Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Slide hóa 11 bài 7 nito _N.T Dự ft S.T mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 45 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
Trường THPT Phan Đình Giót
Hồ sơ thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
CHƯƠNG 2: N ITƠ – PHỐT PHO
BÀI 7 : NITƠ
THPT
P
H
A
N
Đ
Ì
N
H
GIÓT
Năm
2014
NHÓM GV: NGUYỄN THỊ DỰ
NHÓM GV: NGUYỄN THỊ DỰ


SÙNG THỊ MAI
SÙNG THỊ MAI
TỔ HÓA SINH-CÔNG NGHỆ
TỔ HÓA SINH-CÔNG NGHỆ
Thực hiện : Tháng 1 năm 2014
Thực hiện : Tháng 1 năm 2014
Hãy chọn đáp án đúng:
Nguyên tố oxi có Z=8. Cấu hình electron nguyên tử oxi là:
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục


Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Câu trả lời chính xác
Câu trả lời chính xác
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời chưa chính xác
Câu trả lời chưa chính xác
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Làm lại
A) 1s
2
2s
2
2p
4

B) 1s
2
2s
2
2p
5
C) 1s
2
2s
2
2p
6
D) 1s
2
2s
2
2p
3
thử lại
thử lại
Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là:
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Câu trả lời chính xác

Câu trả lời chính xác
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời chưa chính xác
Câu trả lời chưa chính xác
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Làm lại
A) Ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA
B) Ô thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VIA
C) Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA
D) Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm IVA
thử lại
thử lại
Tính chất hóa học cơ bản của oxi là :
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục

Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Câu trả lời chính xác
Câu trả lời chính xác
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời đúng là
Câu trả lời chưa chính xác
Câu trả lời chưa chính xác
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Làm lại
A) Tính oxi hóa mạnh
B) Tính khử mạnh
C) Tính oxi hóa và tính khử
D) Tính oxi hóa yếu
thử lại
thử lại
Chương 2
Chương 2
NITƠ - PHOTPHO

NITƠ - PHOTPHO
Bài 7- Tiết 11
Bài 7- Tiết 11


NITƠ
NITƠ
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên
Điều chế
BÀI 7. NITƠ
Nội

dung
Bài tập
Cho nguyên tố Nitơ có Z = 7. Hãy :

1. Viết cấu hình electron nguyên tử của nitơ?

2. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố
nitơ trong bảng HTTH?

3. Nitơ là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

4. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của đơn
chất nitơ?
BÀI 7. NITƠ

I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
-
N (Z = 7)
-
Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
3
-
Ô: 7 ; Chu kì: 2; Nhóm: VA
-
N là nguyên tố phi kim vì nguyên tử có 5
e ở lớp ngoài cùng.
-
Công thức phân tử: N
2

- Công thức cấu tạo:

N N
BÀI 7. NITƠ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Từ kiến thức thực
tế, em hãy cho
biết một số tính
chất vật lí của N
2

?

Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.

Hơi nhẹ hơn không khí (d N
2
/kk = 28/29).

Ít tan trong nước.
BÀI 7. NITƠ
Khí nitơ
Khí nitơ
Nitơ lỏng
BÀI 7. NITƠ

Hóa lỏng ở -196
o
C.
N
2
O
2
0
20
40
60
80
Không duy trì sự cháy, sự hô hấp.
BÀI 7. NITƠ
Quan sát mô hình thí

nghiệm và nhận xét
hiện tượng? N
2

duy trì sự cháy
không?
Hãy chọn câu đúng nhất:
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Kiểm tra

Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Làm lại
A) Nitơ là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn
không khí
B) Nitơ là khí độc vì nitơ không duy trì sự cháy và sự
sống
C) Nitơ là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều
trong nước
D) Nitơ là chất khí, không màu, không mùi, hơi nhẹ
hơn không khí, không duy trì sự cháy và sự sống
thử lại
thử lại
Hãy chọn đáp án đúng:
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Đúng - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
Sai - nhấn bất kỳ vị trí nào để
tiếp tục
You answered this correctly!
You answered this correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:

You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước
khi tiếp tục
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Làm lại
Làm lại
Làm lại
A) Nitơ là nguyên tố phi kim, thuộc chu kỳ 2,
nhóm VIA
B) Nitơ thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA, phân tử
nitơ có liên kết ba bền
C) Nitơ thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA, phân tử
nitơ có liên kết ba bền
D) Nitơ thuộc chu kỳ 2, nhóm VA, phân tử
nitơ có liên kết ba bền
thử lại
thử lại
Quiz
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Review QuizContinue

Your Score {score}
Max Score {max-score}
Number of Quiz
Attempts
{total-attempts}
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau?
NH
3
; N
2
; N
2
O; NO; N
2
O
3
; NO
2
; HNO
3
-3 0 +1
+2
+3 +4 +5
 Các trạng thái số oxi hóa của nitơ là:
-3; 0; +1; +2; +3; +4; +5
?
Trong hợp chất với nguyên tố nào
nitơ thể hiện số oxi hóa dương?

Trong hợp chất với nguyên tố nào nitơ thể
hiện số oxi hóa âm?
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ
hơn (kim loại, hiđro …), nitơ có số oxi hóa -3.
- Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
(oxi, flo), nitơ có số oxi hóa dương, có thể từ +1 đến +5.
NH
3
N
2
N
2
O
NO
N
2
O
3
NO
2
HNO
3
-
3
0
+
1
+

2
+
3
+
4
+
5
Tính oxi hóa
Tính khử
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

N N

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học
do phân tử chứa liên kết rất bền.

Ở nhiệt độ cao trở nên hoạt động hơn.
a/ Tác dụng với kim loại
Mg + N
2

BÀI 7. NITƠ

Viết sản phẩm của phản
ứng? Xác định số oxi hóa
của N trước và sau phản
ứng và vai trò của N2 trong
phản ứng trên?
Gọi tên sản phẩm?

Mg
3
N
2
0 -3
Chất oxi hóa
(Magie nitrua)
3
b/ Tác dụng với H
2
N
2
+ H
2

1. Tính oxi hóa:
a/ Tác dụng với kim loại
3Mg + N
2

Mg
3
N
2
b/ Tác dụng với hiđro
(Magie nitrua)
(Amoniac)
Chất oxi hóa
Chất oxi hóa
BÀI 7. NITƠ


2 NH
3


xt, t
0
, p
0 -3
0 -3
Khi phản ứng
với kim loại và
H
2
, N
2
thể hiện
tính oxi hóa
Khi phản ứng
với kim loại và
H
2
, N
2
thể hiện
tính oxi hóa
Nhận xét gì về tính
chất hóa học của N
2


trong phản ứng với kim
loại và H
2
N
2
+ H
2

Viết sản phẩm phản ứng?
Xác định số oxi hóa của N
trước và sau phản ứng?
Nhận xét vai trò của N
2

trong phản ứng?
3
2. Tính khử
Chất khử
2 4
2 2
+ +
→
2 N O + O 2 N O
(n©u ®á)
0
→
¬
3000 C


BÀI 7. NITƠ

Hoàn thành phản ứng
và xác định vai trò của
N
2
trong phản ứng với
O
2
. Kết luận gì về tính
chất hóa học
của N
2
?
N
2
+ O
2

2NO
0 +2
BÀI 7. NITƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
0
0 2
2 2
+
→
¬ 

3000 C
N + O 2 N O
 Nitơ thể hiện tính khử.
2 4
2 2
+ +
→
2 N O + O 2 N O
(n©u ®á)
- Ngoài các oxit trên, nitơ còn có các oxit khác như:
N
2
O, N
2
O
3
, N
2
O
5
.
- Trong tự nhiên, các phản ứng này xãy ra khi có sấm sét.
-
NO
3
- +
HNO
3
NO
3

+ H
N
2
+ O
2
2NO
2NO + O
2
2NO
2

4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4HNO
3


Phản ứng với kim loại
Phản ứng với H
2
Phản ứng với O
2
+ 3e
-3
N
- 2e, 4e hoặc 5e

+2 +4 +5

N, N, N
BÀI 7. NITƠ
Tính oxi
hóa
Tính
khử
N
2

N
2

N
2
có tính oxi
hóa yếu hơn
O
2

×