Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐÁP AN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HOC KÌ II VÂT LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.09 KB, 4 trang )

ĐÁN ÁN- BIỂU ĐIỂM
MDVL6 - 01
A.Trắc nghiệm khách quan.
I.Khoanh tròn đáp án đúng(2.75đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án B C C D A C B D D B B
II. Tìm từ thích hợp điiền vào chỗ trống(1.25đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
11. Xác định ( 0.25)
12. Không thay đổi( 0.25)
13. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng ( 0.75)
B.Tự luận(6đ).
Câu 1(3đ)
a. (1đ)Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. . Sự
chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
b. (1đ) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất
định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất khác nhau thì khác nhau.
c. (1đ)Trong suốt thời gian nóng cha6ỷ (hay đông đăc) nhiệt độ của vật
không tay đổi.
Câu 2 (3đ).
Vì đường day tàu làm bằng thép có thể nở vì nhiệt rất lớn. Chính vì vậy chỗ
tiếp xúc giữa hai thanh nối thường để một khe hở để hạn chế sự giãn nở vì
nhiệt gây cong , đứt gãy đường day, hạn chế tai nạn….
ĐÁN ÁN- BIỂU ĐIỂM
MDVL6 - 02
A.Trắc nghiệm khách quan.
I.Khoanh tròn đáp án đúng(2.75đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


Đáp án C C B C D A D D B B B
II. Tìm từ thích hợp điiền vào chỗ trống(1.25đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
11. Xác định ( 0.25)
12. Không thay đổi( 0.25)
13. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng ( 0.75)
B.Tự luận(6đ).
Câu 1(3đ)
a.(1đ)Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. . Sự chuyển
từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
b.(1đ) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất
định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các
chất khác nhau thì khác nhau.
c. (1đ)Trong suốt thời gian nóng cha6ỷ (hay đông đăc) nhiệt độ của vật
không tay đổi.
Câu 2 (3đ).
Vì đường day tàu làm bằng thép có thể nở vì nhiệt rất lớn. Chính vì vậy chỗ
tiếp xúc giữa hai thanh nối thường để một khe hở để hạn chế sự giãn nở vì
nhiệt gây cong , đứt gãy đường day, hạn chế tai nạn….
ĐÁN ÁN- BIỂU ĐIỂM
MDVL6 - 03
A.Trắc nghiệm khách quan.
I.Khoanh tròn đáp án đúng(2.75đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án B B B D A D C C B C D
II. Tìm từ thích hợp điiền vào chỗ trống(1.25đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
11. Xác định ( 0.25)
12. Không thay đổi( 0.25)

13. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng ( 0.75)
B.Tự luận(6đ).
Câu 1(3đ)
a. (1đ)Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. . Sự
chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
b. (1đ) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất
định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất khác nhau thì khác nhau.
c. (1đ)Trong suốt thời gian nóng cha6ỷ (hay đông đăc) nhiệt độ của vật
không tay đổi.
Câu 2 (3đ).
Vì đường day tàu làm bằng thép có thể nở vì nhiệt rất lớn. Chính vì vậy chỗ
tiếp xúc giữa hai thanh nối thường để một khe hở để hạn chế sự giãn nở vì
nhiệt gây cong , đứt gãy đường day, hạn chế tai nạn….
ĐÁN ÁN- BIỂU ĐIỂM
MDVL6 - 04
A.Trắc nghiệm khách quan.
I.Khoanh tròn đáp án đúng(2.75đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án A D C C B C D D B B B
II. Tìm từ thích hợp điiền vào chỗ trống(1.25đ).
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
11. Xác định ( 0.25)
12. Không thay đổi( 0.25)
13. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng ( 0.75)
B.Tự luận(6đ).
Câu 1(3đ)
a. (1đ)Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. . Sự
chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.

b. (1đ) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất
định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất khác nhau thì khác nhau.
c. (1đ)Trong suốt thời gian nóng cha6ỷ (hay đông đăc) nhiệt độ của vật
không tay đổi.
Câu 2 (3đ).
Vì đường day tàu làm bằng thép có thể nở vì nhiệt rất lớn. Chính vì vậy chỗ
tiếp xúc giữa hai thanh nối thường để một khe hở để hạn chế sự giãn nở vì
nhiệt gây cong , đứt gãy đường day, hạn chế tai nạn….

×