Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 chuẩn kiến thức tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.65 KB, 27 trang )

Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
TUẦN 29
Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2014
Tập đọc: (2tiết)
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời
nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (Trả lời được các CH trong SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài kiểm
- Gọi HS đọc bài cây dừa.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV ghi tên bài.
* Hoạt động 1: HDHS Luyện đọc
a, GV đọc mẫu.
b, Luyện đọc và giải nghĩa từ
* Đọc câu:- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng
câu
- GV ghi bảng những từ HS đọc sai yêu
cầu HS đọc lại
* Đọc đoạn trước lớp.


- Gọi HS đọc từng đoạn
- HD cách đọc ngắt nghỉ từng đoạn.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ
+ Em hiểu thế nào là nhân hậu?
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn
* Đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc nhóm đôi
- Gọi HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và
yêu cầu một số nhóm đọc lại
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
- Hát
- 4HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi
SGK
- HS theo dõi bài
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS phát âm từ khó.

- HS đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc cách ngắt nghỉ
- HS nêu nghĩa của từ SGK.
- Thương người đối xử có tình có
nghĩa với mọi người.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và
một số nhóm đọc lại
- Thi đọc
TIẾT 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 2: HD Tìm hiểu bài

- Gọi HS đọc lại bài
Câu 1: Ông giành quả đào cho những ai?
Câu 2: Mỗi cháu của ông đã làm gì với
- HS đọc bài.
- Cho vợ và 3 đứa cháu.
- Xuân ăn lấy hạt trồng. Vân ăn vứt
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
1
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
những quả đào?
Câu 3: Nêu nhận xét của ông về từng
cháu? Vì sao ông nhận xét như vậy?
- Theo em ông khen ngợi ai vì sao?
Câu 4: Em thích nhân vật nào nhất?
-Nhận xét – phân tích từng nhân vật.
* Luyện đọc lại
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
- GV HD HS cách phân biệt giọng người
kể với giọng nhân vật
- Chia nhóm và HD đọc theo vai.
- Gọi các nhóm đọc thi theo vai
- GV nhận xét – ghi điểm tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: Cây đa
quê hương.
bỏ hạt, thèm. Việt không ăn cho bạn
Sơn…
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi 3

- 3HS nêu.
- Khen ngợi Việt nhất vì việt có lòng
nhân hậu.
- Nhiều HS cho ý kiến.
- 4 nhân vật –một người dẫn chuyện.
- Đọc theo vai trong nhóm
- 3- 4 Nhóm lên đọc thi.
- Nhận xét các vai đọc.

Toán :
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3
II. CHUẨN BỊ:
- Các hình vuông to, hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS đọc viết các số từ 101 đến
110
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ghi bảng tựa bài
* Hoạt động 1: Đọc và viết các số từ
111 đến 200

a, Làm việc chung cả lớp: GV nêu vấn
đề học tiếp các số và trình bày lên bảng
như SGK
* Viết và đọc số 111
- Hát.
- Viết bảng con từ 101 đến 110
- Làm bảng con.
110 > 109 102 = 102
108 > 101
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lấy đồ dùng
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
2
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Yêu cầu HS nêu số trăm, số chục và số
đơn vị.
- Gọi HS điền số thích hợp và viết
- Gọi HS nêu cách đọc viết số 111
* Viết và đọc 112
-Số 112 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
- Gọi HS nêu cách đọc viết số 112
- GV HD các số còn lại tương tự.
b, Làm việc cá nhân
- GV nêu tên số, chẳng hạn " Một trăm
ba mươi hai"
- Yêu cầu HS lấy các hình vuông(trăm)
hình chữ nhật ( chục)và đơn vị (ô
vuông)
- Yêu cầu HS thực hiện trên đồ dùng

học tập
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp số 142; 121,
173
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu HS chép bài vào vở và điền
theo mẫu.
- Gọi 1 HS lên bảng điền
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:
-Yêu cầu HS thực hành vẽ vẽ tia số ứng
với tia số ý a
- GV vẽ tia sốâ lên bảng, HS lên bảng
điền
- Yêu cầu HSKG thực hiện ý b, c
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
- GV HD HS làm bài mẫu
- HD HS cách so sánh số.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm
trên bảng lớp
- Muốn só sánh 2 số có 3 chữ số ta sánh
thế nào?
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà làm lại bài tập và xem
trước bài: các số có ba chữ số.
- HS nêu
1Trăm, 1 chục, 1 đơn vị.
- Nhiều HS đọc.

- HS viết số 111
- Gồm 1 trăm, 1 chục và 2 đơn vị
- HS nêu cách đọc viết số 112
- Tự làm theo cặp đôi với các số:
135, 146, 199…
- Đọc phân tích số:
- HS thực hiện.
- HS làm vào vở
110 Một trăm mười
111 Một trăm mười m ột
117 Một trăm mười b ảy
154 Một trăm năm mươi tư
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi lăm
- HS làm vào vở
a/ 111;112; 113; 114; 115; 116; 117;
118; 119; 120.
b/ 151; 152; 153; 154; 155; 156; 157;
158; 159; 160.
c/ 191; 192; 193; 194; 195; 196; 197;
198; 199; 200.
- HS làm bài vào vở.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 >122 135 >125
155 < 158 148 > 128
- So sánh hàng trăm đến hàng chục đến
hàng đơn vị.

Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám

3
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
Kể chuyện:
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu
( BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV,HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
- Gọi 3 HS lần lượt kể , mỗi HS kể 1 đoạn bài
“ Kho báu”.
+ Qua câu chuyện em học được gì?
- Nhận xét đánh giá ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD kể chuyện
a, Tóm tắt nội dung từng đoạn của truyện
- Gọi HS đọc yêu cầu cả mẫu
- Dựa vào nội dung tóm tắt đoạn 1, 2 hãy tóm
tắt từng đoạn bằng lời của mình
- Yêu cầu HS làm vở nháp và tiếp nối phát
biểu ý kiến
- GV chốt lại các tên đúng và viết bổ sung tên
đúng lên bảng

b, Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào nội
dung tóm tắt ở bài tập 1
- Chia lớp thành nhóm 4 HS và tập kể trong
nhóm
- Gọi đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét đánh giá tuyên dương
* Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu
chuỵên (HSKG)
- Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS
thể hiện theo vai dựng lại câu chuyện
- GV lập tổ trọng tài cùng GV nhận xét chấm
điểm thi đua
- Gọi đại diện các nhóm phân vai dựng lại câu
chuyện
- Nhận xét đánh giá tuyên dương
3. Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
- 3 HS kể lại chuyện kho báu
- HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu cả mẫu
- HS làm vở nháp và tiếp nối phát
biểu ý kiến
- HS nhận xét
- Vài HS nêu
- HS và tập kể trong nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét lời kể của HS
- HS tập kể trong nhóm 5 theo vai
- 3- 4 Nhóm HS lên tập kể theo

vai
- Nhận xét cách đóng vai thể hiện
theo vai của từng HS trong nhóm
- Tổ trọng tài nhận xét
- Cần phải có tấm lòng nhân hậu
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
4
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
thân nghe.

Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2014
Chính tả (Tập chép):
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK
HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Gọi 2 HS viết trên bảng lớp; Cả lớp viết bảng
con: giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét đánh gia ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD tập chép
a, HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết 1 lần

- Đoạn viết cho ta biết gì?
- Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS viết bảng con từ khó: Xuân, Vân,
Việt, Đào.
b, Chép bài
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài
- GV theo theo dõi chung
c, Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV chấm 7 bài và nhận xét
* Hoạt động 2: HD bài tập 2 a:
- Yêu cầu HS làm bài 2a vào vở bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về luyện chữ và xem trước bài sau.
- 2HS viết bảng lớp; cả lớp viết
bảng con.
- HS nghe theo dõi
- 2 HS đọc – đọc thầm
- Qua việc chia đào mà ông biết
được tính nết được từng cháu.
- Xuân,Vân ,Việt
- HS viết từ khó vào bảng con
- HS nhìn bảng chép vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- HS làm bài 2avào vở bài tập
- 2 HS lên bảng làm
(Cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, sân, xồ

tới, xoan).
- HS nhận xét

Mĩ thuật
( GV bộ môn dạy)

Toán:
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
5
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có
ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3;
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:SGK
- HS:Bộ đồ dùng học toán của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS đọc và viết các số từ 111
đến 200
- Y/c HS so sánh các số từ 111 đến 200
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài: ghi bảng tựa bài
* Hoạt động1: Đọc viết các số có 3 chữ
số.

- GV kẻ bảng như SGK yêu cầu HS quan
sát
- Có mấy hình vuông to?
- Có mấy hình chữ nhật? Có mấy hình
vuông nhỏ
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Có tất cả mấy trăm, chục, đơn vị,?
- Cần điền những chữ số nào thích hợp?
- GV điền vào ô trống
- GV yêu cầu HS viết số và đọc số: Hai
trăm bốn mươi ba
- GV HD tương tự cho HS làm với 235 và
các số còn lại
- Yêu cầu HS lấy HV ( trăm) hình chữ
nhật ( chục) và đơn vị (ô vuông) để được
hình ảnh trực quan của số đã cho
- Yêu cầu HS làm tiếp các số khác
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở; 2 HS lảm bài
trên bảng lớp.
- Nhận xét ghi điểm
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- HS đọc và viết các số từ 111 đến
200
- HS so sánh các số từ 111 đến 200
- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát

- Có 2 ô vuông to
- Có 3 HCN, 3 ô vuông nhỏ
- Có tất cả 243 ô vuông
- Có 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị
- Điền số 243
- 243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn
mươi ba
- HS nêu
- HS đọc viết số, phân tích số 235
- Thực hiện
- HS viết bảng con: 310, 240, 411,
205, 252
- Đọc và phân tích
- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- HS thực hiện tương tự bài 1
a/ 405; b/ 450; c/311; d/ 315; e/ 521;
g/ 322.
- HS nêu yêu cầu của bài
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
6
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước
bài: So sánh các số cĩ ba chữ số.
- HS làm bài vào vở

- 2 HS lên bảng làm
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
911
991
673
675
705
800

Tập đọc:
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hương.( trả lời được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối truyện Quả đào.

- Em thích nhất nhân vật nào nhất, vì sao?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: HD Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
b. Luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV viết bảng những từ HS đọc sai
- Yêu cầu HS đọc lại từ khó
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia bài thành 2 đoạn
- Gọi HS đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ ở một số
câu.
- Giải nghĩa từ SGK
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc nhóm đôi.
- Nhận xét bạn đọc trong nhóm
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
- HS tiếp nối đọc từng câu
- HS đọc lại từ khó.
- HS đọc từng đoạn
- HS luyện đọc đúng
- HS giải nghĩa từ SGK
- HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- HS tiếp nối đọc nhóm đôi.

- HS nhận xét bạn đọc
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
7
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- GV gọi một số nhóm đọc bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc cả bài
Câu 1: Những câu văn nào cho em biết cây
đa đã sống rất lâu?
Câu 2: Các bộ phận của cây đa được tác giả
tả bằng những hình ảnh nào?
Câu 3: Hãy nói đặc điểm nổi bật của mỗi
bộ phận của cây đa?(HSKG trả lời)
- GV viết bảng những ý kiến được xem là
đúng
Câu 4: Ngồi hóng mát ở gốc cây đa, tác giả
còn thấy cảnh đẹp nào của quê hương?
* Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài
- GV HD HS đọc diễn cảm
- Gọi HS thi đọc trước lớp
3. Củng cố dặn dò.
- Qua bài văn, em thấy tình cảm của tác giả
với quê hương như thế nào?
- GV nhận xét tiết học
- Về đọc lại bài chuẩn bị bài: Ai ngoan sẽ
được thưởng
- HS đọc bài
- 1 HS đọc cả bài

- Cây đa nghìn năm
- Thân chín mười đứa ôm không
xuể, cành ,
- HS nêu
- Lúa vàng gợn sóng,đàn trâu…
- HS đọc thầm cả bài
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS thi đọc trước lớp
- Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương,
và tình yêu của tác giả với cây đa,
với quê hương

Tự nhiên và xã hội:
MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây,
đuôi, không có chân hoặc có chân yếu )
- Có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
II. Chuẩn bị:
- GV : Các hình trong SGK.
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
-Yêu cầu HS kể các loài vật sống trên cạn
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Kể tên con vật sống dưới

- Động vật hoang dã.; Vật nuôi.; Lợi
ích của chúng; Cách bảo vệ.
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
8
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
nước.
- Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu thi đua
viết tên các con vật sống dưới nước.
- Nhận xét – đánh giá.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tên con
vật và nói về lợi ích của chúng.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Các con vật ở hình 60 sống ở đâu?
- Các con vật ở hình 61 sống ở đâu?
- Cần làm gì để bảo vệ, giữ gìn loài vật sống
ở nước?
- Các con vật dưới nước có ích lợi gì?
- Có nhiều con gây nguy hiểm cho cho
người đó là con gì?
- Con vật nào vừa sống trên cạn vừa sống
dưới nước.
* Hoạt động 3: Triển lãm tranh.
- Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh theo
nhóm
+ Loài vật sống nước ngọt.
+ Loài vật sống nước mặn.
+ Loài vật nửa trên cạn nửa dưới nước.
- Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 4: Đố vui.

- Nêu yêu cầu: Chi lớp 2 nhóm.
+ N1: Đố: đỏ như mắt cá gì?
+ N2: To như mồm cá gì?
- Nhóm nào nêu nhanh trả lời đúng thì
thắng.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tên một số con vật sống dưới nước?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước
bài sau.
- Thực hiện.
- Nhận xét bổ xung.
- Nêu các loài sống nước ngọt, nước
nặm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Hỏi nối tiếp nhau.
- Kể thêm các con vật sống dưới
nước.
- Ao, hồ, sông , suối (nước ngọt)
- Biển nước mặn.
- Không đánh bắt bừa bãi .
- Làm thức ăn, làm cảnh, làm thuốc
cứu người.
- Bạch tuộc, cá mập, sứa, cá sấu, rắn
- Cá sấu, rắn, ếch.
- Thực hiện.
- Trình bày lên bảng, giới thiệu tên
các loài vật và nêu lợi ích của
chúng.
- HS thực hiện

N2: Cá trành.
N1: Cá ngạo.
- HS kể

Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
Thể dục:
( GV bộ môn dạy)

Toán:
LUYỆN TẬP
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
9
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược
lại.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a, b ); Bài 3 ( cột 1) ; Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK
HS :- Bộ thực hành toán của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa các số có 3 chữ số yêu cầu
HS so sánh.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:

- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Ôn lại cách so sánh số
có 3 chữ số
- GV viết các số 567 và 569 lên bảng
- Để so sánh được 2 số trên ta so sánh
như thế nào?
- GV đưa tiếp hai số 375 và 369
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh và kết
luận
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: GV kẻ như SGK lên bảng
- GV HD làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhẩm miệng và nêu
miệng kết quả
- GV ghi kết quả vào từng cột
- Số 815 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2: (HSKG làm thêm câu c, d)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS
làm trên bảng
- HS làm bảng con:
543> 399; 401< 600
- So sánh hàng trăm trước, hàng chục,
Hàng đơn vị : 567 < 569
- HS so sánh 375 > 369
- Nhận xét
- HS quan sát mẫu
- HS nhẩm miệng và nêu miệng kết quả
- 8 trăm 1 chục và 5 đơn vị.

815: Tám trăm mười lăm
307: Ba trăm linh bảy
475: Bốn trăm bảy mươi lăm
900: Chín trăm
- Điền số
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm trên bảng
a/ 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
b/ 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970;
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
10
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Gọi HS nhận xét
- Dãy số a là dãy số gì?
- Hai số tròn trăm liên tiếp nhau thì
hơn và kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Em có nhận xét gì về dãy số b?
- Hai số tròn chục liên tiếp nhau hơn,
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Nhận xét về dãy số c, d?
Bài 3: (HSKG làm thêm cột 2)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS
làm trên bảng
- Muốn so sánh hai số 543 và 590 ta
làm thế nào?
- GV nhận xét
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài; Cả lớp
làm vào vở.

- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò.
- Hãy nêu cách so sánh số có ba chữ số
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau
980; 990; 1000.
c/ 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218;
219; 220; 221.
d/ 693; 694; 695; 696; 697; 698; 699;
700; 701.
- HS nhận xét
- Dãy số tròn trăm.
- 100 đơn vị.
- Dãy số tròn chục.
- 10 đơn vị.
- Dãy số có quy luật số trước hơn số sau
1 đơn vị, tăng dần.
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng
- HS nêu lại cách so sánh số có 3 chữ số?
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
-1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- HS làm vào vở
- Thứ tự các số từ bé đến lớn: 299; 420;
875; 1000.
- HS nêu

Tập viết:
CHỮ HOA A (KIỂU 2)

I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
ứng dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần).
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ A hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết mẫu chữ cỡ nhỏ.
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
11
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ hoa Y
- Nhận xét đánh giá cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: HD viết chữ hoa
a, HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa kiểu 2
- GV treo chữ mẫu yêu cầu HS quan sát
- Giới thiệu chữ A kiểu 2.
- Chữ A hoa cao mấy li? gồm mấy nét?
- GV HD cách viết chữ trên bìa chữ mẫu
- GV viết mẫu lên bảng
b, HD HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 lần
- GV nhận xét uốn nắn
* HĐ2: HD HS viết cụm từ ứng dụng.
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ao liền ruộng cả.

- Gọi HS đọc cụm từ
- Em hiểu cụm từ trên là như thế nào?
- GV giải thích
b, HD HS quan sát và nhận xét
- Em hãy nêu về độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào?
- Cách đánh dấu thanh và nối nét ntn?
c, GV HD HS viết chữ ao vào bảng con
- GV sửa chữa uốn nắn cho HS
* Viết bài vào vở
- Nêu tư thế ngồi viết
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
- GV HD HS cách viết bài vào vở.
- GV theo dõi chung.
* Chấm chữa bài
- GV chấm 7 bài và nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng con: Y
- HS nhắc lại tên bài học.
- Quan sát và nhận xét.
- HS theo dõi
- Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong
khép kín và nét móc ngược
phải.
- HS theo dõi.
- HS thực hiện vào bảng con
- HS đọc cụm từ
- Ao liền ruộng cả ý nói sự
giàu sang của một vùng quê.

- HS nêu độ cao của các con
chữ.
- Cách nhau một con chữ o
- HS nêu
- HS viết bảng con chữ Ao.
- HS nêu tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào vở theo yêu
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
12
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Nhắc HS về viết bài. cầu của GV.

Tập làm văn:
ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan
hương(BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập 1
- Tranh minh học truyện SGK, một bó hoa để HS thực hành làm bài tập 1a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 cặp HS lên bảng đối thoại nói lời
chúc mừng và đáp lại
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.

* Hoạt động 1: HD làm bài tập
Bài 1:( Miệng)
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu 2 HS làm mẫu nói lời chia vui
và đáp lời chia vui
- Yêu cầu HS tự theo lời thoại tập đóng
vai theo 3 tình huống
- Cho HS tập đáp lời chia vui.
- Thái độ của em khi đáp lại lời chia vui
như thế nào?
Bài 2: (miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
SGK.
- Tranh vẽ gì?
+ Đêm trăng một ông cụ đang chăm sóc
hoa dạ lan hương.
- GV kể chuyện 3 lần nhấn giọng từ
ngữ : vứt lăn lóc, hết lòng chăm bón
- Cho HS đọc câu hỏi.
- HS đáp lời chia vui.
- 2HS đọc.
- Đáp lời chia vui.
- 2 HS làm mẫu nói lời chia vui và đáp
lời chia vui
- HS1:Chúc mừng ngày sinh nhật của
bạn. Mong bạn luơn vui và học giỏi/
Chúc mừng bạn trịn 8 tuổi.
- HS2: Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh
nhật của mình/ Rất cảm ơn bạn.

- HS tự làm theo lời thoại tập đóng vai
theo 3 tình huống
- HS tập đáp lời chia vui.
- Vui vẻ, thật thà.
- HS quan sát.
- Cảnh 1 ông cụ.
- Nghe và theo dõi.
- 3 HS đọc. Lớp đọc thầm
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
13
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Cho HS tập trả lời câu hỏi.
+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông
thế nào?
+ Sau, cây hoa xin trời điều gì?
+ Vì sao trời lại cho hoa hương thơm vào
ban đêm?
- Gọi HS dựa vào các câu trả lời nói
thành bài văn.
- Chia lớp thành các nhóm
- Gọi HS kể miệng
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Câu chuyện ca ngợi ai?
+ Cây hoa đã làm gì?
+ Tại sao hoa có tên dạ lan hương?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem

trước bài sau.
- Vì ông đem cây hoa bị bỏ rơi về nhà
trồng.
- Nở bông hoa to đẹp, lộng lẫy.
-… cho nói đổi vẻ đẹp để lấy hương
thơm.
-…. ông lão không phải làm việc nên
có thể thưởng thức hương thơm.
- 2HS nói
- Kể trong nhóm.
- HS tập kể miệng.
- Nhận xét bổ xung.
- Cây hoa.
- Biết tỏ lòng cảm ơn người.
-Tỏ hương thơm về đêm.

Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2014
Chính tả (Nghe viết):
HOA PHƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV, HS: -Vở bài tập tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS viết bảng con: xâu kim,
chim sâu
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.

2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: HD nghe viết
a, HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết.
- Nội dung bài nói lên điều gì?
- HS viết bảng con
- Nhận xét bạn viết.
- 2 HS đọc lại bài.
- Lời nói của bạn nhỏ nói với bà về vẻ
đẹp của hoa phượng.
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
14
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ thơ có
mấy dòng?
- Mỗi dòng thơi có mấy tiếng?
- Yêu cầu HS viết từ khó
b, Viết bài
- GV đọc bài cho HS viết.
c, Chấm chữa bài
- Đọc từng câu cho HS soát lỗi.
- GV thu chấm 7 bài và nhận xét.
* Hoạt động 2: HD bài tập
Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài tập 2a vào vở bài
tập

- GV dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng yêu
cầu HS chữa bài theo cách tiếp sức
- Yêu cầu HS cuối cùng đọc kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập; Sửa lỗi sai
trong bài (nếu có).
- Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm
hỏi.
- 3 khổ, mỗi khổ thơ có 4 dòng.
- Có 5tiếng.
- HS viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Điền s/x vào chỗ trống.
- HS làm bài tập 2a vào vở bài tập
(xám; sà; sát; xác; sập; xoảng; sủi; xi)
- HS chữa bài theo cách tiếp sức
- HS cuối cùng đọc kết quả
- HS nhận xét



Toán:
MÉT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét;

xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước mét với các cạnh chia đều thành từng cm
- Đoạn dây dài khoảng 3 m.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS chữa bài tập số 3
- Chấm bài tập ở nhà và nhận xét ghi
- HS chữa bài tập số 3
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
15
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động1: Ôân tập và kiểm tra
- Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng
có độ dài 1 cm, 1 dm?
- Yêu cầu HS thực hành trên thước
thẳng
- Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có
độ dài 1cm, 1 dm
- Tìm trong thực tế các đồ vật có độ
dài khoảng 1dm?
* Hoạt động 2: GV giới thiệu đơn vị

đo độ dài mét (m) và thước mét
a, HD HS quan sát thước mét và giới
thiệu
- Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết tắt
là m
- GV viết m lên bảng yêu cầu HS đọc
- GV yêu cầu HS dùng loại thước 1
dm đo và đếm
- Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm?
- 1 m bằng bao nhiêu dm?
- GV nêu và viết bảng10 dm = 1m; 1m
= 10 dm
- Yêu cầu HS đọc số đo trên
- GV yêu cầu HS quan sát thước có
vạch chia
- 1 m dài bao nhiêu cm?
- GV nêu 1m = 100 cmvà viết bảng
- Gọi HS đọc lại
- Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến
vạch nào trên mét?
- Yêu cầu HS xem tranh vẽ SGK và
đọc lại
* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS chỉ trên thước thẳng
- HS thực hành trên thước
- Vẽ vào bảng con 1dm, 1cm
- HS nêu
- HS quan sát.

- HS đọc
- Dài 10 dm
1m = 10 dm
- HS đọc số đo trên
- HS quan sát thước có vạch chia
1m = 100cm
- HS đọc lại
-Từ vạch 0 đến vạch 100.
- HS xem tranh vẽ SGK và đọc lại
- HS nêu yêu cầu.
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
16
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
-Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Thực hiện phép tính cộng trừ có đơn
vị là m cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi và
nêu miệng kết quả
- GV nhận xét ghi điểm
* Hoạt động 4: Thực hành đo sợi dây
- Yêu cầu HS lên bảng cầm sợi dây

ước lượng độ dài của nó sau đó dùng
thước mét để kiểm tra
- GV nhắc lại các thao tác đo độ dài =
thước mét
3. Củng cố dặn dò
- Các em đã được học mấy đơn vị đo
độ dài?
- Đơn vị nào lớn nhất?
- Nhận xét giờ học
- Về làm bài tập và xem trước bài sau.
- HS làm bài vào vở
1dm = 10 cm
1 m= 100 cm
100 cm = 1 m
10 dm = 1 m
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Phải điền đơn vị m vào kết quả
17m+ 6m = 23m
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS hoạt động nhóm đôi và nêu miệng
kết quả a/ 10m; b/ 19cm; c/ 6m; d/
165cm.
- HS lên bảng cầm sợi dây ước lượng độ
dài của nó sau đó dùng thước mét để
kiểm tra
- 3 Đơn vị: cm, dm, m
- Mét là đơn vị lớn nhất


Sinh hoạt tập thể
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
17
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
1. Lớp hát đồng ca
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành
viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:



+ Học tập:




3. Phương hướng tuần sau:
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.



4. Lớp múa hát tập thể.

Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
18
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
THỂ DỤC:
TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI; TÂNG CẦU
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ
II. CHUẨN BỊ:
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA G V ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
và yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động

- Quan sát, nhắc nhở HS
khởi động các khớp: cổ, cổ
tay, hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
1 Tâng cầu
- Phân tích kỹ thuật tâng cầu
đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nắm được kỹ thuật
của động tác
- Điều khiển cho HS thực
hiện đồng thời quan sát nhức
nhở.
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p – 23p
1 – 3 lần
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm
số, báo cáo cho GV




r
- Tập hợp thành 3 hàng ngang đứng
xen kẻ nhau.
     
     
     

r

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
r
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
19
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
2 Trò chơi “Con Cóc là cậu
ông trời”
- Phân tích cách chơi và thị
phạm cho HS nắm được cách
chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa đối tượng: củng
cố và hướng khắc phục hs
yếu.
III. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi và giao bài
tập về nhà
3.Dặn dò
4. Xuống lớp

-GV hô “ giải tán”
1 – 3 lần
1 – 3 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
- Chơi tích cực và vui vẻ

     
     
     
r

- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013
TOAN:́
SO SÁNH CÁC SỐ CO BA CHỮ SỐÙ
I. MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số
trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( không quá
1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dòng 1)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
Giấy khổ to ghi sẵn dãy số
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc viết số có ba chữ số
- GV nhận xét cho điểm
-Viết bảng con: 407, 919, 909, 1000
- HS đọc số trên
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
20
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
2. Bài mới:
- Giới thiêu bài: Ghi bảng tựa bài
*HĐ1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
* Đọc số
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các số
có 3 chữ số
Từ 401=>410 551=>560
- Gọi HS đọc các số trên bảng
* Viết số
- GV đọc số: Năm trăm hai mươi mốt
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Em có nhận xét gì về cách đọc viết
các số có 3 chữ số?
* HĐ2: So sánh các số có 3 chữ số.
- GV kẻ bảng phụ như SGK
- Yêu cầu HS so sánh 2 số 234 và 235
- Muốn so sánh 2 số 234 và 235 ta làm
thế nào?
- Cho HS thực hành tiếp với các số
tiếp theo và nêu so sánh

- Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số
ta so sánh thế nào?
- GV kl chung: Muốn so sánh các số
có 3 chữ số ta so sánh số hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị
* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Gọi HS nhận xét và nêu cách so sánh
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2: (Câu b, c HSKG làm)
- GV ghi bài lên bảng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và
nêu kết quả
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc các số trên bảng
- HS viết bảng con
-Thực hiện nêu:
- HS nêu
- HS quan sát
- HS so sánh 2 số 234 và 235
-Ta so sánh lần lượt các hàng trăm, hàng
chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 < 235 235 > 234
-Thực hiện.194 > 139 : So sánh ở hàng
chục
199 < 251: So sánh hàng trăm.

- So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn
vị với nhau.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS nhận xét và nêu cách so sánh
127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749> 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
- 2HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp.
- HS nêu miệng kết quả
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
21
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
Bài 3: (dòng 2, 3 HSKG làm)
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
- GV kẻ bảng như SGK, gọi 3 HS lên
bảng làm
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà làm lại bài và xem
trước bài sau.
a/ 695; b/ 979; c/ 751.
- HS làm vào phiếu học tập
- 3 HS lên bảng làm

971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 978;
979; 980.
981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988;
989; 990.
991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998;
999; 1000.
- HS đọc lại bài
………………………………………………………………………
LUYÊN T VA CÂU:̀ ̣̀ Ư
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS đặt và trả lời câu hỏi “để
làm gì”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD làm bài tập
Bài 1: (Miệng )
- GV gắn tranh ảnh 4 loại cây ăn quả
- Cho HS quan sát 1 số cây
- Yêu cầu 2 HS kể tên các loài cây và
chỉ các bộ phận của cây ăn quả
- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HS đặt và trả lời câu hỏi “để làm gì”
- Nhận xét bổ sung
- HS quan sát
- 2 HS kể tên các loài cây và chỉ các bộ
phận của cây ăn quả ( Rễ, gốc, thân,
cành, lá, hoa, quả, ngọn).
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
22
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
- GV lưu ý HS: Từ tả các bộ phận của
cây là những từ chỉ hình dáng, màu
sắc, tính chất, đặc điểm
- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy
khổ to và bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm
vào phiếu và vở
- Gọi đại diện các nhóm dán kết quả và
đọc bài
- GV nhận xét chung
Bài3:( Miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Em hãy nói về việc làm của 2 bạn
nhỏ trong tranh
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?

( Mẫu)
- Gọi nhiều HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét tuyên dương HS
- Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ
phận của cây
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả và đọc
bài
- HS nhận xét bổ sung thêm
- HS quan sát
- HS nêu
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?
- HS phát biểu ý kiến
- HS1: Ban5 nhỏ tưới nước cho cây để
làm gì?
- HS2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cho
cây xanh tốt.
………
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 29: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người
khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn
khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.

- Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
II. Chuẩn bị
GV : - Phiếu thảo luận.
Đàm Ngân Tiểu học Hoàng Hoa Thám
23
Giáo án lớp 2A Tuần 29 Năm học 2013-
2014
HS : VBT
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Chúng ta cần phải làm gì để giúp đỡ
người khuyết tật?
- Nhận xét đánh giá cho điểm.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV ghi tên bài.
*Hoạt động 1: Xử lý tình huống
* Mục tiêu: Giúp HSbiết lựa chọn cách
ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật
* Cách tiến hành:
- GV nêu tình huống (bài tập 4 vở bài tập)
- Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó? Vì
sao?
- u cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày và trả lời
trước lớp
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét kết luận: Thuỷ và Qn
làm được việc tốt thật đáng khen cần chỉ

đường hoặc dẫn đường cho người khuyết
tật đến tận nhà cần tìm.
* Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc
giúp đỡ người khuyết tật
* Mục tiêu: Giúp HS củng cố, khắc sâu bài
học về cách cư xử đối với người khuyết tật
* Cách tiến hành
- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu sưu
tầm được
- Gọi HS trình bày tư liệu
- Sau mỗi lần trình bày GV tổ chức cho HS
thảo luận
- GV kết luận: Có thái độ cảm thơng,
khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp
đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường
và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
3. Củng cố - dặn dò
- u cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Liên hệ: Giúp đỡ người khuyết tật là thể
hiện lòng nhân ái theo gương Bác.
- Hát
- 2 HS trả lời
- HS nhắc lại tựa bài
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày và
trả lời trước lớp
- HS nhận xét
- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu
sưu tầm được

- HS trình bày tư liệu
- HS thảo luận
- HS nghe
- HS nghe
Đàm Ngân Tiểu học Hồng Hoa Thám
24
Giỏo ỏn lp 2A Tun 29 Nm hc 2013-
2014
- Dn dũ: Xem trc bi Bo v loi vt cú
ớch
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Th cụng
Tờn bi dy: LM VềNG EO TAY (TIT 1 )
I. Mc tiờu:
-HS bit cỏch lm vũng eo tay bng giy.
-Lm c vũng eo tay.
-Thớch lm chi, yờu thớch sn phm lao ng ca mỡnh .
II. Chun b:
GV:-Mu vũng eo tay bng giy.
-Quy trỡnh lm vũng eo tay bng giy cú hỡnh v minh ha cho tng bc .
HS:-Giy th cụng, kộo, h dỏn, bỳt chỡ, thc k .
III.CC HOT NG DY HC:
GIO VIấN HC SINH
1. n nh :
2.Kim dng c hc tp
3.Bi mi :
a.Gii thiu bi: Lm vũng eo tay (tit
1)
b.GV hng dn HS quan sỏt v nhn xột
-GV gii thiu mu vũng eo tay bng

giy v t cõu hi HS quan sỏt v
nhn xột :
+ Vũng eo tay c lm bng gỡ?
+Cú my mu ?
-GV gi ý : Mun giy di lm
thnh vũng eo va tay ta phi dỏn ni cỏc
nan giy.
c. GV hng dn mu :
-Bc 1 :Ct thnh cỏc nan giy.
-Bc 2 :Dỏn ni cỏc nan giy.
-Bc 3 :Gp cỏc nan giy.
-Bc 4 :Hon chnh vũng eo tay.
d.HS thc hnh :
-GV yờu cu 1 hoc 2 HS nhc li cỏch
lm vũng eo tay bng giy .
-GV t chc cho HS thc hnh.
-GV theo dừi giỳp HS yu .
4. Cng c :
-Nhn xột tit hc .
-Dn dũ HS gi sau mang giy th cụng,
bỳt mu, thc k, kộo hc bi Lm
-Kim tra dng c hc tp ca HS
-HS quan sỏt v nhn xột :
+Vt liu lm vũng eo tay: bng ỏ hoa , bng
kim loi, bng giy mu.
+ Cú rt nhiu mu.
+Cú nhiu mu sc, vt liu khỏc nhau.
-HS nhc li quy trỡnh lm vũng eo tay
-Hc sinh thc hnh theo nhúm .
m Ngõn Tiu hc Hong Hoa Thỏm

25

×