Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án toán lớp 5 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 7 trang )

TU

N 8
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Toán : số thập phân bằng nhau
(SGK 40; TK 139)
A/-Mục tiêu : Giúp HS nhận biết đợc:
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 số TP thì đợc 1 STP bằng số
đó .
Nếu 1 STP có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần TP thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta đợc1
STP bằng nó .
- B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC 3
/
- Chữa BT4- SGK tiết 35
- Viết PS
5
3
= PSTP = STP nào?
- Em hãy so sánh các STP vừa viết đợc 0,6 = 0,60 = 0,600 .
II/- Bài mới .
1- Giới thiệu STP = nhau 13
/
- Điền số thích hợp : 9dm = cm 9dm = 90 cm
9dm = m 9dm = 0,9 m
90cm= m 90cm= 0,90m
- Hãy so sánh 0,9m và 0,90m(hay 0,9=0,90 0,9m = 0,90m vì = 9dm
-Đây là 2 STP = nhau .


- Số 0,9 và 0,90 giống và khác nhau ntn
- Nếu viết thêm số 0 ở bên phải phần TP
của 1 STP thì số đó thế nào ?
Giống: phần nguyên là 0, phần 10
là 9. Khác: số 0,90 có thêm 1 số 0
ở hàng phần trăm.
- Hđ nhóm 2 .
- ( TL nh SGK )
? Hãy viết các STP = nhau trong các trờng 0,9 = 0,90 =
hợp sau: 8,75 = 8,750 = , 12= 12,0 =
- Nếu ta xóa đi các chữ số 0 ở bên phải fần
TP của các số TP trên thì các số đó ntn? - vẫn bằng nhau .
- Hs đọc bài học SGK 2
/
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm
- Chốt: Để có các STP = nhau ta làm ntn? - Thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần TP của STP
2- Luyện tập 20
/
Bài 1:Bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần - Hs trình bày.
TP để có các số TP viết dớc dạng gọn hơn - làm bảng tay ý a, nháp ý b .
- Chữa bài . 1 hs lên bảng
- Sau khi bỏ chữ số 0ỉơ bên phải phần TP ta
đợc gì ? STP mới = số đã cho viết gọn hơn
Bài 2: Viết thêm chữ số 0 7
/
- Hs nêu yêu cầu .
- Hs thực hành bảng + nháp - Giải thích cách làm .
- Sau khi thêm chữ số 0 giá trị của STP có
thay đổi không?

Bài 3: - Hs đọc nội dung bài. 6
/
- Hđ nhóm 2.
- Hs trình bày + giải thích .
- Chốt: 0,100=
1000
100
(Đ)=
100
10
(Đ)=
100
1
(S)
- Hs giải thích .
III/- Củng cố . 2
/
- Nêu nội dung cần nắm . - Cách viết STP = nhau.
- Đọc KL - 2 hs đọc
- Chc số 0 ở tận cùng bên phải của STP kô
có gt- thêm vào hay bớt đi thì gt vẫn kô đổi
- MR: 51,005 = 51,05 =51,5 (Đ/S)
- TK: Ghi nhớ cách viết STP = nhau theo 2
cách .
- BVN : tiết 36 - VBT
********************************************
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toán : so sánh 2 số thập phân
(SGK 41; TK 144 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :

- Biết so sánh 2 STP với nhau .
- áp dụng so sánh 2 STP để sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé lớn .
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC :- Chữa BT tiết 36 3
/
- Đổi: 8,1m = dm; 7,9m = dm
II/- Bài mới.
1- Hớng dẫn 2 STP có cùng phần nguyên 5
/
- Thêm số 0 để số CS ở phân TP
= nhau 35,698 và 35,7
- Hãy so sánh 8,1m và 7,9m - Hs làm cá nhân
- Hs trình bày(có thể theo 2 cách)
-C1: Đổi về dm rồi ss - Hs bổ sung, nhận xét
- C2: S/s từng phần, phần nguyên 8m > 7m
8,1m > 7,9 m
- Chốt : 8,1m > 7,9m vì 8m>7m
? Nêu cách ss 2 STPcó phần nguyên

nhau
- Ghi nhớ: SGK - Hs đọc.
2- SS 2 STP có phần nguyên = nhau .
- VD: SS 35,7m và 35,698m
- Vận dụng cách ss trên để ss 2 số - Kô vận dụng đợc vì
- Hs thảo luận, tìm cách ss. - Thảo luận nhóm bàn
- Hs trình bày ( theo 1 trong 2 cách )
- C1: Đổi về mm để ss

- C2: ss phần thập phân.
-Hàng phần mời
10
7
>
1000
698
vì 700mm > 698mm
hay 35,7 > 35,698
- Phần nguyên = nhau, hàng phần 10 có
7>6 - Hs nhắc lại .
-? Nêu cách ss STP có phần nguyên = nhau - Đọc ghi nhớ SGK.
MR: 35,721 và 35,723
- Chốt: Khi ss 2 số TP, trớc hết ta cần :
- SS phần nguyên ( nh 2 STN )
- Nếu phần nguyên = nhau thì ss 2 phần TP
kể từ hàng phần mời
3- Hớng dẫn thực hành
a- Bài 1: SS 2 số TP - Hs làm bảng con
b- Bài 2: Xếp theo thứ tự từ bé lớn - giải thích miệng
Muốn xếp theo thứ tự trớc hết ta cần làm? - SS nối tiếp, hs làm trên nháp
- Chữa bài . - 1 hs lên bảng
c- Bài 3: Đọc thầm ss yêu cầu với bài 2 - Hs tự làm
- Chốt: Khi muốn xếp thứ tự nhiều STP ta - 2 bớc: b1- ss; b2 xếp
làm theo mấy bớc.
III/- Củng cố .
- Nêu cách ss 2 số TP - Hs đọc KL
- Nắm đợc cách ss STP, vận dụng vào loại
bài xếp thứ tự STP .
- BVN : tiết 37

***********************************************
Thứ t ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập chung
(SGK 43 ; TK 150 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng ss 2 STP : Sắp xếp các STP theo thứ tự xác định.
Làm quen với 1 số đặc điểm của thứ tự STP .
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 37
II/- Hớng dẫn luyện tập.
1- Bài 1: Củng cố ss 2 STP - Hs đọc yêu cầu
- T/chức hs làm bài - Hs làm vào vở
- Chữa; nêu cách ss 2 STP - Đọc, KT nối tiếp, tự KT
2- Bài 2: Xếp các số theo thứ tự từ bé- lớn - Hs đọc yêu cầu
- T/c hs làm bài - Hs làm vào vở,1hs làm bảng phụ
- Chữa bài . - KT chéo
? Muốn sắp xếp các STP theo thứ tự em đã B1 : ss các số
làm ntn ? B2: Xếp
3- Bài 3: tìm số thay chữ - Hs nêu yêu cầu
9,7x8 < 9,718 - Thực hiện bảng tay
N.xét: Số 1<2 mà 2 số có phần nguyên =
nhau, phần 10 = nhau, phần hàng trăm
x<1 => x = 0
4- Bài 4: Tìm STN trong khoảng 2 số - TL nhóm 2
0,9 < x < 1,2 - Hs trình bày miệng
a- 0,9 < 1 < 1,2


x = 1
- Nhận xét phần nguyên
b- Hs tự làm - nháp
III/- Củng cố
- Nhận xét tiết học .
- MR: Tìm 3 STP mà >0,9 và <1,2 - Hđ cá nhân
- Chốt: Giữa 2 STP có rất nhiều STP ở giữa
*********************************************
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập chung
(SGK 43; TK 153 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Cách đọc, viết ss STP .Tính nhanh giá trị biểu thức .
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 38
II/- Hớng dẫn luyện tập
1- Đọc các STP - Hs đọc
- Chú ý: 9,001- chín phẩy kô kô một hay - Mỗi số có 2 cách đọc, chủ yếu
chín đv một phần nghìn đọc theo cách viết
0,010- kô phẩy kô trăm mời hay kô đv .
mời phần nghìn( 0 đv 1 phần trăm ) - Hs đọc trớc lớp
- Bs Hỏi về giá trị của chứ số. - Hs làm vở bài 1 ý b
2- Bài 2 : Cách viết số theo giá trị - Hs dọc yêu cầu , làm bài.
- Chữa, giải thích cách viết - Nháp hoặc vở
- Chốt: Nêu cách viết STP - Viết các hàng của phần nguyên

Hàng nao kô nói đến

giá trị = 0 đến phần TP từ cao thấp
3- Bài 3: Xếp các số theo thứ tự - Hs đọc yêu cầu
- T/c hs làm bài - Hs tự làm trên vở
- Chữa -1hs làm bảng phụ, lớp đổi vở KT
4- Bài 4: Tính = cách thuận tiện - Hđ nhóm 2
- Trình bày.
- Chốt: Tính nhanh = cách nào
-Tách thành tích các TS ở tử và mẫu giống
nhau rồi rút gọn
-Hs nêu
56
4536
ì
ì
=
56
9566
ì
ììì
= 54
.III/- Củng cố 2
/
- Nhận xét tiết học
- TK: Cần nắm đợc cách đọc, viết STP,
nắm đợc các hàng và giá trị của hàng để
vận dụng ss xếp thứ tự
- BVN : tiết 39
*********************************************

Thứ sáu ngày tháng năm 2008
Toán : viết các số đo độ dàI DƯớI DạNG STP
(SGK 44; TK 155 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn về bảng đv đo độ dài, mối q/hệ giữa các đv đo độ dài liền kề và q/hệ giữa các đv đo
thông dụng .
Luyện cách viết số đo độ dài dới dạng STP theo các đv đo khác nhau .
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC
- Viết tên bảng đv đo độ dài theo thứ tự từ 3
/
- Hs viết nháp
lớn đến bé . - 1 hs lên bảng viết vào ô
? 2 đv đo độ dài liền nhau gấp(kém) nhau - 1 hs lên bảng
bao nhiêu lần . 1km = hm ; 1hm = km
II/- Bài mới 1m = dm ; 1 dm = m
1- Nháp: 1km = m; 1m= mm; 1m= cm 5
/
- Hs nối tiếp điền
1m = km = ( 0,001 km)
1cm= m = (0,01m )
1mm = m = (0,001m)
? Hãy chuyển các PSTP

STP - Hs suy nghĩ trình bày

Nh vậy ta đã chuyển 1m


STP của km b1: Chuyển thành PSTP
thông qua ? bớc ( 2 bớc ) b2: Chuyển PSTP thành STP
- Suy nghĩ còn cách nào khác -Vận dụng đổi ngợc, đếm ngợc
- Chốt: cách nhanh hơn bản chất đã làm tắt 1m- 0dam 0ha 0km- 0,001km
bớc 2
2- VD1 : Viết STP thích hợp vào chỗ chấm 8
/
6m4dm= m ; 3m5cm= m - Hs thảo luận nhóm 2
- Hs trình bày 2 bớc, 2 cách
c1: 6m4dm =6
10
4
m = 6,4m
- Lớp nhận xét bổ sung
3m5cm =3
100
5
m = 3,05 m
- Nêu các bớc làm:b1 viết thành HS - b2 là bớc trung gian
b2 chuyển HS STP
- Chú ý : Phần PS phải ở dạng PSTP
3- Luyện tập
Bài 1: Viết STP thích hợp vào chỗ chấm - Hs tìm hiểu yêu cầu
- Hs làm bài. - Hs yếu kém có thể viết cả bớc
- Chốt: Em có nhận xét gì về đv phải đổi trung gian.
ra ( là đv lớn đã cho )
- Số mang đv lớn là phần nguyên, số mang
đv bé ở phần TP- cần chú ý đến giá trị
Bài 2: Viết các số đo dới dạng STP mang - Nêu yêu cầu

đv là mét, dm - Phân biệt yêu cầu b1

b2
- Hs làm bài vào vở - 2 hs chữa bài, bảng phụ
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ - Hs tự làm
- Chữa nêu cách làm - 3 hs lên bảng chữa .
- Chốt: Khi gặp dạng đổi ngợc nên dùng
pp đếm ngợc là nhanh nhất.
MR: 3km5cm = dm - Hs x/định đv phải đổi

đv lớn
- Chú ý: Cần x/định đv đã cho, đv phải đổi
để x/định cách chuyển đổi .
III/- Củng cố
- Nêu n/dung bài học- kiến thức cần nhớ
-TK : Biết cách viết số đo độ dài dới dạng
STP dựa vào mối quan hệ
BVN : tiết 40
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×