Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

báo cáo khoa học Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất đồi gò huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.92 KB, 12 trang )

Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 823 – 833 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
823
ỨNG DỤNG VIỄN THÁM V HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ
ĐÁNH GIÁ XÓI MÒN ĐẤT ĐỒI GÒ HUYỆN TAM NÔNG TỈNH PHÚ THỌ
Application of Remote Sensing and Geographic Information System in
evaluating soil erosion. A Case study in Tam Nong district, Phu Tho province
Trần Quốc Vinh
1
, Đặng Hùng Võ
2
, Đào Châu Thu
3
1
Nghiên cứu sinh khoa Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
2
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
3
Hội Khoa học đất Việt Nam
Địa chỉ email tác giả liên lạc:
Ngày gửi đăng: 03.08.2011; Ngày chấp nhận: 15.10.2011
TÓM TẮT
Trong nghiên cứu này, bản đồ xói mòn đất vùng đồi gò huyện Tam Nông được xây dựng bằng
phương pháp viễn thám và GIS dựa trên công thức của phương trình mất đất phổ dụng biến đổi
RUSLE, gồm có 5 bản đồ hệ số: bản đồ hệ số che phủ đất (C); bản đồ hệ số xói mòn do mưa (R); bản
đồ hệ số kháng xói của đất (K); bản đồ hệ số xói mòn của địa hình (LS) và bản đồ hệ số do biện pháp
canh tác (P). Từ kết quả nghiên cứu sẽ xác định được mức độ và vị trí của các khu vực xói mòn đất,
từ đó giúp chính quyền địa phương có kế hoạch áp dụng các biện pháp chống xói mòn đất một cách
hiệu quả. Kết quả nghiên cứu cho thấy, Tam Nông là một huyện trung du miền núi, thuộc vùng khí
hậu bán khô hạn. Toàn huyện có 2500 ha đất (chiếm 42% diện tích đồi gò) có mức độ xói mòn mạnh
và rất mạnh tập trung chủ yếu vào 3 xã: Tề Lễ, Thọ văn, Dị Nậu.
Từ khóa: Viễn thám, Hệ thống thông tin địa lý, Phương trình mất đất phổ dụng, Xói mòn đất.


SUMMARY
A case study was undertaken on mapping of soil erosion in Tam Nong district using remote
sensing and geographic information system (GIS) technology based on fomula Revised Universal
Soil Loss Equation (RUSLE), including five factors: Land cover (C); Rain fall (R), K factor map, Length
Slope factor map (LS), Cultivatural method map (P). Based on the results, it is possible to determine
the level and location of soil erosion areas. Therefore, it can help local government to make the best
planning decision to reduce soil erosion. The results showed that Tam nong is a mountainous district,
belonging to a semi-drought weather area. In this district, 2500 ha of land, accounting for 42% of
upland area, has been faced with strong and very strong erosion. The area mainly belongs to three
communes: Te Le, Tho Van and Di Nau.
Key words: Geographic Information System, Soil erosion, Remote Sensing, Universal Soil Loss
Equation.

        
   ! "    
#$ % &' ( ) *+ , - &
 ! . / 0001  2 3   4
2567#!8#9  
:;" 2!<#&=
 2  56  " *+ #$ >/
00?@ + A" BC/ DEEF@ >GH/
0I@J"K "#&/0I1
L8 #9    : M  ;"
    ;7;"3
   N = #O 76  P =
  :  Q"P#/ Q#/ GRP# &
BH#"&P4 S T# UVWE
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
824
;" 7KXDE U8#9  :

M&2"  4Y"ZH
7   & V 0[E/  8 #9 
 :M&2!\O $;"
N"& 9]H7  
& V 0[[ B8< !& 2  #/
-" &7^ _T 6 ! T #" #` N
" a b ;"3G=
4K7 ) cN#" &8 Td<
;"c aN3&MM
P2 &$<d7\
! K7d<&23!\
;" N "  \ 6 " # d" #9 
=  3    #= K 8
 5#"_*>GH/0I1
e <  e 3  % K  &S
2)/ "&2M :
HH^ S#Nd!#9 3
/ /!7a<  %&
 U < 6 !6 V  f 3  
*+ A" BC/ DEEF1 L  2
6 O 6 !6 K !  "/ !  76 5
K !  " e   : & 2 3 
/ #  6 O 6 !6 H, Gg 8
 T &+  ! & hi- e 8 9  "/
b  ! 3    P 6 O #9 
6 jGgR7j;"kH PP#
& -   6 O 6 !6 T NK <
V<d7 U&2%M&l8
# c"m
Dniophq.>orh.>s.

 :7  #!N
( % I34 \ T "8/
t . ) $L!6 O6 !6 :
H,GgR"(^
  56THu R<(/Ha
T aK/HaT6 b /!R!
!/!GS!#K &S :Hu
;"v"6 O6 g&g&Tb !!
THa;"wxY-]-"/:Gg6 O
#9    6 j Gg R7 j *wx-Y]1
b  !    G 3 ^
yzw{Y-L/#^y3
*| "|V1@w THa3G"{
 THaK !3;"@Y- THa3
;"v" 9 @L THa<  %;"
=6 6 ; 7 3  @ .  T Ha < 
% ;" ! RT 6 !6 "  ! 7 3
  Y  3  2 V &
33GS#OH%
b  !  ! R< ( T Ha R` 6 M
2y#hi- 0WL! T Haw/ {/Y-/L/ .
b ! H"^
} >T Ha 3  G " *w1  3
GS P8 :;"+#$>
*00?1^
wzE/F[IDF~.•F0/F
=w^>T Ha3"#R9 V
*€|
D
1@.^Y"#R9  V

*|V1Y"#R9  V
.b ! P6 O6 !6\H
K 8"#$Hai•k
}>THaK !3*{13GS
 R< (  j  ‚/  e T K < V
 a 3  ;"   P K 8 "
. O 6 !6 b  !  H, Gg GS"
&8 :&!(;"kH PP#&
- *0~I1L8 :#9 R 
H"^ 
EE{zD/E•[B/[*D•"1}W/DF*R•D1}
D/F*•W1
#^
{  T Ha K ! 3 ;" 
*|Bƒ |1
B^ #$  6 N B  b 
 P 8  :^ *„1 B z *„ } „ !
v13*EE„•„H…1
"^   UO#*„1
Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu
825
R^ T Ha6 g  \ & 9  GN/ Hm6
376&NK7
^ THa6 g \K <V 
;"
}>THa3;"v" 9 *Y-1
3 GS GS" # R< ( \ Ga . O
6 !6 b  ! GS" # 8  : ;"
B"H&"&\HS*00?1 H"^
Y-z*†Zy"3PH‡P|

DD/W1
E/?•
3*-*-6P1ˆE/E~[F1|E/E01
/W
3/?
#^
†Zy"^ G  < b  C
 b  GS" & = ;" G  <
*†Z•#P1
LPH‡P^{b  =;"!.3P@-6P^
\Gab R`\
Q< ( \ Ga     56  8
9 Ha\"•]BB8 9 Ha\"•]B
3GS P6 O6 !6\HR2
f-6PR<(v" 9 
}Q<( THa P6 ;*L13
GS< &T -6FGS"&R<(
 t Ha  S &5 *•i1 GS" # 8  :
;"•P€*00[1 H"^
LzE/[W•E/IEF3•i
•ib  P8 :^•iz
*iw•w]•1|*w]•}iw1#^
iwc\6 <3N;"!a
 # f  a &= R= H 5
(N
w]•  c \ 6 < 3N ;" ! a
#fa&=R=H‰
}>THa<  %;"!RT6 !6" 
!*.13GSR<(\Ga P
8 :;"kH PP#&- *0~I1

}Q<( 32 Vb 
! P8 :^Qzw3{3Y-
=Q^Y32V@w^
>THa3G"@
{^>T Ha K !3;" @Y-^ >T Ha
3;"v" 9 
-" / 7     :  S
 T  3    P 6 O 6 !6
  : N W K  &S ( 34 >O
\#  c " W V DEEI/ DEE0 &
DEE/34•v5& v#>>"#
 c"DVDEE0&DEE
  :   " K < Š K7
 ";"!!R\M /!O
d"   : # d! #9  S"  $
!  :3GS!R<( THa3
L! K7 d< 2 #"  j 6 #
d!#9  :
L!GUTK 8"6 b /
b  ! GS" # 6 M 2 y#hi- 0W
&=!8g6 b K 8"/6 
b W•j 6/ aKHaTK7
d< 2 #" &   : R` 6 M
2]3P-H! K7d<3
 S  T &= K7 d< b  !  `
!  ! : \  b  3! ;" 8 9 
wx-Y]
W{‹AxŒq>Œ•YxŽ
3.1. Khái quát vùng nghiên cứu
" 8  T ` % 6 b" 8

";"t  . ) $/  $"\v" Š
D
E
W• 7 D
E
D[• \ &l Qm/ EF
E
E0• 7
EF
E
D•\K 8>T"8
\ &' R! HO v"/  GN v" 9 
 b   Ga/ R5  "/   </ =
  GM   Qm 3a 8 "
*#MAa /DEE1
•T b   S   ;" T 
FF0?/0D "#/GTb (
 F0I/0~ "  7 WI/WF GT b  S
 /&=0N(*Q<1
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
826
Bảng 1. Diện tích đất đồi gò huyện Tam Nông
Loại đất Ký hiệu Diện tích (ha)
Tổng diện tích tự nhiên 15.596,92
Diện tích không điều tra
9.614,95


STT



Tổng diện tích đất đồi 5.981,97
1 Đất Xám X 5.902,14
1.1 Đất xám Feralit Xf 5.336,33
1.1.1 Đất xám Feralit điển hình Xf-h 1.673,59
1.1.2 Đất xám Feralit TPCG nhẹ tầng mặt Xf-a 881,77
1.1.3 Đất xám Feralit kết von nông Xf -fe1 1.118,21
1.1.4 Đất xám Feralit kết von sâu Xf -fe2 377,61
1.1.5 Đất xám Feralit đá nông Xf -đ1 280,46
1.1.6 Đất xám Feralit đá sâu Xf -đ2 1.004,69
1.2 Đất xám kết von Xfe 565,81
Đất xám kết von điển hình Xfe-h 565,81
2 Đất tầng mỏng E 79,83
2.1.1 Đất tầng mỏng trơ sỏi đá E 18,35
Đất tầng mỏng trơ sỏi đá điển hình E-h 18,35
2.1.2 Đất tầng mỏng kết von Efe 61,48

Đất tầng mỏng kết von điển hình Efe-h 61,48
(^-%&B8#c. ) $/VDEE?
3.2. Xây dựng bản đồ hệ số xói mòn đất
3.2.1. Mô hình RUSLE
#   : / 8 9 
wx-Y]S" $e! !3
( T"8t . ) $
B8 9  wx-Y] 2 56 7 !   a
<  %73\! #RT
#\aOd" f •&2
d" #$ O <  H, Gg 8 9 
wx-Y] 4   2 ! <   :
   8 !  ! 3   % T

"eŠ K H,Ggwx-Y]
MfRT )Š7565&8
 : ;" ! ! < K ! 4 8 Ra &=
!K  &SOS/ fRT ! 
:%T"
= !  76 5 T  a  P 
 8Ha<  %73/wx-Y]
 eb !R`hi- PHO( 9 

Hình 1. Sơ đồ tính toán xói mòn đất theo mô hình RUSLE
Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu
827
V7a b H,Ggeb 
!#\K &Sg e
^"// S&5/RT6 !6" !&
RT6 !6R<&TL!!#v36 <
! R%!7a e "j!Ke
GHSR7j;"!2KT c7•
&5! ! #vN wx-Y] e T
 b 3! Oa&=#R9 G N
3.2.2. Bản đồ hệ số R
-a T  " # R9  
V ;" W#N  *. ) >\/ T#9&
B  1 # K <  c "  D
VV00~•DEEI  56&
 56 & O H% GU T  Ha T /
7   \ H c ‘ #v 
" R` 6 O 6 !6 \ H K 8
" i•k & 6  b  K 8 " R`
6 M 2 y#hH 0W/ b  ! \ H

’  !6 Gg 8 : e b R<
( THaw-O(!R=7  
 e T % 9  D {7d<    R<
( THaw*>9 W1

Hình 2. Các bước tính toán bản đồ hệ số R Hình 3. Sơ đồ hệ số R huyện Tam Nông
3.2.3. Bản đồ hệ số K
-aT  56#R<( j
 ‚ (  FE 6 “ GT  O
: &= FE  ,"   6  b  N
.  6  b  # / K " 
 & B8 #c/ #c N $
8 T6>\
K7d<6 b 6 “GT"
 THa"@"’b #$6
NB/H"#"!(;"kH PP#&
- *0~I1e! THaR/ "&
8 :"!#v{ 6 “GT
# Sv"&O: 
 ,"#R<(
#   : ;" 9 / +
#$>*00?14b !&"#" THa
{   \ Ha N   b  % T "
. O6 !6b !GS"&8 :&
!(;"kH PP#&- *0~I1 
&5/R<( THa{ S G“3;"
R<( j ‚L!R=7    
56R<( THa{#9 R% 9 [
A!#9 3,Šb ! )8 S
TR`6 M2y#hi-0W/K7d<"

 R<( THa{*>9 F1
Số liệu lượng mưa hàng năm
Số hóa
Bản đồ hệ số R
Tính toán theo công thức
Bản đồ đẳng trị mưa trung bình
Raster hóa và nội suy
Bản đồ lượng mưa TB năm
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
828


Hình 4. Các bước thành lập bản đồ hệ số K Hình 5. Bản đồ hệ số K huyện Tam Nông
3.2.4. Bản đồ hệ số LS
>THa Y- b  !R<( v"
9 . O6 !63!v R<( THaY-
 P8 :;"B"H&"*00?1/4
#9 R%HaR!#=*#Mda &
>B /DEE1{7d< 
R<(\Ga*>9 ?1&R<( THaY-
*>9 ~1

Hình 6. Bản đồ độ dốc huyện Tam Nông Hình 7. Bản đồ hệ số LS huyện Tam Nông
Bản đồ thổ nhưỡng

Tính K theo toán đồ

Gán giá trị K

Raster hóa


Bản đồ hệ số K

Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu
829
3.2.5. Bản đồ hệ số C
Q<( THaLb ! 8d"
R<( tHa S&5•i P8 :
;" •P €*00[1 . O 6 !6b !
R<( THaL#9 R 7%HaR!
#= *#M Aa   &  L   /
DEE1{7d<" R<( tHa S
&5*>9 I1&R<( THaL*>9 01

Hình 8: Bản đồ chỉ số thực vật huyện Tam Nông Hình 9: Bản đồ hệ số C huyện Tam Nông
3.2.6. Bản đồ hệ số P
Mô hình số độ cao (DEM)

Bản đồ độ dốc

Gán giá trị P theo độ dốc

Bản đồ hệ số P
Hình 10. Quy trình thành lập bản đồ hệ số P
 S72KT" !#(
 ;" T " 8  ; 7 "  !
 Pc(:/&9&5!#v.
b   P 8  : ;" kH PP# &
- *0~I1A#9   56R<( T
Ha. e T% 9 ER<(\

Ga*>9 ?1/b !!#v. PR<D
;"kH PP#&- *0~I1R`6 M
2y#hi-0W/K7d<"3GS
R<( THa.*>9 1

Hình 11. Bản đồ hệ số P huyện Tam Nông
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
830
Bảng 2. Bảng tính P theo độ dốc
Độ dốc (%) Hệ số P Độ dài sườn (m)
1 - 2 0,6 122
3 - 5 0,5 91
6 - 8 0,5 61
9 - 12 0,6 37
13 - 16 0,7 24
17 - 20 0,8 18
21 - 25 0,9 15
3.3. Xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng
và bản đồ xói mòn đất
Q< ( 3  2 V  `  e
T:\3&=<H,K 8=6
6 ;  S &5 & ! RT 6 !6  a 3
Q<( ` e T<  %
;"2KTS *"/N/
\Ga/\GHcGa173-"
K 3GS!R<( THaw/{/Y-/
L/.&H,Gg :V (376R<(
THa;"hi-/ R<(32
V & R< ( 3   T "
8t . ) $*>9 D& 9 W1





Hình 12. Bản đồ xói mòn tiềm năng
huyện Tam Nông
Hình 13. Bản đồ xói mòn đất
huyện Tam Nông
K7d<3,ŠGUTR<(/ a
K GT b   P : \ 3    P
 ”T" R<WB:\3
   P 6 \ Ga T " 8
 e T%R<[
Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu
831
Bảng 3. Phân loại mức độ xói mòn đất do mưa (TCVN 5299:2009)
Ký hiệu cấp của độ
xói mòn
Lượng đất bị xói mòn trung
bình năm (tấn/ha/năm)
Đánh giá
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
I Đến 1 Không bị xói mòn 2.158,57 36,08
II Lớn hơn 1 đến 5 Xói mòn nhẹ 775,12 12,96
III Lớn hơn 5 đến 10 Xói mòn trung bình 542,55 9,07
IV Lớn hơn 10 đến 50 Xói mòn mạnh 1421,24 23,76
I Lớn hơn 50 Xói mòn rất mạnh 1084,49 18,13

Diện tích điều tra 5.981,97 100
Không đánh giá 9.614,95
Diện tích tự nhiên 15.596,92
Bảng 4. Thống kê diện tích theo mức độ xói mòn các cấp độ dốc
Xói mòn (tấn)/ha/năm

Độ dốc (độ)
< 1 1 - 5 5 - 10 10 - 50 >50 Tổng
0 < 8 1789,12 743,51 477,62 983,71 221,67 4215,63
8 - 15 254,86 30,53 58,39 350,80 369,82 1064,38
15 - 25 99,93 1,09 6,06 77,28 367,76 552,12
> 25 14,66 0,00 0,48 9,45 125,25 149,84
Tổng diện tích điều tra 2158,57 775,12 542,55 1421,24 1084,49 5981,97
Không đánh giá 9.614,95
Tổng diện tích tự nhiên 15.596,92
Bảng 5. Thống kê diện tích theo mức độ xói mòn các xã huyện Tam Nông
tỉnh Phú Thọ
Xói mòn (tấn)/ha/năm


Tên xã
< 1 1 - 5 5 - 10 10 - 50 >50 Tổng
Cổ Tiết 258,91 95,47 46,12 145,68 51,80 597,97
Dậu Dương 5,68 3,57 4,24 6,02 0,76 20,26
Dị Nậu 223,64 32,45 54,03 216,51 222,94 749,57
Hiền Quan 50,30 25,74 14,48 15,25 2,39 108,16
Hùng Đô 39,76 2,44 0,00 0,00 0,00 42,20
TT.Hưng Hóa 32,70 18,26 14,39 19,52 0,59 85,46
Hương Nha 39,95 3,23 11,30 31,34 11,78 97,60
Hương Nộn 66,31 32,46 31,04 47,77 1,68 179,25

Phương Thịnh 207,87 121,87 74,26 124,92 60,89 589,81
Quang Húc 70,64 35,01 24,54 53,43 17,65 201,27
Tam Cường 1,41 0,23 0,00 0,00 0,00 1,64
Tề Lễ 313,37 108,95 113,37 247,91 228,16 1.011,76
Thanh Uyên 137,64 36,32 17,54 60,50 28,07 280,08
Thọ Văn 279,35 35,05 57,49 285,83 351,10 1.008,82
Thượng Nông 29,88 0,72 3,80 27,80 26,90 89,11
Tứ Mỹ 112,10 86,81 30,29 22,79 3,12 255,12
Văn Lương 180,29 118,62 27,16 28,86 9,98 364,92
Xuân Quang 108,78 17,93 18,48 87,10 66,68 298,97
Tổng diện tích (ha) 2158,57 775,12 542,55 1421,24 1084,49 5981,97
Diện tích không đánh giá (ha) 9.614,95
Tổng diện tích tự nhiên (ha) 15596,92
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
832
Q<W&R<[  MDFEE "
* 7 [D„1 GT b   (  % T
"8:\3N &#
N /W?„GTb K 8Rv3
{7d<b ! 9 6 <! 
Oa:\3H&=v" 9 ;"
\ T &' (/ O  e " U"
(R`&2)&=Kev" 9  ;
7( R`GM e76H"(
 6H" 7H"&'\Ga
"
B: \ 3  # N  ;" T
"8 ;756#%W34 $
V^ WF/ "@ 2 Y+^ DDI/? "@ •v 5^
DDD/0[ "/  7 ~[„ GT b  3 #

N ;" T*Q<F1
3.4. Kiểm chứng mô hình bằng thực
nghiệm
e  S  T N 34 >O \
Ra#b#3!•P#"K7&8/
#(8&5Oe S T
N 34 •v 5  Ra #b #  3!
•P#"e 9 /#(HO&Ne
 S TN v#>>"Ra
#b #  3! •P#" ! H/ #( 5
O/ 8 &  $ # \ Ga ! K 
 S T I
E
•F
E
/\GHcGa 
WE/–34 S T#W8/–8
GTb EE
D

-" – #5 "/ 7    “
=N!Re-"K 6 b “=/
 )8 K7d<f#
EE=/ b  3
 #  " S  T 7  
&=  < ! #5 " 3  #
V/H• b    3 #
VK7d<3;"!N 9 
H,Gg#WV/!#v#R9 
: \ 3  ;" ! N 9  H, Gg

3!v *Q<?1







Hình 15. Khu thực nghiệm tại xã Hương Nộn, Dị Nậu và Thị trấn Hưng Hóa
Bảng 6. So sánh kết quả đo xói mòn với mô hình RUSLE trong 3 năm
Lượng xói mòn thực nghiệm (tấn/ha)
Lượng xói mòn tính
theo mô hình (tấn/ha)
Tên xã
Loại hình

Khối lượng Cấp xói mòn Khối lượng Cấp xói mòn
Đất trống 5,10 Xói mòn trung bình 5,85 Xói mòn trung bình
Trồng ngô 6,35 Xói mòn trung bình 7,75 Xói mòn trung bình
Hương
Nộn
Trồng đậu tương 5,46 Xói mòn trung bình 6,22 Xói mòn trung bình
Đậu tương 5,77 Xói mòn trung bình 7,35 Xói mòn trung bình
Trồng ngô 7,39 Xói mòn trung bình 8,68 Xói mòn trung bình
Hưng
Hóa
Cọc rào 6,90 Xói mòn trung bình 8,42 Xói mòn trung bình
Trồng lạc 11,84 Xói mòn mạnh 13,96 Xói mòn mạnh
Dị Nậu
Trồng sơn 25,34 Xói mòn mạnh 25,74 Xói mòn mạnh

Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu
833
{7d<b !3 P8 9 
" O H &= Ha T  3   S
 T/ 2'6\3
#/&'(34•v5:\3
 N    N e   :/ 3
 ;"  N &  HO 2 % : \
N @&' ( 4>O \&  v#
>>"2%:\3#R9 
*Q<?1
[{‹YxŽ
"8\ T#G2
)/ \&' K b 5R!K 8 N[D„
GT b   (  % T " 8 
: \ 3  N  & # N / W?„
GTb (K 8Rv3B:
\3#N 56# ;7%W
34^2Y+/ $&V/•v5* 7~[„GT
b (;" T1
{7d<b !3 P8 9 
wx-Y] " O H &= Ha T  3 
 S T/ 2'6\3
9&5/ e8 9  "3
% T"8R`6 O#9 
6 jGgR7jwx-Y] P6 O
6 !6w-&hi-B8 9  " "\R:
#" v 3  ;"\K 
&S\!  "  
qiYi—x>yB{>Œ•

De Jong, S. M., (1994). Application of Reflective
Remote Sensing for Land Degradation Studies
in Mediterranean Environment, Physical
Geography, Utrech University.
Nguyễn Trọng Hà (1996). Xác định các yếu tố gây
xói mòn và khả năng dự báo xói mòn trên đất
dốc", Luận án tiến sỹ kỹ thuật trường Đại học
Thủy Lợi, Hà Nội.
Hudson N (1981). Bảo vệ đất và chống xói mòn,
(Đào Trọng Năng và Nguyễn Kim Dung dịch),
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
Mitasova H, Louis R, and Iverson LR (1996).
Modeling topographic potential for erosion
and deposition using GIS, International
Journal of Geographical Information Systems.
10(5): 629-641.
Nguyễn Quang Mỹ (2005). Xói mòn đất hiện đại và
các biện pháp phòng chống, Nhà xuất bản Đại
học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.
Nguyễn Tử Siêm - Thái phiên (1999). Đồi núi Việt
Nam - Thoái hoá và phục hồi, Nhà xuất bản
Nông nghiệp, Hà Nội.
Tiêu chuẩn Quốc Gia (2009). "Chất lượng đất -
Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do
mưa", TCVN 5299:2009, Hà Nội.
Trần Quốc Vinh, Hoàng Tuấn Minh (2010). Ứng
dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng
bản đồ hệ số LS trong nghiên cứu xói mòn đất
huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ, Tạp chí khoa
học và Phát triển - trường Đại học Nông

nghiệp Hà Nội, tập 8, số 4: 667-674
Trần Quốc Vinh, Đào Châu Thu (2010). Ứng dụng
tư liệu ảnh viễn thám xây dựng bản đồ hệ số
lớp phủ đất C trong nghiên cứu xói mòn đất
huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ, Tạp chí khoa
học và Phát triển - trường Đại học Nông
nghiệp Hà Nội, tập 8, số 6: 983-988
Wischmeier W.H. and Smith D.D (1978).
Predicting Rainfall Erosion Losses, USDA
Agr. Res. Serv. Handbook 537.
Zakharov P.X (1981). Xói mòn đất và các biện
pháp phòng chống, (Ngô Quốc Trân dịch), Nhà
xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất tỉnh Phú Thọ
834

×