Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 chuẩn kiến thức tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.46 KB, 31 trang )



TUẦN 28
 
Tập đọc: (2tiết)
!"#$%&
I. MC TIÊU:
-Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ
ý.
-Hiểu ND : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người
đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (trả lời được các CH 1,2,3,5)
+ HS khá, giỏi trả lời được CH 4.
II. Đ DNG DY H!C:
- GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần
luyện đọc
- HS : SGK
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
TIẾT 1
"' ()*+ "' ()*",
1. Khởi động
2. Bài mới :Giới thiệu:
-Sau bài kiểm tra giữa kì, các em sẽ bước
vào tuần học mới. Tuần 28 với chủ đề
Cây cối.
-Treo bức tranh minh hoạ bài tập đọc và
hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-Hai người đàn ơng trong tranh là những
người rất may mắn, vì đã được thừa
hưởng của bố mẹ họ một kho báu. Kho
báu đó là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua
bài


* Hoạt động 1: HDHS luyện đọc
-./
-GV đọc mẫu đoạn 1, 2. Chú ý giọng đọc:
Giọng kể, đọc chậm rãi, nhẹ nhàng. Đoạn
2 đọc giọng trầm, buồn, nhấn giọng ở
những từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi của hai
ơng bà và sự hão huyền của hai người
con.
Đoạn cuối đọc với giọng hơi nhanh, thể
hiện hành động của hai người con khi họ
tìm vàng.
Hai câu cuối, đọc với giọng chậm khi hai
người con đã rút ra bài học của bố mẹ
dặn.
0-12 3
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
-Hát
- Hai người đàn ơng đang ngồi ăn cơm
bên cạnh đống lúa cao ngất.
- HS nghe
-Theo dõi và đọc thầm theo.
-Tìm từ và trả lời theo u cầu của GV:
.34""
1


đọc bài.
-Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.
-Đọc mẫu và u cầu HS đọc các từ này.

(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
âm)
-u cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh
sửa lỗi cho HS, nếu có.
-12(('
-Nêu u cầu đọc đoạn, sau đó u cầu
HS chia bài thành 3 đoạn.
-Trong đoạn văn này, tác giả có dùng một
số thành ngữ để kể về cơng việc của nhà
nơng. Hai sương một nắng để chỉ cơng
việc của người nơng dân vất vả từ sớm tới
khuya. Cuốc bẫm, cày sâu nói lên sự
chăm chỉ cần cù trong cơng việc nhà
nơng.
-u cầu HS nêu cách ngắt giọng 2 câu
văn đầu tiên của bài. Nghe HS phát biểu ý
kiến, sau đó nêu cách ngắt giọng đúng và
tổ chức cho HS luyện đọc.
-u cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-GV giúp HS giải nghóa các từ ngữ khó
được chú giải cuối bài.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
5-(
Tổ chức cho các nhóm thi đọc
-Cả lớp và GV nhận xét.
6-78((9 
-u cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- 3 đến 5 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả

lớp đọc đồng thanh.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.
- Chia bài thành 3 đoạn theo hướng
dẫn của GV:
+ Đoạn 1: Ngày xưa … một cơ ngơi
đàng hồng.
+ Đoạn 2: Nhưng rồi hai ơng bà mỗi
ngày một già yếu … các con hãy đào
lên mà dùng.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
-Nghe GV giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu:
Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người
nơng dân kia/ quanh năm hai sương
một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai
ơng bà thường ra đồng từ lúc gà gáy
sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.//
-Nối tiếp đọc.
-HS đọc từ ngữ chú giải.
-Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
- Các nhóm thi đọc cá nhân, nối tiếp.
- Cả lớp đọc đồng thanh
TIẾT 2
* "' (): Tìm hiểu bài
.34""
2



-HS đọc thầm bài và TLCH trong SGK.
-Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu
khó của vợ chồng người nơng dân.
-Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều
gì?
-Tính nết của hai con trai của họ ntn?
-Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của
hai ơng bà?
-Trước khi mất, người cha cho các con biết
điều gì?
-Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
-Kết quả ra sao?
-Gọi HS đọc câu hỏi 4.(HSKG)
-Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời.
-u cầu HS đọc thầm. Chia nhóm cho HS
thảo luận để chọn ra phương án đúng nhất.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-Kết luận: Vì ruộng được hai anh em đào bới
để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt.
-Theo em, kho báu mà hai anh em tìm được là
gì?
-Câu chuyện muốn khun chúng ta điều gì?
* Luyện đọc lại:
- Gọi HS đọc cá nhân đoạn, bài
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố – Dặn dò
-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
-Dặn dò về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:
-HS đọc bài và TLCH.

-Quanh năm hai sương một nắng,
cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc
gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn
mặt trời. Họ hết cấy lúa, lại trồng
khoai, trồng cà, họ khơng cho đất
nghỉ, mà cũng chẳng lúc nào ngơi
tay.
-Họ gây dựng được một cơ ngơi
đàng hồng.
-Hai con trai lười biếng, ngại làm
ruộng, chỉ mơ chuyện hão huyền.
-Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.
-Người cha dặn: Ruộng nhà có
một kho báu các con hãy tự đào
lên mà dùng.
-Họ đào bới cả đám ruộng lên để
tìm kho báu.
-Họ chẳng thấy kho báu đâu và
đành phải trồng lúa.
-Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
-HS đọc thầm.
1. Vì đất ruộng vốn là đất tốt.
2. Vì ruộng hai anh em đào bới để
tìm kho báu, đất được làm kĩ
nên lúa tốt.
3. Vì hai anh em trồng lúa giỏi.
-2,3 HS phát biểu.
- HS nghe
-Là sự chăm chỉ, chun cần.
-Chăm chỉ lao động sẽ được ấm

no, hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao
động u q đất đai sẽ có cuộc
sống ấm no, hạnh phúc.
- Câu chuyện khun chúng ta
phải chăm chỉ lao động. Chỉ có
chăm chỉ lao động, cuộc sống của
chúng ta mới ấm no, hạnh phúc.
- HS đọc
- Nhận xét
-1,2 HS trả lời.
.34""
3


Cây dừa.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước
bài sau.

Toán :
Kiểm tra định kì (GHKII)
(Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất)

Kể chuyện:
KHO B"U
I. MC TIÊU:
-Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1).
+HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
II. Đ DNG DY H!C:
- GV: Bảng phụ chép nội dung gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện.

- HS : SGK
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định :
2 Bài mới
Giới thiệu: Trong giờ kể chuyện hôm nay
lớp mình sẽ kể lại câu chuyện Kho báu.
 "' (): Hướng dẫn kể chuyện
-!4' :(' ;2 6<=
+Bước 1: Kể trong nhóm
-Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng phụ.
-Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn
theo gợi ý.
+Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
-Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi
bạn kể.
-Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
-Khi HS lúng túng GV có thể gợi ý từng
đoạn. Ví dụ:
+Đoạn 1
-Nội dung đoạn 1 nói gì?
-Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm ntn?
-Hai vợ chồng đã làm việc không lúc nào
ngơi tay ntn?
-Hát
-Cả lớp.
-Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các

em khác theo dõi, lắng nghe, nhận
xét, bổ sung cho bạn.
-Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
-3 HS tham gia kể.
-Nhận xét bạn kể.
-Hai vợ chồng chăm chỉ.
-Họ thường ra đồng lúc gà gáy
sáng và trở về khi đã lặn mặt trời.
-Hai vợ chồng cần cù làm việc,
chăm chỉ không lúc nào ngơi tay.
Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng
khoai, trồng cà, không để cho đất
.34""
4


-Kết quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt được?
-Tương tự đoạn 2, 3.
0-!4' 0)32>",!-
-Gọi 3 HS xung phong lên kể lại câu
chuyện.
-Gọi các nhóm lên thi kể.
-Chọn nhóm kể hay nhất.
-Gọi HS kể tồn bộ câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-4. Củng cố – Dặn dò?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dò về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và xem trước bài sau.
nghỉ.

-Nhờ làm lụng chun cần, họ đã
gây dựng được một cơ ngơi đàng
hồng.
-Mỗi HS kể lại một đoạn.
-Mỗi nhóm 3 HS lên thi kể. Mỗi
HS kể 1 đoạn.
-1 đến 2 HS kể lại tồn bộ câu
chuyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.

0@ 
Chính tả (nghe – viết):
KHO B"U
I. MC TIÊU:
-Nghe – Viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm được BT2; BT (3) a.
II. Đ DNG DY H!C:
- GV:Bảng lớp ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới
Giới thiệu: Giờ Chính tả hơm nay các em sẽ
viết một đoạn trong bài Kho báu và làm các bài
tập chính tả phân biệt ua/ uơ; l/n; ên/ ênh.
 "' (): Hướng dẫn nghe viết
-)5('A
-Đọc đoạn văn cần chép.

-Nội dung của đoạn văn là gì?
-Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù?
0-"B5/ ;C0
-Hát
- HS nhắc lại bài
-1 HS đọc. Lớp theo dõi.
-Nói về sự chăm chỉ làm lụng
của hai vợ chồng người nơng
dân.
-Hai sương một nắng, cuốc bẫm
cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy
sáng đến lúc lặn mặt trời, hết
trồng lúa, lại trồng khoai, trồng
cà.
.34""
5


- Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử
dụng?
-Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
-"B5/DE  :FG
-Yêu cầu HS viết bảng con từ khó :
-Cho HS đọc từ khó.
5-+(('A
6-, H
-7I0
 ".: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
+$

- Gọi HS đọc u cầu.
-u cầu HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa.
-u cầu HS đọc các từ trên sau khi đã điền
đúng.
- GV nhận xét ghi điểm
+$?.JK - Gọi HS đọc u cầu.
- GV chép thành 2 bài cho HS lên thi tiếp sức.
Mỗi HS của 1 nhóm lên điền 1 từ sau đó về chỗ
đưa phấn cho bạn khác. Nhóm nào xong trước
và đúng thì thắng cuộc.
-Tổng kết trò chơi, tun dương nhóm thắng
Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
- 3 câu.
- Dấu chấm, dấu phẩy được sử
dụng.
- Chữ Ngày, Hai, Đến vì là chữ
đầu câu.
- Cả lớp viết bảng con: cuốc
bẫm, trở về, gà gáy.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-Lớp chép bài vào vở.
-1 HS đọc.
-2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào vở.
(voi huơ vòi; mùa màng.
thuơ nhỏ; chanh chua).
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-1 HS.

- 2 nhóm thi điền.
Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn. nơi thì cày sâu
Cơng lênh chẳng quản bao lâu
Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng…

Mĩ thuật
( GV bộ mơn dạy)

Tốn:
ĐƠN VỊ, CHC, TRĂM, NGHÌN
I. MC TIÊU:
-Biết quan hệ giữa đơn vò và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vò nghìn,
quan hệ giữa trăm và nghìn.
-Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
+BT cần làm : BT1; BT2.
II. Đ DNG DY H!C:
- GV: Bộ đồ dùng học tốn
- HS: Mỗi HS chuẩn bị một bộ ơ vng biểu diễn số.
.34""
6


III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập chung.
- Gọi HS sửa bài 3
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới

Giới thiệu:
-Các em đã được học đếm số nào?
Từ tieát học này, chúng ta sẽ tiếp tục học đến
các số lớn hơn 100, đó là các số trong phạm
vi 1000. Bài học đầu tiên trong phần này là
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
 "' (): Ôn tập về đơn vị, chục và
trăm.
-Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi có mấy đơn
vị?
-Tiếp tục gắn 2, 3, . . . 10 ô vuông như phần
bài học trong SGK và yêu cầu HS nêu số
đơn vị tương tự như trên.
-10 đơn vị còn gọi là gì?
-1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
-Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
-Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn
chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục
(10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm
với phần đơn vị.
-10 chục bằng mấy trăm?
-Viết lên bảng 10 chục = 100.
 "' (): Giới thiệu 1 nghìn.
a. Giới thiệu số tròn trăm.
-Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100
và hỏi: Có mấy trăm.
-Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống dưới
vị trí gắn hình vuông biểu diễn 100.
-Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi:
Có mấy trăm.

-Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách viết số 2
trăm.
-Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm,
người ta dùng số 2 trăm, viết 200.
-Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hình
vuông như trên để giới thiệu các số 300,
400, . . .
- Hát
-2 HS lên bảng sửa bài.
Bài giải
Số HS trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số: 3 học sinh
- HS nhắc lại tựa bài
-Có 1 đơn vị.
-Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị.
-10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
-1 chục bằng 10 đơn vị.
- HS nêu: 1 chục = 10; 2 chục = 20;
. . . 10 chục = 100.
-10 chục bằng 1 trăm.
- 1 trăm.
-Viết số 100.
-Có 1 trăm.
-1,2 HS lên bảng viết.
-HS viết vào bảng con: 200.
-Đọc và viết các số từ 300 đến 900.
-Cùng có 2 chữ số 00 đứng cuối
cùng.
.34""

7


-Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì
chung?
-Những số này được gọi là những số tròn
trăm.
b. Giới thiệu 1000.
-Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi: Có
mấy trăm?
-Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn.
-Viết lên bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
-Để chỉ số lượng là 1 nghìn, viết là 1000.
-HS đọc và viết số 1000.
-1 chục bằng mấy đơn vị?
-1 trăm bằng mấy chục?
-1 nghìn bằng mấy trăm?
-Yêu cầu HS nêu lại các mối liên hệ giữa
đơn vị và chục, giữa chục và trăm, giữa
trăm và nghìn.
 "' (): Luyện tập, thực hành.
a. Đọc và viết số.
-GV gắn hình vuông biểu diễn 1 số đơn vị,
một số chục, các số tròn trăm bất kì lên
bảng, sau đó gọi HS lên bảng đọc và viết số
tương ứng.
b. Chọn hình phù hợp với số.
-GV đọc 1 số chục hoặc tròn trăm bất kì,
yêu cầu HS sử dụng bộ hình cá nhân của
mình để lấy số ô vuông tương ứng với số

mà GV đọc.
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Cả lớp đọc: 10 trăm bằng 1 nghìn.
-1 chục bằng 10 đơn vị.
-1 trăm bằng 10 chục.
-1 nghìn bằng 10 trăm.
- Đọc và viết số theo hình biểu
diễn.
-Thực hành làm việc cá nhân theo
hiệu lệnh của GV. Sau mỗi lần
chọn hình, 2 HS ngồi cạnh lại kiểm
tra bài của nhau và báo cáo kết quả.

Tập đọc:
CÂY DỪA
I. MC TIÊU:
-Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.
-Hiểu ND : Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên
nhiên. (trả lời được các CH1,CH2 : thuộc 8 dòng thơ đầu).
II. Đ DNG DY H!C:
- GV :Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- HS : SGK
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định : -Hát
.34""
8



2. Bài cũ :
-Gọi HS lên đọc bài Kho báu và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc.
-Nhận xét cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu:
Treo bức tranh minh hoạ và giới thiệu: Cây
dừa là một loài cây gắn bó mật thiết với cuộc
sống của đồng bào miền Trung, miền Nam
nước ta. Bài tập đọc hôm nay, chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu bài thơ Cây dừa của nhà thơ
thiếu nhi Trần Đăng Khoa.
 "' (): Luyện đọc
-./
-GV đọc mẫu bài thơ.
Giọng nhẹ nhàng. Nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
0-12 3
Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài.
-Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên bảng.
-Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 câu,
1 câu sáu và 1 câu tám.
-12( 6('
-Nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS chia
bài thành 4 đoạn.
-Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ khó
ngắt.

-Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ địu, đánh
nhịp, canh, đủng đỉnh.
-Gọi HS đọc phần chú giải trong SGK.
 "' ()? Tìm hiểu bài
-Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
-Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân,
quả) được so sánh với những gì?
-2 HS.
-Lớp theo dõi
- HS theo dõi
-Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của
GV:
rì rào, tỏa, bạc phếch, nở, , quanh
cổ, đủng đỉnh.
-5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.
-Mỗi HS đọc 2 dòng thơ theo hình
thức nối tiếp.
Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu.
Đoạn 2: 4 dòng thơ tiếp.
Đoạn 3: 6 dòng thơ cuối.
-Luyện ngắt giọng các câu văn:
Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu,/
Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng./
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/
Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao.//
Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/
Tàu dừa-/ chiếc lược/ chải vào mây
xanh.//
Ai mang nước ngọt,/ nước lành,/

Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ dừa.//
-Đọc bài theo yêu cầu.
-HS đọc lại bài sau đó trả lời:
Lá: như bàn tay dang ra đón gió,
.34""
9


-Tác giả đã dùng những hình ảnh của ai để tả
cây dừa, việc dùng những hình ảnh này nói
lên điều gì?
-Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng,
mây, nắng, đàn cò) ntn?
-Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
 "' (): Học thuộc lòng
-Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn.
-GV xố dần từng dòn thơ chỉ để lại chữ đầu
dòng.
-Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng.
-Cả lớp và GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò
-Gọi 1 HS học thuộc lòng bài thơ.
-Nhận xét tiết học.
như chiếc lược chải vào mây
xanh.
Ngọn dừa: như người biết gật đầu
để gọi trăng.
Thân dừa: bạc phếch, đứng canh
trời đất.
Quả dừa: như đàn lợn con, như

những hủ rượu.
-Tác giả đã dùng những hình ảnh
của con người để tả cây dừa. Điều
này cho thấy cây dừa rất gắn bó
với con người, con người cũng rất
u q cây dừa.
-Với gió: dang tay đón, gọi gió
cùng đến múa reo.
Với trăng: gật đầu gọi.
Với mây: là chiếc lược chải vào
mây.
Với nắng: làm dịu nắng trưa.
Với đàn cò: hát rì rào cho đàn cò
đánh nhịp bay vào bay ra.
- HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
-Mỗi đoạn 1 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh, đọc thầm.
-4 HS thi đọc nối tiếp.

Tự nhiên và xã hội:
TIẾT 28: M$T SỐ LỒI VẬT SỐNG TRÊN CN
I. MC TIÊU
-Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người.
+Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nươi trong
nhà.
II. CHUẨN BỊ
GV : Ảnh minh họa trong SGK . Các tranh ảnh, bài báo về động vật trên cạn.
Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng.
HS : SGK
.34""

10


III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
.34""
11


"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Loài vật sống ở đâu
3. Bài mới
Giới thiệu: Một số loài vật sống trên cạn.
 "' (): Giới thiệu bài
-Động vật sống ở khắp mọi nơi như trên mặt
đất, dưới nước và bay lượn trên không. Có
thể nói động vật sống trên mặt đất chiếm số
lượng nhiều nhất. Chúng rất đa dạng và
phong phú. Hôm nay, cô cùng các em tìm
hiểu về loài vật này qua bài Một số loài vật
sống trên cạn.
 "' () : Làm việc với tranh ảnh
trong SGK
-Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề
sau:
1. Nêu tên con vật trong tranh.
2. Cho biết chúng sống ở đâu?
3. Thức ăn của chúng là gì?
4. Con nào là vật nuôi trong gia đình, con

nào sống hoang dại hoặc được nuôi trong
vườn thú?
- Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói.
- GV đưa thêm một số câu hỏi mở rộng:
+ Tại sao lạc đà đã có thể sống ở sa mạc?
+ Hãy kể tên một số con vật sống trong lòng
đất.
+ Con gì được mệnh danh là chúa tể sơn
lâm?
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Hát
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV.
- HS nhắc lại tựa bài
-HS quan sát, thảo luận trong
nhóm.
+ Hình 1: Con lạc đà, sống ở sa
mạc. Chúng ăn cỏ và được nuôi
trong vườn thú.
+ Hình 2: Con bò, sống ở đồng cỏ.
Chúng ăn cỏ và được nuôi trong gia
đình.
+ Hình 3: Con hươu, sống ở đồng
cỏ. Chúng ăn cỏ và sống hoang dại.
+ Hình 4: Con chó. Chúng ăn
xương, thịt và nuôi trong nhà.
+ Hình 5: Con thỏ rừng, sống trong
hang. Chúng ăn cà rốt và sống
hoang dại.
+ Hình 6: Con hổ, sống trong rừng.

Chúng ăn thịt và sống hoang dại,
hoặc được nuôi trong vườn thú.
+ Hình 7: Con gà. Chúng ăn giun,
ăn thóc và được nuôi trong nhà.
- HS trả lời cá nhân.
+ Vì nó có bướu chứa nước, có thể
chịu được nóng.
+ Thỏ, chuột, …
+ Con hổ.
.34""
12


-Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có
thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời.
Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi
khác mời bạn khác trả lời…
-GV kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên
mặt đất như: Voi, ngựa, chó, gà, hổ … có
loài vật đào hang sống dưới đất như thỏ, giun
… Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có
trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý
hiếm.
 "' (): Động não
-Em hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo
vệ các loài vật?
-GV nhận xét những ý kiến đúng.
"' (): Triển lãm tranh ảnh
-Chia nhóm theo tổ.
-Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang

trí vào 1 tờ giấy khổ to.
-Có ghi tên các con vật. Sắp xếp theo các tiêu
chí do nhóm tự chọn.
-GV có thể gợi ý:
+ Sắp xếp theo điều kiện khí hậu:
*Sống ở vùng nóng
*Sống ở vùng lạnh
+ Nơi sống:
+ Cơ quan di chuyển:
+ Ích lợi:
*Con vật có ích lợi đối với người và gia súc.
*Con vật có hại đối với người, cây cối …
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả của nhóm mình.
-GV nhận xét.
*"' ()@: Hoạt động nối tiếp
-Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật.
Cử 2 bạn đại diện cho bên nam và bên nữ lên
tham gia.
-Các bạn này sẽ bốc thăm và bắt chước theo
tiếng con vật đã được ghi trong phiếu.
-GV nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
-2,3 HS trả lời.
- Tập hợp tranh, phân loại theo
tiêu chí nhóm mình lựa chọn và

trang trí.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- 2 HS.
- HS thi đua.

.34""
13


L 
Thể dục:
( GV bộ môn dạy)

Toán:
C"C SỐ TRÒN CHC TỪ 110 ĐẾN 200
I. MC TIÊU:
-Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
-Biết cách so sánh các số tròn chục.
+ BT cần làm : BT1; BT2; BT3.
II. Đ DNG DY H!C:
- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục .
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài học
của SGK.
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định :
2. Bài cũ :So sánh các số tròn trăm.
-Gọi HS lên bảng viết các số tròn chục mà
em đã biết (đã học).

-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Trong bài học hôm nay, các em
sẽ học về các số tròn chục từ 110 đến 200.
-Số tròn chục là những số như thế nào?
 "' (): Giới thiệu các số tròn chục
từ 110 đến 200.
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi:
Có mấy trăm và mấy chục, mấy đơn vị?
-Số này đọc là: Một trăm mười.
-Số 110 có mấy chữ số, là những chữ số
nào?
-Một trăm là mấy chục?
-Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục.
-Có lẻ ra đơn vị nào không?
-Đây là 1 số tròn chục.
-Hướng dẫn tương tự với dòng thứ 2 của
bảng để HS tìm ra cách đọc, cách viết và
cấu tạo của số 120.
Hát
- -2 HS lên bảng : các số: 10, 20,
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.
- -Là những số có hàng đơn vị
bằng 0.
- -Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
Sau đó, lên bảng viết số như phần
bài học trong SGK.
- -Cả lớp đọc: Một trăm mười.
- -Số 110 có 3 chữ số, chữ số hàng
trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục

là chữ số 1, chữ số hàng đơn vị là
chữ số 0.
- -Một trăm là 10 chục.
- -HS đếm số chục trên hình biểu
diễn và trả lời: có 11 chục.
- -Không lẻ ra đơn vị nào.
- -HS thảo luận cặp đôi và viết kết
quả vào bảng số trong phần bài
học.
.34""
14


-Yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra
cách đọc và cách viết của các số: 130<
140,0150< 160,0170< 180,0190< 200.
-Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
-Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110
đến 200.
 "' (): So sánh các số tròn chục.
-Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và hỏi: Có
bao nhiêu hình vuông?
-Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120 và
hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
-110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên
nào có nhiều hình vuông hơn, bên nào có ít
hình vuông hơn.
-Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé
hơn?
-Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ

trống.
-Ngoài cách so sánh số 110 và 120 thông
qua việc so sánh 110 hình vuông và 120
hình vuông như trên, trong toán học chúng
ta so sánh các chữ số cùng hàng của hai số
với nhau.
-Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và
120.
-Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và
120 với nhau.
-Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết
120>110, hay 110 bé hơn 120 và viết 110 <
120.
-Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ
số cùng hàng để so sánh 120 và 130.
 "' (): Luyện tập, thực hành.
+Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên
bảng, 1 HS đọc số để HS còn lại viết số.
-Cả lớp và GV nhận xét, ghi điểm.
+Bài 2:
-Đưa ra hình biểu diễn số để HS so sánh,
sau đó yêu cầu HS so sánh số thông qua
việc so sánh các chữ số cùng hàng.
-GV nhận xét sửa chữa ; ghi điểm.
+Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Để điền dấu cho đúng, trước hết phải thực
-
-

-
- -2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1
HS viết số, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- -Có 110 hình vuông, sau đó lên
bảng viết số 110.
- -Có 120 hình vuông, sau đó lên
bảng viết số 120.
- -120 hình vuông nhiều hơn 110
hình vuông, 110 hình vuông ít hơn
120 hình vuông.
- -120 lớn hơn 110, 110 bé hơn
120.
-
- -Điền dấu để có: 110 < 120;
120>110.
- -Chữ số hàng trăm cũng là 1.
- -2 lớn hơn 1, hay 1 bé hơn 2.
- -120 < 130 hay 130 > 120.
- -Làm bài, sau đó theo dõi bài
làm của 2 HS lên bảng và nhận xét.
-Cả lớp làm vào nháp, 1 HS làm vào
bảng phụ.
.34""
15


hiện so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết
quả so sánh đó.
-GV nhận xét ghi điểm.


4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
- -Bài tập yêu cầu chúng ta điền
dấu >, <, = vào chỗ trống.
- -Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.
- HS làm vào vở
110 <120 130 <150
120 > 110 150 >130

Tập viết:
CHỮ HOA Y
I. MC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần).
- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp
MMN7"&O$P?
- Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
MMMN7%7"#Q.RSQT"U7?
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Kiểm tra vở viết.
- -Yêu cầu viết: X , Xuôi
- -GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu cầu.

- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
 "' (): Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Y
- - Chữ Y cao mấy li?
- -Viết bởi mấy nét?
- - GV chỉ vào chữ Y và miêu tả:
+ Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết
ngược.
- - GV viết bảng lớp.
- - GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: viết như nét 1 của chữ U.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rẽ bút lên
đường kẽ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết
ngược, kéo dài xuống đường kẽ 4 dưới đường
kẽ 1, dừng bút ở đường kẽ 2 phía trên.
- Hát
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi
-Lớp quan sát
- 8 li.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS theo dõi.
- Cả lớp.
.34""
16



- - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.
- - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- - GV nhận xét uốn nắn.
 "' (): Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng.
-Quan sát và nhận xét:
- -Nêu độ cao các chữ cái.
- - Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- - GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và
êu.
- HS viết bảng con: Viết: : Y 
- GV nhận xét và uốn nắn.
 "' (): Viết vở
- - GV nêu yêu cầu viết.
- - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- - Chấm, chữa bài, nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò
- - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- - GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con
- HS đọc câu
- HS nêu
- Dấu ngã (~) trên y
- Dấu huyền ( `) trên a
- Khoảng chữ cái o

- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- Mỗi đội 4 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.

Tập làm văn:
Đ"P LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I. MC TIÊU:
-Biết đáp lại lời chia vui trước tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
-Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu
trả lời cho một phần BT2 (BT3).
II. Đ DNG DY H!C:
- GV : Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
- HS : SGK
.34""
17


III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định :
2. Bài cũ:
3. Bài mới Giới thiệu: Giờ Tập làm văn hôm
nay các em sẽ đáp lại lời chia vui và tìm hiểu
viết về một loại quả rất ngon của miền Nam
nước ta, đó là măng cụt.
 "' (): Hướng dẫn làm bài tập
+$
- -Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- -Gọi 2 HS lên làm mẫu.

- -Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó
suy nghĩ để tìm cách nói khác.
- -Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
- +$
- Hát
- Theo dõi bài
- -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm và suy nghĩ về yêu
cầu của bài.
- +HS 1: Chúc mừng bạn đã
đoạt giải cao trong cuộc thi.
- +HS 2: Cảm ơn bạn rất
nhiều.
- -HS phát biểu ý kiến về cách
nói khác. Ví dụ: Các bạn quan
tâm đến tớ nhiều quá, lần sau
tớ sẽ cố gắng để đoạt giải cao
hơn./ Tớ cảm động quá. Cảm
ơn các bạn nhiều lắm./…
- -3,4 cặp HS thực hành nói.
-
-GV đọc mẫu bài Quả măng cụt.
- -GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả
măng cụt thật.
-2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc
thầm theo.
- Quan sát.
- -Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội
dung.
-Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên

ngoài của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào quả
thật hoặc tranh ảnh cho sinh động.
- -Nhận xét.
- +$
- -Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự viết.
-Yêu cầu HS đọc bài của mình.
- -Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò
- -Nhận xét tiết học.
- -Dặn dò.
- -Cả lớp.
- -HS hoạt động theo cặp hỏi –
đáp trước lớp. VD:
HS 1: Quả măng cụt hình gì?
HS 2: Quả măng cụt tròn như
quả cam
-1 HS đọc: Viết vào vở các câu
trả lời cho phần a hoặc phần b
(bài tập 2).
- - Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- -3 đến 5 HS trình bày bài
viết của mình.
.34""
18



V 
Chính tả (Nghe viết):

CÂY DỪA
I. MC TIÊU:
-Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
-Làm được BT(2) a ; Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3.
II. Đ DNG DY H!C:
- GV: Bảng phụ.
- HS : VBT
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định :
2. Bài cũ:
-GV đọc cho HS viết từ: bền vửng, thuở bé.
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu:
-Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe và viết
lại 8 dòng thơ đầu trong bài thơ Cây dừa và làm
các bài tập chính tả phân biệt s/x; in/inh.
 "' (): Hướng dẫn viết chính tả
-)5('DE 
- GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài Cây dừa.
-Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây
dừa?
-Các bộ phận đó được so sánh với những gì?
0-"B5/ ;C0
-Đoạn thơ có mấy dòng?
-Dòng thứ nhất có mấy tiếng?
-Dòng thứ hai có mấy tiếng?
-Đây là thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất viết lùi
vào 1 ô, dòng thứ 2 viết sát lề.

-Các chữ cái đầu dòng thơ viết ntn?
-"B5/DE  :FG
-GV đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
-Hát
-Cả lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại tựa bài
-Theo dõi và đọc thầm theo. 1
HS đọc lại bài.
-Đoạn thơ nhắc đến lá dừa,
thân dừa, quả dừa, ngọn dừa.
-HS đọc lại bài sau đó trả lời:
Lá: như tay dang ra đón gió,
như chiếc lược chải vào mây
xanh.
Ngọn dừa: như cái đầu của
người biết gật để gọi trăng.
Thân dừa: bạc phếch tháng
năm.
Quả dừa: như đàn lợn con, như
những hũ rượu.
-8 dòng thơ.
-Dòng thứ nhất có 6 tiếng.
-Dòng thứ hai có 8 tiếng.
-Chữ đầu dòng thơ phải viết
hoa.
-Cả lớp viết từ : tỏa; tàu dừa,
.34""
19



5-+E W 8
6-, H
-7I0
 "' (): Hướng dẫn làm bài tập
+Bài 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm,
yêu cầu HS lên tìm từ tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho HS đọc các từ tìm được.
+$
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc bài thơ.
-Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng?
-Tên riêng phải viết ntn?
-Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài
cho đúng chính tả.
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau
đó nhận xét và sửa chữa.
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
ngọt, hũ…
-Đọc đề bài.
Tên cây bắt
đầu bằng s
Tên cây bắt
đầu bằng x
sắn, sim,
sung, si, sen,

súng, sâm,
sấu, sậy, …
xoan, xà cừ,
xà nu, xương
rồng, …
-1 HS đọc.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.
-Bắc Sơn, Đình Cả, Thái
Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên.
-Tên riêng phải viết hoa.
-2 HS lên bảng viết lại, HS
dưới lớp viết vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.



Toán:
C"C SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MC TIÊU:
-Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
-Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
-Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
+ BT cần làm : BT1; BT2; BT3.
II. Đ DNG DY H!C:
- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị .
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài
học của SGK.

III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
"' ()*+ "' ()*",
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Các số tròn chục từ 110 đến 200.
- -GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so
sánh các số tròn chục từ 10 đến 200.
- Hát
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.
.34""
20


-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Trong bài học hôm nay, các em
sẽ được học về các số từ 101 đến 110.
 "' (): Giới thiệu các số từ 101
đến 110.
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi:
Có mấy trăm?
- - - Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có
mấy chục và mấy đơn vị?
- - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn
vị, trong toán học, người ta dùng số 1 trăm
linh 1 và viết 101.
- Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới
thiệu số 101.
- Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và
cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105,

106, 107, 108, 109, 110.
-
- - Yêu cầu HS đọc lại các số từ 101 -
110.
 "' (): Luyện tập, thực hành.
+Bài 1: (cá nhân)
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
- GV nhận xét
+Bài 2:
-Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi
HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc
các số số trên tia số.
+Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Để điền dấu cho đúng, chúng ta phải so
sánh các số với nhau.
-Viết lên bảng: 101 . . . 102 và hỏi: Hãy so
sánh chữ số hàng tră trăm của 101 và số 102.
-Hãy so sánh chữ số hàng chục của 101 và
số 102.
-Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 101
và số 102.
-Khi đó ta nói 101 nhỏ hơn 102 và viết
101<102 hay 102 lớn hơn 101 và viết 102 >
- HS nhắc lại tựa bài
- Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1
và cột trăm.
-Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên

bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột
đơn vị.
-Viết và đọc số 101.
-Lớp thảo luận để viết số còn thiếu
trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài
trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS
viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
-Cả lớp.
-Làm cá nhân và đổi vở kiểm tra.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
a/107; b/109; c/108; d/102; e/105;
g/103.
- HS làm vào vở
- 101;102; 103; 104; 105; 106;
107; 108; 109; 110.
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu
>, <, = vào chỗ trống.
- HS theo dõi
-Chữ số hàng trăm cùng là 1.
-Chữ số hàng chục cùng là 0
-HS trả lời.
- 1
-HS làm bài và chữa bài.
101< 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
.34""
21


101.

Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại của bài.
-Cả lớp và GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109 < 110

Sinh hoạt tập thể
I. MC TIÊU: Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
III. C"C HOT Đ$NG CHÍNH:
N1 (9
N10' () ; ?
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành
viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:




+ Học tập:



NXBYB V?
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.



.34""
22


N1Z  [ 4N

TH D C:Ể Ụ
TRÒ CHƠI : TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH.
MN\]7M^&:
-Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi .
- Nắm vững cách chơi, tham gia chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục HS có thái độ tập luyện tích cực.
MMN7"&O$P?
- Còi, sân trường sạch đảm bảo an toàn.
MMMN7%7"#Q.RSQT"U7?
HOT Đ$NG CỦA GV ĐL HOT Đ$NG CỦA HS
II. Phần mở đầu

1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
8p – 10p
1p – 2p
-Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.
.34""
23


và u cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay,
hơng, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
*Trò chơi “Tung vòng vào
đích”
- Phân tích lại và thị phạm cho
HS nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
III. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng tồn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi và giao bài tập
về nhà

3.Dặn dò
4. Xuống lớp
-GV hơ “ giải tán”
1 x 8
nhịp
19p – 23p
4 – 8 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p




r

     
     
     
     
r

- Nghiêm túc thực hiện
- Chơi tích cực và vui vẻ





r
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
TH D C:Ể Ụ
_`7"aM?7"QT.bM7"cd+cT"&
MN\]7M^&:
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Nắm vững cách chơi, tham gia chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục HS có thái độ tập luyện tích cực.
MMN.eSfSQT"U7?
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
HOT Đ$NG CỦA
GI"O VIÊN
ĐL HOT Đ$NG CỦA H!C SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội
dung và u cầu của tiết
học.
8p – 10p
1p – 2p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo cho GV nhận lớp.



.34""
24



2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS
khởi động các khớp: cổ, cổ
tay, hơng, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
Trò chơi “Chạy đổi chỗ,
vỗ tay nhau”
- Phân tích lại và thị phạm
cho HS nắm được cách
chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa đối tượng:củng
cố và hướng khắc phục hs
yếu.
III. Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng tồn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi và giao bài
tập về nhà
3.Dặn dò :
4. Xuống lớp
-GV hơ “ giải tán”
1 x 8 nhịp
19p – 23p

4 – 8 lần
2 – 4 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p

1 – 2p

r
     
     
     
     
r

- Nghiêm túc thực hiện
- Chơi tích cực và vui vẻ






r
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013
TON:

SO S"NH C"C SỐ TRỊN TRĂM
MN\]7M^&:
-Biết cách so sánh các số tròn trăm.
-Biết thứ tự các số tròn trăm.
-Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
+BT cần làm : BT1; BT2; BT3.
MMN.eSfSQT"U7?
- GV:10 hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, kích thước 25cm x 25cm. Có
vạch chia thành 100 hình vng nhỏ. Các hình làm bằng bìa có thể gắn lên bảng cho
HS quan sát.
- HS : SGK
III. C"C HOT Đ$NG DY H!C:
.34""
25

×