Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi HK2 matranmoi -hoi thảo tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.04 KB, 4 trang )

Nội dung
Số tiết PPCT Tỉ lệ % Số điểm Số câu
1.Phương trình bấc nhất 1 ẩn 15 40 4.0 6
2.Bất phương trình bậc nhất 1
ẩn
9 20 2.0 2
3.Tam giác đồng dạng 18 20 2.0 2
4.Hình lăng trụ-hình chớp đều 13 20 2.0 3
Tổng 55 100 10.0 13
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 8 – NĂM HỌC 2010 -2011
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Phương trình bấc
nhất 1 ẩn
Nhận dạng được pt
bậc nhất , pt chứa ẩn
ở mẫu
Viết được pt bậc nhất
,pt qui về pt bậc nhất 1
ẩn.
Giải được các pt qui về
pt bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương
trình tích.
Vận dụng các kiến
thức đã biết giải pt
chứa ẩn ở mẫu
Số câu:
Số điểm TL: %
2
1,0


2
1,5
1
1
1
0,5
6
40.= 40%
2.Bất phương trình
bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt
đối
Giải bpt bậc nhất 1 ẩn
Số câu:
Số điểm TL: %
2
2
2
2.0 = 20%
3.Tam giác đồng
dạng
- Vận dụng các kiến
thức nhận ra 2 tam
giác đồng dạng.
- Vận dụng các kiến
thức 2 tam giác
đồng dạng và tìm ra
độ dài các cạnh
chưa biết.

Số câu:
Số điểm TL: %
1
1,5
1
0,5
2
2.0 =20 %
4.Hình lăng trụ-hình
chớp đều
-Nắm công thức tính
thể tích hình hộp chử
nhật.
Vận dụng công thức
tính thể tích hình hộp
chử nhật.
-Nắm công thức và
vận dụng tính diện
tích toàn phần của
hình chóp đều
Số câu:
Số điểm TL: %
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2.0 =20%

Số câu:
Số điểm TL: %
4
3.0 = 30%
5

4.0 =40%
2
2.0 = 20%
2
1.0 = 10%
13

10.0
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 .
Năm học 2010 -2011
Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề)
A. Lý thuyết (2 đ)
Câu 1: (1đ)
a.Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn .(0,5) (NB)
b. Cho 2 ví dụ.(0,5 :TH)
Câu 2(1 đ)
aViết công thức tính thể tích hình hộp chử nhật.(0,5 :NB)
b.Áp dụng: Tính thể tích hình hộp chử nhật
' ' ' '
ABCDA B C D
( Biết AB = 13cm ; BC = 20cm ;
'
BB
= 25cm (0,5 TH)

B. Bài tập:( 8 đ)
Bài 1: (2 đ) Giải các phương trình sau:
a. (1đ)
1 2 2 7
3 5 10
x x− −
+ =
(TH)
b (1đ) cho phương trình
2
2 5
2 2 4
x x
x x x
− =
− + −

b1. Tìm điều kiện xác định của pt.(0,5đ : NB)
b2.Giải phương trình(0,5đ) (VD cao)
Bài 2(1đ):Giải phương trình
3 2 5x − =
(TH)
Bài 3(1đ) Giải phương trình x
2
-2.+x+2=0 (VD thấp)
Bài 4(1đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm bất phương trình 5x-10 > 15 (TH)
Bài 5( 2 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh BC thành 2 đoạn có độ dài BH= 25cm và HC = 36 cm.
a.(1,5 đ)Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác AHC.(NB)
b.(0,5đ)Tính chu ABC. (VD cao)
Bài 6( 1 đ)Hình chop đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh dài 30cm,cạnh bên dài 25cm.Tính diện tích toàn phầncủa hình chop

S.ABCD.( VD thấp)

×