Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 2 năm học 2014 - 2015 CKT tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.29 KB, 18 trang )



 


:
Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng .
- Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân
tộc đều có một tổ tiên. (trả lời đươc CH 1, 2, 3, 5).
- Hs khá, giỏi trả lời được CH4.
 !
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
"#!$ !
%
&'()*+, /012 &'()*+, /34
%5067)*+, :
87-9 : .
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài Cây và hoa bên lăng
Bác.
- Nhận xét HS.
87:;7 :
 !"
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Tại sao quả bầu bé mà lại có rất nhiều
người ở trong? Câu chuyện mở đầu chủ
đề Nhân dân hôm nay sẽ cho các con
biết nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
 &'()*+,%: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý


giọng đọc:
+ Đoạn 1: giọng chậm rãi.
+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng
thẳng.
+ Đoạn 3: ngạc nhiên.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp
nối, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho
đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát
hiện lỗi phát âm của các HS.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu
chuyện được chia làm mấy đoạn? Phân
chia các đoạn ntn?
- Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện
Hát.
- 3 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1
đoạn, 1 HS đọc toàn bài. Trả lời các
câu hỏi 2, 3, 4 của bài.
- Mọi người đang chui ra từ quả bầu.
- Mở SGK trang 116.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.
- Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến
hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.
- Câu chuyện được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa … hãy
chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng … không còn
#$%&&

1

đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức
tương tự như các tiết học tập đọc trước
đã thiết kế)
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
một bóng người.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn.
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3
(Đọc 2 vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.

&'()*+, /012 &'()*+, /34
 &'()*+, :Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc.
- Con dúi là con vật gì?
- Sáp ong là gì?
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng
người đi rừng bắt được?
- Con dúi mách cho hai vợ chồng người
đi rừng điều gì?

- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát
nạn lụt?
- Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
nhanh và mạnh.
- Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra
sao?
- Hai vợ chồng người đi rừng thoát chết,
chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm hiểu
tiếp đoạn 3.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Nương là vùng đất ở đâu?
- Con hiểu tổ tiên nghĩa là gì?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ
chồng sau nạn lụt?
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Là loài thú nhỏ, ăn củ và rễ cây sống
trong hang đất.
- Sáp ong là chất mềm, dẻo do ong mật
luyện để làm tổ.
- Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra
điều bí mật.
- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt
khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị
cách phòng lụt.
- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét
rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy
đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ
bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới
chui ra.
- Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn

kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập
mênh mông.
- Mặt đất vắng tanh không còn một
bóng người, cỏ cây vàng úa.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Là vùng đất ở trên đồi, núi.
- Là những người đầu tiên sinh ra một
dòng họ hay một dân tộc.
- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi
làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng
nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào
quả bầu thì có những người từ bên
trong nhảy ra.
#$%&&
2

- Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất
nước ta mà con biết?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
<.+,-=>?+@4:
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân
tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre
- Nhận xét tiết học
- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao,

H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
-Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS theo dõi đọc thầm, ghi nhớ.
- Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu.
Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./
Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một
tổ tiên./…
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp
đỡ lẫn nhau.

#"
ABCD$ BEDFGF# !B%HHH
:
- Giúp HS ôn tập lại một số phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi
1000;
- Rèn kĩ năng tính toán
IJ
- Chuẩn bị nội dung các bài toán
"#!$ !
&'()*+, / B &'()*+, /K
%57L:(3/M87-9
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV ghi bảng và yêu cầu HS tính
245 – 233 360 – 210 468 +
110
87:;7 :
a.Giới thiệu :
87(NO% Đặt tính rồi tính:
87(NOĐặt tính rồi tính:

- HS trả lời
- 3 HS tính – Lớp làm nháp.
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 lượt HS lên bảng làm, mỗi lượt 4
hS ( dưới lớp làm bảng con)
- 2 lượt HS lên bảng làm, mỗi lượt 3
hS ( dưới lớp làm bảng con)
#$%&&
3
a) 245 + 543
220 + 627
533 + 356
226 + 251
b) 457 + 321
736 + 23
541 + 305
a) 965 - 254
758 – 356
97 - 35
b) 531 - 200
687 - 135
91 - 46

87(NO: Tính nhẩm:
a) 500 + 300 = 500 + 200 = 600 + 400=
b) 800 – 200 = 700 – 300 = 900 – 500 =
87(NO<:
Con lợn to cân nặng 175 ki-lô-gam ,
con lợn bé cận nhẹ hơn con lợn to 42 ki-
lô-gam. Hỏi con lợn bé cận nặng bao

nhiêu ki-lô-gam?
<P.+,-=@?+@4
-Về nhà học lại các bảng nhân và bảng
chia.
- HS làm vở
- Nối tiếp nhau nêu kết quả trước lớp
- 2 HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải
- Lắng nghe

Q
'&()*'+(, '&/0"1234-5#6'&
0,27'08(:
- Chuyền cầu. Biết cách chuyền cầu bằng vợt gỗ.
- Trò chơi: Ném bóng vào đích .Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi
được
00,'&(93:"
- GV: chuẩn bị 1 còi, phấn kẻ sân.
- HS: Trang phục gọn gàng…
000,';'&<=#>?=)&@'"
5067)*+,:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thường hít thở sâu.
Cán sự bắt giọng bài hát.
5:(3’) Gọi hs thực hiện 1 số động tác của bài thể dục đã học. GV cùng
cả lớp nhận xét.
87:;7:(22’)
a/-A: Trò chơi: : ném bóng trúng đích và chuyền cầu.
b/-'B CD
0R7
STU+,

&'()*+,@'2 &'()*+,0V-
%W &'(  )*+, %" (34  -0X7  Y+Z:
M[+,(3\+,)]-0”
-^-(7_`: Bước đầu biết cách
chơi và tham gia trò chơi được.
-a-0 (7b+  08+0 Nêu tên trò
chơi, giải thích cách chơi.
HS thực hiện mẫu sau đó cho
cho cả lớp chơi thử và chơi
chính thức.
GV quan sát và làm trọng tài

-Quan sát
- HS tham gia chơi thử .
- Cả lớp chơi chính thức.
#$%&&
4

%HW &'()*+, "0`2c+-1`(0d&
+0[:0/7+,TR7
-^-(7_`: Biết cách chuyền cầu
bằng vợt gỗ.
-a-0(7b+08+0Nêu tên động
tác, giải thích.
+Gọi HS thực hiện mẫu.
+Sau đó cho cho cả lớp thực
hiện.
+Chơi chính thức. GV quan sát
và làm trọng tài
-Quan sát

- HS tham gia chơi thử .
- Cả lớp thực hiện động tác theo đội
hình hàng ngang.
.+,-=: (4’) GV gọi một số HS thực hiện động tâng cầu.
- GV hướng dẫn hs thả lỏng, hát.
IV/-&'()*+,+=7(7bO: %W
 GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về nhà.
 Rút kinh nghiệm:

A 
eNO-0ZO

:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quạ bầu ;
viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT(2) a; BT(3) a.
 !
- Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
"#!$ !
&'()*+, /012 &'()*+, /34
%5067)*+, :
87-9 : Cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho
HS viết.
- Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét HS.
87:;7 :
7;7(07f`
- Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ chép
một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và

làm các bài tập chính tả.
 &B CD: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn
- Hát
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp.
- 3 HS đọc đoạn chép trên bảng.
- Nguồn gốc của các dân tộc Việt
Nam.
#$%&&
5

gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 &B CD: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.

- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
87: Trò chơi
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên
bảng viết các từ theo hình thức tiếp sức.
Trong 5 phút, đội nào viết xong trước,
đúng sẽ thắng.
Tổng kết trò chơi.
<.+,-=>?+@4:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- Có 3 câu.
+Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
+Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày,
Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na,
Kinh.
- Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày,
Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- Làm bài theo yêu cầu
a) Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm
nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh
trên mặt nước, ngày này qua ngày
khác, bác chăm lo đưa khách qua lại

bên sông.
- 2 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trong các nhóm lên làm lần
lượt theo hình thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.

#"
g
:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
- BT cần làm: BT1, 3.
 !
- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
#$%&&
6

"#!$ !
&B CDE &B CDEFG
%5067)*+, :
87-9 : Luyện tập.
- u cầu HS lên bảng làm các bài tập sau:
- Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
900 đồng = 200 đồng +. . . đồng + 200 đồng
- Nhận xét.
87:;7 :

7;7(07f`_`:^-(7_`(7b(0V-h8+_`
(_+M87S_+Mi+,
 &'()*+,%: Hướng dẫn luyện tập.
87%
- u cầu HS tự làm bài.
- u cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
87K5
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
Viết lên bảng:
- Hỏi: Số liền sau 389 là số nào?
- Vậy ta điền 390 vào ơ tròn.
- Số liền sau 390 là số nào?
- Vậy ta điền 391 vào ơ vng.
- u cầu HS đọc dãy số trên.
- 3 số này có đặc điểm gì?
-Hãy tìm số để điền vào các ơ trống còn lại
sao cho chúng tạo thành các số tự nhiên liên
tiếp.
- Chữa bài HS.
87
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số
với nhau.
- u cầu HS cả lớp làm bài.
Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp thực hành trả lại tiền thừa
trong mua bán.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.

Bốn trăm mười sáu: 416
Năm trăm linh hai: 502
Hai trăm chín mươi chín: 299
Chín trăm bốn mươi: 940
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
thích hợp vào ô trống.
- Là số 390
- Là số 391
- Đọc số: 389, 390, 391.
- Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp (3
số đứng liền nhau).
-3 HS lần lượt lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
298, 299, 300; 899, 900, 901.
-Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh
số.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
#$%&&
7
38
9

- Chữa bài.
- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào : 900 + 90 + 8
< 1000?
- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
- Nhận xét
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn

luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo
số, so sánh số.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
làm bài vào vở bài tập.
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
- Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà 998 <
1000.
- Lắng nghe

j!
( GV bộ mơn dạy)

k
( GV bộ mơn dạy)

 H 
5Q

:
Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1,
BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3).
 !
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng viết sẵn lời
"#!$ !
&'()*+, /012 &'()*+, /34
%5067)*+, :
87-9 : Chiếc rễ đa tròn

- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét HS.
87:;7 :
I !"
- Câu chuyện Chuyện quả bầu nói lên điều gì?
- Hơm nay lớp mình sẽ kể lại câu chuyện này
để hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa của câu
chuyện.
 &'()*+,%: Hướng dẫn kể chuyện
- Hát
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn.
- 1 HS kể tồn truyện.
- Các dân tộc Việt Nam đều là
anh em một nhà, có chung tổ
tiên.
#$%&&
8

-Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
- Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể.
- Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý.
l&'+%
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì?
- Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi

rừng biết điều gì?
l&'+
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cảnh vật xung quanh ntn?
- Tại sao cảnh vật lại như vậy?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt.
l&'+
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
- Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
* &'()*+,: Kể lại toàn bộ câu chuyện
(HSKG)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS,
lần lượt từng HS kể từng đoạn
của chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS
kể thì các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày. Mỗi HS kể một đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt
được một con dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng
biết sắp có lụt và mách hai vợ
chồng cách chống lụt là lấy khúc
gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức
ăn đủ bảy ngày bảy đêm, rồi chui
vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng
sáp ong, hết bảy ngày mới được
chui ra.

- Hai vợ chồng dắt tay nhau đi
trên bờ sông.
- Cảnh vật xung quanh vắng
tanh, cây cỏ vàng úa.
- Vì lụt lội, mọi người không
nghe lời hai vợ chồng nên bị chết
chìm trong biển nước.
- Mưa to, gió lớn, nước ngập
mênh mông, sấm chớp đùng
đùng.Tất cả mọi vật đều chìm
trong biển nước.
- Người vợ sinh ra một quả bầu.
- Hai vợ chồng đi làm về thấy
tiếng lao xao trong quả bầu.
- Người vợ lấy que đốt thành cái
dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả
bầu.
- Người Khơ-nú, người Thái,
người Mường, người Dao, người
Hmông, người Ê-đê, người Ba-
na, người Kinh, …
- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo
cách mở đầu dưới đây.
- Đọc SGK.
#$%&&
9

- Yêu cầu 2 HS đọc phần mở đầu.
- Phần mở đầu nêu lên điều gì?
- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu câu

chuyện hơn.
- Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu.
- Yêu cầu 2 HS nhận xét.
<.+,-=>?+@4:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 2 HS khá kể lại.

#"
LUYEÄN TAÄP CHUNG
0,27'08(:
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- BT cần làm BT2, 3, 4, 5.
00,#J?K?=)&@'"
- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
"#!$ !
&B CDE &B CDEFG
%5067)*+, :
87-9 : Luyện tập chung.
Sửa bài 5:
Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.
GV nhận xét.
87:;7 :
 !"

GV nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng.
 &'()*+,%: Hướng dẫn luyện tập.
87
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu,
chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp
đúng thứ tự.
- Nhận xét
87
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
sửa bài trong vở bài tập.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt
#$%&&
10

- u cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
- u cầu HS làm bài.
- u cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về kết
quả và cách đặt tính.

- Nhận xét HS.
87<
- Nêu u cầu của bài tập, sau đó u cầu HS
tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
- Nhận xét
87m
- Bài tập u cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành
1 hình tam giác to như hình vẽ.
- Theo dõi HS làm bài và tun dương những
HS xếp hình tốt.
<.+,-=>?+@4:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
635 970 896 295
+241 + 29 -133 -105
876 999 763 190
- HS làm bài vào vở
600m + 300m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200km = 800km
- HS suy nghĩ và tự xếp hình.
………………………………………………………………………
gGBEj
TG TRAI NGHkA. DnU CHnM, DẤU PHẨY
0,27'08(:

- Biết xếp các từ có nghóa trái ngược nhau (từ trái nghóa) theo từng cặp
(BT1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)
00,#J?K?=)&@'"
- Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
"#!$ !
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động :
2. Bài cu õ :
- Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu
ca ngợi Bác Hồ.
- Nhận xét HS.
3. Bài mới :
Giới thiệu:
- GV cho cả lớp tìm 1 bạn cao nhất và 1 bạn
- Hát
- HS viết trên bảng lớp
- 2 HS lên bảng.
#$%&&
11

thấp nhất.
- Cho HS nói: cao nhất – thấp nhất.
- Cao và thấp là hai từ trái nghóa. Giờ học hôm
nay chúng ta sẽ cùng học về từ trái nghóa và
làm bài tập về dấu câu.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.

- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng
cách gắn các từ trái nghóa xuống phía dưới của
mỗi từ.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng điền
dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng
cuộc.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Trò chơi: Ô chữ.
- GV chuẩn bò các chữ viết vào giấy úp xuống:
đen; no, khen, béo, thông minh, nặng, dày.
- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ
nào phải đọc to cho cả lớp nghe và phải tìm
được từ trái nghóa với từ đó. Nếu không tìm
được phải hát một bài.
- Nhận xét trò chơi.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài.
- Chuẩn bò: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- Nói đồng thanh.
- Mở SGK trang 120.
- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.

Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét;
chê – khen
Trời – đất; trên – dưới;
ngày - đêm
HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài:
Chủ tòch Hồ Chí Minh nói:
“Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và
các dân tộc ít người khác đều
là con cháu Việt Nam, đều là
anh em ruột thòt. Chúng ta
sống chết có nhau, sướng khổ
cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- HS theo dõi và thực hiện trò
chơi

#$%&&
12


 oFp
:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND : Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch
đẹp.(trả lời các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ cuối bài thơ)

 !
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài thơ.
"#!$ !
&B CDE &B CDEFG
%5067)*+, :
87-9 : Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài tập đọc
- Nhận xét HS.
87:;7 :
 !"
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ ai? Họ
đang làm gì?
- Trong giờ Tập đọc này, các con sẽ được
làm quen với những ngày đêm vất vả để giữ
gìn vẻ đẹp cho thành phố qua bài thơ Tiếng
chổi tre.
 &'()*+,%: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
b) Luyện đọc bài theo dòng, đoạn
- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
c) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,

đọc cá nhân.
- Nhận xét.
d) Cả lớp đọc đồng thanh
 &'()*+,: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ, 1 HS đọc
- Hát.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV. Cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- Bức tranh vẽ chị lao công đang
quét rác trên đường phố.
- Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm
theo.
- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm
đọc đồng thanh các từ bên…
- Mỗi HS đọc 1 dòng theo hình thức
tiếp nối.
Chú ý luyện ngắt giọng
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài.
- Đọc, theo dõi.
#$%&&
13


phần chú giải.
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?
- Những hình ảnh nào cho em thấy công
việc của chị lao công rất vất vả?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công.
Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ khoắn,
mạnh mẽ của chị lao công.
- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua bài
thơ?
- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?
 &'()*+,: Học thuộc lòng
- GV cho HS học thuộc lòng từng đoạn.
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu
dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét HS.
<.+,-=>?+@4:
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn nói lên
điều gì?
- Nhận xét HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- Vào những đêm hè rất muộn và
những đêm đông lạnh giá.
- Khi ve ve đã ngủ; khi cơn giông
vừa tắt, đường lạnh ngắt.
- Chị lao công/ như sắt/ như đồng.

Chị lao công làm việc rất vất vả,
công việc của chị rất có ích, chúng
ta phải biết ơn chị.
- Chúng ta phải luôn giữ gìn vệ sinh
chung.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh, thuộc lòng từng đoạn.
- HS học thuộc lòng.
-5 HS đọc.
- 2 HS đọc thuộc lịng
- HS trả lời

LM 
e,0dh7b(
 oFp
:
Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức
thơ tự do.
- Làm được bài tập 2a, 3a.
 !
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
"#!$ !
&'()*+, /012 &'()*+, /34
%5067)*+, :
87-9 : Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét HS.
87:;7 :
7;7(07f`

Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau:
vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài,
quàng dây, nguệch ngoạc.
#$%&&
14

- Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ viết bài
tập đọc Tiếng chổi tre và làm các bài tập.
 &B CD: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Đoạn thơ nói về ai?
- Công việc của chị lao công vất vả ntn?
- Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?
- Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi
về.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 &B CD: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
87/
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.

- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét,
chữa bài và cho điểm HS.
87/
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm
các từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm
nhanh và đúng.
<.+,-=>?+@4:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- 3 đến 5 HS đọc.
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm
hè, những đêm đông giá rét.
- Chị lao công làm công việc có ích
cho xã hội, chúng ta phải biết yêu
quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- Tự làm bài theo yêu cầu:
a) 2D $NO
3$PBOGQ
RCSETHU
HV FD HW HUX,
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp
sức.

a) lo lắng – no nê
lâu la – cà phê nâu
con la – quả na
cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề…



#"
5QFqJ5r
:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
#$%&&
15

- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Chu vi các hình đã học.
 !
- Đề kiểm tra.
- Giấy kiểm tra
"#!$ !
&'()*+, /012 &'()*+, /34
q BO0a()c-0&0s
%K=t%)7L:
255 ; …… ;257 ; …… ; 258 ; …… ; 260 ; …… ; …….
u357 …. 400 301 …. 297
t601 …. 563 999 …. 1000

v
?((]+03w7(]+0
432 + 325 ; 251 + 346
872 - 320 ; 786 – 135
<]+0
25m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng =
900km – 200m = 200 đồng + 5 đồng =
m87(&a+
Đàn gà có 65 con, đàn vịt nhiều hơn đàn gà 134 con.
Hỏi đàn vịt có bào nhiêu con?
x]+0-0`h70y+0(/:,7a-
32cm
24cm
40cm
 B(0`M87z-0{:)7L:
 0/+,)7L:
- Câu 1: 1 điểm; câu 2,3,4,5: 2 điểm/1 câu; câu 6:1 đ
- HS làm bài ra giấy
kiểm tra
- HS nộp bài làm

|
F}q EBEq

K#!Q
 Giúp HS:
- Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
#$%&&
16


- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
IJ
- GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung.
"#!$ e
,Y CZ
,YAB CD F "
- 3 Dãy trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành
viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:



+ Học tập:



,[HUH L"
- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.




,YQ  \ %,

'S L"
Q
C
F~•qg!•€
0,27'08(: Giúp học sinh
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực
hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác.
- Ôn trò chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu biết cách chơi , tham gia chơi tương
đối chủ động .
#$%&&
17

00,#J?K?=)&@'"
- 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu .
"#!$ !
$ g•‚

•• "o
ƒ
P„
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
Giậm chân….giậm Đứng
lại….đứng
Khởi động
Ôn bài TD phát triển chung

Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
P•
a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng
cầu
Nhận xét
b.Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi .
Nhận xét
P5…
Đi đều….bước Đứng lại….đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn chuyền cầu đã học
7p
1lần

26p
13p


13p

7p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

#$%&&
18

×