1/ Nêu công th c nghi m c a pt b c hai ?ứ ệ ủ ậ
2/ Gi i pt xả
2
- 5x + 4 = 0
≠
!"
#
$"%&'
(
#
"$%!
)$!)
#
$# "&'
#
*
=
"
(
#
"$%!
)$!)
#
$# "&'
#
*
=
"
+,-./0
+1
!"
#
$"%&'
+trïng ph ¬ng
*Ph ng trình trùng ph ng là ph ng trình có d ng: axươ ươ ươ ạ
4
+
bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0).
Cho các phương trình sau:
$#
#
2!&'
$#
"
2"
#
$23&'
"
$#
#
2$!&'
4"
$#
#
&'
5
2!%&'
63
&'
'
$#
#
$"&'
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng
phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.
TiÕt 60: Ph ¬ng tr×nh quy vÒ ph ¬ng tr×nh bËc hai
!7+89:;<=>?;8=>@;<+89:;<
!7+89:;<=>?;8=>@;<+89:;<
$#
#
2!&'
$#
"
2"
#
$23&'
"
$#
#
2$!&'
4"
$#
#
&'
5
2!%&'
63
&'
'
$#
#
$"&'
Các phương trình là phương trình
trùng phương
Các phương trình không phải là
phương trình trùng pương
(a=1,b=2,c=-1)
(a=3,b=2,c=0)
(a=1,b=0,c=-16)
(a=5,b=0,c=0)
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng
phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.
*Ph ng trình trùng ph ng là ph ng trình có d ng: axươ ươ ươ ạ
4
+
bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0).
AB!C<C
x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 )!
Giải:
- DE
#
&7 Điều kiện là t ≥ 0. Ta được một phương trình bậc hai đối với ẩn t,
#
2!"$"%&')#
<)#FGC
1 2
4 , 9t t= =
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn điều kiện t≥0.
*Với t = 4, ta có x
2
= 4 => x
1
= -2, x
2
= 2
*Với t = 9, ta có x
2
= 9 => x
3
= -3,x
4
= 3
Vậy phương trình )! có bốn nghiệm
x
1
= -2, x
2
=2, x
3
= -3,x
4
=3
N/x:sgk/55
Tương tự hãy giải các phương trình sau:
$
#
23&'H"
$
#
$!&'7
<C
$
#
23&'
DE
#
&)I'
=FGC
#
$23&'
A$$&$!23&'
;JK/C
!
&!)LGFMKH
#
&)NO
AP
!
&!&Q
#
&!&Q
!
&!H
#
& !
ARSFTN
K/C
!
&!H
#
& !
5
4
−
<C"
$
#
$!&'
DE
#
&)'
=FGC
"
#
$$!&'
A $&"2$!&'
;JK/C
!
& !)NOH
#
&)NO
ARSFTNUK/7
1
3
−
•
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)
•
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
•
bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±
DVLC
$
#
$&')W')!
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
2. Phöông trình chöùa aån ôû maãu thöùc
(P!C=/FMKFXY7
(P#CZSF[/0,U\[]/0
,7
(P"C<U^RFG7
(PC=NXU^/FGY-_NO
X`/TFMKFX_
X`/TFMKFXK/Y
FTN7
2/ Ví dụ : giải pt
3
1
9
63
2
2
−
=
−
+−
xx
xx
2/ Ví dụ : giải pt
3
1
9
63
2
2
−
=
−
+−
xx
xx
#
2"$%&$"
3: ±≠xđk
⇒
⇔
#
2$"&'
=$$&!2$"&'
=5NKaA 5
b!&!
b#&"
)NO
ARSFTN!K/&!
=/cNd
$!
&
#
$#
)$!)$#
)$#&
#
$#
e&Q$f&
#
$#
e&Q$f$
#
$ #&'
e&Q
#
$3$%&'
g&3
#
7!7% #&!
BN!Q'_JgQ'J
J
/J
C
3
2
15
1.2
15
2
2
15
1.2
15
2
1
−=
−−
=
−−
=
−=
+−
=
+−
=
x
x
A
SJ
/C
!
& #_
#
& "
DhCW #_W !
)h=iDh
)=iDh
e&Q
&Q
A
SJ
/C& "
3/ Phương trình tích
3/ Phương trình tích
:
:
•
Ví dụ 2: (sgk) Gi i ph ng trìnhả ươ
(x + 1)(x
2
+ 2x – 3) = 0
⇔ x + 1 = 0 hoặc x
2
+ 2x – 3 = 0
Giải các phương trình này ta được các
nghiệm của ph ng trình là: ươ
x
1
= –1; x
2
= 1; x
3
= –3.
)7()&' )&'NE()&'
+ Ví dụ Giải pt :
⇔
2x
2
– 4x = 0 hoặc x
2
+ x – 30 = 0
+C#
#
2&'
)#
#
2)
#
$2"'&'
#)2&'
⇔
&'_&
+C
#
$2"'&'
∆
&!
#
27!7) "'&!#!
∆
&!!
6
2
111
5
2
111
2
1
−=
−−
=
=
+−
=
x
x
⇔
ARSFTNK/C&'H&H&3H& %
?3: (sgk) Giải phương trình bằng cách đưa
về phương trình tích.
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0
⇔x(x
2
+ 3x + 2) = 0
2
0
x + 3x + 2 = 0
x =
⇔
4/ Bài Tập Áp Dụng :
1/ Giải pt x
4
- 10x
2
+ 9 = 0
•
Đặt x
2
= t; t ≥ 0
•
Ta được phương trình
t
2
-10t + 9 = 0
ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0
Theo h qu ệ ả Vi-ét thì t = 1 , t = 9
* Với t = 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ±1
* Với t
= 9 ⇒ x
2
= 9 ⇔ x = ± 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm
x
1
= 1 ; x
2
= - 1 ; x
3
= 3 ; x
4
= -3
2/ ( x
2
+ 4)( x
2
- 8x + 15) = 0
Ta có x
2
+ 4 = 0 ho c xặ
2
– 8x +15 = 0
pt x
2
+ 4 = 0 vô nghi m ệ
pt x
2
– 8x +15 = 0
= 64 – 60 = 4 ⇒ = 2
V y pt có 2 nghi m ậ ệ x
1
= 5 ; x
2
= 3
∆
∆
3
2
28
5
2
28
2
1
=
−
=
=
+
=
x
x
Các bước giải
phương trình trùng
phương:
Các bước giải
phương trình chứa
ẩn ở mẫu
Giải phương trình
tích dạng A.B.C = 0
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: giải at
2
+ bt
+ c = 0
B
3
: So sánh t với đk
t ≥ 0 thay t vào x
2
= t
để tìm x.
B
1
: Tìm ĐKXĐ
B
2
: Quy đồng và khử
mẫu thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình
vừa nhận được
B
4
: So sánh với điều
kiện để kết luận
nghiệm
A.B.C = 0
⇔
Kiến thức cần nhớ
&'
NE(&'
NE&'
-
b5/OL_
,-./0_1_
-
j/RC"_"3_"%3%
-
=\kSKR7