Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tap so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.4 KB, 9 trang )

Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
1
Chương IV : SỐ PHỨC
1. SỐ PHỨC
Giới thiệu về số phức :
. Số i: Xét phương trình : x
2
+ 1= 0 (*) ( vô nghiệm trong R)
Đặt i
2
=1. Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm x = i
Gọi i là một số phức .
. Căn bậc hai của một số âm : + coi 2i là căn bậc hai của 4
+
3
i là căn bậc hai của 3
. Phương trình bậc hai với biệt số âm :
Ví dụ : Xét phương trình : x
2
2x+10=0 <=> (x1)
2
=9
Giá trò : x1 = 3i <=> x =1 3i là nghiệm của pt
Bài tập :
1. Tìm căn bậc hai của : a) 16 b) 11 c) 12
2. Tìm nghiệm của mỗi phương trình sau :
a) x
2
+x+1 = 0 b) x
2


3x+3 =0 c) x
2

+2 =0
1. Đònh nghóa số phức :
+ Xét tập hợp C ={a+bi / a,bR, i
2
=1 }
Mỗi phần tử z =a+bi  C được gọi là số phức ; a được gọi là phần thực ;
b được gọi là phần ảo của z .
Ví dụ : 2+3i ; 5+
3
i ; 3i …
Chú ý : N  Z  R  C ;
Mỗi số thực được coi như một số phức với phần tử ảo bằng 0
+ Hai số phức bằng nhau: a+bi = c+di <=>
a c
b d






2. Biểu diễn hình học số phức :
+ Số phức z =a+bi tương ứng biểu diễn điểm M(a;b) trên mp Oxy
+ Mặt phẳng biểu diễn các số phức được gọi là mặt phẳng phức : trục Ox gọi
là trục thực ; trục Oy gọi là trục ảo
3. Phép cộng. Phép trừ :
(a+bi) (c+di) = (a  c) +(b  d)i

Ví dụ : (3+2i) + (5+8i) ; (76i) (1+
3
i)
4. Phép nhân : như nhân hai nhò thức chú ý i
2
=1
(a+bi).(c+di) = (acbd) +(ad+bc)i
Ví dụ : (52i)(4+3i) = ? ; ( 23i)(2+3i) = ? ; (47i)(25i) = ?
Ví dụ : cho z= 2i
2
. Tính z
2
; z
3
?
Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
2
5. Số phức liên hợp , Mô đun của số phức :
Cho số phức z =a+bi ; số phức liên hợp
z
=abi
+ Biểu diễn z và
z
đối xứng nhau qua trục thực
 Chú ý :
z
= z ;
z z



+ Môn đun của số phức :
z
=
OM

=
2 2
a b

=
z.z

Ví dụ : Tính mô đun của các số phức sau :
a) 23i b) 12i c) 
3
+i d) 11 e) 7i
6. Phép chia cho số phức khác 0
 Nghòch đảo của số phức :
Cho số phức z khác 0 . Khi đó
z
là số thực khác 0
Từ công thức : z.
z
=
2
z
=>
1
z

=
2
z
z
;Vậy z =a+bi thì
1
z
=
2 2
a
a b


2 2
b
a b

i
Chú ý :
2
z

2
z
;
2
z
≠ z
2


Ví dụ : Cho số phức z = 34i . Tìm
1
z
=?
 Phép chia :Cho hai số phức : c+di và a+bi ≠ 0 . Phép chia c+di cho a+bi là
phép nhân c+di với nghòc đảo của a+bi .

c di
a bi


=(c+di).(
2 2
a
a b


2 2
b
a b

i)=
2 2
ac bd
a b


+



2 2
ad bc
i
a b

Ví dụ : Tính :
1 i
2 3i


;
6 3i
5i

;
4 2i
3 2i



7. Một số kết quả khác
a) Các lũy thừa của i:
Ta có : i
2
=1 ; i
3
= i
2
.i =i ….
Suy ra : i

4n
=1 ; i
4n+1
=i ; i
4n+2
=1 ; i
4n+3
=i …
b). Tổng và tích của hai số phức liên hợp :
Cho số phức z= a+bi  C thì
z
=abi
Ta có : z +
z
= 2a và z.
z
= a
2
+b
2
=
2
z

Ví dụ : cho z = 32i . Tính z+
z
= ? ; z.
z
= ?
c) Liên hợp của tổng, hiệu, tích,thương các số phức :

 z
1
, z
2
 C ta có các tính chất sau :

1 2
z z

=
1
z
+
2
z

1 2
z z

=
1
z

2
z

Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
3


1 2
z .z
=
1
z
.
2
z

1
2
z
z
 
 
 
=
1
2
z
z
( z
2
≠ 0)
Ví dụ : cho z
1
= 3+2i , z
2
= 43i . Tính
1 2

z z

;
1
2
z
z
 
 
 
;
1 2
z .z
;
1
2
z
z
 
 
 

Bài tập :
1) Tìm các số thực x, y biết :
a) (3x9)+3i =12+(5y7)i b) (2x3)(3y+1)i=(2y+1)+(3x7)i
2) Tính môn đun của số phức z :
a)z=2i
3
b) z=
2

2i c) z =11 d) z =7i
3. Thực hiện các phép tính :
a) (35i) +(2+4i) b) (116i)(24i) c) (3i)(2+5i)
d) 2i(74i) e)
5 i
4 3i


f)
5 2i
3i


g) (3i)(4+2i)(2+3i) h) 2i(6+i) 11i i)
(3 i)
2i(5 6i)



4. Thực hiện các phép tính :
a) (3+2i)(1i) +(32i)(1+i) b)
1 2i
1 2i


+
1 2i
1 2i




c)
(2 i)(1 2i) (2 i)(1 2i)
2 i 2 i
   

 
d) (1+i)
2
e) (1+i)
3

f) (1i)
2009
g) i
17
h) (1+i)
2008
i)
3
4
(1 i)
(1 i)


h) i
2008
= ?
5. Cho z= 
1

2
+
3
2
i. Hãy tính :
1
z
;
z
; z
2
;


3
z
; 1+z +z
2

6. Trên mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa ĐK :
a) Phần thực của z bằng 2 b) phần ảo của z bằng 2
c) Phần thực của z thuộc khoảng (1;2) d) Phần ảo thuọc đoạn [1;2]
7. Xác đònh tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
thoả mãn từng điều kiện sau :
a)
z i

=1 b)
z i
z i



=1 c)
z
=
z 3 4i
 
d) z
2
là số thực âm
e) z
2
=


2
z
f)
1
z i

là số ảo

Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
4
 CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Căn bậc hai của số phức :
Cho số phức w . Nếu số phức z sao cho z
2

= w thì z được gọi là căn
bậc hai của số w. Nói cách khác mỗi căn bậc hai là nghiệm của pt : z
2
 w =0
Ví dụ :  i là căn bậc hai của số 1 vì i
2
=1 và (i)
2
=1
  (2+3i) là căn bậc hai của 5 +12i vì (2+3i)
2
= 5+12i
a) Trường hợp w là số thực : khi đó w =a
+ Nếu a= 0 ; căn bậc hai của số 0 là 0
+ Nếu a > 0 ; thì z
2
 a= (z
a
)(z+
a
) . Do đó z
2
a =0 <=>
z a
z a



 




+ Nếu a < 0 ; thì z
2
a= (z
a

.i)(z+
a

.i).Do đó : z
2
a =0 <=>
z i a
z i a



 



Ví dụ : 5 =5i
2
. Căn bậc hai của số 5 là  i
5

+ Tìm căn bậc hai của số 16 ?
b.Trường hợp w=a+bi : ( a,b  R , b  0)
Cho số phức w = a+bi . Hãy tìm các căn bậc hai của số w

Giải : z =x+yi là căn bậc hai của số w
Theo đònh nghóa : (x+yi)
2
= a+bi 
2 2
x y a
2xy b

 






 Nếu b ≥ 0 thì z = 
2 2 2 2
a a b a a b
i
2 2
 
    
 

 
 

 Nếu b < 0 thì z = 
2 2 2 2
a a b a a b

i
2 2
 
    
 

 
 

Ví dụ : Tìm căn bậc hai của các số sau :
a) 3+4i b) 5+12i c) 8+6i d) 1+i
3

2. Phương trình bậc hai : az
2
+bz +c =0
C
1
: Biến đổi : a(z+
b
2a
)
2
+ c
2
b
4a
=0 <=>(z+
b
2a

)
2
=
2
2
b
4a

c
a
….
C
2
: Tính  = b
2
4ac

= (x+iy)
2
. Suy ra theo công thức nghiệm …
Ví dụ : giải phương trình : z
2
z +3 =0 ; 3x
2
4x +5=0 ; 3x
2
12x 7=0
Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
5

Bài tập :
1. Tính căn bậc hai của số phức :
a) 8 +6i b) 1+2
2
i c) 1630i d) i e) 1i e) 5
2. Giải phương trình :
a) 2z
2
+3z +5 =0 b) z
2
(2+i)z+(1+7i) =0
c) z
2
+(32i)z+(55i)=0 d) z
4
3z
2
+4

=0
3. Cho z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình :
x
2
+(2i)x +3+5i

=0 . Không giải phương trình hãy tính :

a)
2
1
z
+
2
2
z
b)
4
1
z
+
4
2
z
c)
1
2
z
z
+
2
1
z
z
d)
4
1
z

z
2
+
4
2
z
z
1

4. Giải các phương trình sau :a) z
3
1 =0 b) z
3
+1 =0
c) z
4
1=0 d) z
4
+1=0 e) z
4
+4= 0 f) 8z
4
+8z
3
=z+1
5. a) Tìm các số thực b,c để phương trình ẩn z :
z
2
+bz +c =0 nhận z =1+i là nghiệm
b) Tìm các số thực a, c để phương trình : a.z

2
5z +c =0 nhận z =23i làm nghiệm
c) Chứng minh rằng : ( cos +i.sin)
2
= cos 2+ i.sin2

3. DẠNG LƯNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
1. Số phức dưới dạng lượng giác :
a) argumen của số phức z 0 :
Giả sử z= a+bi là một số phức khác 0 . M là điểm biểu diễn z trên mặt phẳng
phức . Điểm M hòan toàn xác đònh véc tơ
OM

=(a;b)
+ argumen của số phức z ký hiệu arg z là góc  tạo bởi
Ox


OM


Chú ý : +Mọi acgumen của z có dạng  + k2 , k  Z
b) Dạng lượng giác của số phức : Giả sử z= a+bi là một số phức khác 0 .
Ký hiệu: r là mô đun của z và  là một acgumen của z
Ta có : a= r .cos  , b = r.sin. Viết lại : z = r.(cos +i.sin)
+ Cho số phức z =a+bi : dạng đại số
z= r.(cos +i.sin) : dạng lượng giác
Nếu r và  tương ứng là môn đun và arumen của số phức z thì :
Số phức
Gv: Cao Đức Đệ

6
y

a

b

r

x

M

O



2 2
r a b
a
cos
r
b
sin
r


 



 



 



Ví dụ1: a)Viết z = 1+ i dưới dạng lượng giác
b) Viết số phức : 1i
3
;
3
i dưới dạng lượng giác .
c) Tìm mô đun và acgumen của các số phưc sau : 1+i.
3
;
3
i ;
3
+3i
Chú ý: Cho z = r.(cos +i.sin) , z ≠ 0. Dạng lượng giác của các số phức :

1
z
=
1
r
[cos() +i.sin()]
 z = r [cos +i.sin] = r [cos(+) +i.sin(+) ]


z
= r [cos  i.sin  ]= r [cos() +i.sin()]
2. Nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác :
a) Mô đun và argumen của hai số phức bằng nhau :
Giả sử z
1
= r
1
( cos 
1
+i.sin 
1
) , z
2
= r
1
(cos 
2
+i.sin 
2
)
z
1
= z
2
<=>
1 2
1 2
r r

k2



    


b) Nhân và chia :  Tích của hai số phức dạng lượng giác :
Giả sử z
1
= r
1
( cos 
1
+i.sin 
1
) , z
2
= r
1
(cos 
2
+i.sin 
2
)
Khi đó z
1
.z
2
= r

1
.r
2
[cos(
1
+
2
)+i.sin( 
1
+
2
)]
Ví dụ : cho z
1
=
2
cos i.sin
3 3
 
 

 
 
và z
2
=
2
cos i.sin
4 4
 

 

 
 
. Tính z
1
.z
2

=?
 Nghòch đảo và thương của hai số phức dưới dạng lượng giác :
+ Cho số phức : z = r.(cos +i.sin) thì
1
z
=
1
r
[cos() +i.sin()]
+ Giả sử z
1
= r
1
( cos 
1
+i.sin 
1
) , z
2
= r
1

(cos 
2
+i.sin 
2
)
1
2
z
z
=
1
2
r
r
[cos(
1

2
)+i.sin( 
1

2
)]
Ví dụ : a) Cho z =
1
2
cos i.sin
3 3
 
 

   
  
 
   
   
 
=>
1
z
= ?
Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
7
b) cho z
1
=
6
cos i.sin
6 6
 
 

 
 
; z
2
=
3
cos i.sin
3 3

 
 

 
 
. Tính
1
2
z
z

Bài tập :
1. Biểu diễn các số phức sau dưới dạng lượng giác :
a) 1+i b) 1i c) 1i d) 1 e) 8i g) 4
2. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
a)
2
cos i.sin
6 6
 
 

 
 
b) 
3
cos i.sin
3 3
 
 


 
 

c) 2
cos i.sin
4 4
 
 
 
 
 
d) ( cos  i.sin )
3. Tìm phần ảo và phần thực của các số phức sau :
a) 2
cos i.sin
6 6
 
 

 
 
b) 4(cos120
0
+i.sin120
0
)
c)
2
(cos 315

0
+i.sin315
0
) d) cos240
0
+i.sin240
0

3. Công thức Moavrơ và ứng dụng
a) Công thức Moavrơ:
 
n
r.(cos +i.sin )
 
= r
n
( cos n+i.sin n ) với mọi n nguyên dương
Đặc biệt : khi r =1 thì (cos +i.sin)
n
= cos n+i.sin n
Ví dụ : Tính (1+i
3
)
15
= ? ; (1+i)
20
= ?
b) Ứng dụng : Tính sin n ; cos n
( cos +i.sin  )
3

= ….
( cos +i.sin  )
3
= ( cos 3+i.sin 3 )
Suy ra : cos 3 = ? ; sin3= ?
c) Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác :
+ Với số phức z = r.(cos+ i.sin  ) , r >0 có hai căn bậc hai là :

r
cos i.sin
2 2
 
 

 
 
và 
r
cos i.sin
2 2
 
 

 
 
=
r
cos( ) i.sin( )
2 2
 

 
    
 
 

Bài tập :
4. a) Cho z = 1+
3
i. Tìm dạng lượng giác của các số phức :
z
; z ;
1
z

b) Cho z =
3
i .Tìm dạng lượng giác của các số phức :
z
; z ;
1
z
; z
2

5. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
Số phức
Gv: Cao Đức Đệ
8
a) 1i.
3

b) (1i.
3
)(1+i) c) 3i(
3
i) d) 1+
3
i
e) 1i.tan
5

f) tan
5
8

+ i g) 1 cos  i.sin 
6. a) Sử dụng công thức Moavrơ để tính sin 4 và cos4 theo sin  và
cos
b)Tính (1+cos +i.sin)
n

7. Tính : a)


6
3 i

; b)
2004
i
1 i

 
 

 
c (1+i)
25
d)
24
3 i
1
2
 


 
 
 

e)


20
3 i
 g) Cho z= 
1
(1 i 3)
2
 , Tìm n để z
n
là số thực

8. Viết dạng lượng giác của số phức z và của các căn bậc hai của z
trong các trường hợp sau :
a)
z
=3 và acgumen của iz là
5
4


b)
z
=
1
3
và một acgumen của
z
1 i

là 
3
4


9. a) Dùng khai triển (1+i)
19
. Tính
0 2 4 16 18
19 19 19 19 19
C C C C C
    

b) Tính tổng : 1
2 4 6
n n n
C C C
 
+… =? ;
1 3 5 7
n n n n
C C C C
  
+…. =?
c) Chứng minh rằng :1+
4 8 12
n n n
C C C
  + …. =
n
n 1
2
1 n
2 2 cos
2 4

 


 
 
 


d) Chứng minh rằng :
1
n
C
+
5 9 13
n n n
C C C
  + …. =
n
n 1
2
1 n
2 2 sin
2 4

 


 
 
 

10. Giải các phương trình :
a) z
2
3z +3+i= 0 b) z
2
(cos  +i.sin ) z +i.sin  cos =0
c)

z
z =1+2i d)
z
+z =2+i
e) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 3 và tích của chúng bằng
4
11. a) Nếu z +
1
z
=2cos  . CM rằng :
m
m
1
z
z
 =2cos m
Soỏ phửực
Gv: Cao ẹửực ẹeọ
9
b) CMR :
n
1 i.tan
1 i.tan





=
1 i.tan(n )

1 i.tan(n )



c) Giaỷi heọ pt :
(3 i)x (4 2i)y 2 6i
(4 2i)x (2 3i)y 5 4i







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×