Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kế hoạch bài dạy tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.97 KB, 18 trang )

Tuần 29
Thứ hai, ngày 28 tháng 03 năm 2011
Tp c : m sen
I,Mc ớch yờu cu: HS
- Đc trn c bi. c ỳng cỏc t ng: xanh mỏt, bỏt ngỏt, thanh khit ,dt li.
- Bớc đầu bit ngh hi ở chỗ có dấu câu
- Hiu ni dung bi: V p ca lỏ, hoa, hng sc loi sen .
- Tr li c cõu hi 1,2 SGK
II,Cỏc hot ng dy hc: Tiết 1
HOT NG THY HOT NG TRề
A, Kim tra bi c:
Kim tra :vỡ bõy gi m mi v .
B, Bi mi: ( Tit 1)
H1: GV gii thiu bi
GV c mu bi vn
H2: H dn luyn c kt hp gii
ngha t khú
H3: ễn cỏc vn :en oen
Tit 2
H4: Tỡm hiu bi c & luyn núi
1.Khi n hoa sen trụng p nh th no?
2. c cõu vn t hng sen ?
c din cm bi vn .
*Luyn núi v sen
GV nờu yờu cu bi luyn núi SGK:
3, Cng c,dn dũ
- HS nhn bit luyn c ỳng ting,
t ng qua cỏch ghộp õm to thnh
ting, t ó hc
- luyn c ỳng v tng cõu, tng
on, bi bng cỏch c trn to v rừ


- Hiu c ngha t :i sen ,nh
,thanh khit ,thu hoch ,ngan ngỏt .
-HS bit t tỡm ting trong bi cú vn
en :sen ven, chen .
-Bit vn dng tỡm cỏc ting ngoi
bi cú cha vn :en ,oen .
-Bit núi cõu trn vn cha ting cú
vn, en, oen
Cỏnh hoa nht xoố ra, phụ i sen
v nh vng
Hng sen ngan ngỏt thanh khit .
Bit c din cm bi vn theo Hdn
GV
HS t t cõu hi v t tr li ln
nhau
Bit nhỡn tranh mu sgk thc hnh
núi tip v sen .
Cõy sen mc trong m ,lỏ sen mu
xanh mỏt .cỏnh hoa nht ngỏt
,thanh khit nờn sen c dựng
p tr .

Toán: Phép cộng trong phạm vi 100
(Cộng không nhớ)
I. Mục tiêu:
Bớc đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bố 1 chục que tính và các que tính rời.

III. Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Giới thiệu cách làm tính cộng (không
nhớ)
a- Trờng hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bớc 1: HD HS thao tác trên que tính.
HD HS lấy 35 que tính xếp - HS lấy 35
que tính (gồm 3 bó chục, 3 bó que tính ở
bên trái, các que que và 5 que rời)
Tính rời ở bên phải
- GV nói và viết bảng: có 3 bó
Viết 3 ở cột chục, có 5 que rời viết 5 ở cột
đơn vị.
- Cho HS lấy tiếp 24 que tính.
(Cũng làm tơng tự nh trên)
- HS lấy 24 que tính
- HD HS gộp các bó que tính với nhau và
các que tính rời với nhau.
- Ta đợc mấy bó que tính và mấy que tính
rời ?
- 5 bó que tính và 9 que tính rời.
- GV nói và viết bảng: Viết 5 ở cột chục và
9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng.
Chục Đơn vị
3 5
2 4
5 9
Bớc 2: Hớng dẫn kỹ thuật làm tính cộng
- Để làm tính cộng dới dạng 35 + 24 ta đặt
tính

- HS quan sát và lắng nghe
- GV viết bảng và HD cách đặt tính
35 * 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
24 * 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
59
- Nh vậy 35 + 24 = 59
b- Trờng hợp phép cộng dạng 35 + 20
- Vài HS nêu lại cách đặt tính và
tính
- GV HD cách đặt tính và tính
35 * 5 cộng 0 bằng 5 viết 5
20 * 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
55
- Nh vậy 35 + 20 = 55 - Vài HS nêu lại cách tính.
c- Trờng hợp phép cộng dạng 35+2
- GV HD kỹ thuật tính.
35 * 5 cộng 2 bằng 7 viết 7
2 * Hạ 3 viết 3
37
- Vài HS nêu lại cách đặt tính và
tính.
- Nh vậy 35 + 2 = 37
3- Thực hành: - HS nêu yêu cầu của bài
Bài tập 1: - HS làm bài
- Cho HS làm bài vào sách 52 82 43 63 9
36 14 15 5 10
88 96 58 68 19
- Gọi HS chữa bài - 3 HS lên bảng chữa bài
- Lớp NX
Bài tập 2:

- Nêu yêu cầu của bài ? - Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm bảng con. - HS làm bảng con
HS làm bài
35 41 60 22 6
12 34 38 40 43
- GV nhận xét, chữa bài 47 75 98 62 49
Bài tập 3:
- GV nêu bài toán
- GV ghi tóm tắt lên bảng
- HS tóm tắt bằng lời.
- HS tự giải bài toán
Tóm tắt Bài giải
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả hai lớp trồng đợc cất cả là:
35 + 50 = 85 (cây)
Cả hai lớp cây ?
- Gọi HS chữa bài.
Đ/s: 85 cây
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
Bài tập 4: - HS đo độ dài rồi viết số đo.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học, khen những em họct ốt
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và
làm VBT

Đạo đức : Chào hỏi, tạm biệt (T2)
I. Mục tiêu: HS
- Nêu đợc ý nghĩa của việc chào hỏi , tạm biệt.

- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể , quen thuộc hàng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với ngời lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ .
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi , tạm biệt một cách phù hợp .
II. Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Một số trang phục, đồ dùng cho trò chơi sắm vai
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
H: Khi nào cần nói lời cảm ơn ?
Khi nào cần nói lời xin lỗi ? - 1 vài em trả lời
- GV nhận xét, cho điểm
B. Dạy - học bài cũ:
1- Hoạt động 1: chơi trò chơi
"Vòng tròn chào hỏi"
+ Cho HS đứng thành 2 vòng tròn đồng tâm

số ngời bằng nhau, quay mặt vào nhau làm
thành từng đôi một.
+ Ngời điều khiển trò chơi đứng ở tâm 2
vòng
tròn và nêu các tình huống để HS đóng vai
chào hỏi.
VD: Hai ngời bạn gặp nhau
- HS gặp thầy cô giáo ở ngoài đờng
- HS thực hiện đóng vai chào hỏi
+ Khi học sinh thực hiện chào hỏi trong
mỗi tình huống xong, ngời điều khiển hô
"chuyển dịch" khi đó vòng tròng trong
đứng im, vòng tròn ngoài bớc sang bên

phải 1 bớc làm thành những đôi mới, ngời
điều khiển tiếp tục đa ra tình huống chào
hỏi mới.
- HS tiếp tục đóng vai, chào hỏi
theo tình huống mới.
- Lớp trởng điều khiển
2- Hoạt động 2: Thảo luận lớp
H: Cách chào hỏi trong mỗi tình huống trên
có gì giống và khác nhau ?
H: Em cảm thấy nh thế nào khi đợc ngời
- Khác nhau
khác chào hỏi ?
- Em chào họ và đợc đáp lại ?
- Em gặp 1 ngời bạn, em chào nhng bạn cố - HS trả lời
tình không đáp lại ?
GVKL:
- Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia
tay
- Chào hỏi,tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn
nhau.
- HS chú ý nghe
+ Cho HS đọc câu tục ngữ
"Lời chào cao hơn mâm cỗ" - HS đọc ĐT
3- Củng cố - dặn dò:
H: Cần chào hỏi khi nào ?
Tạm biệt khi nào ?
H: Khi chào hỏi, tạm biệt cần nói nh thế
nào ?
- Nhận xét chung giờ học
: Ôn lại bài

- Vận dụng những nội dung đã học trong
bài hàng ngày.
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Chiều
Tập đọc : Luyện đọc bài : m sen
I.M c tiêu : HS
-c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: xanh mớt, bát ngát, thanh khit ,dt li.
- Bớc đầu bit ngh hi ở chỗ có dấu câu
- Hiu ni dung bi: V p ca lỏ, hoa, hng sc loi sen .
- Tr li c cõu hi 1,2 SGK
II.Cỏc hot ng dy hc: Tiết 1
HOT NG THY HOT NG TRề
A. Kim tra bi c:
Kim tra :vỡ bõy gi m mi v .
B.Bi mi:
H1: GV gii thiu bi
GV c mu bi vn
H2: H dn luyn c kt hp gii
ngha t khú

H3: ễn cỏc vn :en, oen
- HS nhn bit luyn c ỳng ting,
t ng qua cỏch ghộp õm to thnh
ting, t ó hc
- luyn c ỳng v tng cõu, tng
on, bi bng cỏch c trn to v rừ
- Hiu c ngha t :i sen ,nh
,thanh khit ,thu hoch ,ngan ngỏt .
-HS bit t tỡm ting trong bi cú vn

en :sen ven, chen .
-Bit vn dng tỡm cỏc ting ngoi
H4: Tỡm hiu bi c & luyn núi
1.Khi n hoa sen trụng p nh th
no?
2. c cõu vn t hng sen ?
c din cm bi vn .
*Luyn núi v sen
GV nờu yờu cu bi luyn núi SGK:
C. Cng c,dn dũ
bi cú cha vn :en ,oen .
-Bit núi cõu trn vn cha ting cú
vn, en, oen
Cỏnh hoa nht xoố ra, phụ i sen
v nh vng
Hng sen ngan ngỏt thanh khit .
Bit c din cm bi vn theo Hdn
GV
HS t t cõu hi v t tr li ln
nhau
Bit nhỡn tranh mu sgk thc hnh
núi tip v sen .
Cõy sen mc trong m ,lỏ sen mu
xanh mỏt .cỏnh hoa nht ngỏt
,thanh khit nờn sen c dựng
p tr .
TON LUYN TP
I MC TIấU: HS
-Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính ; biết tính nhẩm
- Rèn cho HS có kĩ năng làm tính đúng nhanh .

II. Các hoạt động dạy học
! Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1 :Đặt tính rồi tính
72+21 15+ 33 25 + 61
30+50 54+40 75 + 11
35+4 8+41 3 + 60
Bài 2: Tính nhẩm
50+8= 30+5=
60+1 = 23+60=
90+2= 90+2=
Bài 3:
An nuôi đợc 25 con gà và 14 con vịt . Hỏi An nuôi đợc tất cả bao nhiêu con vịt ?
Bài 4 : ( KG )
Số ?
10 + 6 = 6 + 18 3 - = 10
40 + 5 < < 47 70 + 7 < < 70 + 9
3 . GV hd HS làm bài và YC HS làm bài vào vở ô ly .
Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét chữa bài .
4. Chấm chữa bài.
5.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ và HD học ở nhà
Chiều
Thứ 3 ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tập đọc: Luyện đọc : Con quạ thông minh
I .Mục tiêu: HS
- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các TN khó, cổ lọ, sỏi, dâng lên.
- Ôn các vần iên, uyên; tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần iên, uyên.
- Hiểu các TN trong bài, nhận biết sự khác nhau giữa tìm và tìm thấy.
- Hiểu đợc sự thông minh của chú quạ trong bài
- Kể lại đợc câu chuyện.

II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc lại bài "Quyển vở của em"
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS đọc
B. Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
H: Tìm tiếng có âm l, s, dấu ~, ?
- HS tìm và nêu sau đó luyện đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu
- Y/c HS luyện đọc từng câu
+ Luyện đọc cả bài:
- Nêu Y/c luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Những từ vừa tìm (CN, nhóm)
- Bài có 7 câu
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc bàn, tổ, lớp
3- Ôn các vần iên, uyên:
H: Tìm tiếng trong bài có vần iên ?
GV: Vần cần ôn hôm nay là vần iên và
uyên ?
H: Tìm (đúng, nhanh, nhiều) TN ngoài bài

có tiếng chứa vần iên, uyên.
- HS tìm và phân tích: Liền
- HS tìm và nêu: Biên giới, biền
biệt
uyên: Duyên dáng, bóng chuyền
- HS đọc lại các từ vừa tìm thuộc
ĐT
- GV nhận xét, tính điểm thi đua
- Cho HS đọc lại bài
+ GV nhận xét chung giờ học
- Cả lớp đọc 1 lần
\\
4- Tìm hiểu bài đọc và chuyện nói:
+ Cho HS đọc lại chuyện
H: Vì sao quạ không thể uống nớc trong lọ ?
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Vì nớc trong lọ ít, lọ lại cao, quạ
không thể thò mỏ vào uống đợc.
- H: Để uống đợc nớc nó nghĩ ra kế gì ? - Gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ
GV: Nói thêm về sự thông minh đáng khâm
phục của quạ
- Cho HS đọc yêu cầu 3 - 2 HS đọc
Gv: "Tìm": có nghĩa là đáng tìm nhng cha thấy.
"Tìm thấy" Đã tìm thấy rồi - HS dùng bút chì để điền vào vở
bài tập
- GV đọc diễn cảm bài văn - 2 HS lên bảng làm
- Gọi 3 HS đọc lại bài Lời giải: Nam tìm bút
- Nam đã tìm thấy bút
5- Kể lại câu chuyện:
- Gọi những HS kể lại câu chuyện

Hớng dẫn HS: Dùng cử chỉ, điệu bộ cho phù
hợp với từng tình huống
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
- HS tập kể cho hấp dẫn
6- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi HS học tốt,
tiến bộ.
: Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
- Đọc trớc bài: Ngôi nhà
- HS nghe và ghi nhớ
Chính tả Hoa sen
I. Mục tiêu: HS
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong
khoảng 12 - 15 phút.
- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm lại BT 2a, 2b
- KT và chấm 1 số bài ở nhà của HS phải
viết lại.
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 phần
- GV nhận xét, cho điểm
B . Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài lên

bảng. - HS nhìn và đọc bài thơ
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó
- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai
- HS tìm và viết ra bảng con
- HS nào viết sai, đánh vần và viết lại
+ Cho HS chép bài vào vở
- KT t thế ngồi, cách cầm bút và giao
việc.
- HS chép bài vào vở
- GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân
chữ viết sai
- GV chấm bài tổ 1
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Đổi vở KT chéo
- HS chữa lỗi bên nề vở
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
- Treo bài tập lên bảng
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hớng dẫn và giao việc
- HS quan sát phần a
- Điền vần en và oen
- HS làm trong VBT bằng bút chì
- 2 HS lên bảng chữa
- Theo dõi, nhận xét và sửa - Lời giải: Đèn bàn, xoèn xoẹt
- Yêu cầu HS quan sát phần b - HS quan sát
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Hớng dẫn và giao việc
- Điền chữ g hay gh
- HS làm BT trong vở và lên bảng chữa
- Theo dõi: NX và sửa sai
+ Quy tắc chính tả

Âm đầu giờ đứng trớc i, ê, e viết là gh,
đứng trớc các ng âm còn lại là g (g, a, o,
ơ, )
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc - 3,4 HS nhắc lại
3- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài
chính tả đúng đẹp.
: - Học thuộc quy tắc chính tả, chép
lại bài chính tả (VBT)
- Xem trớc bài tiết 12
- HS nghe và ghi nhớ

Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu : HS
- Biết làm tính cộng (Không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên làm BT 2 - 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
41 + 34 35 + 12
B. Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Luyện tập.
Bài tập 1.
? Nêu yêu cầu của bài ?
- Y/c làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con

- GV nhận xét, chữa bài
47 51 40 80 12 8
22 35 20 9 4 31
69 86 60 89 16 39
Bài tập 2:
- GV đa phép tính 30 + 6 - HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi Hs nêu cách cộng nhẩm - 30+6 gồm 3 chục và 6 đơn vị
- 30 + 6 = 36
- Cho HS làm tiếp bài - HS làm bài vào vở
60 + 9 = 69 52 + 6 = 58
70 + 2 = 72 6 + 52 = 58
- Gọi HS chữa bài - HS đọc kết quả bài làm
- Nhìn vào 2 phép tính 52 + 6 và 6 + 52
em có nhận xét gì ?
- Kết quả bằng nhau (vì trong phép cộng
vị trí các số thay đổi nhng kết quả không
thay đổi)
+ GV: T/c giao hoán của phép cộng.
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc
- Yêu cầu HS tự phân tích đề toán, tự tóm
tắt và giải vào vở.
- HS tự làm bài
Tóm tắt
- Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày
bài giải.
Bạn gái: 22 bạn
Bạn trai: 14 bạn
Tất cả : bạn
Bài giải:

Lớp em có tất cả là:
22 + 14 = 36 (bạn)
Đ/s: 36 bạn
Bài tập 4:
- GV yêu cầu HS: - HS xác định và vẽ đoạn thẳng
+ Dùng thớc đo để xác định độ dài là 8cm
Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
có độ dài 8cm vào vở.
- 8 cm
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại ND bài luyện tập.
- Nhận xét giờ học. Khen những em học
tốt.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong
VBT.
Toán Luyện tập
I . Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) tập đặt tính
rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trờng hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bớc đầu về tính
chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán .
II. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên làm BT 2 - 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
42 + 34 33 + 12
B . Dạy bài mới:

1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Luyện tập.
Bài tập 1.
? Nêu yêu cầu của bài ?
- Y/c làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài
37 52 50 80 12 8
21 25 20 6 3 31
58 77 70 86 15 39
Bài tập 2:
- GV đa phép tính 60 + 6 - HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi Hs nêu cách cộng nhẩm - 60+6 gồm 6 chục và 6 đơn vị
- 60 + 6 = 66
- Cho HS làm tiếp bài - HS làm bài vào vở
50 + 9 = 59 42 + 6 = 48
90 + 2 = 92 6 + 42 = 48
- Gọi HS chữa bài - HS đọc kết quả bài làm
- Nhìn vào 2 phép tính 42 + 6 và 6 + 42 em
có nhận xét gì ?
- Kết quả bằng nhau (vì trong
phép cộng vị trí các số thay đổi
nhng kết quả không thay đổi)
+ GV: T/c giao hoán của phép cộng.
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc
- Yêu cầu HS tự phân tích đề toán, tự tóm tắt
và giải vào vở.

- HS tự làm bài
Tóm tắt
- Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày
bài giải.
Bạn gái: 31 bạn
Bạn trai: 34 bạn
Tất cả : bạn ?
Bài giải:
Lớp em có tất cả là:
31 + 34 = 65 (bạn)
Đ/s: 65 bạn
Bài tập 4: ( KG )
Tính
40 +5 + 2 = 62 + 20 + 7 =
60 + 3 + 4 = 25 + 2 + 60 =
34 + 30 + 4 = 41 + 6 + 40 =
GV nhận xét cho điểm HS
Đọc đề bài và làm bài vào vở .
2 HS lên bảng làm bài
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc lại ND bài luyện tập.
- Nhận xét giờ học. Khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT.
Th 4 ngy 30 thỏng 3 nm 2011
Tp c : Mi vo
I,Mc ớch yờu cu: HS
- Đc trn ton bi. c ỳng cỏc t ng cú ting vựng phng ng d phỏt õm sai. Bc
u bit ngh hi cui mi dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi : Ch nh hiu khỏch nim n ún nhng ngi bn tt n chi
- Tr li cõu hi 1,2 SGK

- Hc thuc lũng 2 kh th u.
II,Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG THY HOT NG TRề
A , Kim tra bi c :
Bi: m sen
B , Bi mi : ( Tit 1)
H1: GV gii thiu bi
GV c bi th
H2: H dn luyn c kt hp gii
ngha t khú
GV tự chọn từ ngữ mà HS hay đọc sai
để cho HS đọc
H3: ễn cỏc vn ong, oong
Tit 2
- Bit tr li cỏc cõu hi ni dung bi,
vit ỳng cỏc t trong bi
- HS nhn bit luyn c ỳng ting, t
ng
qua cỏch ghộp õm to thnh ting, t ó
hc
- Luyn c ỳng v tng cõu, tng
on, bi bng cỏch c trn to v rừ
-HS bit t tỡm ting, c v phõn tớch
nhanh cỏc vn theo yờu cu ca bi
H4: Tỡm hiu bi c & luyn núi
* Tỡm hiu bi c
a , Nhng ai ó n gừ ca ngụi nh?
b ,Giú c ch nh mi vo cựng
lm gỡ?
* Hng dn c theo cỏch phõn vai

* Hc thuc lũng bi th
T chc thi c
* Luyn núi:
Hi ỏp v nhng con vt em yờu
thớch
3,Cng c,dn dũ
-Bit vn dng tỡm cỏc ting ngoi bi
cú cha vn ong, vn oong
HS bit c ỳng bi th theo h dn GV
Th, Nai, Giú
ún trng, qut mỏt, reoyi
khp ni
Phõn bit c phõn vai theo tng kh
th hp lý ; kh th 1: ngi dn
chuyn, ch nh,Th bit da vo bi
mu t nờu lờn vn
HS thc hnh luyn núi theo ch
Toán: Luyện tập
I Mục tiêu: HS
Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm , vận dụng để cộng
các số đo độ dài
-Làm bài 1; bài 2 , bài 4
II- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập :
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.
53 35 55 44

14 22 23 33
67 57 78 77
- GV: nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu cách làm
- Y/c HS làm bài vào vở
- HS nêu cách làm
- HS làm bài
20 em + 10 em = 30 em
14 em + 5 em = 19 em
32 em + 12 em = 44 em
30 em + 40 em = 70 em
25 em + 24 em = 49 em
43 em + 15 em = 58 em
- Gọi HS đọc kết quả bài làm - HS đọc kết quả.
Bài tập 4:
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc đề toán.
- Y/c học sinh tóm tắt = lời GV ghi bảng:
- 2 HS đọc đề toán - Tự phân tích đề.
Tóm tắt.
Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả: Cm ?
- Cho H/s tự giải và trình bày bài giải vào vở
- 2, 3 em đọc tóm tắt
- HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
Bài giải

Con sên bò đợc tất cả số cm là
15 + 14 = 29 (cm)
Đ/s: 29cm
- HS lên bảng chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên nhắc lại ND bài luyện tập
- NX giờ học, khen những em học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Làm VBT.
Thể dục :
Chuyền cầu theo nhóm hai ngời .
Trò chơi : Kéo ca lừa xẻ
I- Mục tiêu: HS
-Bớc đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm hai ngời ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ )
- Bớc đầu biết cách chơi trò chơi ( cha có vần điệu )
-Lu ý: HS có thể cha đón đợc cầu chuyền tới , nhng tung cầu và dùng bảng cá nhân ,
vợt gỗ đánh cầu đi đợc coi là chuyền cầu
II - Địa điểm, ph ơng tiện.
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh tập
- GV chuẩn bị một còi, đủ cho hai HS một quả cầu.
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần nội dung
Định l-
ợng
Phơng pháp
1- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu
của bài học.
1-2 phút
x x x x

x x x x
(x)
- Chạy nhẹ thành một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên. 50 - 60m (x) x x x x
1phút
1lần ĐHTL
2x8 nhịp x x x x
x x x x
(x)
- Cán sự lớp điều khiển
1-2phút
6-8phút - GV nêu tên trò chơi
x x x x
x x x x
- GV đi sửa chữa, uốn nắn
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn bài thể dục
- Múa hát tập thể hoặc trò chơi.
2- Phần cơ bản:
* Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
- GV nêu tên trò chơi
- HS đứng từng đôi một quay mặt vào
nhau
- Cho một đô lên làm mẫu. Kết hợp lời
chỉ dẫn và giải thích của GV
- Cho cả lớp cùng chơi.
+ Chuyển cầu theo nhóm hai ngời
- Lớp tập hợp thành hai hàng da
8 -
10phút

cách cầm tay và t thế đứng chuẩn
bị
- Quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi.
Trong mỗi hàng ngời nọ cách ngời kia
1m.
3m
- GV chọn 2 HS. Có khả năng tập mẫu
giải thích cách chơi cho cả lớp.
- Cho từng nhóm tự chơi.
3m
3- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát. 1 - 2 phút
x x x x
x x x x
- Ôn động tác vơn thở và điều hoà. - Mỗi động tác 2 x 8 nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài học. 1 - 2 phút
- GV nhận xét tiết học, giao bài về
nhà
1 - 2phút


Thứ 5 ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tập đọc ; Ôn đọc bài : Mời vào
I . Mục tiêu : HS
-Đọc thuộc lòng bài : Mời vào
- Hiu ni dung b i: Ch nh hi u khách nim n ón nhng ngi bn tt n chi
-L m c các b i t p 1, 2, 3, 4 VBT trang 41
II. Các hoạt động dạy học
1 . Giới thiệu bài :
2 Luyện tập

a, -GV ghi bài tập đọc lên bảng
Gọi HS lần lợt đọc bài
b. Cho HS thi ua c thuc
3. H ớng dẫn HS làm ở VBT
-L m b i t p 1,2,3,4
L u ý : GV giup hc sinh yu kém ho n th nh t t c các b i t p .
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học và HD học ở nhà

Toán : Luyện tập
I- Mục tiêu: HS
Biết đặt tính và làm tính cộng , trừ (không nhớ) Số có hai chữ số ; biết giải toán có phép
trừ số có hai chữ số
II. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
Bài1 :Đặt tính rồi tính
35+41= 15 - 22=
53+24= 66 - 33=
80+17= 62 - 26=
Bài 2:Tính
30cm+ 40cm= 20cm - 50cm =
15cm+ 4cm= 32cm - 5cm =
15cm+24cm= 32cm - 65cm =
Bài 3:
Đoạn thẳng thứ nhất dài 15 cm, đoạn thẳng hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 4 cm. Hỏi
đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti- mét ?
Bài 4: ( KG )
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
38 - = 30 57 - = 52

45 - = 25 75 - . = 60
3. Chấm chữa bài.
4. Củng cố dặn dò
Th 6 ngy 2 thỏng 4 nm 2011
Tập đọc : Chú Công
I. Mục tiêu: HS
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bớc đầu biết mghỉ hơi ở
chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trởng thành-
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK.
II. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bài thơ "Mời vào"
- 1 vài em đọc và trả lời câu hỏi.
H: Những ai đến gõ cửa ngôi nhà ?
H: Gió đợc mời vào trong nhà bằng cách
nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Giáo viên đọc mẫu lần 1
(Giọng chậm rãn, nhấn giọng ở những TN
tả vẻ đẹp độc đáo của đuôi công) - HS chú ý nghe
+ Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ.
- GV viết từ cần luyện đọc lên bảng.
- Gọi HS đọc - HS đọc CN, lớp
H: Trong bài các em thấy từ nào khó hiểu?

- GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa
- HS nêu
- Cho HS quan sát cái quạt và nói: Đây là
hình rẻ quạt.
H: Hình rẻ quạt là hình NTN ? - Là hình có 1 đầu chụm lại còn một
đầu xoè rộng.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc trơn từng câu.
+ Luyện đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp CN, bàn
- Cho HS đọc theo đoạn. - HS đọc nối tiếp (nhóm, tổ)
- Cho HS thi đọc cả bài. - HS đọc thi (nhóm, CN)
- GV nhận xét, tính điểm thi đua. - Lớp đọc ĐT (1 lần)
Nghỉ giữa tiết. Lớp trởng đk'
3- Ôn các vần oc, ooc
a- Tìm trong bài tiếng có vần oc - HS tìm sau đó phân tích.
(ngoc)
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc hoặc ooc

×