Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đạo hàm cua hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.7 KB, 12 trang )

1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
3
2 3y x x
= − −
Câu 2: Áp dụng: Cho hàm số
có đồ thị (C).
Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm M
0
(0; -3).
thương trong định lý 3.
2
Đáp án.

Câu 1: Định lý 3:
Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm
tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(u.v)’ = u’.v + u.v’
'
2
'. . '
,( ( ) 0).
u u v u v
v v x
v v
 


= = ≠
 ÷
 
ĐÁP ÁN
3
Ta có:
3 2
2 3 ' 3 2y x x y x= − − ⇒ = −
Hệ số góc tiếp tuyến: y’(x
M
) = y’(0) = - 2.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(0; - 3) là:
Câu 2:
: y - y '( ).( )
3 2( 0)
2 3
M M M
y x x x
y x
y x
∆ = −
⇔ + =− −
⇔ =− −
ĐÁP ÁN
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = - 2x – 3.
4
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
LƯỢNG GIÁC. (Tiết 69)
1. Giới hạn của
sin

.
x
x
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx.
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx.
5. Đạo hàm của hàm số y = cotx.
4. Đạo hàm của hàm số y = tanx.
5
BI 3: O HM CA HM S LNG GIC.
Hot ng 1:
Bng mỏy tớnh b tỳi, cỏc em hóy tớnh:
sin0,01 sin0,001 sin0,004 sin0,001 sin0,02
, , , ,
0,01 0,001 0,004 0,005 0,01
Sau ú rỳt ra nhn xột.
Tr li
sin0,01 sin0,001 sin0,004
0,017453292
0,01 0,001 0,004
sin0,001
0,0034906585
0,005
sin0,03
0,052359875.
0,01
= = =
=
=
* Nhn xột:
sin

, 0 laứ moọt giaự trũ khoõng ủoồi.
x
x
x

6
1. Giới hạn của
sin
.
x
x
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
0
sinx
lim 1
x
x

=
1. Giới hạn của
sin
.
x
x
Ta thừa nhận định lý sau:
0
sin
lim 1
x
x

x

=
a. Định lý 1:
b. Ví dụ áp dụng:
VD1: Tính
0
sin2
lim .
x
x
x

VD2: Tính
0
tan
lim .
x
x
x

8
1. Giới hạn của
sin
.
x
x
2. Đạo hàm của hàm số
y = sinx.
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.

0
sinx
lim 1
x
x

=
(sinx)’ = cosx
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx.
Hoạt động 2.
Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số sau:
y = sinx
Giải
a. Định lý 2:
Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi x∈R và:
b. Chú ý:
Nếu y = sinu và u = u(x) thì:
c. Ví dụ áp dụng:
VD3: Tính đạo hàm của hàm số:
sin(3 ).
5
y x
π
= +
VD4: Tính đạo hàm của hàm số:
sin( ).
2
y x
π
= −

(sinu)’ = u’.cosu
(sinu)’ = u’.cosu
(sinx)’ = cosx
11
sin
.
x
x
2. Đạo hàm của hàm số
y = sinx.
3. Đạo hàm của hàm số
y = cosx.
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
0
sinx
lim 1
x
x

=
(sinx)’ = cosx
(cosx)’ = - sinx
1. Giới hạn của
(sinu)’ = u’.cosu
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx.
a. Định lý 3:
Hàm số y = cosx có đạo hàm tại mọi x∈R và:
(cosx)’ = - sinx
Chứng minh: VD4.
Nếu y = cosu và u = u(x) thì:

b. Chú ý:
(cosu)’ = -u’. sinu
c. Ví dụ áp dụng:
VD5: Tìm đạo hàm của hàm số y = cos(x
3
– 1).
(cosu)’ = -u’. sinu
12
VD5: y = cos(x
3
– 1).
y’ = [cos(x
3
– 1)]’ = - (x
3
– 1)’.sin(x
3
– 1)
= -3x
2
.sin(x
3
– 1).
Giải.
13
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Củng cố:
sin
.
x

x
2. Đạo hàm của hàm số
y = sinx.
3. Đạo hàm của hàm số
y = cosx.
0
sinx
lim 1
x
x

=
(sinx)’ = cosx
1. Giới hạn của
(sinu)’ = u’.cosu
(cosu)’ = -u’. sinu
(cosx)’ = - sinx
Hoạt động 3: Chọn đáp án đúng trong các câu
hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Tìm
2
0
1 cos2
lim .
x
x
x


Đáp số là:

A. 1 C. ½ D. 0B. 2
Câu 2: Nếu
( ) s n3 4cos
2
x
f x i x= +
thì
'( )
3
f
π
bằng:
A. 4 B. 2 C. -2 D. 4
14
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
2
cos 1y x= +
là:
2
2
. ' sin 1
1
x
A y x
x
= +
+
2
2
. ' sin 1

1
x
B y x
x
= − +
+
2
. ' sin 1C y x= − +
2
. ' sin 1 .D y x= +
Câu 4: Cho f(x) = x
2

sin(x - 2). Khi đó f ’(2) bằng:
A. -4 B. -8 C. 4 D. 8
15
Câu 1: Tìm
2
0
1 cos2
lim .
x
x
x


Đáp số là:
A. 1 C. ½ D. 0B. 2
Câu 2: Nếu
( ) s n3 4cos

2
x
f x i x
= +
thì
'( )
3
f
π
bằng:
A. 4 B. 2 C. -2
D. 4
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
2
cos 1y x= +
là:
2
2
. ' sin 1
1
x
A y x
x
= +
+
2
2
. ' sin 1
1
x

B y x
x
= − +
+
2
. ' sin 1C y x= − +
2
. ' sin 1 .D y x= +
Câu 4: Cho f(x) = x
2

sin(x - 2). Khi đó f ’(2) bằng:
A. -4 B. -8 C. 4 D. 8
Hoạt động 3:

×