Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

TUAN 29 LOP 1 CKTKN.- KNS (VX- HT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.83 KB, 24 trang )

TUN 29:
Th hai ngy 28 thỏng 3 nm 2011
Tập đọc :
M SEN
I.Mc tiêu :
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: xanh mỏt, ngan ngỏt, thanh khit, dt li;
bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: V p ca lỏ, hoa, hng sc loi sen .
- Tr li cõu hi 1; 2(SGK).
II. dựng dy hc :
- Tranh minh ha bi hc, vt tht hoa sen
- Sỏch Ting Vit 1 Tp 2, b ch hc Ting Vit.
III. Cỏc hot ng dy hc :
A . Kim tra bi c :
- Gi 3 HS c bi v TL cỏc cõu hi sau :
+ nh mt mỡnh, cu bộ ó lm gỡ ?
+ Khi b t tay, cu bộ cú khúc khụng ?
+ Khi no cu bộ mi khúc ? Vỡ sao?
- Nhn xột, ghi im.
B. Dy bi mi :
H1. Gii thiu bi - ghi tờn bi.
H2. Hng dn HS luyn c :
a. GV c mu:
- Gi 1 hc sinh gii c li bi
b.HS luyn c :
* HD HS luyn c cỏc ting , t
Cho HS tho lun nhúm tỡm t khú c
trong bi, GV ghi bảng sác t ng :
+ i sen, li, hỏi hoa
+ thuyn nan, ngan ngỏt,
+ thanh khit


+ ven lng, nh vng, sỏng sỏng
- HS yu ỏnh vn cỏc ting khú: sen, khit,
sỏng.
* Luyn c cõu :
- GV yờu cu HS nhn bit trong bi cú my
cõu?
- Hng dn HS c ln lt tng cõu.
- GV c mu cõu di : Sut hỏi hoa
- HD HS ngt hi khi gp du phy, ngh
hi khi ht cõu.
- Yờu cu HS thi c 1 cõu.
- 3 HS c bi.
- HS nghe GV c v c thm.
- HS tỡm v tr li.
5HS luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
- Cỏ nhõn, T.
- Trong bi cú 8 cõu
- c cỏ nhõn ni tip cõu
- HS luyn c cõu di.
Suụt mựa sen, sỏng sỏng li cú
nhng ngi ngi trờn thuyn nan
r lỏ, hỏi hoa.
- Cỏ nhõn thi c.
* Luyện đọc đoạn , bài: GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Đầm sen mặt đầm”
- Đoạn 2 : “Hoa sen xanh thẫm”
- Đoạn 3 : “Suốt mùa sen hái hoa”.
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
- Cho HS đọc cả bài :

HĐ3: Ôn các vần en, oen
- Tìm tiếng trong bài có vần: en ?
-Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ?
- Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn :
- Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có
vần cần ôn : en, oen.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
HĐ1. Tìm hiểu bài và luyện đọc :
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 2-
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu
hỏi :- Đ1 : Lá sen có màu gì ?
- Đ2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào
? Câu văn nào tả hương sen ?
+ Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc
của loài sen.
HĐ3.Luyện nói : Nói về sen
- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen :
+ Lá sen như thế nào ?
+ Hoa sen có màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?
- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?

+ Câu văn nào tả hương sen ?
- Bài sau : Mời vào.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.
- 2HS đọc - cả lớp đọc ĐT)
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- HS tìm tiếng có vần en ( mèn);vần
oen( nhoẻn)
- Cá nhân.
- HS xem hình vẽ , đọc câu mẫu
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có
vần cần ôn :en, oen.
- HS thi nhau nói câu.
- HS đọc ĐT
- HS đọc bài SGK/91.
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lá sen có màu xanh mát.
- khi nở, cánh hoa nhị vàng.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- HS hiểu nội dung bài văn.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen.
- HS đọc và trả lời.
___________________________________
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (Cộng không nhớ)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ)
số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
- HS làm bài tập 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :

- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời .
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Trên cành có 15 con chim, 4 con chim đã
bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con
chim?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu cách làm tính cộng
(không nhớ):
a. Phép cộng có dạng 35 + 24 :
- GV yêu cầu HS lấy 35 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 3 bó chục,
viết 3 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5
ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 24 que tính nữa rồi đặt dưới
35 que tính.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Thêm 24 que rời, viết 2 ở cột chục dưới 3;
có 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới
5.
- Bây giờ, ta gộp lại được 5 bó chục và 9
que tính rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột
đơn vị
* GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.

- H/dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái
35 . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
+ . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
24
59
35 cộng 24 bằng 59 (35 + 24 = 59)
- HS lên bảng
- cả lớp làm vào vở nháp.
- HS thao tác trên que tính.
- HS lấy 35 que tính và sử dụng các
bó que tính để nhận biết 35 có 3 chục
và 5 đơn vị.
- HS lấy 24 que tính và sử dụng các
bó que tính để nhận biết 24 có 2 chục
và 4 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- Hs nêu lại cách cộng ( Nhiều em
nhắc lại)
b. Phép cộng có dạng 35 + 20:
- GV có thể bỏ qua bước thao tác với que
tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính
như trên.
c. Phép cộng có dạng 35 + 2:
- GV có thể bỏ qua bước thao tác với que
tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính
như trên.
- Chú ý cho HS : Khi đặt tính phải đặt 2
thẳng cột với 5 ở cột đơn vị.

HĐ2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/154): Tính
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/155):
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/155)
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm cả hai lớp trồng bao nhiêu cây
ta làm phép tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này
nêu một phép tính cộng không nhớ trong
phạm vi 100, đội kia tính kết quả và
ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập.
- HS quan sát và nêu lại cách cộng.
- HS quan sát và nêu lại cách cộng.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS đọc bài toán.
- lớp 1A trồng 35 cây, lớp 2A trồng
50 cây

- cả hai lớp trồng bao nhiêu cây?
- phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài
tập

- HS tham gia chơi.
__________________________________________
Đạo đức:
CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
+ HS khá,Giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù
hợp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi đi học về, em chào người lớn trong
nhà thế nào ?
+ Khi em ở lớp về nhà em nói gì với các
bạn?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài - .ghi tên bài
HĐ2 : Làm BT3/44
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS thảo
luận theo các nội dung BT3: Em sẽ chào

hỏi như thế nào trong các tình huống sau:
a. Gặp người quen trong bệnh viện ?
b. Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu
bóng lúc đang giờ biểu diễn ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Không nên chào hỏi một
cách ồn ào khi gặp người quen trong
bệnh viện, trong rạp chiếu bóng lúc đang
giờ biểu diễn. Trong những tình huống
như vậy, em có thể chào hỏi bằng cách
ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy.
H3: Đóng vai BT1/42
- GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo
các tình huống sau :
+ Tổ 1, 3: Tranh 1
+ Tổ 2, 4 : Tranh 2
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Liên hệ : Em nào đã thực hiện như việc
làm của các bạn trong tranh ? Vì sao em
làm như vậy ?
HĐ4: Liên hệ
- GV nêu các nội dung sau :
+Khi gặp bạn, người thân, em làm gì?
+ Khi đi học, đi chơi, em làm gì ?
+ Vì sao em cần chào hỏi và tạm biệt ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.

- HS thảo luận nhóm đôi :
+ nói lời chào
+ nói lời chào
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS cùng kết luận
- Cả lớp điền từ vào VBT/41.
- HS đóng vai theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- HS tự liên hệ.
- HS tự liên hệ :
+ chào hỏi
+ chào tạm biệt
+ thể hiện người lịch sự.
C. Cng c, dn dũ
-Bi hỏt:Cho ụng, cho b theo em.
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau: Bo v cõy v hoa ni cụng
cng (T1)
- C lp hỏt.
_________________________________________
Bui chiu:
Kể chuyện*:
BễNG HOA CC TRNG
I. Mục tiêu :
- K li c mt on cõu chuyn da theo tranh v gi ý di tranh.
- hiu ni dung cõu chuyn: Lũng hiu tho ca cụ bộ lm cho t tri cng cm
ng, giỳp cụ cha khi bnh cho m.
* KNS : + T nhn thc bn thõn
+ Xỏc nh giỏ tr
+ Th hin s cm thụng

+ Giao tip, ng x
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh ha cõu chuyn Bụng hoa cỳc trng.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS k li truyn Trớ khụn.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: GV k chuyn :
- GV k ln 1.
- GV k ln 2 (kt hp tranh minh ha).
HĐ2: Hng dn HS k tng on ca
chuyn theo tranh :
- Tranh 1: Tranh v gỡ ? Ngi m m núi
gỡ vi con ?
- Tranh 2: C gi núi gỡ vi cụ bộ ?
- Tranh 3: Cụ bộ lm gỡ sau khi hỏi c
bụng hoa ?
- Tranh 4: Cõu chuyn kt thỳc th no ?
HĐ3: H/ dn HS phõn vai k chuyn :
- GV yờu cu HS úng vai theo nhúm 4 :
ngi dn chuyn, ngi m, c gi, cụ bộ.
- Cho cỏc nhúm thi k chuyn.
- Nhn xột, tuyờn dng.
HĐ4:Tỡm hiu ý ngha ca truyn :
- GV nờu cõu hi :
-4 HS k theo ni dung 4
tranh.
* HS nghe GV k.
- HS quan sỏt tranh v nghe

GV k.
- HS nhỡn tranh, da vo cỏc
cõu hi gi ý k li tng on
ca cõu chuyn.
- HS t phõn vai k li cõu
chuyn.
- Cỏc nhúm thi k chuyn.
- HS tr li.
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ?
Vì sao ?
- Câu chuyện ca ngợi tình yêu mẹ, lòng
hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm
cho trời đất cảm động, giúp cô chữa khỏi
bệnh cho mẹ.
C. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau : Niềm vui bất ngờ.
- HS nghe và nhắc lại.
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính
nhẩm.
- HS làm bài tâp 1.2.3.4 SGk
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính :
25 + 40 = 50 + 37 =
47 + 2 = 8 + 10 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng
ta học bài Luyện tập trang 156.
- Ghi đầu bài lên bảng.
HĐ2. Luyện tập :
Bài 1 : SGK / 156
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
tính.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2 : SGK / 156
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhắc lại cách nhẩm
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 156.
- đặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính
* Chú ý: viết các số thẳng cột
- HS làm bài vào bảng con
Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu lại cách nhẩm.
* 30 + 6
+ 30 có 3 chục 0 đơn vị

- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- GV nói: Khi ta đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 : SGK/156
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Gọi HS yếu, KT đọc lại bài giải
Bài 4 SGK/156
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng
C. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập.
+ 6 là 6 đơn vị
+ Nhẩm o đơn vị cộng 6 đơn vị được 6
đơn vị
+ 3 chục và 6 đơn vị là viết 36
- 4 HS lên bảng, cả lớp thi nham nêu
kết quả.
- 1 HS đọc bài toán.
-1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở
Bài giải:
Số bạn lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 36 ( bạn)
Đáp số: 36 bạn
- HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 8
cm
- Hs nêu lại cách đặt phép tính cộng,

cách cộng
________________________________________
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA : L, M, N
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: L, M, N.
- Viết đúng các vần en, oen, ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong
xanh, cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ
viết được ít nhất 1 lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở Tập viết , tập 2.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.
- Vở TV1/2.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : hiếu thảo, yêu mến
B. Dạy bài mới :
HĐ. Giới thiệu bài - Ghi tên bài.
HĐ2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
* Chữ L, M, N
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét.
chữ hoa L

- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô
chữ trong khung chữ).
* Chữ M, N thực hiện tương tự
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC.
HĐ3. H/ dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
-GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng
ong, trong xanh, oong, cải xoong
- GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng
dụng.
HĐ4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27.
+ Tô mỗi chữ hoa : L, M, N một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong, oong
trong xanh, cái xoong một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học
- HS viết bóng, viết BC.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS nêu chữ trong: tr + ong
Chữ xoong : x + oong
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS múa, hát tập thể.
- HS mở vở TV/25, 26, 27 và thực
hiện theo yêu cầu của GV.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ
đẹp.
__________________________________________
Chính tả:

HOA SEN
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ
trong khoảng 12-15 phút.
- Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ :
- im hay iêm? trái tim, kim tiêm
- s hay x ? xe lu, dòng sông
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài - .ghi tên bài
HĐ2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
thơ cần chép “Trong đầm mùi bùn”
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó :
trắng, chen, hôi tanh, mùi bùi
a/ Luyện đọc, viết tiếng khó
- 2 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn
thơ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
b/ Hng dn HS tp chộp vo v.
-GV va c va h/dn HS nhỡn bng chộp
- HD cỏch trỡnh by bi th lc bỏt
- GV c HS soỏt bi

c/Hd cha bi:
- Hng dn HS t sa li bng bỳt chỡ.
- GV sa trờn bng nhng li ph bin.
- Yờu cu HS i v, sa li cho nhau.
- GV chm mt s v, nhn xột.
H3. H/dn HS lm bi tp chớnh t :
- GV treo bng ph :
a. in vn en hoc oen :
- HS c yờu cu, 1 HS lờn bng.
- Cho c lp sa bi vo VBT.
b. in ch g hay gh :
- T chc HS thi ua lm BT trờn bng lp.
- Cho c lp sa bi vo VBT.
C. Cng c - Dn dũ :
- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng, p.
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau : Vit : Mi vo.
- HS nghe c kt hp nhỡn bng
chộp bi.
- Tng ụi hc sinh i v soỏt bi.
- HS gch chõn ch vit sai, sa bờn
l v.
- HS nờu yờu cu, 1 HS lờn bng.
- C lp sa bi vo VBT.
- HS thi ua lm BT trờn bng lp.
- C lp sa bi vo VBT.
___________________________________________
Bui chiu:
Luyện toán :
Tiết 2

I. Mục tiêu :
- Bit lp toỏn theo hỡnh v , túm tt toỏn ; bit cỏch gii v trỡnh by bi gii
bi toỏn .
- p dng lm tt v bi tp ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1.Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
ở thực hành trang 74; 75.
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- GV nhận xét chung
Bài 2:
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
B i 3:
* HS nêu y/c đề bài .
-1HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS nêu y/c đề bài .
- 2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
B i 4:
- 1 HS c bi toỏn
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau

* Củng cố dặn dò:
- Nhn xét tit hc.
*2 HS lờn bng làm
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1HS lên bảng làm , cả lớp làm bài
vào vở
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
__________________________________________
Luyn TN & XH:
CON MẩO
I. Mc tiờu:
- HS tip tc tỡm hiu v con mốo. Bit c cỏc b phn ca con mốo.
- Bit nuụi mốo cú li ớch gỡ?
- Tỡm hiu v cỏc con vt nuụi trong nh.
II. dựng:
Tranh v v hot ng ca mốo v mt s con vt khỏc.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng 1: Gii thiu con mốo
- HS nhỡn tranh, gii thiu v con mốo: Ln lt tng HS gii thiu.
- Phõn bit tờn gi cỏc loi mốo: mốo tam th, mốo mp, mốo en,
- Nhn xột, b sung.
Hot ng 2: Liờn h
- Nh bn no cú nuụi mốo?
- Nờu nhng loi mốo m em bit?
- Nuụi mốo cú ớch li gỡ?
- Nhn xột, b sung.
Hot ng 3: Lm bi tp
- Hng dn HS lm cỏc bi tp.
- HS ln lt hon thnh cỏc bi tp trong VBT.
- GV theo dừi, nhc nh thờm.

Hot ng 4: Cng c, dn dũ
- Thu bi, chm, nhn xột.
- V nh xem li bi v xem trc bi hụm sau: Con mui.
- Nhn xột gi hc.
_____________________________________________________________
Th t ngy 30 thỏng 3 nm 2011
Toỏn :
LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để
cộng các số đo độ dài.
- HS làm bài tập: 1,2,4/SGk
+ HS khá, giỏi : Làm hết các bài tập SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Tính nhẩm : 25 + 4 = 50 + 3 =
87 + 2 = 82 + 1 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta
học bài Luyện tập trang 157.
- Ghi đầu bài lên bảng.
HĐ2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 157
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2 : SGK / 157
+ GV gợi ý cho HS nhớ cách cộng các số
đo độ dài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chú ý HS viết tên đơn vị cm sau mỗi
kết quả.
- Chấm vở, nhận xét.
* Bài 4 : SGK/157
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : BT3/ 157 (HS khá, giỏi)
GV yêu cầu HS thi nối đúng kết quả
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 157.
* Bài 1: Tính
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
+ Chú ý: Viết kết quả thẳng cột
* Bài 2: Tính
- Hs nêu lại cách cộng
20 cm + 10 cm = 30 cm
+ lấy 20 cộng 10 bằng 30 viết kết
quả 30 viết kèm cm vào sau số 30
- 2 học sinh lên bảng làm 2 cột –
HS cả lớp làm vào vở.
* Bài 4:
- 1 HS đọc bài toán.

- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu
bài tập
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng ,
nhanh thì thắng cuộc.
- Gọi HS yếu đọc lại kết quả.
______________________________________
Tập đọc:
MỜI VÀO
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến
chơi.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : Đầm sen
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Lá sen có màu gì ?
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp thế nào ?
+ Hương sen như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và
giới thiệu bài : Mời vào.
- GV ghi đề bài lên bảng.
HĐ2. Luyện đọc :

a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết
bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai
+ Tổ 2: Tìm từ có vần ôc.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêng.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần oan?
- GV dùng phấn màu gạch chân.
c. Luyện đọc tiếng, từ :
d. Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
đ. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng.
e. Luyện đọc đoạn :
- Luyện đọc từng khổ thơ.
g. Luyện đọc cả bài :
h. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- Tìm tiếng trong bài có vần: ong?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong?
- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV
giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ Nai, tai, ai,
+ cốc
+ kiễng chân
+ soạn sửa

- HS luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng
chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc CN hết dòng này đến dòng
khác.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng: trong,
- HS thi nhau tìm và nêu tiếng
ngoài bài
Tiết 2
HĐ4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc :
a. Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Luyện đọc theo hỏi đáp.
*GV nêu câu hỏi :
- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
- Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách , niềm
nở đón những người bạn tốt đến chơi.
b. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới
hình thức xóa dần bài thơ.
HĐ5. Luyện nói : Nói về những con vật mà
em yêu thích
- GV yêu cầu HS nói theo mẫu.
- Cho HS nói tự do về những con vật mà em
yêu thích.

- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Bài sau : Chú công.
HS đọc bài tiết 1( CN, ĐT)
- HS đọc theo hỏi đáp.
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.
- Thỏ, Nai, Gió
- đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền
buồm, làm việc tốt.
- HS hiểu nội dung bài thơ.
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- HS nói theo mẫu.
- HS nói cá nhân
- HS nói theo nhóm đôi.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc
thuộc lòng bài thơ.
_________________________________________________________
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép
trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài 1,2,3/ SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :

- Đặt tính rồi tính :
35 + 64 55 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới :
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
HĐ1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không
nhớ) dạng 57 – 23:
- GV yêu cầu HS lấy 57 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục,
viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7
ở cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột
đơn vị, dưới 7.
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 4
q/tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
23
34
57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
HĐ2. Thực hành :
Bài 1 (SGK/158):

- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: ( SGK/ 158)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách
thực hiện
- GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng
thẻ chọn phương án Đ, S
Bài 3 (SGK/158)
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu
trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép
tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 57 que tính và sử dụng các
bó que tính để nhận biết 57 có 5 chục
và 7 đơn vị.
- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng
các bó que tính để nhận biết 23 có 2
chục và 3 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
-HS nêu lại cách tính( 4 em nhắc lại)
a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. Đặt tính rồi tính:
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.

Bài 2:
- HS dùng thẻ chọn phương án đúng
đưa thẻ ( Đ) sai đưa thẻ ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo
dãy bàn.
Bài 3:
- HS đọc bài toán.
- Quyển sách của Lan có 64 trang,
Lan đọc được 24 trang.
- Lan còn phải đọc bao nhiêu trang
nữa thì hết quyển sách.
- phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở

C. Củng cố, dặn dò :
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu
_________________________________________
Tự nhiên và Xã hội:
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I. Mục tiêu :
- Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật.
+ HS khá, giỏi: Nêu điểm giống(hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc một số con
vật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muỗi thường sống ở đâu ?

- Người ta diệt muỗi bằng cách nào ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Nhận biết cây cối và
con vật
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
HĐ 1 : Quan sát mẫu vật, tranh ảnh
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm trình bày các mẫu vật các em mang đến
lớp
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to
và băng dính; yêu cầu các nhóm dán các tranh
ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày : Chỉ và nói tên
từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được
với bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Có nhiều loại cây như : cây rau,
cây hoa, cây gỗ, Các loại cây khác nhau về
hình dáng, kích thước, Nhưng chúng đều có
rễ, thân, lá.
Có nhiều loại động vật khác nhau về hình
dạng, kích thước, nơi sống. Nhưng chúng đều
có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
+ GV giới thiệu thêm một số cây cối, con vật.
HĐ 2: Trò chơi: “Đố bạn cây gì, con gì ?
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.

- HS bày các mẫu vật các em
mang đến lớp
- Các nhóm dán các tranh ảnh về
động vật , thực vật vào tờ giấy.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS cùng kết luận
- Giới thiệu qua hình ảnh
- GV hướng dẫn cách chơi :
+ Một HS được GV đeo một tấm bìa có vẽ
hình cây hoặc con vật ở sau lưng. Em đó
không biết đó là cây hay con gì, nhưng cả lớp
thì biết rõ.
+ HS đeo tấm bìa đặt câu hỏi, cả lớp chỉ trả lời
đúng hoặc sai.
Ví dụ : Đó là cây gỗ phải không ?
Đó là cây rau phải không ?

- Tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Thảo luận cả lớp
+ Kể tên một số loại cây và ích lợi của chúng.
+ Kể tên các con vật có ích và con vật có hại
đối với sức khỏe con người ?
+ Em yêu thích và chăm sóc cây cối và con
vật trong nhà như thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò
- Cây rau có những bộ phận nào ?
- Các con vật có những bộ phận nào ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Trời nắng, trời mưa.

- HS nghe GV hướng dẫn cách
chơi.
- HS chơi thử, sau đó chơi theo tổ.
- HS kể tên và nêu ích lợi của cây.
- HS kể.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
__________________________________________
Tập đọc:
CHÚ CÔNG
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh; Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẽ đẹp của bộ lông công khi
trưởng thành.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : Mời vào
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì
?
- Nhận xét, ghi điểm.
- 3 HS đọc bài.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và
giới thiệu bài : Chú công.

HĐ2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu:
b. HS luyện đọc
*H/ dẫn HS luyện đọc các tiếng, từ ngữ:
GV ghi bảng
* Luyện đọc tiếng, từ :
* Luyện đọc câu :
- Yêu cầu học sinh nêu bài có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Mỗi chiếc lông
màu sắc”,
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
* Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Lúc mới rẻ quạt”
- Đoạn 2 : “Sau hai lóng lánh”.
* Luyện đọc cả bài :
* Tìm tiếng có vần cần ôn :
- Tìm tiếng trong bài có vần:oc?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ?
* Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn :
- HD xem tranh vẽ , yêu cầu HS nói câu
mẫu
- Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ôn : oc, ooc.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
HĐ4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc :
a. Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2
HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :

- Đ1 : Lúc mới chào đời, bộ lông chú công
màu gì ? Chú đã biết làm động tác gì ?
- Đ2 : Sau hai, ba năm đuôi công trống đẹp
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ nâu gạch
+ rẻ quạt
+ thành, óng ánh, xanh thẫm, lóng
lánh
+ rực rỡ
- HS luyện đọc: gạch, xòe , rẻ quạt,
xanh thẫm, lóng lánh.
- Cá nhân, ĐT.
- HS nêu bài có 5 câu.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu
khác.
Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu
xanh sẫm,/ được tô điểm bằng
những đốm tròn đủ màu sắc.
- Hs đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- HS xem tranh xẽ, nói câu mẫu:
Con cóc là cậu ông trời.
+ Tìm tiếng có vần ôn ( cóc)
Bé mặc quần soóc
+ Tìm tiếng có vần ôn ( soóc)

- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có
vần cần ôn : oc, ooc.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- màu nâu gạch. xòe cái đuôi
nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
- một thứ xiêm áo rực rỡ
nh th no ?
+ Bi vn nờu lờn iu gỡ?
Bi vn nờu c im ca uụi cụng lỳc bộ,
v v p ca b lụng cụng khi trng
thnh.
b. Thi c trn c bi.
HS thi c trn gia cỏc nhúm, t vi nhau
H5. Luyn núi : Hỏt bi hỏt v con cụng
- GV yờu cu HS thi tỡm v hỏt nhng bi
hỏt v con cụng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
C. Cng c - Dn dũ :
- Gi HS c bi v TL cỏc cõu hi trờn.
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau : Chuyn lp.
- HS hiu ni dung bi vn
- Mi nhúm c 1 bn lờn thi c
- HS thi hỏt theo t.
- HS c v tr li.
_____________________________________
Bui chiu:
Luyn Toỏn:
TIT 1
I. Mục tiêu:

- Bit cng, tr s trũn chc, gii bi toỏn cú phộp cng.
- p dng lm tt v bi tp ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1.Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn học sinh làm bài
tập ở thực hành trang 52 ; 53.
Bài 1: Tớnh .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- GV nhận xét chung
Bài 2: t tớnh ri tớnh
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
B i 3: ỳng ghi , sai ghi s.
- Cho 2HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
GV nhn xột , cho im
B i 4 :
- 1 HS c b i toỏn
- Gọi HS lên bảng làm bài .
* 1HS nêu y/c đề bài .
- 3HS lên bảng làm,cả lớp làm bài vào vở
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1HS nêu y/c đề bài .
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 HS lờn bng làm
*1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở

- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
- Đổi vở chữa bài của nhau
C. Củng cố dặn dò:
- Nhn xét tit hc.
_________________________________
Luyện Tiếng Việt :
Tiết 1
I. Mục tiêu :
- Cng c cỏch c , tìm đúng tiếng có chứa vần oan ; oat. Lm tt bi tp ở vở
thực hành.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1.Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở thực
hành trang 76; 77 .
Bi 1 Đọc bài : Gu ly mt.
- GV đọc mẫu toàn bài .
- Hớng dẫn cách đọc.
GV theo dừi giỳp HS yu
Bi 2: Đánh dấu vào trớc câu trả lời
đúng:
- Gi HS nờu yờu cu bi tp 2.
-Yờu cu HS làm vào v thực hành.
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
Bi 3: Tìm và viết lại :
- Tiếng trong bài có vần ong ?
- Tiếng ngo i b i có vần oong ?
+ Gi HS nờu yờu cu bi tp 3.Yờu cu HS

ni vo v bi tp. Nhn xột.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
* Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.

* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc CN
* Lp lm vo v . 2 HS nờu kt
qu ó in.
* Lp lm vo v . 2, 3 HS nêu
kết quả
__________________________________________
Th sỏu ngy 1 thỏng 4 nm 2011
Chớnh t:
MI VO
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào trong khoảng 15
phút.
- Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ :
- en hay oen? đèn bàn, cửa xoèn xoẹt
- g hay gh ? tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con
ghẹ
B. Dạy bài mới :

HĐ1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.: Mời vào.
HĐ2. Hướng dẫn HS nghe viết :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ
đầu bài Mời vào.
- GV đọc bài, nêu yêu cầu bài
a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó :
nếu, tai, xem, gạc
-HD luyện viết các tiếng khó vào BC.
b/ HD viết bài
- GV đọc từng dòng thơ học sinh nghe kết
hợp nhìn bảng viết bài
c/ HD chữa bài:
- Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
HĐ3. H/dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần ong hay oong :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ ngh hay ng :
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
- Cho HS đọc ghi nhớ.:
Ngh : Ghép được với các âm i, ê, e
C. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.

- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc bài
- HS phát hiện tiếng khó
- HS luyện đọc , luyện viết bảng con
Nếu, xem gạc, Nai.
- HS nghe kết hợp nhìn bảng viết vào
vở
-HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ
viết sai, sửa bên lềvở
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS đọc ghi nhớ
_________________________________________
Kể chuyện:
NIỀM VUI BẤT NGỜ
I.Mục tiêu:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu
quý Bác Hồ.
* HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa câu chuyện Niềm vui bất ngờ.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu HS kể lại truyện : Bông hoa
cúc trắng.

B. Bài mới:
HĐ1 . Giới thiệu bài - ghi tên bài.
HĐ2. GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
HĐ3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của
chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì
khi đi qua Phủ Chủ Tịch ?
- Tranh 2: Chuyện gì diễn ra sau đó ?
- Tranh 3: Bác Hồ trò chuyện với bạn nhỏ
ra sao ?
- Tranh 4: Cuộc chia tay diễn ra thế nào ?
HĐ4 . Hướng dẫn HS kể toàn truyện :
- GV yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
HĐ5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV nêu câu hỏi :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong
truyện ? Vì sao ?
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Cho vài em xung phong kể lại câu
chuyện.
- 4HS kể theo nội dung 4 tranh.
- HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề
bài.

- HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi
gợi ý kể lại từng đoạn của câu
chuyện.
- HS kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS trả lời.
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi
rất yêu Bác Hồ.
- 2 em xung phong kể lại câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều
lần.
______________________________________
Thủ công:
CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T2)
I. Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ cắt, dán được hình tam giác.,Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối
phẳng.
+ HS khéo tay: Kẻ, cắt đường cắt thẳng, Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam
giác có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy màu, hồ, bút chì, kéo, vở thực hành thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :

HĐ1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem
lại bài mẫu và giới thiệu bài.: Cắt, dán
hình tam giác.
HĐ2. Hướng dẫn HS thực hành :
a. Nhắc lại quy trình :
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình kẻ,
cắt, dán hình tam giác.
- Yêu cầu HS vừa nhắc lại quy trình vừa
thực hiện.
- GV nhận xét.
b. Thực hành :
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu tùy
thích.
- HS kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- GV theo dõi, hướng dẫn HS.
- Yêu cầu các em xếp hình cho cân đối
trước khi dán.
- Chấm bài, nhận xét.
C.Nhận xét, dặn dò :- Nhận xét tiết học.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 2 HS vừa trình bày vừa làm động tác.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành sản phẩm.
- Trưng bày sản phẩm.
Luyện Tiếng Việt
Tiết 2

I. Mục tiêu :
- Cng c cỏch c v vit: vn oan oat . Điền chữ có chứa s/x.
- Lm tt bi tp ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III.Các hoạt động dạy học:
H1.Giới thiệu bài
H2. Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở
thực hành trang 77, 78.
Bi 1 in vn, ting cú vn ong
hoc oong .
- Gi HS nờu yờu cu bi tp 1.
-Yờu cu HS làm vào v thực hành.
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
Bi 2 Điền chữ : ng hoc ngh
- Gi HS nờu yờu cu bi tp 2.
-Yờu cu HS làm vào v thực hành.
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
Bi 3 Vit: Sen nhon ci ; Bi thớch
qun soúc
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.

* Lp lm vo v . 2 HS nờu kt qu
ó in.
- Lp lm vo v . 2 HS nờu kt qu

ó in.
- HS vit vo v .
____________________________________

×