Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 2 CKT tuần 23.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.67 KB, 24 trang )

GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Tuần 23 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Chào cờ
******************************************
Tập đọc
Bác sĩ Sói (tr41)
A.Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại.(trả lời đợc CH1,2,3,5).
- HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng cho HS
B. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ trong SGK.
C.Hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. KTBC:
- Gọi h/s đọc và trả lời câu hỏi bài Cò và Cuốc
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:
* G/V đọc mẫu cả bài, lớp đọc thầm.
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a.HS đọc nối tiếp câu:
+ Từ: rỏ rãi, lễ phép, bác sĩ Sói, huơ, lựa miếng
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp. Chú ý các câu sau:
+ Ngắt nghỉ câu văn: Nó bèn kiếmmắt,/ một cổ,/ lên ngời,/ một chiếc mũđầu.//
Thấy Sóitầm,/ nó bật ngửa,/trời,/kính vỡ tan,/ mũ văng ra.//
+ Thảo luận và giải nghĩa các từ ở phần mục tiêu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.


e. Cả lớp đọc ĐT( 1,2 đoạn).
Tiết 2
- Y/C h/s đọc toàn bài.
c/Tìm hiểu bài:
Y/C h/s thảo luận và trả lời các câu hỏi trong SGK.
** Dự án câu hỏi bổ sung
- Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu chuyện muốn gửi đến chúng bài học gì?
* Dự án câu trả lời :
- Qua câu chuyện Sói lừa Ngựa không thành lại bị Ngựa dùng mu trị lại, tác giả khuyên
chúng ta phải bình tĩnh đối phó với kẻ độc ác giả nhân giả nghĩa.
3. Luyện đọc lại:
- Phân vai cho h/s đọc theo vai.
- Theo dõi nhận xét cho điểm.
1
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
III.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau.
*************************************
Toán
Tiết 107: Số bị chia - Số chia - Thơng (tr112)
A.Mục tiêu:
- Nhận biết đợc số bị chia- số chia- thơng.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- HS làm bài 1; 2
B.Đồ dùng : Các thẻ từ ghi Số bị chia, số chia, thơng
C.Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập sau, cả lớp làm bài vào vở nháp
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 2
ì

3 2
ì
5 10: 2 2
ì
4
12 20 : 2
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu : Số bị chia, số chia, thơng.
- Viết bảng: 6 : 2 và y/c h/s tìm kết quả của phép tính này(Nhìn bảng đọc phép tính và
nêu kết quả của phép tính: 6 chia 2 bằng 3)
- Nêu và gắn thẻ từ:Trong phép chia 6 : 2 = 3 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thơng
- Y/C h/s tự đa ra câu hỏi để thảo luận theo nhóm đôi.
- ? Số bị chia và số chia là số nh thế nào trong phép chia. Thơng là gì?Hãy nêu thơng
của phép chia 6: 2 = 3( H/S tự nêu câu trả lời. H/S khác nhận xét bổ sung.)
* Kết luận: 3 là thơng trong phép chia 6:2=3
Nên 6: 2 cũng là thơng của phép chia này.
-Y/C h/s nêu 1 phép chia khác và tính thơng sau đó nêu tên gọi các thành phần và kết
quả của phép tính đó.
3/Luyện tập thực hành:
Bài 1:- Gọi h/s đọc và nêu y/c của bài
- Viết bảng 8 : 2 hỏi : 8 chia 2 đợc mấy?
- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia trên
- Y/C h/s điền các số vào SGK, 1 h/s lên bảng làm
- Gọi h/s nhận xét bổ sung.
Bài 2: - Gọi h/s nêu y/c của bài
- Y/C h/s nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả của phép tính.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà làm bài 3 trong SGK vào vở li.




**********************************************************************************
2
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
Đ/C Hiền dạy cả buổi
**********************************************************************************
Thứ t ngày 15 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
Nội quy Đảo Khỉ (tr43)
A. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng điều trong bảng nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời đợc CH1,2).
- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3.
- GD học sinh nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 điều trong nội quy để HS luyện đọc.
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:Gọi 2 h/s đọc bài Bác sĩ Sói và trả lời câu hỏi của bài.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
* G/V đọc mẫu .
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. HS đọc nối câu:
- HS tiếp nối đọc từng câu. Chú ý các từ ngữ :
+Từ: Tham quan, khành khạch, khoái chí, nội quy

b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV chia bài làm 2 đoạn nh trong SGV.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp. Chú ý các câu.
+ Ngắt câu văn dài: Khách đến Đảo Khỉ/ dới đây.//
+ Giải nghĩa từ khó theo nội dung bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc từng đoạn trớc lớp.
3. Tìm hiểu bài:
- Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong SGK và trả lời .
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Em hãy đọc những nội quy của đảo Khỉ.
- Khỉ Nâu đi đâu về?
- Thái độ của Khỉ Nâu khi đọc xong nội
quy đảo Khỉ.
4. Luyện đọc lại:
- 2,3 cặp HS thi đọc bài. Cả lớp và GV
nhận xét bình chọn.
* Dự án câu trả lời
- Nhiều h/s đọc nội quy dảo Khỉ.
- Đi chơi xa về.
- Cời khành khạch tỏ vẻ khoải chí.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GVgiới thiệu nội quy của nhà trờng.
- Nhận xét tiết học, dặn về đọc lại bài và trả lời lại các câu hỏi trong SGK
3
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Toán
Tiết 109: Một phần ba (tr114)
A. Mục tiêu:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)Một phần ba,biết đọc, viết 1/3 và làm bài tập 1.

- Rèn kĩ năng tính cho học sinh.
B. Đồ dùng dạy học:- Mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
C. Hoạt động dạy - học:
I. KTBC: Đọc bảng chia 3.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.GV giới thiệu: Một phần ba.
- Cho HS quan sát hình vuông đợc chia 3 phần = nhau, trong đó có một phần đợc tô
màu.
=> GVgiới thiệu phần tô màu là một phần ba hình vuông.
- Tiến hành tơng tự với hình tròn, hình tam giác.
- Hớng dẫn: Viết1/3. Đọc: Mộtphần ba.
3. Thực hành:
Bài 1: -Yêu cầu HS. suy nghĩ và điền đáp án đúng vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa nếu sai.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm hình có một phần ba hình đã đợc tô màu.
- Dặn về học kỹ bài và làm bài 1;2;3 trong vở bài tập toán .



********************************************
Tập viết
Bài 23: Chữ hoa T(tr45)
A. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Thẳng (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Thẳng nh ruột ngựa (3 lần).
B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ T hoa. Bảng con viết mẫu cụm từ ứng dụng
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:Y/C h/s viết bảng con chữ Sáo và nhận xét cho điểm.

II. Bài mới:
1. G th b:
2. Hớng dẫn h/s viết chữ T hoa
* Y/C h/s quan sát số nét và quy trình viết chữ
T hoa.
- Chữ T hoa cao mấy li? Gồm mấy nét ? Là
những nét nào?
- Giảng quy trình viết chữ hoa
- Viết mẫu và giảng lại quy trình.
- Chữ T hoa cao 5 li gồm 1 nét viết liền,
là kết hợp của ba nét cơ bản, đó là nét
cong trái và nét lợn ngang.
- Theo dõi và ghi nhớ quy trình viết.
4
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
* Y/C h/s viết chữ T hoa vào bảng con.
2. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Y/c h/s đọc cụm từ ứng dụng và giải nghĩa
- Cụm từ Thẳng nh ruột ngựa có mấy chữ, là
những chữ nào?
- Nêu độ cao, khoảng cách của các con chữ
trong cụm từ trên.
- Y/C h/s viết bảng con chữ Thẳng
4. Hớng dẫn h/s viết vào vở:
- G/ V chỉnh sửa lỗi. Thu bài chấm và nhận
xét.
III. Củng cố, dạn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về viết phần ký hiệu ngôi sao.
- Thực hiện viết bảng con chữ T hoa.

- Đọc : Thẳng nh ruột ngựa chỉ những
ngời thẳng thắn, không a gì nói ngay,
không để bụng.
- Tự nêu
- Thực hiện theo y/c
- Mở vở viết bài


******************************************
Tự nhiên x hộiã
Tiết 23 :Ôn tập: Xã hội (tr48)
A. Mục tiêu:
Kể đợc về gia đình, trờng học của em, nghề nghiệp chính của ngời dân nơi em sống.
B. Đồ dùng dạy học:- ảnh gia đình em.
C. Các hoạt động dạy , học:
I. KTBC: Kể tên các bài đã học trong chơng : Xã hội.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD cho học sinh ôn tập:
*.Tổ chức cho HS. chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ.
- Qua 1 số câu hỏi sau, HS. sẽ ôn lại những kiến thức đã học.
1. Kể tên những việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình bạn.
2. Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn, phân loại chúng thành 4 nhóm: đồ gỗ ,
sứ, thủy tinh, điện
3. Chọn 1 trong các đồ dùng có trong gia đình bạn và nói cách bảo quản.
4. Kể về ngôi trờng bạn.
5. Bạn làm gì để giữ môi trờng xung quanh.
6. Kể tên các phơng tiện giao thông ở địa phơng em.
7. Bạn sống ở thành phố nào? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của xã mình.
*. Giới thiệu về gia đình em.

- HS. giới thiệu về gia đình em qua ảnh chụp.
- GV nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
5
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- Thực hành kiến thức đã học vào cuộc sống của em va mọi ngời.


Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012
Thể dục
Tiết 45:Đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
Trò chơi: Kết bạn(tr101)
A. Mục tiêu:
- Biết cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
B. Địa điểm phơng tiện: Kẻ vạch ở sân trờng.
C. Nội dung phơng pháp:
1/Phần mở đầu:
- Nhận lớp, nêu nội dung y/c tiết học
- Y/C h/s xoay các khớp cổ tay, chân.
- Y/C h/s chạy vòng tròn và hít thở sâu.
- Y/C h/s tập bài thể dục phát triển chung.
2/Phần cơ bản:
* HD hs cách đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai
tay chống hông.
- GV tập mẫu. Phân tích từng động tác.
- 1,2 nhóm lên làm mẫu.
- G/V chia h/s theo các nhóm ( mỗi nhóm
5h/s)

- Y/C các nhóm thực hành tập .
* Trò chơi : Kết bạn
- G/V nêu tên trò chơi và cách chơi.
- HD cách chơi.
- Gọi h/s chơi thử
- Y/C h/s thực hiện theo hiệu lệnh hô của GV.
VD: Kết 2 hoặc kết 3
3/Phần kết thúc:
- Y/C h/s đứng vỗ tay và hát
- Y/C h/s tập 1 số động tác thả lỏng.
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
- Tập hợp lớp điểm số, chào, báo cáo.
- H/S xoay các khớp trong vòng 2 phút.
- H/S thực hiện chạy 80 m đi thờng theo
vòng tròn và hít thở sâu.
- Tập 8 động tác của bài thể dục lớp
2(1động tác 2 lần 8 nhịp)
- HS biết cách đi và đi đúng kĩ thuật
- Nhiều h/s nêu lại cách chơi.
- Nhận nhóm thực hiện theo y/c.
- Nghe phổ biến luật chơi và cách chơi
- 1 nhóm chơi thử.
- Thực hiện theo y/c.
******************************************
Toán
Tiết 110: Luyện tập(tr115)
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia3).
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho3, chia cho2).

6
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
-HS làm bài 1;2;4.
B. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra:
- Vẽ bảng các hình hình học và y/c h/s nhận biết các hình đã đợc tô màu
3
1
hình.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành làm bài:
Bài 1: - Gọi h/s đọc đề bài và nêu cách tính nhẩm
- Y/C h/s nối tiếp nhau làm bài và nêu kết quả của nó
Bài 2: - Gọi h/s nêu y/c của bài và nêu cách tính nhẩm .
- Y/C h/s nối tiếp nhau làm bài.(H/S làm bài miệng mỗi h/s 1 phép tính)
- Cho h/s so sánh giữa hai phép tính ở cột 1
- Kết luận về lời giải đúng.
Bài 4: - Gọi h/s đọc đề bài, y/c h/s thảo luận theo nhóm đôi tìm ra các câu hỏi và câu trả
lời để phân tích bài toán và nhận dạng bài toán.
- Gọi h/s lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học thuộc bảng chia 2; 3.



******************************************
Luyện từ và câu
Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Nh thế nào? (tr45)

A. Mục tiêu:
- Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời CH có cụm từ nh thế nào?(BT2,BT3).
B. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:GVtreo tranh các loài chim đã học ( tiết LTVC tuần 22), 1 HS nói tên từng
loài chim trong tranh.
II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1: - Gọi h/s đọc y/c của bài
- ? Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt với nhau nhờ đặc điểm gì?
- Treo tr/ vẽ các con vật;y/c h/s q/ sát và nêu tên các loài thú dữ và thú không nguy hiểm.
- Chốt lời giải đúng.
* Bài 2: - Gọi h/s đọc y/c của bài
- Y/C h/s thực hành hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi h/s trình bày trớc lớp.
- Y/C h/s đọc lại các câu hỏi và hỏi : Các câu hỏi này đều có đặc điểm gì chung?
- Chốt lời giải đúng. Cho điểm h/s
* Bài 3: - Bài y/c chúng ta làm gì?
7
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- Y/c h/s đọc các câu văn trong đoạn văn và trả lời câu hỏi: Đoạn văn trên, từ ngữ nào đ-
ợc in đậm?Để đặt câu hỏi cho bộ phận này, SGK đã dùng các câu hỏi nào?
- Y/ C h/s thực hành nhóm đôi
- Gọi h/s nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về tự đặt 3 câu hỏi rồi trả lời có cụm từ nh thế nào? Làm vào vở li học TB.
*************************************************
Thủ công
Bài 13: Ôn tập chủ đề. Phối hợp gấp, cát, dán (tiết1-tr236)

A. Mục tiêu:
- Củng cố đợc kiến thức, kỹ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán đợc ít nhất một sản phẩm đã học.
- HS khéo tay: Phối hợp gấp, cắt, dán đợc ít nhất hai sản phẩm đã học.Có thể gấp, cắt,
dán đợc sản phẩm mới có tính sáng tạo.
B. Chuẩn bị: Các hình mẫu bài 7, 8, 9, 10 , 11, 12 để h/s xem.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:- KT sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh ôn tập:
- GV cho HS làm lại các phần mình đã học.
+ Gấp, cắt, dán hình tròn.
+ Gấp, cắt, dán các loại biển báo giao thông.
+ Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng- phong bì.
- G/V cho h/s quan sát các hình mẫu đã học.
* Y/C các sản phẩm: Có nếp gấp phẳng, dán cân đối, đúng quy trình và kĩ thuật, màu sắc
hài hòa.
- G/V quan sát giúp đỡ h/s còn lúng túng hoàn thành sản phẩm
3. Đánh giá: Đánh giá kết quả theo 2 mức độ( Theo SGV trang 237)
III. Nhận xét , dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-HS về nhà làm lại các bài đã đợc học.


**********************************************************************************
Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
Thể dục
Tiết 46: Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi: Kết bạn (tr103)
A. Mục tiêu:

-Bớc đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
B. Địa điểm phơng tiện: Sân trờng, còi.
8
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
C. Nội dung phơng pháp:
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, nêu y/c nội dung tiết học:
- Y/C cán sự cho lớp tập 8 động tác của bài thể
dục lớp 2 hai lần.
2/Phần cơ bản:
*Đi nhanh chuyển sang chạy:
- GV tập mẫu. Phân tích từng động tác.
- 1,2 nhóm lên làm mẫu.
- G/V chia h/s theo các nhóm (mỗi nhóm 5h/s)
- Y/C các nhóm vào vạch xuất phát nghe hiệu
lệnh và tập .
* Ôn trò chơi: Kết bạn.
- Y/C các nhóm tự tổ chức chơi.
- G/V theo dõi nhận xét.
3/ Phần kết thúc:
-Y/Ch/s tập các động tác cúi lắc ngời thả lỏng.
- Y/C h/s đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G/V và h/s nhận xét tiết học.
- Nhận lớp, điểm số, chào, báo cáo.
- Lớp thực hiện theo hiệu lệnh của cán
sự lớp.
- Nhận nhóm
- Thực hiện theo y/c
- Tự chơi theo nhóm.

- Thực hiện theo hiệu lệnh của g/v.
- Vỗ tay và hát bài: Nh có Bác Hồ trong
ngày vui đại thắng.
***********************************************
Toán
Tiết 111: Tìm một thừa số của phép nhân(tr116)
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc thừa số, tích, tìm một thừa số = cách lấy số tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X =b (vớia, b là các số bé và
phép tính tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
- HS làm bài tập 1;2.
B. Đồ dùng dạy học:- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 2HS lên bảng làm và nêu thành phần cha biết trong phép tính sau:
2 x 3 = ?
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD nội dung:
a. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
+ HS dựa vào phép tính: 2 x 3 = 6
+ Nêu thành phần của phép tính.
+ HS nêu đợc 2 phép chia tơng ứng:
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
- HS nhận xét và nêu đợc: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
b. GV nêu: Có phép nhân:
X x 2 = 8
9
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi

+ x là thừa số cha biết nhân với 2 bằng 8.
+ HS lên bảng tính:
x = 8 : 2
x = 4
b. GV nêu : Cho HS làm bảng con
3 x X = 15
x = 15 : 3
x = 5
* HS dựa vào 2VD và nêu đợc cách tìm thành phần cha biết trong phép nhân.
3. Thực hành:
Bài1: HS tính nhẩm và nêu đợc mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
Bài2:- Củng cố cho HS cách tìm thành phần cha biết x trong phép tính nhân.
- HS làm bảng con.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà làm BT.



*********************************************
Chính tả (Nghe - viết)
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên(tr48)
A. Mục tiêu:
- Nghe -viết c/ xác bài CT, trình bày đúng đoạn t/tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên.
- Làm đợc BT(2) a/b.Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n, ơt/ơc.
B. Đồ dùng dạy học:- Bản đồ Việt Nam.
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- Cả lớp viết bảng con: củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gơng.
II. Bài mới:

1. G th b:
2. HD nghe - viết:
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả. 3,4 HS đọc lại.
- Giúp HS hiểu nội dung bài:
+ Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?( mùa xuân)
+ Tìm câu tả đàn voi vào hội: Hàng năm voi nục nịch kéo đến.
- GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ V N và giới thiệu vài nét đặc sắc của Tây
Nguyên.
- Giúp HS nhận xét:
+ Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa? Vì sao?
- HS viết bảng con: Tây Nguyên, nờm nợm. nục nịch,
b. GV đọc, HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài.
3. HD làm bài tập Bài 2(a/b):
10
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- GV cho HS đọc thầm nội dung BT.
- HS làm bài trong vở luyện chính tả.
- GV chép nội dung lên bảng 3 HS lên là bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- GV cho nhiều HS đọc lại nội dung bài đã hoàn thiện.
III. Củng cố, dặn di:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn về làm bài tập trong vở bài tập Tiếng việt.


************************************************
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy(tr49)

A. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức bài 3.
- Đọc và chép lại đợc 2,3 điều trong nội quy của trờng (BT3).
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội quy của trờng
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- GV đa ra tình huống cần nói lời xin lỗi cho HS đáp: Cô lỡ tay. Xin lỗi em.
II. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh làm BT:
Bài tập 3:
- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu của BT và treo bản nội quy của nhà trờng lên bảng.
- GV lu ý cho HS cách trình bày nội quy.
- GV kiểm tra, chấm vở một số bài
(-1,2 HS đọc thành tiếng bản nội quy; HS tự chọn và chép vào vở 2,3 điều trong bản nội
quy;- HS đọc lại những nội quy mà mình đã chép.)
.III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà xem lại bài.


.
*************************************
Sinh hoạt
I. Nhận xét tuần 23:
* Ưu điểm:


11

GALíp 2C - TuÇn 23 NguyÔn ThÞ T ¬i
……………………………………………………………………………………………
* Tån t¹i:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
II. Ph¬ng híng kÕ ho¹ch tuÇn 24:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
III. HS sinh ho¹t v¨n nghÖ:
**********************************************************************************
12
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Kể chuyện
Bác sĩ Sói (tr42)
A. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS nêu tên các nhân vật trong truyện. Và nêu ý nghĩa của câu chuyện.
III. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện.
a. Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện, cả câu chuyện.
- Cho HS. quan sát tranh.
- GVgợi ý: Tranh vẽ cảnh gì?
Sói thay đổi hình dáng ra sao?
Kết quả thế nào?
- Khuyến khích HS. kể tự nhiên bằng
lời của mình.
b. Dựng lại câu chuyện theo vai.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 3 HS.
Giọng phù hợp với nhân vật.
- Thi kể.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS. kể từng đoạn, trong nhóm trớc lớp.
- HS. kể cả câu chuyện.
- 3 vai: Ngời dẫn chuyện, Ngựa, Sói.
- Sói
- Hóa trang nhân vật Sói.
IV. Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét giờ học.
- Về nhà kể lại câu chuỵên cho ngời thân nghe.
********************************************
Toán
13
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Tiết 108: Bảng chia 3 (tr 113)
A. Mục tiêu:
- Lập đợc bảng chia 3.
- Nhớ đợc bảng chia 3.


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia3).
- HS khá, giỏi: Củng cố về thành phần tên gọi và kết quả của phép chia.
B. Đồ dùng:
Các tấm bìa ( Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn)
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
Gọi 5 h/s đọc bảng chia 2 và bảng nhân 3. Nhận xét cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Lập bảng chia 3( Hớng dẫn tơng tự bảng chia 2)
- Tổ chức cho h/s thuộc lòng bảng chia 3.
3. Thực hành:
Bài 1: - Gọi h/s đọc và nêu y/c của bài
- Gọi h/s nêu cách tính nhẩm
- Y/c h/s làm miệng bài tập.
Bài 2: - Gọi h/s đọc đề, y/c h/s phân tích đề
nhận dạng bài toán.
- Gọi 1 h/s lên bảng tóm tắt và giải
- Gọi h/s nhận xét, chữa bài cho điểm h/s.
*HS khá, giỏi làm
Bài 3*: - G/V treo bảng phụ, y/c h/s quan
sát bảng phụ và nêu y/c của bài
- ? Các số cần điền là các số nh thế nào?Vì
sao em biết?
- Y/C h/s làm bài. Gọi h/s nhận xét chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà xem lại bài.
- Đọc : Tính nhẩm

- Nhiều h/s nêu cách tính nhẩm.
- H/S nối tiếp nhau làm bài.
- 1 h/s đọc đề bài và phân tích đề, tóm tắt
rồi giải
Đáp số: 8 h/s.
- Bài 3* 1 h/s lên bảng làm bài , lớp làm
bài vào vở. đổi chéo bài kiểm tra.
*****************************************
Chính tả( Tập - chép)
Bác sĩ Sói (tr43)
A. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm đợc BT(2)a/b, hoặc BT(3)a/b.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn chép.
- Viết phiếu học tập nội dung BT2(a),3(a).
C. Hoạt động dạy học:
14
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
I. KTBC:1h/s lên bảng, dới lớp viết các từ sau riêng lẻ, tháng riêng, con dơi
II. Bài mới: a/
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- G/V đọc đoan văn. Y/C h/s đọc.
- HD học sinh tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc
nào?
+ Nội dung câu chuyện đó nh thế nào ?
- HD học sinh nhận xét:

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong bài có
những dấu câu nào?
- Y/C h/s tìm các từ khó, luyện viết và đọc.
b. HS chép bài vào vở.
c. Thu bài chấm, nhận xét.
3. Bài tập( Bài 2,3) Tổ chức cho h/s thi tìm
từ
- G/V nêu tên trò chơi và cách chơi.
- Chia nhóm cho h/s chơi.
- Theo dõi h/s thực hiệnvà nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- 1 h/s đọc, cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- Bài : Bác sĩ Sói
- Sói đóng giả bác sĩ để lừa NgựaSói bị
Ngựa đá cho một cú trời giáng.
- Có 3 câu
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Tìm viết bảng con các từ: Giả làm, chữa
giúp, chân sau, trời giáng
- Mở vở víêt bài, đổi vở soát lỗi
- Nghe phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Nhận nhóm và nối tiếp nhau lên bảng viết
các chữ theo y/c .
*********************************************
Đạo đức
Bài 11: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( tiết 1-tr35)
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.VD Biết chào hỏi và tự

giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thờng gặp khi nhận và gọi điện thoại.
B. Chuẩn bị : Bộ đồ chơi điện thoại.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
- KT sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới:
1. G th b: G/V nêu y/c nội dung tiết học.
2. HD nội dung:
a/Hoạt động 1: Thảo luận lớp
- Nêu y/c nhiệm vụ hoạt động
- Y/C h/s đóng vai nói chuyện điện thoại
- Y/ C h/s thảo luận sau khi các bạn đóng vai theo nội dung sau
+ Khi điện thoại reo bạn A làm gì và nói gì?
+ Bạn B hỏi thăm bạn A qua điện thoại nh thế nào?
15
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
+ Em có thích nói chuyện qua điện thoại của hai bạn không?
+ Em học đợc điều gì qua hội thoại trên?
Kết luận: SGV trang 69.
b/Hoạt động 2: Sắp xếp các câu hội thoại thành một cuộc hội thoại.
- G/V đa các câu hội thoại lên bảng.
Nội dung: + A lô tôi xin nghe.
+ Cháu chào bác ạ! Cháu là An cháu xin phép đợc nói chuyện với Thu.
+ Cháu cầm máy chờ một lát nhé!
+ Dạ cháu cảm ơn bác.
- Y/C h/s đọc và sắp xếp lại cho đúng trình tự của đoạn hội.
- Y/C h/s thực hiện đóng vai.
- Gọi h/s nhận xét.
c/Hoạt động 3: Thảo luận nhóm

- Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau
+ Hãy nêu những việc cần là khi nhận và gọi điện thoại?
+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nghe và nhận xét.
* Kết luận: SGV trang 70
III. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Dặn về chuẩn bị tiết sau.
An toàn giao thông
Bài3: Không chơi đùa trên đờng phố (tr10)
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố.
- Biết viu chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn.
- Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đờng phố.
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ:
+ Hai bạn đang chơi cầu nông trên vỉa hè.
+ Các bạn đang chơi nhảy dây trong sân trờng .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:
* Hoạt động1: Đọc và tìm hiểu nội dung truyện.
-Bớc1: GV giao nhiệm vụ: Y/c 2 hs thành một nhóm cùng quan sát tranh, đọc, ghi
nhớ nội dung câu chuyện. Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trớc lớp.
- Bớc2: HD HS tiếp cận ND truyện bằng hệ thống câu hỏi. (SGV tr 8)
16
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- Bớc3: GV kết luận: Hai bạn Bo và Huy chơi đá bóng ở gần đờng giao thông là rất

nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản thân mình vgà còn làm ảnh hởng đến
ngời và xe đi lại trên đờng.
* Hoạt động2: Bày tỏ ý kiến
- Bớc1: GV lần lợt gắn từng bức tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và bày tỏ
ý kiếntán thành, không tán thành bằng cách giơ thẻ ông mặt trời.
Tán thành thẻ ông mặt trời cời. Không tán thành thẻ ông mặt trời khóc.
- Bớc2: GV khai thác: Bằng hệ thống câu hỏi(SGV tr 9).
- Bớc3: GV kết luận: (SGV tr 9).
- Bớc4: GV gọi hs đọc to phần ghi nhớ ở cuối bài.
*Hoạt động3: Trò chơi hỗ trợ:Nên- không nên
- Bớc1:GV chuẩn bị 2 bộ thẻ chữ, mỗi bộ thẻ có các nội dung. (SGV tr 9)
- Bớc2: GV chọn hai đội chơi(nam- nữ), mỗi đội 5 em tham gia chơi.
- Bớc3: GV giao nhiệm vụ (SGV tr 9)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2008
Luyện tập viết
Ôn chữ hoa S
A. Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa S theo cỡ nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì ma.
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
B. Đồ dùng: Mẫu chữ hoa S
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: H. lên bảng viết chữ R hoa và từ Ríu rít, lớp viết vào nháp.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ S hoa
- Y/C H. quan sát chữ S hoa theo gợi ý sau:

+ Chữ S hoa cao mấy li? Gồm mấy nét ?
+ Nét đầu giống chữ hoa nào?
- Nêu quy trình viết chữ S hoa
- Viết mẫu chữ S hoa
- Y/C H. viết chữ S hoa.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Y/C H. đọc cụm từ: Sáo tắm thì ma.
- HS giải nghĩa câu thành ngữ
- Y/C H. nhận xét cách viết cụm từ ứng
Quan sát và nhận xét:
+ Chữ S hoa cao 5 li, gồm 1 nét.
+ Giống chữ hoa L
- Nghe giảng quy trình
- Quan sát viết mẫu
- Viết bảng con chữ hoa S
- 5 H. đọc câu thành ngữ và giải nghĩa.
17
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
dụng.
- Y/C H. viết chữ Sáo
4. Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở.
5. Thu bài chấm, nhận xét:
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà tập viết chữ hoa S cho đẹp.
- Nêu cách viết nối nét từ S sang a và
khoảng cách giữa các chữ trong câu thành
ngữ.
- Mở vở viết bài

Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách nhận biết; nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia.
- Rèn kĩ năng nêu đúng đủ, chính xác tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính
chia.
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- HS lên bảng thực hiện phép chia: 12 : 3 =
14 : 2 =
III. Bài mới:
1. G/V nêu y/c nội dung tiết học.
2. H/S thực hành làm bài:
* Bài 1: - Nêu nội dung bài, gọi h/s nhắc lại
y/c của đề( Dành cho h/s cả lớp)
Em hãy tự lập 1số phép chia sau đó nêu kết
quả của phép chia.Hãy nêu tên gọi của các
thành phần và kết quả của các phép tính chai
đó.
- Y/C h/s nối tiếp nhau nêu 1 phép tính chia
và nêu tên gọi thành phần của nó.
* Bài 2: Tính nhẩm( Dành cho h/s cả lớp)
2
ì
3 = 4
ì
3 = 3
ì
3 = 3

ì
5 =
6 : 3 = 12 : 3 = 9 : 3 = 15 : 3 =
- Gọi h/s nêu y/c của đề và nêu cách tính
nhẩm.
- Y/C h/s làm miệng . Gọi h/s nhận xét.
* Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô
trống( theo mẫu)
Phép
nhân
Phép
chia
số bị
chia
Số
chia
Thơng
- 2 h/s đọc nội dung bài tập và nêu y/c
của bài
- Thực hiện theo y/c. H/S khác nghe và
nhận xét bổ sung.
- 1 h/s đọc đề và nêu y/c . Vài h/s nêu
cách tính nhẩm
- H/S nối tiếp nhau nêu phép tính và kết
quả của phép tính. Sau đó nêu tên gọi các
thành phần và kết quả của các phép tính.
- Đọc và nêu y/c của đề
18
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
3

ì
5=15 15:5=3 15 5 3
3
ì
4=12
3
ì
6=18
12:4=3
18:6=3
12
18
4
6
3
3
-Y/C h/s tự làm bài , gọi h/s nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hiện theo y/c của GV.
Luyện TLV
Ôn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe nói: Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản.
- Rèn kĩ năng viết đoạn: Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- 3 bộ giấy viết sẵn các câu văn:a, b, c, d (BT3).
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:

II. KTBC:
- 2HS đọc lại nội quy đã ghi ở tuần trớc.
III. Bài mới:
1. G th b.
2. HD làm bài tập:
Bài1: (miệng)
- GV nêu yêu cầu:
- GV khen ngợi những HS biết nói lời
xin lỗi với thái độ chân thành.
- GV hỏi:
+ Trong trờng hợp nào cần nói lời xin
lỗi?
+ Nên đáp lại lời xin lỗi của ngời khác
với thái độ nh thế nào?
Bài2:(miệng)
- 1HS đọc yêu cầu và các tình huống cần
đáp lại lời xin lỗi trong bài.
- GV cho HS thực hành lên hỏi đáp:
- Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm lời hai
nhân vật.
- 1 HS nói về nội dung tranh.
- Nhiều cặp HS thực hành :
+ 1 em nói lời xin lỗi.
+ Em kia đáp.
- HS tiếp nối nêu ý kiến: Khi làm điều gì
sai trái; Khi làm phiền ngời khác
- Tuỳ theo lỗi, có thể đáp lời đáp khác
nhau
- Một cặp HS lên làm mẫu tình huống1:
+ HS1: Xin lỗi

19
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
Bài3: (viết)
- 1HS đọc yêu cầu và các câu văn.
- GV dán bài đúng lên bảng.
- GV phân tích lời giải:
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà xem lại bài.
+ HS2: Mời bạn
- Lần lợt từng cặp HS lên thực hành hỏi
đáp các tình huống.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS nêu đáp án đúng.
- Câu b: Câu mở đầu.
- Câu a: tả hình dáng.
- Câu d: tả hoạt động.
- Câu c: câu kết
Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2008
Luyện đọc
Nội quy đảo Khỉ
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
- H/S hiểu nghĩa các từ: du lịch, nội quy, bảo tồn, tham quan, quản lí, khoái chí.
- Hiểu nội dung bài: Biết nội dung của nội quy là những điều quy định mà mọi ngời đều
phải tuân theo.
- Có thái độ biết tuân theo nội quy của lớp, trờng, nơi công cộng
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết 2 điều trong nội quy để HS luyện đọc.

C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: Gọi 2 h/s đọc bài :Nội quy Đảo Khỉ và trả lời câu hỏi của bài.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc:
2.1 G/V đọc mẫu .
2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. HS đọc nối câu:
- HS tiếp nối đọc từng câu. Chú ý các từ ngữ :
+Từ: Tham quan, khành khạch, khoái chí, nội quy
b. Đọc từng đoạn trớc lớp:
20
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- GV chia bài làm 2 đoạn nh trong SGV.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp. Chú ý các câu.
+ Ngắt câu văn dài: Khách đến Đảo Khỉ/ dới đây.//
+ Giải nghĩa từ khó theo nội dung bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc từng đoạn trớc lớp.
3. Tìm hiểu bài:
- Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong SGK và trả lời .
* Dự án câu hỏi bổ sung
- Em hãy đọc những nội quy của đảo Khỉ.
- Khỉ Nâu đi đâu về?
- Thái độ của Khỉ Nâu khi đọc xong nội
quy đảo Khỉ.
4. Luyện đọc lại:
- 2,3 cặp HS thi đọc bài. Cả lớp và GV
nhận xét bình chọn.

IV. Củng cố, dặn dò:
- GVgiới thiệu nội quy của nhà trờng.
- Nhận xét tiết học
* Dự án câu trả lời
- Nhiều h/s đọc nội quy dảo Khỉ.
- Đi chơi xa về.
- Cời khành khạch tỏ vẻ khoải chí.
Luyện chính tả( Nghe - viết)
Bác sĩ Sói
A. Mục tiêu:
- Chép đoạn văn tóm tắt truyện: Bác sĩ Sói. Làm các bài tập phân biệt l/n.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn chép.
- Viết phiếu học tập nội dung BT2(a),3(a).
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: 1 h/s lên bảng, dới lớp viết các từ sau nung nấu, lung linh, long lanh
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chính tả:
2.1 HD học sinh chuẩn bị:
- G/V đọc đoan văn. Y/C h/s đọc.
- HD học sinh tìm hiểu nội dung:
+ Đoạn văn tóm tắt nội dung bài tập đọc
nào?
+ Nội dung câu chuyện đó nh thế nào ?
- HD học sinh nhận xét:
- 1 h/s đọc, cả lớp đọc thầm đoạn văn.

- Bài : Bác sĩ Sói
- Sói đóng giả bác sĩ để lừa NgựaSói bị
Ngựa đá cho một cú trời giáng.
21
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
+ Đoạn văn có mấy câu? Trong bài có
những dấu câu nào?
- Y/C h/s tìm các từ khó, luyện viết và đọc.
2.2 HS viết bài vào vở.
2.3 Thu bài chấm, nhận xét.
3. Bài tập( Bài 2,3) Tổ chức cho h/s thi tìm
từ
- G/V nêu tên trò chơi và cách chơi.
- Chia nhóm cho h/s chơi.
- Theo dõi h/s thực hiệnvà nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Có 3 câu
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Tìm viết bảng con các từ: Giả làm, chữa
giúp, chân sau, trời giáng
- Mở vở víêt bài, đổi vở soát lỗi
- Nghe phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Nhận nhóm và nối tiếp nhau lên bảng viết
các chữ theo y/c .
Luyện toán
Ôn bảng chia 3 - Một phần ba
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho H. về một phần ba. Biết viết và đọc 1
3

- H. thuộc bảng chia 3. áp dụng vào làm tính giải toán.
- Ham học toán.
B. Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn H.làm bài.
* Bài 1: Hãy viết mỗi phép nhân sau thành 2 phép chia.
2x5 = 10 2x6 = 2x3 = 2x10 =
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
- H. làm bài vào vở.
* Bài 2: Tính
3x1 = 3 3x4 = 12 3x9 = 27
3: 1 = 12: 3 = 27:3 =
3: 3 = 12: 4 = 27:9 =
* Bài 3: Có 27 cái kẹo chia cho các em. Mỗi em đợc 1 số kẹo đó. Hỏi mỗi em đợc mấy
cái kẹo? 3
- H. tóm tắt và giải bài toán.
*Bài 4: Hoa có 30 cái tem. Hoa cho bạn 1 số tem đó. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái
tem?
3
22
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
- Bài tóan cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV hớng dẫn H.làm vào vở.
- GVchấm bài, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Luyện LTVC
Ôn: Từ ngữ về muông thú- Đặt và trả lời câu hỏi : Nh thế nào?
A. Mục tiêu:

- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm : Từ ngữ về muông thú. Biết đặt và trả
lời câu hỏi về địa điểm theo mẫu: Nh thế nào?
- Rèn kĩ năng nói, viết thành câu.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3.
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
- GV treo tranh các loài chim đã học ( tiết LTVC tuần 22), 1 HS nói tên từng loài chim
trong tranh.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1: - Gọi h/s đọc y/c của bài
- ? Có mấy nhóm, các nhóm phân biệt với
nhau nhờ đặc điểm gì?
- Treo tranh vẽ các con vật; y/c h/s quan
sát và nêu tên các loài thú dữ và thú không
nguy hiểm.
- Chốt lời giải đúng.
* Bài 2: - Gọi h/s đọc y/c của bài
- Y/C h/s thực hành hỏi đáp theo cặp. Sau
đó gọi h/s trình bày trớc lớp.
- Y/C h/s đọc lại các câu hỏi và hỏi : Các
câu hỏi này đều có đặc điểm gì chung?
- Chốt lời giải đúng. Cho điểm h/s
* Bài 3:
- Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c h/s đọc các câu văn trong đoạn văn
và trả lời câu hỏi: Đoạn văn trên, từ ngữ

- Xếp tên các con vật dới đây vào nhóm
thích hợp.
- Có hai nhóm, 1 nhóm là thú dữ nguy
hiểm, nhóm kia là thú không nguy hiểm.
- Quan sát và thực hiện theo y/c
- Nhận xét bạn trả lời và bổ sung ý kiến.
- Bài y/c chúng ta trả lời câu hỏi về đặc
điểm của các con vật.
- Làm việc theo nhóm đôi và trình bày
VD: HS1: Thỏ chạy nh thế nào?
HS 2: Thỏ chạy rất nhanh
- Các câu hỏi này đều có cụm từ Nh thế
nào?
- Bài y/c đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
trong các câu dới đây.
- Thực hiện theo y/c
23
GALớp 2C - Tuần 23 Nguyễn Thị T ơi
nào đợc in đậm?Để đặt câu hỏi cho bộ
phận này, SGK đã dùng các câu hỏi nào?
- Y/ C h/s thực hành nhóm đôi
- Gọi h/s nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

24

×