Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 CKT tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234 KB, 18 trang )



 !


:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời
nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (Trả lời được các CH trong SGK )
 !
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
" # !
$
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$1*(2*3
4567689
- Gọi HS đọc bài cây dừa.
- Nhận xét.
:4569;6
<6;6'36=>?56: GV ghi tên bài.
@%&'()*+$0A>B=*(C,
a, GV đọc mẫu.
b, Luyện đọc và giải nghĩa từ
* Đọc câu:- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng
câu
- GV ghi bảng những từ HS đọc sai yêu
cầu HS đọc lại
* Đọc đoạn trước lớp.
- Gọi HS đọc từng đoạn


- HD cách đọc ngắt nghỉ từng đoạn.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ
+ Em hiểu thế nào là nhân hậu?
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn
* Đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc nhóm đôi
- Gọi HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và
yêu cầu một số nhóm đọc lại
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
- Hát
- 4HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi
SGK
- HS theo dõi bài
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS phát âm từ khó.

- HS đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc cách ngắt nghỉ
- HS nêu nghĩa của từ SGK.
- Thương người đối xử có tình có
nghĩa với mọi người.
- HS luyện đọc trong nhóm.
- HS nhận xét bạn đọc trong nhóm và
một số nhóm đọc lại
- Thi đọc

%&'()*+, / %&'()*+, 0
@%&'()*+D9368>?56
- Gọi HS đọc lại bài

E>$: Ông giành quả đào cho những ai?
E> Mỗi cháu của ông đã làm gì với
- HS đọc bài.
- Cho vợ và 3 đứa cháu.
- Xuân ăn lấy hạt trồng. Vân ăn vứt
"#$%%
1

những quả đào?
E>: Nêu nhận xét của ông về từng
cháu? Vì sao ông nhận xét như vậy?
- Theo em ông khen ngợi ai vì sao?
E>F Em thích nhân vật nào nhất?
-Nhận xét – phân tích từng nhân vật.
@A>B=*(C,G&6
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
- GV HD HS cách phân biệt giọng người
kể với giọng nhân vật
- Chia nhóm và HD đọc theo vai.
- Gọi các nhóm đọc thi theo vai
- GV nhận xét – ghi điểm tuyên dương.
F-*+,H<IJ*IK
- Nhận xét giờ học.
- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau: EB(.
L>M3NO*+
bỏ hạt, thèm. Việt không ăn cho bạn
Sơn…
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi 3
- 3HS nêu.
- Khen ngợi Việt nhất vì việt có lòng

nhân hậu.
- Nhiều HS cho ý kiến.
- 4 nhân vật –một người dẫn chuyện.
- Đọc theo vai trong nhóm
- 3- 4 Nhóm lên đọc thi.
- Nhận xét các vai đọc.

"
"0PQ$$$RR
: Giúp HS:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3
S4T
- Các hình vuông to, hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật.
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$1*(2*3
U689'V.
- Yêu cầu HS đọc viết các số từ 101 đến
110
- GV nhận xét .
:4569;6
<6;6'36=>?5636?W*+'X.?56
@%&'()*+$Đọc và viết các số từ
111 đến 200
a, Làm việc chung cả lớp: GV nêu vấn
đề học tiếp các số và trình bày lên bảng

như SGK
* Viết và đọc số 111
- Yêu cầu HS nêu số trăm, số chục và số
- Hát.
- Viết bảng con từ 101 đến 110
- Làm bảng con.
110 > 109 102 = 102
108 > 101
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lấy đồ dùng
- HS nêu
"#$%%
2

đơn vị.
- Gọi HS điền số thích hợp và viết
- Gọi HS nêu cách đọc viết số 111
* Viết và đọc 112
-Số 112 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
- Gọi HS nêu cách đọc viết số 112
- GV HD các số còn lại tương tự.
b, Làm việc cá nhân
- GV nêu tên số, chẳng hạn " Một trăm
ba mươi hai"
- Yêu cầu HS lấy các hình vuông(trăm)
hình chữ nhật ( chục)và đơn vị (ô
vuông)
- Yêu cầu HS thực hiện trên đồ dùng
học tập
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp số 142; 121,

173
@%&'()*+Thực hành
456$
- Yêu cầu HS chép bài vào vở và điền
theo mẫu.
- Gọi 1 HS lên bảng điền
- Nhận xét
456
-Yêu cầu HS thực hành vẽ vẽ tia số ứng
với tia số ý a
- GV vẽ tia sốâ lên bảng, HS lên bảng
điền
- Yêu cầu 0U thực hiện ý b, c
- Nhận xét
456::
- GV HD HS làm bài mẫu
- HD HS cách so sánh số.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm
trên bảng lớp
- Muốn só sánh 2 số có 3 chữ số ta sánh
thế nào?
:-*+,H<IJ*IK
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà làm lại bài tập và xem
trước bài: các số có ba chữ số.
1Trăm, 1 chục, 1 đơn vị.
- Nhiều HS đọc.
- HS viết số 111
- Gồm 1 trăm, 1 chục và 2 đơn vị
- HS nêu cách đọc viết số 112

- Tự làm theo cặp đôi với các số:
135, 146, 199…
- Đọc phân tích số:
- HS thực hiện.
- HS làm vào vở
110 Một trăm mười
111 Một trăm mười m ột
117 Một trăm mười b ảy
154 Một trăm năm mươi tư
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi lăm
- HS làm vào vở
a/ 111;112; $$:; 114; $$Y; 116; 117;
$$Z; $$; 120.
b/ 151; $Y[ 153; $YF; 155; $Y\; 157;
158; $Y; 160.
c/ 191; $; 193; $F; $Y; 196; $];
198; $; 200.
- HS làm bài vào vở.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 >122 135 >125
155 < 158 148 > 128
- So sánh hàng trăm đến hàng chục đến
hàng đơn vị.

^
"#$%%
3


_`abAc_d[e
&'()*&+,:
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ
&&'*%,-./0
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
&&&'*1*%23"4536%7*0
 #fg/ A  #fg0
3h*9i(h>
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
và yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS
khởi động các khớp: cổ, cổ
tay, hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
3h*,O?W*
1 Tâng cầu
- Phân tích kỹ thuật tâng cầu
đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nắm được kỹ thuật
của động tác
- Điều khiển cho HS thực
hiện đồng thời quan sát nhức
nhở.
2 Trò chơi “Con Cóc là cậu
ông trời”
- Phân tích cách chơi và thị

phạm cho HS nắm được cách
chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
:phân hóa đối tượng: củng
cố và hướng khắc phục hs
yếu
3h*7j''3k,
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi và giao bài
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p – 23p
1 – 3 lần
1 – 3 lần
1 – 3 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm
số, báo cáo cho GV





r
- Tập hợp thành 3 hàng ngang đứng
xen kẻ nhau.
     
     
     
r

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
r
- Chơi tích cực và vui vẻ

     
     
     
r

- Tập hợp thành 3 hàng ngang
"#$%%
4

tập về nhà
3.Dặn dò
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
1 – 2p
- HS reo “ khỏe”


8! !
lmn,3on

:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a.
 !
GV: SGK
HS: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$4567689
- Gọi 2 HS viết trên bảng lớp; Cả lớp viết bảng
con: giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét đánh giá.
4569;66;6'36=>?56
@%&'()*+$'mn,3on
a, HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết 1 lần
- Đoạn viết cho ta biết gì?
- Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS viết bảng con từ khó: Xuân, Vân,
Việt, Đào.
b, Chép bài
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài
- GV theo theo dõi chung
c, Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV chấm 7 bài và nhận xét

* Hoạt động 2: HD bài tập 2 a:
- Yêu cầu HS làm bài 2a vào vở bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
:-*+,HIJ*IK
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về luyện chữ và xem trước bài sau.
- 2HS viết bảng lớp; cả lớp viết
bảng con.
- HS nghe theo dõi
- 2 HS đọc – đọc thầm
- Qua việc chia đào mà ông biết
được tính nết được từng cháu.
- Xuân,Vân ,Việt
- HS viết từ khó vào bảng con
- HS nhìn bảng chép vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- HS làm bài 2avào vở bài tập
- 2 HS lên bảng làm
(Cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, sân, xồ
tới, xoan).
- HS nhận xét

"
"#$%%
5

"0Pb4g0P
&':
- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có

ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3;
 !
- GV:SGK
- HS:Bộ đồ dùng học toán của HS.
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$U689'V.
- Yêu cầu HS đọc và viết các số từ 111
đến 200
- Y/c HS so sánh các số từ 111 đến 200
- GV nhận xét.
4569;6
<6;6'36=>?56: ghi bảng tựa bài
@%&'()*+$ Đọc viết các số có 3 chữ
số.
- GV kẻ bảng như SGK yêu cầu HS quan
sát
- Có mấy hình vuông to?
- Có mấy hình chữ nhật? Có mấy hình
vuông nhỏ
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Có tất cả mấy trăm, chục, đơn vị,?
- Cần điền những chữ số nào thích hợp?
- GV điền vào ô trống
- GV yêu cầu HS viết số và đọc số: Hai
trăm bốn mươi ba
- GV HD tương tự cho HS làm với 235 và
các số còn lại
- Yêu cầu HS lấy HV ( trăm) hình chữ

nhật ( chục) và đơn vị (ô vuông) để được
hình ảnh trực quan của số đã cho
- Yêu cầu HS làm tiếp các số khác
@%&'()*+Thực hành
456
- Gọi HS đọc yêu cầu
<Yêu cầu HS làm vào vở; 2 HS lảm bài
trên bảng lớp.
- Nhận xét
456:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- HS đọc và viết các số từ 111 đến
200
- HS so sánh các số từ 111 đến 200
- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát
- Có 2 ô vuông to
- Có 3 HCN, 3 ô vuông nhỏ
- Có tất cả 243 ô vuông
- Có 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị
- Điền số 243
- 243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn
mươi ba
- HS nêu
- HS đọc viết số, phân tích số 235
- Thực hiện
- HS viết bảng con: 310, 240, 411,
205, 252
- Đọc và phân tích

- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm
- HS thực hiện tương tự bài 1
a/ 405; b/ 450; c/311; d/ 315; e/ 521;
g/ 322.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
"#$%%
6

- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
:-*+,HIJ*IK
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước
bài: So sánh các số cĩ ba chữ số.
- 2 HS lên bảng làm
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
820
911
991
673
675
705

800

e 
( GV bộ môn dạy)

p
( GV bộ môn dạy)

 9 !
U^!q

:
- Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu
( BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
 !
- GV,HS : SGK
&&&'*1*%23"4536%7*0
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$U689'V.
<Gọi 3 HS lần lượt kể , mỗi HS kể 1 đoạn bài
“ Kho báu”.
+ Qua câu chuyện em học được gì?
- Nhận xét đánh giá
4569;6
<6;6'36=>?56
@%&'()*+$78,3>B=*
a, Tóm tắt nội dung từng đoạn của truyện
- Gọi HS đọc yêu cầu cả mẫu

- Dựa vào nội dung tóm tắt đoạn 1, 2 hãy tóm
tắt từng đoạn bằng lời của mình
- Yêu cầu HS làm vở nháp và tiếp nối phát
biểu ý kiến
- GV chốt lại các tên đúng và viết bổ sung tên
- 3 HS kể lại chuyện kho báu
- HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu cả mẫu
- HS làm vở nháp và tiếp nối phát
biểu ý kiến
- HS nhận xét
"#$%%
7

đúng lên bảng
b, Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào nội
dung tóm tắt ở bài tập 1
- Chia lớp thành nhóm 4 HS và tập kể trong
nhóm
- Gọi đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét đánh giá tuyên dương
* %&'()*+: Phân vai dựng lại câu
chuỵên (HSKG)
- Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS
thể hiện theo vai dựng lại câu chuyện
- GV lập tổ trọng tài cùng GV nhận xét chấm
điểm thi đua
- Gọi đại diện các nhóm phân vai dựng lại câu
chuyện
- Nhận xét đánh giá tuyên dương

:-*+,HIJ*IK
- Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
- Vài HS nêu
- HS và tập kể trong nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét lời kể của HS
- HS tập kể trong nhóm 5 theo vai
- 3- 4 Nhóm HS lên tập kể theo
vai
- Nhận xét cách đóng vai thể hiện
theo vai của từng HS trong nhóm
- Tổ trọng tài nhận xét
- Cần phải có tấm lòng nhân hậu

"
00""0P4g0P
&'()*&+,:
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số
trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( không quá
1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dòng 1)
&&'":5;536%7*0
- GV: Hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
Giấy khổ to ghi sẵn dãy số
- HS : SGK
&&&'*1*%23"4536%7*0
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$U689'V.

- Gọi HS đọc viết số có ba chữ số
- GV nhận xét
2. 4569;6
<6;6'36M>?5636?W*+'X.?56
@$ Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
* Đọc số
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các số
-Viết bảng con: 407, 919, 909, 1000
- HS đọc số trên
- HS nhắc lại tựa bài
"#$%%
8

có 3 chữ số
Từ 401=>410 551=>560
- Gọi HS đọc các số trên bảng
* Viết số
- GV đọc số: Năm trăm hai mươi mốt
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Em có nhận xét gì về cách đọc viết
các số có 3 chữ số?
@ So sánh các số có 3 chữ số.
- GV kẻ bảng phụ như SGK
- Yêu cầu HS so sánh 2 số 234 và 235
- Muốn so sánh 2 số 234 và 235 ta làm
thế nào?
- Cho HS thực hành tiếp với các số
tiếp theo và nêu so sánh
- Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số
ta so sánh thế nào?

- GV kl chung: Muốn so sánh các số
có 3 chữ số ta so sánh số hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị
@%&'()*+: Thực hành.
456$
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Gọi HS nhận xét và nêu cách so sánh
<Nhận xét
456 (Câu b, c HSKG làm)
- GV ghi bài lên bảng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và
nêu kết quả
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét
456:IK*+r:0UG59
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
- GV kẻ bảng như SGK, gọi 3 HS lên
bảng làm
- HS đọc các số trên bảng
- HS viết bảng con
-Thực hiện nêu:
- HS nêu
- HS quan sát
- HS so sánh 2 số 234 và 235
-Ta so sánh lần lượt các hàng trăm, hàng
chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 < 235 235 > 234
-Thực hiện.194 > 139 : So sánh ở hàng
chục

199 < 251: So sánh hàng trăm.
- So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn
vị với nhau.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS nhận xét và nêu cách so sánh
127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749> 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
- 2HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp.
- HS nêu miệng kết quả
a/ 695; b/ 979; c/ 751.
- HS làm vào phiếu học tập
- 3 HS lên bảng làm
971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 978;
979; 980.
"#$%%
9

- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét
:-*+,HIJ*IK
- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà làm lại bài và xem
trước bài sau.
981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988;
989; 990.

991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998;
999; 1000.
- HS đọc lại bài
………………………………………………………………………
A!qQ/e
Q/se!Pt/_Adeu^Avw
&'()*&+,:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
&&'":5;536%7*0
- Bảng phụ
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$4567689
- Yêu cầu HS đặt và trả lời câu hỏi “để
làm gì”
- Nhận xét đánh giá
4569;6
<6;6'36=>?56
@%&'()*+$G59?56'mn
456$ (Miệng )
- GV gắn tranh ảnh 4 loại cây ăn quả
- Cho HS quan sát 1 số cây
- Yêu cầu 2 HS kể tên các loài cây và
chỉ các bộ phận của cây ăn quả
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
456
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV lưu ý HS: Từ tả các bộ phận của

cây là những từ chỉ hình dáng, màu
- HS đặt và trả lời câu hỏi “để làm gì”
- Nhận xét bổ sung
- HS quan sát
- 2 HS kể tên các loài cây và chỉ các bộ
phận của cây ăn quả ( Rễ, gốc, thân,
cành, lá, hoa, quả, ngọn).
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả và đọc
"#$%%
10

sắc, tính chất, đặc điểm
- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy
khổ to và bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm
vào phiếu và vở
- Gọi đại diện các nhóm dán kết quả và
đọc bài
- GV nhận xét chung
456:( Miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Em hãy nói về việc làm của 2 bạn
nhỏ trong tranh
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?
( Mẫu)
- Gọi nhiều HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét tuyên dương HS

- Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ
phận của cây
:-*+,HIJ*IK
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.
bài
- HS nhận xét bổ sung thêm
- HS quan sát
- HS nêu
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?
- HS phát biểu ý kiến
- HS1: Ban5 nhỏ tưới nước cho cây để
làm gì?
- HS2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cho
cây xanh tốt.
………


e!gxa
:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hương.( trả lời được CH1,2,4 )
<HS khá, giỏi trả lời được CH3
 !
-Tranh minh họa bài đọc SGK
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$U689'V.

- Gọi 2 HS đọc tiếp nối truyện >W(5%
- Em thích nhất nhân vật nào nhất, vì sao?
- GV nhận xét.
4569;6
<6;6'36=>?56
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
"#$%%
11

@%&'()*+$A>B=*(C,
a. GV đọc mẫu:
b. Luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV viết bảng những từ HS đọc sai
- Yêu cầu HS đọc lại từ khó
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia bài thành 2 đoạn
- Gọi HS đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ ở một số
câu.
- Giải nghĩa từ SGK
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc nhóm đôi.
- Nhận xét bạn đọc trong nhóm
- GV gọi một số nhóm đọc bài
@%&'()*+D9368>?56
- Gọi 1 HS đọc cả bài
E>$ Những câu văn nào cho em biết cây

đa đã sống rất lâu?
E> Các bộ phận của cây đa được tác giả
tả bằng những hình ảnh nào?
E>: Hãy nói đặc điểm nổi bật của mỗi
bộ phận của cây đa?(HSKG trả lời)
- GV viết bảng những ý kiến được xem là
đúng
E>F Ngồi hóng mát ở gốc cây đa, tác giả
còn thấy cảnh đẹp nào của quê hương?
@A>B=*(C,G&6
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài
- GV HD HS đọc diễn cảm
- Gọi HS thi đọc trước lớp
:-*+,HIJ*IK
- Qua bài văn, em thấy tình cảm của tác giả
với quê hương như thế nào?
- GV nhận xét tiết học
- Về đọc lại bài chuẩn bị bài: Ai ngoan sẽ
được thưởng
- HS theo dõi
- HS tiếp nối đọc từng câu
- HS đọc lại từ khó.
- HS đọc từng đoạn
- HS luyện đọc đúng
- HS giải nghĩa từ SGK
- HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- HS tiếp nối đọc nhóm đôi.
- HS nhận xét bạn đọc
- HS đọc bài
- 1 HS đọc cả bài

- Cây đa nghìn năm
- Thân chín mười đứa ôm không
xuể, cành ,
- HS nêu
- Lúa vàng gợn sóng,đàn trâu…
- HS đọc thầm cả bài
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS thi đọc trước lớp
- Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương,
và tình yêu của tác giả với cây đa,
với quê hương

<= !
l+3yz6j'
gx{
"#$%%
12

:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a.
 !
GV, HS: -Vở bài tập tiếng việt.
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$4567689
- Yêu cầu HS viết bảng con: xâu kim,
chim sâu
- Nhận xét đánh giá.
4569;6

<6;6'36=>?56
@%&'()*+$*+3yz6j'
a, HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết.
- Nội dung bài nói lên điều gì?
- Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ thơ có
mấy dòng?
- Mỗi dòng thơi có mấy tiếng?
- Yêu cầu HS viết từ khó
b, Viết bài
- GV đọc bài cho HS viết.
c, Chấm chữa bài
- Đọc từng câu cho HS soát lỗi.
- GV thu chấm 7 bài và nhận xét.
@%&'()*+?56'mn
456.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài tập 2a vào vở bài
tập
- GV dán 3 tờ giấy khổ to lên bảng yêu
cầu HS chữa bài theo cách tiếp sức
- Yêu cầu HS cuối cùng đọc kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét.
:-*+,HIJ*IK
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập; Sửa lỗi sai
trong bài (nếu có).
- HS viết bảng con

- Nhận xét bạn viết.
- 2 HS đọc lại bài.
- Lời nói của bạn nhỏ nói với bà về vẻ
đẹp của hoa phượng.
- Dấu chấm, dấu chấm cảm, dấu chấm
hỏi.
- 3 khổ, mỗi khổ thơ có 4 dòng.
- Có 5tiếng.
- HS viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Điền s/x vào chỗ trống.
- HS làm bài tập 2a vào vở bài tập
(xám; sà; sát; xác; sập; xoảng; sủi; xi)
- HS chữa bài theo cách tiếp sức
- HS cuối cùng đọc kết quả
- HS nhận xét



"
"#$%%
13

|
: Giúp HS:
- Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét;
xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.

- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4
 !
- Thước mét với các cạnh chia đều thành từng cm
- Đoạn dây dài khoảng 3 m.
" # !
%&'()*+, / %&'()*+, 0
$4567689
- Yêu cầu HS chữa bài tập số 3
- Chấm bài tập ở nhà và nhận xét ghi
điểm.
4569;6
<6;6'36=>?56
@%&'()*+$Ôân tập và kiểm tra
- Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng
có độ dài 1 cm, 1 dm?
- Yêu cầu HS thực hành trên thước
thẳng
- Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có
độ dài 1cm, 1 dm
- Tìm trong thực tế các đồ vật có độ
dài khoảng 1dm?
@%&'()*+ GV giới thiệu đơn vị
đo độ dài mét (m) và thước mét
a, HD HS quan sát thước mét và giới
thiệu
- Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết tắt
là m
- GV viết m lên bảng yêu cầu HS đọc
- GV yêu cầu HS dùng loại thước 1

dm đo và đếm
- Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm?
- 1 m bằng bao nhiêu dm?
- GV nêu và viết bảng10 dm = 1m; 1m
- HS chữa bài tập số 3
- HS chỉ trên thước thẳng
- HS thực hành trên thước
- Vẽ vào bảng con 1dm, 1cm
- HS nêu
- HS quan sát.
- HS đọc
- Dài 10 dm
1m = 10 dm
"#$%%
14

= 10 dm
- Yêu cầu HS đọc số đo trên
- GV yêu cầu HS quan sát thước có
vạch chia
- 1 m dài bao nhiêu cm?
- GV nêu 1m = 100 cmvà viết bảng
- Gọi HS đọc lại
- Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến
vạch nào trên mét?
- Yêu cầu HS xem tranh vẽ SGK và
đọc lại
@%&'()*+:: Thực hành
456$
<Gọi HS đọc yêu cầu

-Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nhận xét
456
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Thực hiện phép tính cộng trừ có đơn
vị là m cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét
456F:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi và
nêu miệng kết quả
- GV nhận xét
@%&'()*+F Thực hành đo sợi dây
- Yêu cầu HS lên bảng cầm sợi dây
ước lượng độ dài của nó sau đó dùng
thước mét để kiểm tra
- GV nhắc lại các thao tác đo độ dài =
thước mét
:-*+,HIJ*IK
- Các em đã được học mấy đơn vị đo
độ dài? Đơn vị nào lớn nhất?
- HS đọc số đo trên
- HS quan sát thước có vạch chia
1m = 100cm
- HS đọc lại
-Từ vạch 0 đến vạch 100.
- HS xem tranh vẽ SGK và đọc lại
- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài vào vở
1dm = 10 cm
1 m= 100 cm
100 cm = 1 m
10 dm = 1 m
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Phải điền đơn vị m vào kết quả
17m+ 6m = 23m
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS hoạt động nhóm đôi và nêu miệng
kết quả a/ 10m; b/ 19cm; c/ 6m; d/
165cm.
- HS lên bảng cầm sợi dây ước lượng độ
dài của nó sau đó dùng thước mét để
kiểm tra
- 3 Đơn vị: cm, dm, m
- Mét là đơn vị lớn nhất
"#$%%
15

- Nhận xét giờ học
- Về làm bài tập và xem trước bài sau.

}
A/0P~ew6j':

0 ^
 Giúp HS:

- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
S4T
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
" #l
'> ?@
'>8A ?B C 0
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành
viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:



+ Học tập:



!'D9E9 <0
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.




'>F  G $'

"#$%%
16

*H <0
^
_`abAc_d[e
&'()*&+,:
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ
&&'*%,-./0
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
&&&'*1*%23"4536%7*0
 #fg/ A  #fg0
3h*9i(h>
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
và yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS
khởi động các khớp: cổ, cổ
tay, hông, gối,…
- Quan sát HS tập luyện
3h*,O?W*
1 Tâng cầu

- Phân tích kỹ thuật tâng cầu
đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nắm được kỹ thuật
của động tác
- Điều khiển cho HS thực
hiện đồng thời quan sát nhức
nhở.
2 Trò chơi “Con Cóc là cậu
ông trời”
- Phân tích cách chơi và thị
phạm cho HS nắm được cách
chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
:phân hóa đối tượng: củng
cố và hướng khắc phục hs
yếu
3h*7j''3k,
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8 nhịp
19p – 23p
1 – 3 lần
1 – 3 lần
1 – 3 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm
số, báo cáo cho GV





r
- Tập hợp thành 3 hàng ngang đứng
xen kẻ nhau.
     
     
     
r

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
r
- Chơi tích cực và vui vẻ

     
     
     
r
"#$%%
17

2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các
động tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét

- Nhận xét buổi và giao bài
tập về nhà
3.Dặn dò
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
1 – 2p
1 – 2p

- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”

"#$%%
18

×