Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.58 KB, 29 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 23 (từ ngày 6/2 – 10/2/2012)
–––––––––
Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài dạy
Thứ 2
6/2/2012
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
23
23
111
67
68
Chào cờ
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (Tiết 1)
Số bị chia- Số chia – Thương
Bác sĩ Sói (Tiết 1)
Bác sĩ Sói (Tiết 2).
Thứ 3
7/2/2012
Kể chuyện
Toán
Chính tả
TNXH
Thể dục
23
112
45


23
45
Bác sĩ Sói
Bảng chia 3
T- C: Bác sĩ Sói
Ôn tập: Xã hội
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. Trò
chơi: “Kết bạn”.
Thứ 4
8/2/2012
Tập đọc
Toán
Tập viết
69
113
23
Nội quy Đảo Khỉ
Một phần ba
Chữ hoa T
Thứ 5
9/2/2012
LTVC
Toán
Thể dục
Thủ công
23
114
46
23
Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi

Luyện tập
Đi nhanh chuyển sang chạy- TC: “Kết bạn”.
Ôn tập chủ đề : Phối hợp cắt, gấp, dán
Thứ 6
10/2/2012
Chính tả
Toán
TLV
AN
SHL
46
115
23
23
23
N- V: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Tìm một thừa số của phép nhân
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
Chú chim nhỏ dễ thương
Sinh hoạt lớp.
Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
1
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 23 :LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T1)
I- Mục tiêu:
-Chúng ta cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại để thể hiện sự tôn
trọng người khác và tôn trọng chính bản thân mình.
-Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại có nghĩa là nói năng rõ ràng, từ
tốn, lễ phép, nhấc và đặt máy nghe nhẹ nhàng.
-Đồng tình ủng hộ với các bạn biết lịch sự khi nhận và gọi điện

thoại.
-Phê bình nhắc nhở những bạn không biết lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại.
-Biết nhận xét đánh giá hành vi đúng hoặc sai khi nhận và gọi điện
thoại. Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.
II- Chuẩn bị:
GV : Phiếu thảo luận.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS trả lời câu hỏi:
-Khi nào cần nhờ người khác một việc quan
trọng thì mới nói lời yêu cầu, đề nghị là đúng
hay sai? Vì sao?
-Biết nói lời yêu cầu, đề nghị người khác rất
lịch sự là tự tôn trọng và tôn trọng người khác
là đúng hay sai? Vì sao?
Nhận xét.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Quan sát mẫu hành vi.
-Yêu cầu HS đóng vai diễn lại mẫu hành vi
SGV/63
-Khi gặp bố Hùng, bạn Vinh đã nói ntn? Có lễ
phép không?
-Hai bạn Hùng và Minh nói chuyện với nhau ra
sao?
-Cách 2 bạn đặt máy khi kết thúc cuộc gọi ntn?
Có nhẹ nhàng không?
*Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần có

thái độ lịch sự, nói năng từ tốn, rõ ràng.
HS trả lời.
Nhận xét.
- HS theo dõi bạn đóng vai.
- Rất lễ phép, tự giới thiệu mình và xin
gặp Hùng
- Rất thân mật và lịch sự.
- Chào nhau và đặt máy nghe nhẹ
nhàng.
- Nhắc lại.
2
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận và ghi lại các
việc nên làm và không nên làm khi gọi và nhận
điện thoại.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
Yêu cầu HS kể về một lần nghe hoặc nhận điện
thoại của em. Khen ngợi những HS đã biết
nhận và gọi điện thoại lịch sự.
3. Củng cố-Dặn dò.
-Khi nhận điện thoại ta nên làm gì và không
nên làm gì?
-Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học
- 4 nhóm.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét.
- Nên: Nhấc ống nghe nhẹ nhàng, tự
giới thiệu mình, nói năng nhẹ nhàng,
đặt ống nghe nhẹ nhàng.

Không nên: Đặt mạnh ống nghe, nói
trống không, quá bé, quá nhanh, không

- HS kể.
- Nhận xét.
- HS trả lời : Những việc nên làm khi
nhận và gọi điện thoại: Nhấc ống nghe
nhẹ nhàng, tự giới thiệu mình, nói năng
lịch sự, đặt ống nghe nhẹ nhàng.
Những việc không nên làm thì ngược
lại.
Toán
TIẾT 111: SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG.
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được số bị chia- số chia- thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- Bài tập cần làm 1, 2. HSKG làm BT3
II. Chuẩn bị :
GV :- Các tấm bìa có ghi Số chia, Số bị chia, Thương.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá bài học sinh; ghi điểm .
2.Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu : Số bị chia - Số
chia - Thương
-4 học sinh lên bảng đọc bảng chia 2.
-Lớp lắng nghe nhận xét.

3
- GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu.
- Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3
- 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là thương .
- Yêu cầu.
*Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu.
- Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ?
- Vậy ta phải viết các số của phép chia này
vào bảng ra sao ?
-Giáo viên nhận xét , sửa chữa.
Bài 2 :
- Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả
- Gv củng cố mqh giữa phép nhân và chia.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 (HSKG)
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 6 chia 2 bằng 3 học sinh tính k/quả
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn
- HS nêu tên gọi các thành phần và kết
quả trong phep chia.

- HS nªu, kt qu¶.
- 8 chia 2 bằng 4
- Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số bị

chia , 2 là số chia , 4 là thương .
- Viết 8 vào cột số bị chia , 2 vào cột số
chia , 4 vào cột thương
- Nhận xét bạn .
- Tính nhẩm
2 x 3 = 6 2 x 5 = 10
6 : 2 = 3 10 : 2 = 5
2 x 4 = 8 2 x 6 = 12
8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
- HS nhẩm và nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- 1 HSG lên bảng làm , lớp nhận xét .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần trong phép chia .
-Về nhà học bài và làm bài tập .
Tập đọc
TIẾT 67- 68: BÁC SỸ SÓI
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị
Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.( trả lời được CH 1,2,3,5).
- HS khá giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.(CH 4)
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng
dẫn luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
4

TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Gv đọc mẫu diễn cảm bài văn.
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Yêu cầu đọc từng câu
* Đọc từng đoạn :
-Giảng: khoan thai, phát hiện , bình tĩnh ,…
- Yêu cầu HS đọc.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
*. Thi đọc: Mời 2 nhóm thi đọc .
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn.
* Đọc đồng thanh
- 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
Cò và Cuốc.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- HS tiếp nối đọc
-Luyện đọc : cặp kính, khoan thai ,
bình tĩnh , giả giọng , mom men
- HS tiếp nối đọc.
- Một em đọc chú giải trong sgk
- HS luyện đọc 2 câu.
- Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm ,/
nó tung vó đá một cú trời giáng ,àm
Sói bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa

trời , kính vỡ tan , mũ văng ra , //
- Lần lượt đọc đoạn theo yêu cầu.
- 2 nhóm thi đọc bài .
-Lớp nhận xét, binh chọn
- Lớp đọc đồng thanh.
.
TIẾT 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi
nhìn thấy Ngựa ?
- Sói làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa?
- Em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng
ta điều gì ?
* Luyện đọc lại truyện :
- GV nhận xét.
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi
-Sói thèm rỏ dãi .
- Sói đã đóng giả làm bác sĩ .
- Sói định lựa miếng đớp sâu
- Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối
phó với với những kẻ độc ác ,…
- 4 em phân vai đọc lại câu chuyện .
-Lớp nhận xét, bình chọn
- 1 em đọc lại câu chuyện .
5
3. Củng cố dặn dò :
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì

sao ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:
Nội quy Đảo Khỉ.
- Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là con
vật thơng minh .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà đọc bài xem trước bài mới .
Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012
Kể chuyện
TIẾT 23: BÁC SĨ SÓI
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện .
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện(BT2).
II. Chuẩn bị:
GV: - 4 bức tranh minh hoạ trong sách phóng to .
HS : Sgk
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- 1/ Bài cũ
- Yªu cÇu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới * Phần giới th iệu :
* Hướng dẫn kể chuyện .
a/Bức tranh minh hoạ điều gì?
- Quan sát bức tranh 2 và cho biết Sói lúc này
ăn mặc như thế nào ?
- Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- Bức tranh 4 vẽ cảnh gì ?
- u cầu.

- GV nhận xét đánh giá ghi điểm .
b/ Phân vai dựng lại câu chuyện :
- Để dựng lại câu chuyện chúng ta cần mấy
vai, đó là những vai nào ?
- 4 em lên kể lại câu chuyện “ Một trí
khơn hơn trăm trí khơn “ .

- Bức tranh vẽ một chú Ngựa đang ăn
cỏ và một con Sói đang thèm thịt
Ngựa rỏ dãi .
- Sói mặc áo khốc trắng , đầu đơi
một chiếc mũ có thêu chữ thập đó ,
mắt đeo kính… .
- Sói mon men đến gần Ngựa ,… .
-Ngựa tung vó đá cho Sói một cú trời
giáng,
- Lớp chia nhóm thực hành kể theo
nhóm.
- Một số nhóm nối tiếp kể lại trước
lớp .
- Lớp nghe và nhận xét bình chọn.
- HSKG.
- Cần 3 vai diễn : người dẫn chuyện ,
6
- Khi nhập vào các vai , chúng ta cần thể hiện
giọng như thế nào ?
- u cầu .
- GV nhận xét tun dương những nhóm kể
tốt .
3. Củng cố dặn dò :

-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và xem trước bài mới.
Sói và Ngựa .
- Giọng người dẫn chuyện : vui , dí
dỏm ; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép ,
bình tính ; Giọng Sói : giả nhân , giả
nghĩa .
-Cac nhóm dựng lại câu chuyện theo
vai .
- Lần lượt các nhóm lên trình diễn .
- Lớp theo dõi nhận xét nhóm diễn
hay nhất .
- Một em khá kể lại tồn bộ câu
chuyện .
-Về nhà tập kể lại cho người khác
nghe và xem trước bài sau.
Tốn
TIẾT 112: BẢNG CHIA 3
I. Mục tiêu :
- Lập được bảng chia 3.
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 3).
- BT cần làm 1,2; HSKG làm thêm BT3.
II. Chuẩn bị :
GV :- Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn .
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :

- u cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Lập bảng chia 3
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa và nêu bài tốn :
Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa
có bao nhiêu chấm tròn ?
-Hãy nêu phép tính thích hợp?
-Hai học sinh lên bảng sửa bài .
8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét về
số chấm tròn trong 4 tấm bìa .
- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn .
- 4 x 3 = 12
7
- Nêu bài toán : Trên các tấm bìa có tất cả
12 chấm tròn . Biết mỗi tấm bìa có 3 chấm
tròn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ?
-Hãy nêu phép tính thích hợp?
- Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4.
- GV hướng dẫn lập bảng chia.
* Học thuộc bảng chia 3 :
- Có nhận xét gì về kết quả của các phép
chia trong bảng chia 3 ?
- Yêu cầu.
* Hoạt động 2: Luyện tập
-Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài

-Hướng dẫn
-Yêu cầu tương tự .
-Giáo viên nhận xét đánh giá, ghi điểm
Bài 2 :
- Gọi HS đọc bài toán
- Tất cả có bao nhiêu học sinh ?
- 24 HS được chia đều thành mấy tổ ?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn ta…?
-Yêu cầu 1 HS làm trên bảng ; cả lớp giải
vào vở
+Nhận xét ghi điểm học sinh
Bài 3:(HSKG)
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
- Phân tích bài toán và đại diện trả lời :
- Có tất cả 4 tấm bìa
- Phép tính 12 : 3 = 4
- Lớp đọc đồng thanh : 12 chia 3 bằng 4 .
- Các phép chia trong bảng chia 3 đều có
dạng số chia cho 3 .
-Cá nhân, tổ thi đọc. Đọc đồng thanh.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
- Lần lượt từng HS nêu miệng kết quả điền
để có bảng chia 3 .
3 : 3 = 1 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8

12 : 3 = 4 27 : 3 = 9
15 : 3 = 5 30 : 3 = 10
-HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- Có tất cả 24 học sinh .
- 24 học sinh chia đều thành 3 tổ .
- Thực hiện phép tính chia 24 : 3 .
- Một HSK lên bảng giải bài
Giải
Mỗi tổ có số học sinh là :
24 : 3 = 8 ( học sinh )
Đáp số : 8 học sinh
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài 3 , lớp đọc thầm .
-Điền số thích hợp vào ô trống .
-Một HSG lên bảng giải bài
Số bị chia 12 21 27 30
Số chia 3 3 3 3
Thương 4 7 9 10
-Về nhà học thuộc bảng chia 3 và làm bài
tập
8
: Một phần ba.
Chính tả ( TËp chÐp)
TIẾT 45: BÁC SĨ SÓI
I. Mục tiêu :
- Chép chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t bµi “ Bác sĩ
Sói “
- Lµm ®ỵc BT(2) a/b hc BT(3) a/ b.
II. Chuẩn bị :

GV :- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép.
HS : SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- u cầu .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới: * Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- Đọc mẫu đoạn văn .
-Đoạn trích này từ bài tập đọc nào ?
-Đoạn trích có nội dung là gì ?
b/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ cái đầu đoạn văn ta viết NTN?
- Câu nói của S và N đặt trong dấu gì?
- Trong bài còn có những dấu gì ?
-Những …trong bài phải viết hoa ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó :
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
d/Chép bài :
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
e/Sốt lỗi : -Đọc lại bài.
g/ Chấm bài : từ 10 – 15 bài .
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2:
- u cầu .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tun dương và ghi điểm học sinh.

- Ba em lên bảng viết: ngã rẽ , thịt mỡ ,
mở cửa , củ cải , cửa cũ ,
- Nhận xét các từ bạn viết .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
- Đoạn văn trích từ bài “ Bác sĩ Sói “ .
- Sói đóng giả bác sĩ để lừa Ngựa .Ngựa
….
- Đoạn văn có 3 câu .
- Viết lùi vào một ơ,viết hoa chữ đầu câu
- Viết sau dấu 2 chấm trong dấu ngoặc
kép - Dấu chấm , dấu phẩy .
- Chữ : Sói , Ngựa và các chữ cái đầu câu.
- Viết bảng con các chữ : giả vờ , chữa
giúp
- Hai em thực hành viết bảng
- Nhìn bảng để chép bài vào vở .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để chấm điểm .
- Hai em lên làm bảng , lớp làm vào vở
-a/ nối liền , lối đi , ngọn lửa , một nửa .
b/ ước mong , khăn ướt , lần lượt , cái
lược
9
* Bài 3:
- Yêu cầu
- Nhận xét ; tuyên dương
3. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.

- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn .
- HS tham gia chơi trò chơi tìm nhanh các
từ: chứa tiếng bắt đầu bằng l: lá, lê,
lên,lung linh.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
Tự nhiên xã hội
TIẾT 23: ÔN TẬP: XÃ HỘI
I- Mục tiêu:
-Kể tên các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
-Kể với bạn về gia đình, trường học, huyện của mình.
-Có ý thức giữ gìn cho môi trường, nhà ở, trường học sạch đẹp.
II- Chuẩn bị:
GV: - Tranh ảnh sưu tầm về chủ đề xã hội.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi:
-Em sống ở huyện nào?
-Kể tên các nghề của những người dân nơi bạn
sống?
-Nhận xét.
2. Bài mới.
*-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học 
Ghi.
*-Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Hái hoa dân
chủ”:
*Câu hỏi:
-Kể về những việc làm thường ngày của các
thành viên trong gia đình bạn?

-Kể tên những đồ dùng có trong nhà bạn?
-Chọn 1 trong các đồ dùng để nói về cách bảo
quản và sử dụng đồ dùng đó?
-Kể về ngôi trường của bạn?
-Kể về công việc của các thành viên trong
trường bạn?
-Bạn nên làm gì để góp phần giữ sạch môi
HS trả lời (2 HS).
- HS kể.
10
trường xung quanh nhà và trường học?
-Kể tên các loại đường giao thông và phương
tiện giao thông có ở địa phương bạn?
-Bạn sống ở huyện nào? Kể tên những nghề
chính và sản phẩm chính của huyện mình?
*GV gọi HS lần lượt lên hái hoa và đọc to câu
hỏi trước lớp. Ai trả lời đúng, lưu loát sẽ được
khen đồng thời được chỉ định bạn khác lên hái
hoa.
Cứ tiếp tục như vậy.
*-Tổ chức trưng bày các tranh ảnh về gia đình,
trường học, đường giao thông và các phương
tiện giao thông; phong cảnh và nghề nghiệp
của người dân ở địa phương mình:
-Bước 1: Chia nhóm.
Nhóm trưởng tập hợp tất cả các tranh ảnh của
các thành viên trong nhóm.
VD: Nhóm được giao nhiệm vụ sưu tầm tranh
ảnh về nghề nghiệp của nhân dân địa phương.
-Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày sản

phẩm của nhóm.
3. Củng cố-Dặn dò:
- Khen ngợi nhóm, cá nhân làm việc tốt.
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học.
- Cá nhân.
- Nhận xét.
- 4 nhóm.
- Suy nghĩ để phân loại sắp xếp và
dán các ảnh có logic.
- Nhận xét, bổ sung.
- Về nhà xem lại bài và xem trước bài
sau.
Thể dục
Tên bài: Đi thường theo vạch kẽ thẳng, hai tay chống hông
Trò chơi “Kết bạn
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU
- Biết cách đi thường theo vạch kẽ thẳng, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra bài cũ:Ôn đứng hai chân
8p – 10p

1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.

11
rộng bằng vai, hai tay đưa ra trước
(sang ngang, lên cao chếch chữ V,
thẳng hướng)
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi động
các khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
1.Đi thường theo vạch kẽ thẳng, hai
tay chống hông
- Phân tích lại kỹ thuật của động tác
đồng thời kết hợp thị phạm cho HS
nhớ lại kỹ thuật
- Sau đó điều khiển cho học sinh
thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
2. Trò chơi “Kết bạn”
- Phân tích lại và thị phạm cho HS
nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa điố tượng :Củng cố và
hướng khắc phục học sinh yếu
III. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động tác

thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
1 x 8 nhịp
19p –23p
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p




     
     
     
      

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
     


     

     
     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012
12
Tập đọc
TIẾT 69: NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều
trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tn theo nội qui( Trả lời được CH 1,2).
- HS kh¸ giái tr¶ lêi ®ỵc CH 3.
II. Chuẩn bị:
GV:- Tranh minh hoạ bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện
đọc
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Yªu cÇu
- Nhận xét , ghi điểm
2.Bài mới
* Phần giới thiệu :
*Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ -Đọc mẫu diễn cảm tồn
b/ Hướng dẫn phát âm :
- u cầu đọc từng câu trong bài .

- GV theo dõi các lỗi ngắt giọng .
c/ Luyện đọc theo đoạn :
- Nhận xét.
- Thống nhất cách đọc hai phần này .
d/ Đọc cả bài :
*/ Thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc bài
- Nội qui của đảo Khỉ có mấy điều ?
- Em hiểu những điều quy định nói trên
như thế nào?
- Hai em đọc bài “Bác sĩ Sói
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Một em khá đọc lại.
- Mỗi em đọc 1 câu , đoc nối tiếp.
- §ọc từ : Đảo Khỉ , cảnh vật , bảo tồn ,
- 1 em đọc.Trả lời về cách đọc ở từng phần
-Nhận xét bạn
-2 em nối tiếp nhau đọc bài .
- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng thanh
và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- HS đọc thầm bài
- Nội qui đảo Khỉ có 4 điều .
- Điều 1 :Mua vé tham quan trước khi ….
-Điều 2 : Khơng trêu chọc thú ni trong….
-Điều 3 : Khơng cho thú ăn các thức ăn lạ.

-Điều 4 : Giữ vệ sinh chung trên đảo .
13
- GV nhận xét ý kiến các nhóm .
- Vì sao đọc xong nội qui Khỉ Nâu lại
khối chí ?
* Luyện đọc lại bài
- u cầu HS đọc lại bài
3. Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước
bài sau.
- Lớp thảo luận sau đó cử đại diện báo cáo
- Vì nó thấy Đảo Khỉ và họ hàng của nó
được bảo vệ chăm sóc tử tế…
- HS đọc cá nhân
- Về nhà đọc lại bài xem trước bài mới .
Tốn
TIẾT 113: MỘT PHẦN BA
I. Mục tiêu:
- Nhận biết( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần ba”, biết đọc , viết
3
1
.
- BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 3 phÇn b»ng nhau.
- BT cần làm BÀI 1
II. Chuẩn bị :
GV:- Các hình vuông , hình tròn , hình tam giác.
HS :SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Bài cũ :
- u cầu.
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác bài :
* Hoạt động 1: Giới thiệu “ Một phần ba
3
1

- Có 1 hình vng chia thành 3 phần bằng
nhau , lấy đi một phần , ta được một phần ba
hình vng “ Có 1 hình tam giác chia thành 3
phần bằng nhau lấy đi một phần , ta được một
phần ba hình tam giác “
Một phần ba viết là :
3
1
.
-Hai học sinh lên bảng tính
6 : 2 = 6 : 2 ; 15 : > 2 x 2 ; 2 x 5 =
30 : 3
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát các thao tác của giáo viên ,
phân tích bài tốn , sau đó nhắc lại .
- Còn lại một phần ba hình vng .
- Ta có một phần ba hình tròn .
- Ta có một phần ba hình tam giác .
14

* Hoạt động 2: Luyện tập:
-Bài 1:
- Gọi HS đọc u cầu
- u cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét và ghi điểm
*Ơn tập lại BT1 ở bài Bảng chia 3:
-Bài 1:
- Gọi HS đọc u cầu bài
-GV nêu phép tính
GV nhận xét , cho điểm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài:
Luyện tập.
- §ọc và viết số
3
1
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- Lớp thực vào vở .HS ch÷a bµi.
- Các hình đã tơ màu
3
1
hình là A , C , D
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- HS nhận xét
-HS nêu kết quả
3 : 3 = 1 18 : 3 = 6
6 : 3 = 2 21 : 3 = 7
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 27 : 3 = 9

15 : 3 = 5 30 : 3 = 10
-HS nhận xét bài bạn .
-Về nhà xem lại bài , làm bài tập và xem
trước bài sau. .
Tập viết
TIẾT 23: CHỮ HOA: T
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u
ứng dơng: Th¼ng
(1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cỡ nhỏ ) Th¼ng nh rt ngùa. ( 3 lÇn)
- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị:
GV :- Mẫu chữ hoa T đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng .
HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu
-Giáo viên nhận xét đánh giá , ghi điểm
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Ho ạ t động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa
- 2 em viết chữ S- Sáo”
- Lớp thực hành viết vào bảng
con .
-Lớp theo dõi giới thiệu
15
T
-Chữ T hoa cao mấy ô li ?
-Chữ T gồm mấy nét đó là những nét

nào?
- Nhắc lại qui trình viết , viết mẫu .
*Học sinh viết bảng con
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng :
- “ Thẳng như ruột ngựa “ nghóa là gì ?
* Quan sát , nhận xét :
- Cụm từ có mấy chữ ? Là chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng chiều cao
với chữ T hoa và cao mấy ô li ? Các
chữ còn lại cao mấy ô li ?
- Hãy nêu vò trí dấu thanh có trong cụm
từ?
- K/ cách giữa các chữ bằng chùng
nào ?
*/ Viết bảng :
- Theo dõi sửa cho học sinh .
*) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
d/ Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
3. Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
chữ hoa U, Ư
-Học sinh quan sát .
- Chữ T hoa cao 5 ô li .
-Chữ T gồm 1 nét liền là kết
hợp 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái

và nét lượn ngang
- Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn
- Lớp viết vào bảng con .
- Đọc : Thẳng như ruột ngựa .
- Chỉ những người thẳng thắn
không ưa gì thì nói ngay , không
để bụng .
- Gồm 4 chữ : Thẳng , như , ruột
, ngựa.
- Chữ h và g cao 2 ô li rưỡi , chữ
t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại
cao 1 ô li
- Dấu hỏi trên đầu âm ă , dấu
nặng đặt dưới chữ ô và ư .
-Bằng một đơn vò chữ
- Viết bảng : Thẳng
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm
điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần
và xem trước bài mới.
Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I. Mục tiêu
- XÕp ®ỵc tªn mét sè con vËt theo nhãm thÝch hỵp (BT 1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cã cơm tõ như thế nào ?(BT 2, BT 3).
II. Chuẩn bị :

16
GV :- Mẫu câu bài tập 3. Kẻ sẵn bảng điền từ bài tập 1 trên bảng
lớp.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Yªu cÇu.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1 : - Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt
với nhau nhờ đặc điểm gì?
- u cầu.
- Nhận xét- Chốt kết qu¶
*Bài 2:
- u cầu.
- Mời một số cặp lên thực hành hỏi đáp trước
lớp .

- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3:
- Bai tập u cầu gì ?
- GT: Trâu cày rất khoẻ .
- Từ nào được in đậm ?
- SGK đã dùng câu hỏi nào ?
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
- Từng cặp hỏi đáp theo mẫu : “ Ở
đâu ?”
- §ọc đoạn văn ngắn tả về lồi chim .

-Có 2 nhóm là : nhóm thú dữ nguy
hiểm và nhóm thú khơng nguy hiểm .
- Lớp làm bài vào vở .
-Một em lên xếp và đọc tên các lồi
thú.
(Thú dữ nguy hiểm: Hổ, báo, gấu, chó
sói, sư tử, tê giác…
Thú dữ khơng nguy hiểm: Thỏ ,ngựa,
khỉ, sóc, chồn, cáo, hươu…)
- Nhận xét bổ sung bài bạn .
-Lớp chia thành các cặp thảo luận , hỏi
đáp
- Đại diện một số cặp lên trình bày.
a/ Thỏ chạy như thế nào ?Thỏ chạy
nhanh như bay…
b/ Sóc chuyền cành như thế nào ?
-Sóc chuyền cành này sang cành khác
rất khéo léo/
c/ Gấu đi như thế nào ? Gấu đi rất
chậm chạp….
d/ Voi kéo gỗ NTN ? Voi kéo gỗ rất
khoẻ…
- Lớp lắng nghe và nhận xét .
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm .
- Một em đọc bài , lớp đọc thầm theo .
- Bộ phận in đậm là rất khoẻ
17
3) Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.
- Câu hỏi : Trâu cày như thế nào ?
- Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu
còn lại.
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp .
-Về nhà học bài và làm các bài tập;
chuẩn bị bài sau.
Tốn
TIẾT 114 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Thc b¶ng chia 3.
- BiÕt giải bài toán có một phép tính chia( trong bảnghia 3) .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o( chia cho 3, cho 2)
- BT cần làm : 1, 2, 4; HSKG làm thêm BT3, 5.
II. Chuẩn bị:
GV : Viết sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng .
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- u cầu.
-Nhận xét đánh giá bài học sinh, ghi điểm .
2.Luyện tập:
-Bài 1:
- Gọi HS đọc u cầu bài
- u cầu.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Bài 2 :
- Gọi HS đọc u cầu bài

- u cầu.
- GV nhận xét và ghi điểm .

-Hai học sinh lên bảng đọc bảng chia
cho 2,3.
-Hai học sinh khác nhận xét .
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- 8 HS nhấm kt qu¶ , cả lớp làm vở
6 : 3 = 2 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 24 : 3 = 8
12 : 3 = 4 30 : 3 = 10
27 : 3 = 9 18 : 3 = 6
- Nhận xét bạn .Nªu c¸ch lµm.
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- 8 HSTB yếu nhấm k qu¶ , lớp làm
vở
3 x 6 = 18 3 x 3 = 9
18 : 3 = 6 9 : 3 = 3
3 x 9 = 27 3 x 1 = 3
18
Bài 3(HSKG)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu
- Nhận xét ghi điểm học sinh .

Bài 5: (HSKG)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HSKG tự tóm tắt và giải
- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng nhân từ 2 đến
5 và bảng chia 2,3; Xem trước bài: Tìm một
thừa số của phép nhân.
27 : 3 = 9 3 : 3 = 1
- Nhận xét bài bạn .Nªu c¸ch lµm.
- N/ xÐt MQH gi÷a phÐp nh©n vµ
phÐp chia.
- Một em đọc yêu cầu bài 3 .
- 2 HSKG lên bảng làm , lớp làm vở
8cm : 2 = 4cm 9kg : 3 = 3kg
15cm : 3 = 5cm 21l : 3 = 7l
14cm : 2 = 7cm 10dm : 2 = 5dm
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài 4 .
- Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi.
- Mỗi túi có mấy kg gạo?
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở .
Giải
Mỗi túi có số ki lô gam gạo là :
15 : 3 = 5 ( kg )
Đáp số : 5 kg gạo
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm

Giải
Số can dầu được rót là:
27 : 3 = 9 (can)
Đáp số: 9 can
-Về nhà học bài và làm bài tập. Xem
trước bài sau. .
Thể dục
Tên bài: Đi nhanh chuyển sang chạy .Trò chơi “Kết bạn
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU
- Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
19
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu
cầu của tiết học.
- Kiểm tra bài cũ: Đi thường theo
vạch kẽ thẳng, hai tay chống hông và
dang ngang
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi động
các khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
1. Đi nhanh chuyển sang chạy

- Phân tích kỹ thuật của động tác
đồng thời kết hợp thị phạm cho HS
nắm được kỹ thuật
- Sau đó điều khiển cho học sinh thực
hiện
- Quan sát,nhắc nhở
2. Trò chơi “Kết bạn”
- Phân tích lại và thị phạm cho HS
nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3phân hóa đối tượng: củng cố và
hướng khắc phục học sinh yếu
III. Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động tác thả
lỏng toàn thân
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p – 23p
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo cho GV nhận lớp.






     
     
     
      

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
     



     
     
     
     
20
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
3.Dặn dò
4. Xuống lớp
-GV hơ “ giải tán”
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p

- Tập hợp thành 4 hàng ngang

- HS reo “ khỏe”
Thủ cơng
Tên bài dạy: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ – PHỐI HP GẤP, CẮT, DÁN
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố được kiến thức , kó năng gấp các hình đã học.
-Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
KG:-Phối hợp gấp cắt, dán, được ít nhất 2 sản phẩm đã học.
-Có thể gấp cắt, dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV, HS :Giấy thủ công, hồ , màu…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
2.Kiểm dụng cụ học tập
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Ôn tập chương II–
phối hợp gấp, cắt, dán hình
b. HS thực hành gấp, cắt, dán hình:
-HS tự chọn một trong những nội dung
đã học như gấp, cắt, dán hình tròn, các
biển báo giao thông để làm bài .
-GV cho HS quan sát các mẫu gấp, cắt,
dán đã học trong chương II .
-Nhắc HS dán cho phẳng, miết phẳng,
cân đối, đúng quy trình kó thuật, màu sắc
hài hòa, phù hợp.
c. Đánh giá:
Đánh giá theo 2 mức:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-HS tự chọn một trong những nội dung đã
học :gấp, cắt, dán hình.

-HS quan sát các bài mẫu đã học.
-Học sinh thực hành theo nhóm .
-HS trưng bày sản phẩm.
21
-Hoàn thành: Nếp gấp, đường cắt thẳng.
Thực hiện đúng quy trình. Dán cân đối,
phẳng.
-Chưa Hoàn thành: Nếp gấp, đường cắt
không thẳng. Thực hiện không đúng quy
trình. Chưa làm ra sản phẩm.
4. Nhận xét- Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Dặn dò HS giờ sau mang giấy thủ công,
giấy vở HS , giấy trắng, bút màu, thước
kẻ, kéo để học bài “ Làm dây xúc xích
trang trí “.
-Đánh giá sản phẩm
Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Chính tả(Nghe viết )
TIẾT 46 : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n tãm t¾t bµi: “ Ngày
hội đua voi ở Tây Nguyên “ .
- Làm được bài tập (2) a .
II. Chuẩn bị:
GV : -Bảng phụ chép sẵn bài chính tả .
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Kiểm tra ba øi cũ:- Yêu cầu.

-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Ho ạ t động 1: Hướng dẫn nghe viết
+ GV đọc mẫu .
- Đoạn văn này nói về nội dung gì ?
- Ngày hội đua voi ….vào mùa nào ?
- Những con voi được miêu tả NTN?
- Bà con các DT đi xem hội ra sao ?
-Hai em viết : ước mong, trầy
xước, ngược, ướt át, lướt ván
-Nhận xét bài bạn .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Một em đọc lại bài .
- Đoạn văn nói về ngày hội đua
voi ….
- Khi mùa xuân đến .
- Hàng trăm con voi nục nòch kéo
đến .
- Mặt trời chưa mọc bà con đã
22
- Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Trong bài có những dấu câu nào ?
- Các chữ đầu câu viết thế nào ?
- Hướng dẫn viết từ khó : Yêu cầu
- Nhận xét và sửa sai .
- Viết chính tả
g/Soát lỗi chấm bài - Đọc lại bài
- Chấm điểm và nhận xét.

* Ho ạ t động 2: Hướng dẫn làm bài
tập
*Bài 2 a :
- Yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.
nườm nượp…
- Đoạn văn có 4 câu
- Dấu chấm , phẩy , gạch ngang ,
ba chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi
câu .
- HS viết: Ê - đê ; Mơ – nông,
tưng bừng , nục nòch , nườm
nượp , rực rỡ .
-Nghe giáo viên đọc để chép
vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi
bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên
chấm điểm
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Một em lên bảng làm.Lớp
làm vở.
Năm, le, Ngõ, lập loè, Lưng,
Làn, lóng lánh, loe.
- ươt: rượt - lướt - lượt - mượt -

mướt - thượt.
-ươc : bước - rước - lược - thước -
trước .
- Các nhóm khác nhận xét bài
nhóm bạn.
-Về nhà xem lại bài và làm bài
tập trong sách ; Chuẩn bài sau. .
Tốn
TIẾT 115 : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
- NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho
thõa sè kia.
- Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b
lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh
®· häc).
- Biết giải bài toán cã mét phÐp tÝnh chia( trong b¶ng chia 2).
- BT cần làm: 1, 2; HSKG làm thêm BT3, 4.
23
II. Chuẩn bị:
GV:- 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn .
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1.Bài cũ :
- Yêu cầu .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Ho ạ t động 1: Khai thác bài
- Nêu : Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm

có 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có bao
nhiêu chấm tròn ?
- Yêu cầu.
- Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết .
- Viết lên bảng : x x 2 = 8.
- x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 ?
- Muốn tìm thừa số x trong phép nhân
này ta làm như thế nào ?
-Hãy nêu ra phép tính tương ứng ?
- Vậy x bằng mấy ?
-Muốn tìm 1 TS trong p/ nhân ta làm.?
-Yêu cầu .
* Ho ạ t động 2: Luyện tập
-Bài 1:
- Gọi HS đọc u cầu bài
- Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh
Bài 2 :
- Gọi HS đọc u cầu bài
- x là gì trong phép tính trên ?
- Một em nêu các hình tô màu
một phần ba .
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Quan sát và trả lời : - có tất cả
6 chấm tròn
- Nêu phép nhân 2 x 3 = 6
HS nêu tên gọi các thành phần
và kết quả.


§äc x nhân 2 bằng 8
- x là thừa số .
- Ta lấy tích ( 8 ) chia cho t/ số còn
lại ( 2 )
- Nêu : x = 8 : 2
- x = 4
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết .
- Hai em nhắc lại , học thuộc lòng .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Thực hiện vào vở .
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
- 1 HS u đọc bài làm trước lớp .
- Lớp nghe và nhận xét bài làm
của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- x là thừa số chưa biết trong phép
24
- Yêu cầu.
-Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy
12 chia cho 3 ?
- GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 : HSKG làm
- Gọi HS đọc u cầu bài
- Yêu cầu
- Nhận xét bài trên bảng,
Bài 4 : HSKG làm
- Gọi HS đọc u cầu bài

- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài ; xem trước bài:
Luyện tập
nhân .
- 2 em TB làm bài trên bảng lớp .
x x 3 = 12 3 x x = 21
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
- Vì x là một thừa số trong phép
nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy
tích 12 chia cho thừa số đã biết .
-Một em đọc đề .
- Lớp thực hiện vào vở. 3 HSG
lên làm bài .
a/y x 2 = 8 b/y x 3 = 15
y = 8 : 2 y = 15 : 3
y = 4 y = 5
c/ 2 x y = 20
y = 20 2
y = 10
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài 1 .
- Có 20 HS ngồi học, mỗi bàn có 2 học
sinh
- Có tất cả bao nhiêu bàn học?
- Học sinh làm vào vở . 1 HSG

lên làm bài
Giải
Số bàn có là:
20 : 2 = 10 (bàn)
Đáp số: 10 bàn học
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà xem lại bài và làm bài
tập; xem trước bài sau .
Tập làm văn
TIẾT 23 : ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
I. Mục tiêu :
- §äc vµ chÐp lại được 2 đến 3 điều trong nội qui nhà trường (BT3).
II. Chuẩn bị :
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×