờu biu khỏc na. hiu rừ hn v c im
cu trỳc cỏc tỏc phm ú chỳng ta cựng tỡm hiu bi hụm nay.
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
HOT NG 1
K 1 vi nột v chựa mt ct?
Gi ý:
- XD nm no?
- Hỡnh dỏng? Kt cu?
* Sau khi h/s phỏt biu GV
treo tranh Chựa Mt Ct v
phõn tớch.
+ GV gii thớch
I) KIN TRC
1. Chựa Mt Ct (Chựa Diờn Hu )
- Thuc CTKT Pht giỏo
- c XD nm 1049 l 1 trong nhng
CTKT tiờu biu kinh thnh Thng Long
- Cú kt cu hỡnh vuụng ( Khi vuụng ) t
trờn ct ỏ cú ng kớnh 1,25m
- Hỡnh dõng ging 1 oỏ sen n gia h
Linh Chiu, xung quanh cú lan can bao bc
- Diờn Hu cú ngha l kộo di tui th vỡ
XD theo gic m ca vua Lý Thỏi Tụng
- Trựng tu nhiu ln ( ln cui nm 1954 )

-> vn gi c dỏng v ban u.
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
22
Giáo án mĩ thuật 6 - Năm học 2013 - 20 14
GVKL: L cụng trỡnh KT c
ỏo, sỏng to v mang m
bn sc dõn tc.
HOT NG 2
Nờu 1 vi nột v tng A - di -
?
( Gi ý: Cht liu? Cu to ?
c im hỡnh rng? )
GVKL: Hỡnh rng thi Lý
c coi l hỡnh tng c
trng cha nn.
Nờu c im gm thi Lý?
HOT NG 3
- Nờu 1 vi nột chớnh v chựa
Mt Ct, tng A di ?
- K tờn 1 s CTMT khỏc ca
MT thi Lý
+ GV nhn xột túm tt ý chớnh,
* Dn dũ:
- Hc bi
- Chun b cho gi sau hc bi
v trang trớ: mu sc.
- B cc trung quy t v im trung tõm ,
lm ni bt trng tõm ca chựa vi nột cong
ca mỏi + ng thng kho khon ca ct
+ Nột gp khỳc ca cỏc con sn tr -> S

lung linh khong sỏng ti .
II) IấU KHC V GM
1. iờu khc:
* Hc sinh quan sỏt, tr li :
+ TNG A - DI - : ( Chựa Pht Tớch -
Bc Ninh )
- Tc t ỏ nguyờn khi mu xanh xỏm
c ỏnh giỏ l tỏc phm c sc ca nn
iờu khc c VN
+ Tng - B:
- Tng : Biu hin v p du dng ụn
hu ca c pht, nột p th hin cỏc chi
tit v np ỏo
- B: Tng trờn to sen trũn nh oỏ sen n
Tng di : B ỏ hỡnh bỏt giỏc, xung
quanh cm tr nhiu hoa vn ( hỡnh ch S -
Súng nc )
* Con Rng: Dỏng hin ho, mm mi,
khụng cú cp sng trờn u, thõn di, un
khỳc mm mi thon dn cú vy, mo, chõn,
un ln hỡnh tht tỳi.
2. Gm:
- Thng Long, Bỏt Trng, Th H, Thanh
Hoỏ
- Xng gm mng nh, dỏng thanh thoỏt
chau chut, nột khc chỡm uyn chuyn,
ph men búng mn.
- ti hỡnh tng hoa sen , i sen , lỏ sen
cỏch iu, chim muụng.
III) NH GI KT QU HC TP

- HS nhn xột t dỏnh giỏ
Son 27/10/2013
Ging: / 10/ 2013
GV: Trn Hu Sinh Trng THCS Hng Cn
23
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 20 13 - 2014
TIẾT 11- BÀI 10:
VẼ TRANG TRÍ: MÀU SẮC.
I. Mục tiêu:
- H/s hiểu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của
màu sắc đối với cuộc sống của con người.
- H/s biết được một số màu thường dùng và cách pha màu để áp dụng vào
các bài trang trí và vẽ tranh.
- H/s yêu thích cuộc sống, yêu thích hội hoạ.
II. Những thông tin cơ bản:
1. Tài liệu - thiết bị:
a. Giáo viên:
- Tranh phong cảnh, bảng màu
- Một số màu vẽ cơ bản
- Hình 5 - SGK
b. Học sinh:
- Sưu tầm tranh ảnh có màu, màu vẽ
2. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp ,gợi mở, luyện tập.
III. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức:
6A…………………………………………………………………
6B…………………………………………………………………….
6C…………………………………………………………………….
* Kiểm tra: Nêu những nét tiêu biểu của chùa Một Cột?

* Khởi động giới thiệu vào bài mới:
Giáo viên Học sinh
- Em đã biết những loại màu sắc nào?
- Em thích màu nào nhất?
GVKL: Chúng ta thường nói về màu, vậy màu sắc là gì? Màu sắc có vai trò như
thế nào với cuộc sống của chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
HOẠT ĐỘNG 1
* Giáo viên giới thiệu 1 số ảnh
màu và gợi ý h/s :
- Những tranh trên có màu sắc
nào mà em biết ?
- Những màu sắc này gọi là màu
gì?
- Màu sắc trong tranh gọi là màu
gì?
- Màu sắc có tác dụng như thế nào
?
- Khi nào ta nhận biết được màu
I) MÀU SẮC TRONG TỰ NHIÊN
* H/s quan sát cách bày mẫu và nhận xét
- Màu tự nhiên
- Màu sắc do con người tạo ra ( nhân tạo
)
- Làm mọi vật đẹp hơn, cuộc sống
phong phú hơn
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
24
Gi¸o ¸n mÜ thuËt 6 - N¨m häc 2013 - 20 14
sắc ? Cầu vồng có mấy màu ?

gồm những màu nào?
* GVKL:
HOẠT ĐỘNG 2
* GV treo tranh các bảng màu:
- Màu cơ bản gồm những màu
nào? Có tên gọi là gì?
( Minh hoạ chỉ trên trực quan )
+ GV pha màu trong cốc nước để
h/s quan sát:
+ Đọc tên các cặp màu trên trực
quan ?
- Thường được sử dụng trong
trang trí gì?
- Đọc tên các cặp màu trên trực
quan ?
- Dùng để trang trí gi?
- Màu này gây cảm giác gì?(TQ)
- Là màu gây cảm giác gì? (TQ)
HOẠT ĐỘNG 3
+ Kể tên 1 số loại màu vẽ mà em
biết?
- Khi có ánh sáng
- Có 7 màu : Đỏ, da cam, vàng, lục, lam,
chàm, tím.
+ Màu sắc trong tự nhiên rất phong phú
+ Màu sắc do ánh sáng mà có, luôn thay
đổi theo ánh sáng
II) MÀU VẼ VÀ CÁCH PHA MÀU
* Học sinh quan sát, trả lời :
1. Màu cơ bản:

+ Màu đỏ - vàng - lam ( màu chính hoặc
màu gốc)
2. Màu nhị hợp: Do hai màu cơ bản pha
trộn với nhau tạo thành.
+ VD: - Đỏ + Vàng -> Da cam
- Đỏ + Lam -> Tím
- Lam + Vàng -> Lục ( Xanh lá
cây)
3. Màu bổ túc:
- Cặp màu bổ túc:
+ Đỏ - Lục
+ Vàng - Tím
+ Da cam - Lam
- Các màu tôn nhau, tạo cho nhau rực rỡ
- Trong trang trí quảng cáo, bao bì
4. Màu tương phản:
- Các cặp màu tương phản
+ Đỏ - vàng
+ Đỏ - trắng
+ Vàng - lục
- Rõ ràng , nổi bật
- Trang trí khẩu hiệu
5. Màu nóng: Tạo cảm giác ấm áp,
nóng
- Đỏ, vàng ,da cam
6. Màu lạnh: Tạo cảm giác mát dịu
- Lam, lục, tím
III) MỘT SỐ LOẠI MÀU VẼ
THÔNG DỤNG
+ Mầu bột: Dạng khô, khi vẽ phải pha

với keo
+ Màu nước: Là màu pha với keo ở
GV: Trần Hữu Sinh Trường THCS Hương Cần
25

×