Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 chuẩn kiến thức tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.44 KB, 33 trang )







:
- Đọc đúng toàn bàị Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung : Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên.
Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên
nhiên.(Trả lời được CH1,2,3,4).
* HS khá, giỏi: Trả lời được CH 5
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
 !"!#$
- Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
%&'!#$
()
*+, /+0
*+, 1
)234 Thư Trung thu
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Thư
Trung thụ
- Nhận xét HS.
2356
76189
:*+, )!;908-
- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu
- Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
Chú ý ngắt giọng đúng một số câụ
- HS đọc các từ được chú giải gắn với


từng đoạn đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 3, 5).
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Thư
Trung thu và trả lời câu hỏi cuối bàị
- HS lắng nghe
- HS theo dõi bài
- HS đọc câu
- Luyện phát âm từ có âm, vần khó, dễ
lẫn.
- Luyện đọc câu
+ Ông vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà.//
+ Cuối cùng / ông quyết định dựng một
ngôi nhà 1<= 1> //
- HS đọc đoạn.
- Các nhóm đọc đoạn.
- Các nhóm đọc và thi đua
(
*+, /+0 *+, 1
!"#$%&'(
Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời CH
?9) Thần Gió đã làm gì khiến ông
Mạnh nổi giận?
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông
bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió,
- HS đọc thầm
+ Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn
quay. Khi ông nổi giận, Thần Gió còn
cười ngạo nghễ, chọc tức ông.

)*'!!
1


nói thêm: Người cổ xưa chữa biết cách
chống lại gió mưa, nên phải ở trong các
hang động, hốc đá.
?9 Kể lại việc làm của ông Mạnh
chống lại Thần Gió.
?9@ Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió
phải bó taỵ
- GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm
bằng tranh tre nứa lá với những ngôi nhà
xây dựng kiên cố bằng bêtông cốt sắt.
?9A Ông Mạnh đã làm gì để Thần
Gió trở thành bạn của mình?
?9B Ông Mạnh tượng trưng cho ai
Thần Gió tượng trưng cho cái gì?
- GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.
+,#"
- HS tự phân vai và thi đọc lại truyện.
- Nhận xét.
/0123435
- GV hỏi: Để sống hòa thuận, thân ái với
thiên nhiên, các em phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả 3
lần đều bị quật đỗ nên ông quyết định
xây một ngôi nhà thật vững chãị Ông

đẵn những cây gỗ lớn nhất làm cột,
chọn những viên đá thật to để làm
tường.
- Hình ảnh: cây cối xung quanh ngôi
nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi nhà vẫn
đứng vững.
- Ông Mạnh an ủi Thần Gió và mời
Thần Gió thỉnh thoảng tới chơi
- Thần Gió tượng trưng cho thiên
nhiên. Ông Mạnh tượng trưng cho con
người. Nhờ quyết tâm lao động, con
người đã chiến thắng thiên nhiên và
làm cho thiên nhiên trở thành bạn của
mình.
- HS thi đọc truyện.
- Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trường sống…
- HS nghe

*C-
(DE2FG@
:
- Lập được bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
H2I
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình
vuông. Kẻ sẵn nội dung BT 3 lên bảng.

%&'!#$
*+, /+0 *+, 1
)234 : Luyện tập.
)*'!!
2


- Gọi HS lên bảng thực hiện BT4 SGK
T96
- Nhận xét HS.
2356:
76189
* *+, ): Hướng dẫn lập bảng
nhân 3.
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có mấy chấm tròn?
- GV gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
lên bảng
- Ba chấm tròn được lấy mấy lần?
- Ba được lấy mấy lần?
- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được
phép nhân: 3 x 1=3
- GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng
- Vậy 3 được lấy mấy lần?
- 3 nhân với 2 bằng mấỷ
- Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6
và yêu cầu HS đọc phép nhân nàỵ
- Hướng dẫn HS lập phép tính còn lại
tương tự như trên.
- HS đọc bảng nhân 3 vừa lập được,

cho HS thời gian để tự học thuộc
bảng nhân 3 nàỵ
- Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc
lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
v *+, : Luyện tập, thực hành.
23)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét, chấm điểm
23
7Gọi 1 HS đọc đề bài
- HS viết tóm tắt và trình bày bài giải
vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét và cho điểm bài làm của
HS.
23@
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài
vào vở nháp.
- Nghe giới thiệu
- HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có 3 chấm tròn.
- Ba chấm tròn được lấy 1 lần.
- Ba được lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân 3;
3 nhân 1 bằng 3.

- HS lấy tiếp và nêu
- Bằng 6.
- Đó là phép tính 3 x 2
- 3 nhân 2 bằng 6.
- Lập các phép tính 3 nhân với 3, 4, . .,
10 theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 3.
- Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
3 x 3 = 9 3 x 8= 24 3 x 1 = 3
3 x 5 =15 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30
3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18
- HS đọc đề bài
- Có tất cả 10 nhóm.
- Ta làm phép tính 3 x 10
Giải
Số học sinh có là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
- HS trả lời
- Số 3.
)*'!!
3


- Tiếp sau 3 là số nào
- Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm 3.
- Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa
bài rồi cho HS đọc xuôi, đọc ngược

dãy số vừa tìm được.
@J KL!M-/N
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng
nhân 3 vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về
nhà học cho thật thuộc bảng nhân 3.
- Số 6
- Nghe giảng.
- Làm bài tập.(3, 6, 9, 12, 15, 18,
21,24, 27, 30).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu
cầụ

O!
PQRSTT#US!TT
VWX#YZS[ZT#T
:
- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang
ngang
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
H2I
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi.
%&'!#$
&'\T%&[ ; &'\T$]
^1_-5`_9
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động

- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện
^1_-abc-
1.Ôn đứng kiễng gót hai tay
chống hông và dang ngang
( hình 10)
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p –23p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.





     
     
     
      

- Nghiêm túc thực hiện
)*'!!
4


- Phân tích lại kỹ thuật của động

tác đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học sinh
thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo những
khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau”
- Phân tích lại và thị phạm cho
HS nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa đối tượng:Củng cố và
hướng khắc phục học sinh yếu.
^1_-d1e
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p


     
     
     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ d1fg”

(-
Qh1908-

:
- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự .
* HS KG: Kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT 2). Đặt được tên khác phù hợp với
nội dung câu chuyện. (BT 3)
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
 !"!#$
- GV: 4 tranh minh họa câu chuyện trong sgk (phóng to nếu có thể).
- HS: SGK.
)*'!!
5


%&'!#$
*+, /+0 *+, 1
)234: Chuyện bốn mùạ
- Gọi 6 HS lên bảng, phân vai dựng lại câu
chuyện Chuyện bốn mùa
- Nhận xét và cho điểm HS.

2356:
76189
!"#$%!6378',
9:;<"=(>?#@
$3*,
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
- Cho HS quan sát tranh.
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
- Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
- Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết
bức tranh nào minh họa nội dung thứ nhất
của chuyện. Nội dung đó là gì?
- Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3.
- Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện.
!)%A'"($$3>,
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, giao
nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện trong
nhóm:
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
- Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt.
v Đặt tên khác cho câu chuyện
- Các nhóm thảo luận và đưa ra các tên gọi
mà mình chọn.
- Nhận xét các tên gọi mà HS đưa rạ Nêu
cho HS giải thích vì sao con lại đặt tên đó
cho câu chuyện?
@J KL!M-/N

- 6 HS lên bảng thực hiện yêu
cầụ
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.
- Theo dõi SGK.
- Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
theo đúng nội dung câu chuyện
Ông Mạnh thắng Thần Gió.
Quan sát tranh:
- Vẽ cảnh Thần Gió và ông Mạnh
đang uống rượu với nhau rất thân
thiện.
- Đây là nội dung cuối cùng của
câu chuyện.
- Bức tranh 2 vẽ cảnh ông Mạnh
đang vác cây, khiêng đá để dựng
nhà.
-Đây là nội dung thứ hai của câu
chuyện.
- Bức tranh 4 minh họa nội dung
thứ nhất của chuyện. Đó là Thần
Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh: 4, 2, 3, 1.
- HS tập kể lại toàn bộ câu chuyện
trong nhóm.
- Các nhóm thi kể theo hai hình
thức trên.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý

kiến.
)*'!!
6


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người
thân nghe và chuẩn bị bài saụ
- Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghe

*C-
;#ij^
:
- Thuộc được bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Làm được các BT: 1, 3,4
 !"!#$
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
- HS: Vở.
%&'!#$
*+, /+0 *+, 1
)234:
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 3.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2356
76189
:Hoạt động 1;908-S1k13-1
23)

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:
x 3
- Chúng ta điền số mấy vào ô trống? Vì saỏ
- Viết 9 vào ô trống, yêu cầu HS đọc phép
tính.
- HS tự làm tiếp bài tập, sau đó gọi 1 HS
đọc chữa bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
23
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập điền số này có gì khác với bài tập 1?
- Viết lên bảng:
x . . .
- 3 nhân với mấy thì bằng 12?
- Vậy chúng ta điền 4 vào chỗ trống.
- Gọi HS lên bảng làm bài; Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng trả lời cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
thích hợp vào ô trống.
- Điền 9 vào ô trống vì 3 nhân 3
bằng 9.
- Làm bài và chữa bài
3 x 8 = A 3 x 6 = )l
3 x 9 = m 3 x 7 = )
3 x 5 = )B 3 x 4 = )
- HS đọc
- HS trả lời
- 3 nhân với 4

- HS đọc
- Tự làm bài vào vở BT, sau đó 1
)*'!!
7
3
3
12


- Nhận xét, ghi điểm
**+, : Giải toán, điền số
23@
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài
tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
23A
- Tiến hành tương tự như với bài tập 3.
23B
- Bài tập yêu cầu điều gì?
- Gọi 1 HS đọc dãy số thứ nhất.
- Dãy số này có đặc điểm gì? (Các số đứng
liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau
mấy đơn vị?)
- Vậy số nào vào sau số 9? Vì saỏ
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
- HS vừa làm bài trên bảng giải thích cách
điền số tiếp theo của mình.
@J KL!M-/N %
- Tổ chức cho HS thi đọc TL bảng nhân 3

- Nhận xét tiết học. Dặn dò HS học thuộc
bảng nhân 2, 3. Chuẩn bị: Bảng nhân 4.
HS đọc chữa bài, cả lớp theo dõi
để nhận xét.
3 x A= 12 3 x l = 24
3 x ) =3 3 x ) = 30
3 x = 6 3 x E = 18
- HS đọc
Tóm tắt
1 can : 3 l
5 can : . . .l?
Giải
5 can đựng được số lít dầu là:
3 x 5 = 15 (l)
Đáp số: 15 l
Giải
Số kg gạo đựng trong 8 túi:
3 x 8 = 24(kg)
Đáp số: 24 kg gạo
- Bài tập yêu cầu chúng ta viết
tiếp số vào dãy số.
- Đọc: ba, sáu, chín, . . . .
- Các số đứng liền nhau hơn kém
nhau 3 đơn vị.
- Điền số 12 vì 9 + 3 = 12
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS giải thích.
- HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân 3


1n-1c.1g7<

:
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được bài tập 2a ; 3a.
* THGDBMT: Giúp HS thấy được tính cách đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó
thêm yêu quý môi trường thiên nhiên.
 !"!#$
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở, bảng con.
)*'!!
8


%&'!#$
*+, /+0 *+, 1
)Q1`, :
234: Thư Trung thu
- Yêu cầu HS viết các từ sau: quả na, cái
nón, khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,…
- GV nhận xét HS.
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
!"#$%!637B<CD
$3#"B<
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
- Bài thơ viết về ai?
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của
gió được nhắc đến trong bài thơ.

* !2: Gió có tính cách đáng yêu
như thế nào?
? Em có yêu quý gió không?
 Chúng ta cần yêu quý gió cũng như môi
trường thiên nhiên xung quanh mình.
!637>&(
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có
mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải
chú ý những điều gì?
!637B<E8F
- Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
G<(
- GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu thơ
đọc 3 lần.
9H
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ
khó cho HS soát lỗi
/I(
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của các
bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bàị
- Bài thơ viết về gió.

- HS trả lời
- HS trả lời
- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi khổ
thơ có 4 câu thơ, mỗi câu thơ có 7
chữ.
- Viết bài thơ vào giữa trang giấy,
các chữ đầu dòng thơ thẳng hàng
với nhau, hết 1 khổ thơ thứ nhất thì
cách một dòng rồi mới viết tiếp khổ
thơ thứ hai
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi:
gió, rất, rủ, ru, diềụ
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã: ở,
khẽ, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởị
- Viết các từ khó, dễ lẫn.
- Viết bài theo lời đọc của GV.
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số
lỗi ra lề vở.
)*'!!
9


- Thu và chấm một số bài Số bài còn lại để
chấm saụ
- Nhận xét
v*+, o6 /p-q35b3
1n-1c
23)
- HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS thi
làm bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiên được

tuyên dương.
23
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố vui
AJ KL!M-/N%
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập
1*rsg-Stg-qp-S1*rse Ste
tn-1
- HS chơi trò tìm từ. Đáp án:
+ mùa xuân, giọt sương
+ chảy xiết, tai điếc
Có thể cho HS giải thêm một số từ
khác:

u19
( GV bộ môn dạy)

6

"TvG(
J.KL/JMN:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành
mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc
b)
- HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3 và nêu được nội dung của bài
* THGDBVMT: Giúp HS cảm nhận được: MX đến làm cho cả bầu trời và mọi

vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, Hs có ý thức về BVMT
JJ.)OPQPRS!T/%
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện
ngắt giọng.
- HS: SGK.
JJJ./U/!VR)WPRS!T/%
*+, /+0 *+, 1
)234: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài
- GV nhận xét.
2356:
76189
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời
câu hỏi cuối bàị
)*'!!
10


!"#$%+,#
)7
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng
vui tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.

+,#*
- HS đọc từng câu. GV nghe và chỉnh
sửa lỗi cho HS.
- HS đọc các từ nàỵ
 +,##">6.
- GV nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng

dẫn HS chia
thành 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Hoa mận … thoảng quạ
+ Đoạn 2: Vườn cây … trầm ngâm.
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn.
khướu, đỏm dáng, trầm ngâm.
- Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu
văn trên.
.
)#">F.
XF#
- Nhận xét, cho điểm.
/D##Y
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn
3, 4.
v *+, : Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lại bài lần 2.
- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- Còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân
đến nữả
- Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và
mọi vật khi mùa xuân đến.
- Tìm những từ ngữ trong bài giúp con
cảm nhận được hương vị riêng của mỗi
loài hoa xuân?
- Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim được thể
- Theo dõi GV đọc mẫụ
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài

- HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để
phân cách các đoạn với nhau
- HS nối tiếp đọc đoạn
- Đọc phần chú giải trong sgk.
- HS nêu cách ngắt giọng, HS khác
nhận xét và rút ra cách ngắt đúng.
Vườn cây lại đầy tiếng chim / và
bóng chim bay nhảỵ//
Nhưng trong trí nhớ ngây thơ của
chú / còn sáng ngời hình ảnh một
cành hoa mận trắng, / biết nở cuối
đông để báo trước mùa xuân tới
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc
đồng thanh một đoạn trong bàị
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Lớp theo dõi và đọc thầm .
- Hoa mận tàn là dấu hiệu báo tin
mùa xuân đến.
- Hoa đào, hoa mai nở. Trời ấm
hơn. Chim én bay về…
- HS đọc thầm lại bài và trả lời câu
hỏi
- Hương vị của mùa xuân: hoa bưởi
nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa cau
thoang thoảng.
- Vẻ riêng của mỗi loài chim: chích
)*'!!
11



hiện qua các từ ngữ nào
* THGDBVMT: MX đến làm cho cả bầu
trời và mọi vật như thế nào?
- Qua bài văn này, tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì?
@J KL!M-/N%
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc lại bài tập đọc và trả lời câu
hỏi:
- C.bị: Chim Sơn Ca và bông cúc trắng
choè nhanh nhảu, khướu lắm điều,
chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm
ngâm.
- HS trả lời
- Tác giả muốn ca ngợi vẻ đẹp của
mùa xuân. Xuân về đất trời, cây cối,
chim chóc như có thêm sức sống mới,
đẹp đẽ, sinh động hơn.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau

TO N:A
2FGA
J.KL/JMN:
- Lập bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.

- Làm được các BT: 1, 2, 3
- Ham thích học Toán.
JJ.)OPQPRS!T/%
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm tròn hoặc 4 hình tam giác, 4 hình
vuông, . . . Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
- HS: Vở
JJJ./U/!VR)WPRS!T/%
!"#$3" !"#$
)234: Luyện tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
- Tính tổng và viết phép nhân tương ứng
với mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4
5 + 5 + 5 + 5
- Nhận xét và cho điểm HS.
- HS khác lên bảng đọc TL bảng nhân 3.
2356:
76189
!"#$%!637Z(D
*
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên
bàn
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả
lớp làm bài vào vở nháp:
4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
- Nghe giới thiệụ
- HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn
lên bàn
)*'!!

12


- Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng
và hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Bốn chấm tròn được lấy mấy lần?
- Bốn được lấy mấy lần?
- 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 4x1= 4 Cho HS lấy tiếp 1 tấm bìa
có 4 chấm tròn
- Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tương tự như trên.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập
được, sau đó cho HS tự học thuộc lòng
bảng nhân nàỵ
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân.
!"#$%+,Z2=.
23)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét
23
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
23@

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
- Tiếp sau số 4 là số nàỏ
- 4 cộng thêm mấy thì bằng 8?
- Tiếp sau số 8 là số nàỏ
- …………
- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số
đứng trước nó mấy đơn vị?
- Quan sát hoạt động của GV và trả
lời có 4 chấm tròn.
- bốn chấm tròn được lấy 1 lần.
- 4 được lấy 1 lần
- HS đọc phép nhân: 4 nhân 1
bằng 4.
- HS lấy tiếp 1 tấm bìa có 4 chấm
tròn
- Quan sát thao tác của GV và trả
lời
- Lập các phép tính 4 nhân với 3,
4, 5, 6, . . ., 10 theo hướng dẫn
của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự
học thuộc lòng bảng nhân 4.
- HS học thuộc lòng bảng nhân 4
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính
nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
4 x 6 = 24 4 x 5 = 20

- HS đọc
- HS làm bài:
- w5x 1 xe: 4 bánh xe
5 xe: ? bánh xe
c
5 xe ô tô có số bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe
- Bài toán yêu cầu chúng ta đếm
thêm 4 rồi viết số thích hợp vào
ô trống.
- Số đầu tiên trong dãy số này là
số 4.
- Tiếp theo 4 là số 8.
- 4 cộng thêm 4 bằng 8.
- Tiếp theo 8 là số 12.
- …………….
)*'!!
13


- HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho
HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm
được.
@J KL!M-/N
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4 vừa học.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bảng
nhân 4.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Mỗi số đứng sau hơn mỗi số

đứng ngay trước nó 4 đơn vị.
- Làm bài tập.
(4, 8, 12, )ES , 24, lS@S@E, 40).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo
yêu cầụ

;90y-z<3?9
{|[}~(•[€VF;~G•Q€&‚
!ƒƒ[€!ƒƒT
J.KL/JMN:
- Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi
nào để hỏi về thời điểm (BT2).
- Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.
JJ.)OPQPRS!T/%
- GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3. BT 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màụ
- HS: SGK. Vở
)*'!!
14


JJJ./U/!VR)WPRS!T/%
*+, /+0
*+, 1
)234: Từ ngữ về các mùạ Đặt và trả lời
câu hỏi: Khi nàỏ
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2356

r6189
bo6 /p-q35b3
* *+, ): chọn từ thích hợp trong
ngoặc để chỉ thời tiết
23)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
- GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa với
đặc điểm thích hợp.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài:
- Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.
23
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay
thế cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi với
nhau để làm bài
- HS nêu kết quả làm bài. Hãy đọc to câu
văn sau khi đã thay thế từ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
**+, : Điền dấu câu, dấu chấm than
23@
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu
câu hỏi có từ “Khi nàỏ”
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập tiếng Việt 2,
tập haị

- HS đọc
- HS đọc yêu cầụ
- HS đọc từng cụm từ.
- HS làm việc theo cặp.
- Có thể thay thế bằng bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.
Đáp án:
b) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
c) bao giờ, lúc nào, (vào) tháng
mấỵ
d) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
- HS đọc yêu cầụ
)*'!!
15
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
ấm áp
giá lạnh
mưa phùn gió
baác
se se lạnh
oi nồng
nóng bức


- Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài
- Khi nào ta dùng dấu chấm?

- Dấu chấm cảm được dùng ở cuối các câu
văn nào
- Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và
dấu chấm cảm.
@J KL!M-/N
- Trò chơi:
- GV nêu luật chơi: Khi GV nói 1 câu
VD: - Mùa xuân đẹp quá!
- Hôm nay, tôi được đi chơị
- Tổng kết trò chơị
- Về nhà làm BT và đặt câu hỏi với các
cụm từ vừa học.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc.
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở
Bài tập.
- Đặt ở cuối câu kể.
- Ở cuối các câu văn biểu lộ thái độ,
cảm xúc.
- Các nhóm phải tìm ra sau câu đó
dùng dấu gì. Nhóm nào có tín hiệu
nói trước và nói đúng được 10 điểm.
Nói sai bị trừ 5 điểm.
- Dấu chấm cảm.
- Dấu chấm.

O!
']U2€j^V„;#i…(X2F
#YZS[ZT#T
J.KL/JMN:

- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía
trước), hai tay đưa ra trước (sang ngang lên cao chếch chữ V)
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
JJ./!N[\]%
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi
JJJ./U/!VR)WPRS!T/%
\T%&[ ; \T$]
^1_-5`_9
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
và yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra bài cũ: đứng kiễng
gót hai tay chống hông và
dang ngang
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS
khởi động các khớp: cổ, cổ
tay, hông, gối,…
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
báo cáo cho GV nhận lớp.





     

     
     
)*'!!
16


- Quan sát HS tập luyện
^1_-abc-
1.Ôn đứng hai chân rộng
bằng vai, hai tay đưa ra trước
( sang ngang, lên cao chếch
chữ V)
- Phân tích lại kỹ thuật của
động tác đồng thời kết hợp thị
phạm cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học
sinh thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo
những khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ
tay nhau”
- Phân tích lại và thị phạm
cho HS nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
@Phân hóa đối tượng: Củng
cố, hướng khắc phục học sinh
yếu.
^1_-d1e

2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
19p –23p
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
      

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
     

     
     
 

     
     
 


     
     
     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”

^_
1n-1c 1g<
…T2G#
:
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5
chữ và các dấu câu trong bàị
- Làm được bài tập 2 a.
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
 !"!#$
- GV: Tranh vẽ minh họa bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
- HS: Vở, bảng con.
)*'!!
17


%&'!#$
*+, /+0 *+, 1
)234: Gió
- Gọi 3 HS lên bảng viết.
- Nhận xét HS.
2356:
76189

Cho hs Qsát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?
!"#$%!637B<Cc
$3#"B<
- GV đọc bài thơ Mưa bóng mâỵ
- Cơn mưa bóng mây giống các bạn nhỏ
ở điểm nào?
!637>&(
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Trong bài thơ những dấu câu nào được
sử dụng?
- Giữa các khổ thơ viết như thế nào ?
!637B<E8F
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và
các từ khó viết.
- Tìm trong bài các chữ có vần: ươi, ươt,
oang, ay
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.
G<CD
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu
- HS đọc lại bài thơ 1 lần trước khi viết bài
9H
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
tiếng khó cho HS chữa
/I(
- Thu chấm 1dãy.
- Nhận xét bài viết.

v *+, : HD làm bài tập chính tả
23
- GV đổi tên bài thành: Nối mỗi từ ở cột A
với mỗi từ thích hợp ở cột B.
- GV chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 2 vào 4
tờ giấy to phát cho mỗi nhóm.
- Nhận xét, chữa bài cho từng nhóm.
- HS thực hiện .
- Bức tranh vẽ cảnh trời vừa mưa
vừa nắng.
- 1 HS đọc lại bài
- Cũng làm nũng mẹ, vừa khóc
xong đã cười
- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4
câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.
- Viết hoa
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu ngoặc kép.
- Để cách một dòng.
- làm nũng, hỏi, vở, chẳng, đã.
- Thoáng, mây, ngay,ướt, cười
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở nháp.
- HS nghe – viết.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài
- Chia lớp thành 4 nhóm. Thảo luận
nhóm và làm. Nhóm nào làm xong
trước thì mang dán lên bảng.
)*'!!

18


- Tổng kết cuộc thi
@J KL!M-/N%
- Nhận xét tiết học.
- C. bị: Chim sơn ca và bông cúc trắng.
- Đáp án:
A B A B
sương mù chiết cành
xương rồng chiếc lá
đường sa tiết nhớ
phù xa tiếc kiệm
thiếu sót hiểu biết
xót xa biếc xanh



*C-
2FGB
:
- Lập bảng nhân 5.
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài tóan có 1 phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
 !"!#$
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 5 chấm tròn hoặc 5 hình tam giác, 5 hình
vuông, Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
- HS: Vở

%&'!#$
*+, /+0 !"#$
)234: Luyện tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
- Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với
mỗi tổng
3 + 3 + 3 + 3
5 + 5 + 5 + 5
- Nhận xét HS.
- Gọi HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 3.
@2356:
,%
!"#$%!637Z(D
*
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 5 chấm tròn lên
bàn
- Gắn 1 tấm bìa có 5 chấm tròn lên bảng và
hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Năm chấm tròn được lấy mấy lần?
- 5 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân:
5x1= 5 (ghi lên bảng phép nhân này).
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả
lớp làm bài vào vở nháp:
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 20
- Nghe giới thiệu
- Quan sát hoạt động của GV và
trả lời có 5 chấm tròn.
- Năm chấm tròn được lấy 1 lần.

- HS đọc phép nhân: 5 nhân 1
bằng 5.
)*'!!
19


- Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tương tự như trên. Sau mỗi lần HS lập được
phép tính mới GV ghi phép tính này lên bảng
để có bảng nhân 5.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng nhân 5. các
phép nhân trong bảng đều có một thừa số là 5,
thừa số còn lại lần lượt là các số 1, 2, 3, . . .,
10.
- HS đọc bảng nhân 5 vừa lập được, sau đó
cho HS thời gian để tự học thuộc lòng bảng
nhân nàỵ
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân.
v *+,  +,Z2=.
23)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau
- Nhận xét
23
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng.

- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
23@
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào
- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số
đứng trước nó mấy đơn vị?
- HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho
HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
@J KL!M-/N%
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 5 vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học
cho thật thuộc bảng nhân 5.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Lập các phép tính 5 nhân với 3,
4, 5, 6, . . ., 10 theo hướng dẫn của
GV.
- Nghe giảng.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 5 lần, sau đó tự học thuộc
lòng bảng nhân 5.
- Đọc bảng nhân.
- Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
5 x 3 = 15 5 x 2 = 10
5 x 5 = 20 5 x 4 = 20
5 x 7 = 35 5 x 6 =30
- HS đọc
- HS làm bài:
Giải
Số ngày mẹ đi làm là:

5 x 4 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày
- Bài toán yêu cầu chúng ta đếm
thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô
trống.
- Số đầu tiên trong dãy số này là
số 5.
- Mỗi số đứng sau hơn mỗi số
đứng ngay trước nó 5 đơn vị.
- Làm bài tập.
( 5, 10, 15, SB, 30 ,@BSASAB,
50).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo
yêu cầu

v
)*'!!
20


T&€QV%^…XiT&

]&j^O
 Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.

H2I
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
%&'†
.+#Y
.+("#$>%
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành
viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:



+ Học tập:



`6a6^%
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.



.+@Z'.

)*'!!

21


Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
ÂM NH C:A
j^2€%V&…~(V…~
(Nhạc và lời : Ngô Mạnh Thu)
J.KL/JMN:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ
lời đúng giai điệu của bài hát.
- Biết bài hát này là bài hát nhạc do nhạc só Ngô Mạnh Thu Viết.
JJ.)OPQPRS!T/%
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
JJJ./U/!VR)WPRS!T/%
- Ổn đònh tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ.: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.
- Bài mới:
)*'!!
22


Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Trên Con Đường
Đến Trường.
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát
dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Do ai
sáng tác?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và
giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo
nhòp của bài .
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo
tiết tấu của bài
- HS nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước
khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học,
nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong
giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
+ Bài :Trên Con Đường
Đến trường.
+ Nhạc : Ngô Mạnh Thu.

- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.
-HS ghi nhớ.
&P
(VF;\TVX(
)*'!!
23


I‡y9
- Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người bị mất.
- Biết: Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý trọng.
- Quý trọng những người thật thà, không tham của rơị
- Trả lại của rơi khi nhặt được.
I19ˆ-b‰
- Phiếu học tập.
IC1*+, /+01
*+, /+0 *+, 1
)234 Trả lại của rơị
- Nhặt được của rơi cần làm gì?
- Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
- GV nhận xét.
2356
.Giới thiệu:
- Tựa bài: Trả lại của rơi (Tiết 2)
v !"#$: HS biết ứng xử phù hợp trong
tình huống nhặt được của rơị

- GV đọc (kể) câu chuyện.
- Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
PHIẾU THẢO LUẬN
1. Nội dung câu chuyện là gì?
2. Qua câu chuyện, em thấy ai đáng khen?
Vì saỏ
3. Nếu em là bạn HS trong truyện, em có
làm như bạn không? Vì sao
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các
nhóm HS.
v !"#$: Giúp HS thực hành ứng xử
phù hợp trong tình huống nhặt được của rơị
- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu
chuyện mà em sưu tầm được hoặc của
chính bản thân em về trả lại của rơị
- GV nhận xét, đưara ý kiến đúng
cần giải đáp.
- Khen những HS có hành vi trả lại
của rơị
- Khuyến khích HS noi gương, học tập
theo các gương trả lại của rơị
v !"#$-: Thi “Ứng xử nhanh”
- GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình
huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp xem.
Sau khi xem xong, các đội ngồi dưới có
quyền giơ tín hiệu để bổ sung bằng cách
- HS nêụ Bạn nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- Cả lớp HS nghẹ

- Nhận phiếu, đọc phiếụ
- Các nhóm HS thảo luận, trả lời câu hỏi
trong phiếu và trình bày kết quả trước
lớp.
- Cả lớp HS trao đổi, nhận xét, bổ sung.
- Đại diện một số HS lên trình bàỵ
- HS cả lớp nhận xét về thái độ đúng
mực của các hành vi của các bạn trong
các câu chuyện được kể.
- HS nghe, ghi nhớ.
- HS chia đội chơi
)*'!!
24


đóng lại tiểu phẩm, trong đó đưa ra cách
giải quyết của nhóm mình. Ban giám khảo
( là GV và đại diện các tổ) sẽ chấm điểm,
xem đội nào trả lời nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng
thì đội đó thắng cuộc.
- Mỗi đội chuẩn bị tình huống.
- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm trả
lờị
- Ban giám khảo chấm điểm.
- GV nhận xét HS chơị
- Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.
@J KL!M-/N
- Nhận xét tiết học.
- Liên hệ: Trả lại của rơi thể hiện đức

tính thật thà, thực hiện theo năm điều Bác
Hồ dạy.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài:
Biết nói lời u cầu, đề nghị
- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các
nhóm trả lờị
- HS nghe
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ
TNXH

ThJŠ
Tên bài dạy: CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG (T2 )
(CKT:107)
I. MỤC TIÊU:
-HS biết cách cắt, gấp , trang trí thiếp chúc mừng.
- Cắt, gấp , trang trí được thiếp chúc mừng có thể theo kích thứoc tuỳ chọn. Nội
dung và hình thức trang trí đơn giản.
KG:Nội dung trang trí đẹp, phù hợp.
II. CHUẨN BỊ:
-Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
)*'!!
25

×