Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.52 KB, 38 trang )

Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
Tuần 4
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
Cho c
Nhn xột cụng tỏc tun 3
Trin khai cụng tỏc tun 4
M thut
Giáo viên b mụn son ging
Tp c
Một ngời chính trực
I/ Mục tiêu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng.
Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến
Thành.
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì
dân vì nớc của Tô Hiến Thành- vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
II/ Đồ dùng : Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ viết sẵn cau, đoạn cần hớng dẫn.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
8P
15P
1/ Bài cũ:
- Đọc bài ngời ăn xin.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Đọc vỡ
- GV chia đoạn (3 đoạn)
- GV kết hợp sửa phát âm và giúp h/s
hiểu nghĩa các từ đợc chú giải cuối


bài.
- Câu dài:
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Hoạt động 2: Đọc hiểu
? Đoạn này kể chuyện gì?
? Trong việc lập ngôi vua, sự chính
trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh
thế nào?
? Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai th-
-2 h/s đọc bài.
- 1 em đọc mẫu
- HS dọc nối tiếp đoạn
- di chiếu, tham chi chính sự, gián
nghị đại phu.
- Còn gián nghị đại phu Trần Trung
Tá/do bận nhiều công việc/nên không
mới khi tới thăm Tô Hiến Thành.//
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 h/s đọc cả bài.
- HS đọc đoạn 1
- Thái độ chính trực của Tô Hiến
Thành trong việc lập ngôi vua.
- Tô Hiến Thành không chịu nhận vàng
bạc đút lót để làm sai di chiếu của vua
đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập
thái tử Long Cán lên làm vua.
- HS đọc đoạn 2.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
91
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý


Trờng Tiểu học Hội Hợp B
8P
1P
ờng xuyên chăm sóc ông?
?Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ông
đứng đầu triều đình?
? Vì sao thái hậu ngạc nhiên khi ông
tiến cử Trần Trung Tá?
? Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự
chính trực của Tô Hiến Thành thể
hiện nh thế nào?
? Vì sao nhân dân ca ngợi những ng-
ời chính trực nh Tô Hiến Thành?
* Hoạt động 3: Đọc hay
-GV hớng dẫn h/s dọc phân vai.
3/ Củng cố Dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài Nhận xét
giờ học.
-Tuyên dơng những h/s đọc tốt.
- Quan tham tri chính sự Vũ Tán Đờng
ngày đêm hầu hạ ông.
- HS đọc đoạn 3.
-Quan giám nghị đại phu Trần Trung
Tá.
-Vì lúc nào Vũ Tán Đờng cũng ở bên
giờng bệnh Tô Hiến Thành
-Cử ngời tài ba ra giúp nớc chứ không
cử ngời ngày đêm hầu hạ mình.
-Vì những ngời chính trực bao giờ

cũng đặt lợi ích của đất nớc lên trên lợi
ích riêng.
-HS đọc đọc diễn cảm.
-3,4 h/s thi đọc .
-1 em đọc diễn cảm toàn đoạn.
Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
- Giúp h/s hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
+ Cách so sánh hai số tự nhiên.
+ Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên
II.Cỏc hot ng dy hc:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
5
7
7
1/ Bài cũ:
? Ngời ta sử dụng bao nhiêu chữ số
để viết số trong hệ thập phân?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Nhận biết cách so
sánh hai số tự nhiên.
-GV đa ví dụ: So sánh 2 số:
100 99
29869 30000
25136 23849
10247 10257
? Em có nhận xét gì về trờng hợp các
STN đã đợc sắp xếp trong dãy số tự
nhiên?


- HS nêu cách so sánh
- Thực hành so sánh (nhóm 2)
- Đại diện các nhóm trình bày
cách so sánh.
-Trong dãy số tự nhiên số đứng trớc bé
hơn số đứng sau và ngợc lại.
-Trên tia số, số ở gần gốc 0 hơn là số
bé hơn và ngợc lại.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
92
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
16
1
* Hoạt động : Nhận biết về sắp xếp
các số tự nhên theo thứ tự xác định.
? Có thể xếp thứ tự các STN không ?
Vì sao?
* Hoạt động 3(17P) Luyện tập
Bài 1: ( <, >, =)
? Nêu cách điền dấu? Giải thích vì
sao?
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn
đến bé
- GV chốt kin thức bài.
3/ Củng cố Dặn dò

- Tóm tắt bài, nhận xét giờ.
0 < 1 < 2 < 3
-Bao giờ cũng so sánh đợc các số tự
nhiên nên bao giờ cũng xếp đợc thứ tự
các số tự nhiên.
-HS làm vở
1234 > 999 35784 < 35790
8754 < 87540 92501 > 92401
39680 = 39000+680
176001=7000 +600
-HS làm vở
a. 8136 ; 8316 ; 8361
b. 5724 ;5740 ; 5742
c. 63841 ; 64813 ; 64831
-HS giải vở
a. 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942
b. 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890
Khoa học
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
I/ Mục tiêu: Sau bài học , h/s có thể:
- Giải thích đợc lý do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi
món ăn.
- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế.
II/ Đồ dùng : -Các hình 16 , 17 SGK
-Một số đồ chơi bằng nhựa: cá , tôm, cua
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
13P
1/ Bài cũ

? Hàng ngày chúng ta cần uống khoảng
bao nhiêu lít nớc?
? Tại sao cần uống đủ nớc?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài ( 1P)
* Hoạt động 1 : Sự cần thiết phải ăn
nhiều loại thức ăn và thờng xuyên phải
thay đổi món.
B ớc1 : Thảo luận nhóm
? Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay
- 1.52 lít
- Nớc chiếm khoảng 2/3 trọng lợng
cơ thể, nớc còn giúp cho việc thải
các chất thừa,
- Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một
số chất dinh dỡng nhất định nên
phải ăn phối hợp nhiều loại thức
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
93
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
14P
6P
1P
đổi món?
B ớc 2 : Làm việc cả lớp
GV kết luận : SGV trang 47
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tháp dinh d-
ỡng cân đối.

B1 : Làm việc cá nhân
B2: Làm việc theo cặp:
- Nói tên các nhóm thức ăn
B3: Làm việc cả lớp
- GV kết luận: SGK trang 47
* Hoạt động 3: Trò chơi Đi chợ
B1: HD cách chơi
-1 h/s đóng vai ngời bán hàng, 1 số
h/s đóng vai ngời đi chợ mua thức ăn.
B2: HS chơi
B3: Những h/s đóng vai ngời mua giới
thiệu về những thức ăn, đồ uống mình đã
mua.
3/ Củng cố Dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài- Nhận xét giờ
-VN áp dụng bài học vào thực tế.
ăn.
- Thờng xuyên đổi món ăn sẽ đáp
ứng đủ nhu cầu dinh dỡng, ăn ngon
miệng và tiêu hoá diễn ra tốt hơn.
-HS nghiên cứu SGK trang 17.
-HS đặt câu hỏi- HS trả lời.
+Cần ăn đủ: +Ăn ít:
+Ăn vừa phải: +Ă hạn chế:
+Ăn có mức độ:
-Một số cặp trình bày.
-Lớp nhận xét bổ sung.
Đạo đức
Vợt khó trong học tập (tiết 2)
I.Mục tiêu.

Học xong bài này, học sinh có khả năng:
-Nhận thức đợc: Mõi nhời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập,
cần phải có quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.
-Biết xác định những khó khẳntong học tập của bản thân và cách khắc phục.
-Biết quan tâm, chia sẻ,giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
-Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II.Tài liệu và ph ơng tiện
-Các mẩu chuyện về tấm gơng vợt khó trong học tập.
-Giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 2

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
7P Họat động 1: Thảo luận nhóm
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiẹm vụ thảo
luận.
Các nhóm thảo luận
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
94
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
8P
15P
1P
Giáo viên mời một số nhóm trình bày. Cả lớp
trao đổi.
Giáo viên nhận xét kết luận, khen những học
sinh biết vợt khó trong học tập
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đôi.

- Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi một số học sinh trình bày những khó
khăn và biện pháp khắc phục
Cả lớp trao đổi
- Giáo viên kết luận : khuyến khích học sinh
thực hiện những biện pháp khắc phục khó
khăn đã đề ra để học tốt.
Kết luận chung :
+ Trong cuộc sống, mỗi ngời đều có những
khó khăn riêng.
+ Để học tập tốt, cần cố gắng vợt qua những
khó khăn
* Hoạt động tiếp nối
- Nhận xét giờ học
- Học sinh vận dụng thực hành tốt
-Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm thảo luận
Ghi kết quả vào phiếu
-Học sinh tự làm bài
-Học sinh đọc phần kết luận
Luyện từ và câu ( BS)
Ôn tập M RNG VN T: NHN HU ON KT
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức về những từ ngữ Nhân hậu- Đoàn kết
- Rèn cho HS kĩ năng dùng từ đặt câu chính xác.

II. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1P
1.ổn định lớp
3P 2.Kiểm tra bài cũ
-Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ
nhân hậu ?
-GV chữa bài nhận xét
31P
3.Bài mới
-Giới thiệu bài.
-Nội dung
Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ
hiền
-Từ cùng nghia với từ hiền:
hiền đức , hiền hậu, hiền
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
95
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
-HD học sinh làm bài tập vào vở
-GV chữa bài nhận xét.
Bài 2: Từ nào ( trong mỗi dãy từ dới đây) có
tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân
trong các từ còn lại:
a)Nhân loại, nhân đức, nhân tài, nhân dân.
b)nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu.

c)nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân.
-HS làm bài tập vào vở
-GV và HS chữa bài
Bài 3: Phân biệt nghĩa của hai từ sau bằng cách
đặt câu với mỗi từ: đoàn kết, câu kết.
-Gv chữa bài nhận xét
lành, hiền khô, hiền từ,
lành, nhân hậu, nhân
từ,
-Từ trái nghĩa với từ hiền
là: ác , ác độc, ác nghiệt, dã
man, dữ, hung dữ, , hung
hãn, man dợ, tàn ác, tàn
bạo, tàn nhẫn, tàn tệ ,
a) nhân đức
b)nhân vật
c) nhân chứng
ví dụ:
Đoàn kết là sức mạnh của
thành công.
Các lực lợng phản động
cách mạng câu kết với nhau
để chống phá cách mạng.
1P 4.củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung
-Nhẫn xét giờ học.
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Thể dục
Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.
Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.

I/ Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái. Yêu cầu: Thực hiện đúng động tác, đều, đúng khẩu lệnh.
- Ôn đi vòng phải, vòng trái. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đi đúng
hớng đảm bảo cự li đội hình.
- TC: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy phát triển sức
mạnh, h/s chơi đúng luật, hào hứng , nhiệt tình trong khi chơi.
II/ Địa điểm, ph ơng tiện : Sân tập, còi,
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
96
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
8P
15P
8P
1/ Phần mở đầu:
-Phổ biến nội dung của giờ học.
2/ Phần cơ bản:
a.Ôn ĐHĐN:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.
- Đi đều, vòng phải, đứng lại.
- Đi đều, vòng trái, đứng lại.
- Ôn tổng hợp tất cả nội dung ĐHĐN
nêu trên- GV điều khiển.
b. Trò chơi vận động:

- Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật
chơi.
- GV quan sát , nhận xét, biểu dơng
đội thắng cuộc.
3/ Phần kết thúc:
-Tập hợp lớp- hồi tĩnh
-Tóm tắt nội dung bài- Nhận xét
giờ.
-HS tập hợp 4 hàng dọc. Khởi động
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-HS thực hành (2-3)- Lớp trởng điều
khiển.
- HS thực hành (2-3)- Lớp trởng
điều khiển.
-HS thực hành (2-3)
-HS thực hành (5-6)
-1 tổ chơi thử.
-Cả lớp chơi.
Toán
Luỵên tậP
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên)
II. Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1P
3P

31P
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
-HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét.
3.Bài mới
-Giới thiệu bài
-Nội dung
Bài 1: HS đọc đề.
-Hớng dẫn học sinh làm bài
a. 0, 10, 100,
b. 9; 99; 999;
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
97
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
2P
Bài 2: HS tự làm bài.
-Giáo viên chữa bài nhận xét.
Bài 3: HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét.
Bài 4: GV giới thiệu bài tập, HD
học sinh làm bài
Bài 5: -HD học sinh làm bài tập
vào vở
-GV thu vở chấm nhận xét.
4. Củng cố , dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-HD bài tập về nhà.

a. Có 10 số có một chữ số là:
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
b. Có 90 số có hai chữ số: 10;11; 12;
13; . 99.
- HS lên bảng làm bài
a. x < 5
x = 0; 1; 3 ; 4;
b. 2 < x < 5.
x = 3; 4 ;
Bài giải
68 < x < 92
Vì x là số tròn chục nên x là: 70; 80;
90;
Chính tả
Truyện cổ nớc mình
I/ Mục tiêu:
-Nhớ, viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 14 dòng đầu của bài thơ: Truyện cổ
nớc mình.
-Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng (phát âm đúng) các từ có âm đầu r / d / gi
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
20P
1/ Bài cũ:
? Viết tên các con vật bắt đầu
bằng tr/ ch?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HS nhớ viết
? Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?

? Cách trình bày thể thơ lục bát?
- GV theo dõi, giúp đỡ h/s
- Chấm từ 7-10 h/s
- HS viết bảng con
- HS đọc yêu cầu của bài
-1 em đọc đoạn thơ cần ghi nhớ để viết
chính tả.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thơ lục bát.
- - - - - -
- - - - - - - -
- HS gấp SGK , viết đoạn thơ.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
98
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
10P
2P
- GV nhận xét chung.
* Hoạt động 2: Bài tập chính tả
Bài 2a: r/ d/ gi
-GV phát phiếu khổ to cho 1 số
em
-GV chốt lại lời giải đúng
3/ Củng cố Dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài Nhận
xét giờ
-VN viết lại từ viết sai ở lớp.

-HS đọc yêu cầu
-HS làm trên phiếu lên trình bày kết
quả.
Nhớ một buổi tra nào, nồm nam cơn
gió thổi.
-Gió đa tiếng sáo, gió nâng cánh diều.
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging
Lịch sử
Nớc Âu Lạc
I/ Mục tiêu : Học xong bài này h/s biết:
- Nớc Âu Lạc là sự tiếp nối của nớc Văn Lang.
- Thời gian của nớc Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng.
- Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc.
- Nguyên nhân thắng lợi và thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu
Đà.
II/ Đồ dùng : Các hình trong SGK, phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
8P
9P
1/ Bài cũ:
? Nớc Văn Lang có từ bao giờ?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
? Em hãy điền dấu x vào ô trống sau
những điểm giống nhau về cuộc sống của
ngời Lạc Việt và ngời Âu Việt?
-GV kết luận: Cuộc sống của ngời Âu Việt

và ngời Lạc Việt có nhiều điểm tơng đồng
và họ sống hoà hợp với nhau.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
? So sánh về sự khác nhau của nớc Văn
Lang và nớc Âu Lạc về nơi đóng đô?
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- HS làm phiếu học tập.
- Sống cùng trên 1 địa bàn.
- Đều biết chế tạo đồ đồng.
- Đếu biết rèn sắt.
- Đếu trồng lúa và chăn nuôi.
-Tục lệ có nhiều điểm giống nhau.
- HS xác định trên lợc đồ H1 nơi
đóng đô nớc Âu Lạc
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
99
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
13P
2P
- GV yêu cầu h/s đọc SGK đoạn : Từ
năm 207 TCN phơng Bắc
? Vì sao cuộc sâm lợc của Triệu Đà lại
thất bại?
? Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi
vào ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc.
3/ Củng cố Dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài, nhận xét bài.
- HS đọc.

- HS nêu
Luyện từ và câu
Từ ghép và từ láy
I/ Mục tiêu :
-Nắm đợc hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt.
-Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy.
- Giáo dục h/s yêu thích TV.
II/ Đồ dùng : Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
12P
4P
1/ Bài cũ:
- Làm bài tập 4
? Từ phức khác từ đơn ở điểm
nào?
- hận xét , cho điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Phần nhận xét
- HS đọc nội dung bài tập và gợi
ý, lớp đọc thầm.
-Tổ chức thảo luận nhóm 4
-GV nhận xét chung.
* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
-2 h/s đọc nội dung phần ghi nhớ
-GV giúp h/s giải thích nội dung
-HS tả lời.
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày

-Lớp nhận xét
-Các từ phức : truyện cổ, ông cha do các
tiếng có nghĩâ tạo thành (tryuện + cổ +
ông + cha)
-Từ phức: thầm thì do các tiếng có âm
đầu (th) lặp lại nhau tạo thành.
-Từ phức: lặng im (lặng + im)
-Từ phức: chầm chậm, cheo leo, se sẽ do
những tiếng có vần hoặc cả âm đầu lẫn
vần lặp lại nhau tạo thành.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
100
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
15P
1P
phần ghi nhớ.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: HS đọc toàn văn yêu cầu
của bài
-Nêu cách làm.
-HS làm vở.
-HS chữa bài.
-GV nhận xét.
Bài 2: Hớng dẫn h/s làm nhóm 4
-GV chia nhóm.
-Nêu yêu cầu
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày.

-GV nhận xét , sửa sai.
3/ Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
h/s.
từ ghép từ láy
câu a ghi nhớ,
đền thờ,
bờ bãi, t-
ởng nhớ
nô nức
câu b dẻo dai,
vững chắc,
thanh cao
mộc mạc,
nhũn nhặn,
cứng cáp
từ ghép từ láy
a/ ngay ngay thẳng
ngay thật,
ngay lng,
ngay đơ
ngay ngắn
b/thẳng thẳng băng
thẳng cánh
thẳng đuột.
thẳng
thắn
c/ thật chân thật,
thành thật
thật lòng

thật tâm
thật thà
Toán (Bổ sung)
Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Rèn cho học sinh kĩ năng
giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
T
G
Hot ng ca thy Ho
t
n
g
ca
trũ
1P
3P
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
3. Bài mới:
-HS
làm
bài
tập
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
101
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý


Trờng Tiểu học Hội Hợp B
32
P
-Giới thiệu bài.
-Nội dung.
Bài 1: Có ba số:
Dùng cả ba chữ số 6; 1; 3 để viết một số bé hơn 140
-HD học sinh làm bài:
-HS lên bảng làm bài:
Số bé hơn 140 là: 361.
vào
vở
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 471 < 4711
b. 6 524 > 68 524
c. 25 367 > 5367 d. 282 828 < 282 82
-GV chữa bài nhận xét
-HS
làm
bài
Bài 3:
a. Tìm x, biết x < 3:


b. Tìm x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48

HS làm bài , giáo viên chấm chữa bài , nhận xét
-HS
tự
làm

vào
vở
Bài 4: Khi viết từ 1 đến 100 ta phải dùng bao nhiêu chữ số ?
-HD học sinh làm bài:
-HS làm bài vào vở:

-
-Hs
làm
bài

Bài
giải
-
Viết
từ 1
đến
9
cần
có 9
chữ
số.
-
Viết
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
102
36 1
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B

từ
10
đến
99
gồm

90
số

hai
chữ
số
nên
cần

chữ
số
là:
90
x 2
=
180
( Ch

số )
-
Viết
số
100
ta

cần
có 3
chữ
số .
Vậy
viết
các
số từ
1
đến
100
ta
cần
có :

9 +
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
103
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
180
+ 3
=
191
( ch

số )

Đáp

số :
191
chữ
số.
1P
4 . Củng cố, dặn dò:
- Nhc li ni dung.
-Nhận xét giờ học.
Thứ t ngày 18 tháng 9 năm 2013
Ting Anh
Giỏo viờn b mụn son ging
Tập đọc
Tre Việt Nam
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc lu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc
và nhịp điệu của các câu thơ , đoạn thơ.
- Cảm nhận và hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ: Cây tre tợng trng cho con ngời
Việt Nam. Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con ng-
ời VN: giàu tình yêu thơng, ngay thẳng, chính trực.
II/ Đồ dùng: -Tranh minh hoạ trong bài.
-Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
8p
1/ Bài cũ:
-Đọc bài: Một ngời chính trực?
? Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời
chính trực nh ông Tô Hiến Thành?
2/ Bài mới: Giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Đọc vỡ
-2 h/s đọc bài.
-Vì những ngời đó đặt lợi ích của
đất nớc lên trên lợi ích cá nhân.
-1 h/s đọc mẫu
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
104
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
15p
9p
1p
- GV chia đoạn
- GV kết hợp giải nghĩa các từ chú
giải trong SGK, sửa lỗi phát âm cho
h/s.
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Hoạt động 2: Đọc hiểu
?Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó
lâu đời của cây tre với con ngời VN?
? Những hình ảnh nào của tre gợi lên
những phẩm chất tốt đẹp của ngời VN?
? Tìm những hình ảnh cây tre và búp
măng non
? Em thích hình ảnh nào ? Vì sao?
? Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?
* Hoạt động 3: Đọc hay:
-GV đọc mẫu.

-Hớng dẫn h/s đọc diễn cảm đoạn 4
của bài.
3/ Củng cố Dặn dò:
? Nêu ý nghĩa của bài thơ?
-Nhận xét tiết học . VN học thuộc
lòng bài thơ.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
thơ. (2 lần)
- nắng nỏ, khuất mình, nòitre,lng
trần,
thơng nhau/ tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên/ hỡi ngời.
Chẳng may thân gãy /cành rơi
Vẫn nguyên cái gốc/ truyền đời
cho măng.
-HS luyện đọc theo cặp.
-1 h/s đọc cả bài.
-Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện
ngày xa đã có bợ tre xanh.
-Cần cù, đoàn kết , ngay thẳng
-Cần cù: ở đâu tre cũng xanh tơi
-Đoàn kết: Khi bão bùng tre tay ôm
tay níu mọc thành luỹ
-Ngay thẳng: Tre gãy, cành rơi-
truyền cái gốc cho con
- Có manh áo cộc tre nhờng cho
con.
- Nòi tre đâu chịu mọc cong
- HS trả lời.
- Thể hiện rất đẹp sự kế tiếp liên tục

của các thế hệ-tre già, măng mọc.
- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét, tuyên dơng bạn đọc
hay.
-Cả lớp thi đọc thuộc lòng từng đoạn
thơ.
Toán
Yến, tạ, tấn
I/ Mục tiêu: Giúp h/s :
- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ , tấn; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và
kg.
-Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng (chủ yếu từ đơn vị lớn ra đơn vị bé).
-Biết thực hiện các phép tính với các số đo khối lợng.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
105
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
II/ Đồ dùng: Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
8P
7P
15P
1/ Bài cũ:
? Chúng ta đã học những đơn vị đo
khối lợng nào?
? 1 kg = ? g

2/ Bài mới: Giới thiệu bài ( 1P)
* Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị yến
- GV : để đo khối lợng các vật nặng
hàng chục kg ngời ta còn dùng đơn vị
yến
- GV viết 1 yến = 10 kg
? Mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu
kg?
- Có 10 kg khoai tức là có mấy yến
khoai?
* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị tạ,
tấn
- GV giới thiệu tơng tự nh trên
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Hớng dẫn h/s viết 2kg, 2 tạ, 2 tấn
vào chỗ chấm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Tính
Bài 4: HS đọc đề, tốm tắt đề.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Muốn giải bài toán trớc hết ta phải
làm gì?
-kg, g
-1 kg = 1000 g
-HS đọc cả 2 chiều
1yến = 10 kg ; 10 kg = 1 yến

-20 kg
-1 yến
-HS đọc ( cả 2 chiều)
-HS làm vở
- Con bò cân nặng 2 tạ
- Con gà cân nặng 2 kg
- Con voi cân nặng 2 tấn
- HS làm miệng
a. 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg
10 kg = 1 yến 5 yến 3 kg = 53
kg
b. 1 tạ = 10 yến 4 tạ = 40 yến
10 yến = 1 tạ 4 tạ 6kg = 406
kg
c. 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = 30 tạ
10 tạ = 1 tấn 2 tấn 85 kg =
2085 kg
-HS làm bảng con
-135 tạ x 4 = 540 tạ
-512 tấn : 8 = 64 tấn
-HS giải vở
Đổi 3 tấn = 30 tạ
Chuyến sau xe đó chở đợc số muối
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
106
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
1P 3/ Củng cố Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài

- Nhận xét giờ.
là:
30 + 3 = 30 (tạ)
Số muối cả hai xe chở đợc là:
30 + 33 = 63 ( tạ)
Đáp số: 63 tạ muối
Kể chuyện
Một nhà thơ chân chính
I/ Mục tiêu:
1/ Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ h/s trả lời đợc các câu hỏi về nội
dung câu chuyện.
- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn về nội dung câu chuyện
.2/ Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe theo dõi câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ- SGK, DDDH, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học :
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P 1/ Bài cũ:
8P
6P
? Kể lại câu chuyện mà em đã
nghe hoặc đã đọc?
-GV nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Nghe GV kể
chuyện
- GV giới thiệu câu chuyện.
- GV kể chuyện Một nhà thơ

chân chính kể lần 1
- Giải nghĩa từ khó
- V kể lần 2
- Kể đoạn 3 Giới thiệu tranh
minh hoạ
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội
dung câu chuyện
? Trớc sự bạo ngợc của nhà vua
dân chúng phản ứng nh thế nào?
? Nhà vua làm gì khi biết dân
-2 h/s kể.
-HS nghe.
-HS đọc thầm yêu cầu 1
-Dân chúng truyền nhau hát
-Nhà vua ra lệnh bắt ngời sáng tác bài
hát phản loạn ấy
-HS trả lời
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
107
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
17P
1P
chúng truyền tụng bài ca lên án
mình?
? Trớc sự đe doạ của nhà vua,
thái độ của mọi ngời nh thế
nào?
* Hoạt động 3: Luyện kể

-Hớng dẫn h/s kể chuyện
-Lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.
3/ Củng cố Dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài, nhn xét
giờ.
-HS kể chuyện trong nhóm 4
-Từng cặp h/s kể từng đoạn và trao đổi
câu chuyện.
Kĩ thuật
KH U TH NG (Tiết 1)
I Mc tiờu :
+ HS bit cỏch cm vi, cm kim, xung kim khi khõu v c im mi khõu, ng
khõu thng
+ Bit cỏch khõu v khõu c cỏc mi khõu thng theo ng vch du
+ Rốn luyn tớnh kiờn trỡ s khộo lộo ca ụi tay
II Chun b
+Tranh quy trỡnh khõu thng
+Mu khõu trờn giy bỡa
HS : vi, len, ch, kim, thc, kộo phn vch
III Hot ng dy hc
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
3P
1P
6P
1) Kim tra bi c
Kim tra dng c ca hc sinh
Nhn xột
2) Bi mi
- Hụm nay cụ s hng dn cỏc em cỏch

khõu thng , vi cỏch khõu ny ta cú
th khõu li cỏc ng ch may b c
ch
GV ghi lờn bng
Hot ng : Hng dn HS quan sỏt v nhn
xột
- Cỏc t bỏo cỏo
- Vi HS nhc li ố bi
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
108
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
10P
14P
GV gii thiu mu khõu thng cho hc
sinh v núi : Khõu thng cũn c gi l khõu
ti, khõu luụn
GV gnlờn bng
GV dựng vt mu bng bỡa cho hc sinh xem
mt phi, mt trỏi
Gi Hs nhn xột
-Hi ng khõu mt phi, trỏi nh th no ?
-Cỏc mu khõu mt phi v mt trỏi cú di
nh th no ?
- Khong cỏch gia cỏc mi khõu ra sao?
- Th no l khõu thng ?
+ GV cht : ng khõu m mt phi v
mt trỏi ging nhau, cú di bng nhau
v khong cỏch cỏc mi khõu u nhau

c gi l khõu thng hay cũn gi l
khõu ti khõu luụn
( Lu ý : Cú th khõu lin nhiu mi mi
rỳt ch )
bit c cỏch khõu cụ s hng dn cỏc
em cỏch khõu
Hot ng 2: Hng dn thao tỏc k thut
Hng dn HS cỏch cỡm vi, cm kim cỏch
lờn kim v xung kim
- GV hng dn thao tỏc nh hỡnh 1 SGK
- Gi 1 HS nờu cỏch lờn kim xung khi
khõu
+ Kt lun ni dung 1
+ Hot ng 3: Hng dn k thut khõu
GV treo tranh quy trỡnh hng dn HS quan sỏt
nờu cỏc bc
+Trc khi khõu bc u tiờn ta lm gỡ ?
Nờu cỏch vch du ng khõu
GV cht ý : cú 2cỏch vch du ng khõu
+ Cỏch 1 :
Dựng thc k ,bỳt chỡ vch dùu v chm cỏc
im cỏch u nhau trờn ng du
+ Cỏch 2:
Dựng kim rỳt si vi ra khi mnh vi c
ng du sau ú dựng bỳt chỡ chm cỏc im
cỏch u nhau trờn ng du. + Bc tip
theo lm gỡ ?
- HS quan sỏt vt mu
bng bỡa
- HS kt hp quan sỏt SGK

trang 12
- Nhn xột
- u ging nhau
- di bng nhau
- Khong cỏch u nhau

- HS tr li
- HS nhc li mc 1 ghi
nh SGK
- HS quan sỏt hỡnh SGK
- HS quan sỏt hỡnh 2a, 2b
SGK
- HS lờn bng thc hiờn li
- HS quan sỏt tranh hỡnh 4
tr li
- Vch du ng khõu
- Dựng thc k 1 ng
thng dựng bỳt chỡ chm
cỏc im cỏch u nhau
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
109
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
1P
Gi HS c mc b
GV hng dn mu
+ Ln 1: Thao tỏc chm kt hp gii thớch
+ Ln 2: Thao tỏc nhanh
GV hi : Khõu n cui ng vch du ta cn

lm gỡ?
+ GV hng dn khõu li mi v nỳt ch
+ Khõu li mi bng cỏch lựi li 1 mi v xung
kim (hỡnh 6 a)
+ Nỳt ch mt trỏi ng khõu bng cỏch lt
vi, sau ú lun kim qua mi khõu v rỳt ch lờn
to thnh vũng trũn ch, lun kim qua vũng
trũn ch v rỳt cht mi ch
( Lu ý : Khõu t phi sang trỏi , nu thun tay
trỏi thỡ khõu t trỏi sang phi )
Dựng kộo ct ch khụng dựng rng
Gi HS c ghi nh
GV tp cho Hs khõu trờn giy ễli
+Kim tra dng c HS
Nhn xột
3. Cng c - dn dũ :
Nhc li quy trỡnh khõu thng
Nhn xột
Dn dũ : Chun b bi sau

5mm trờn ng du
+ Khõu cỏc mi khõu
thng theo ng du
Hs c phn b SGKtrang
13
HS quan sỏt hỡnh 5a, 5b,
5c,
HS theo dừi
+ Cui ng du ta khõu
li mi v nỳt ch cui

ng khõu
- 2 HS c ghi nh SGK
Luyện từ và câu( BS)
Ôn tập về từ ghép từ láy
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS những kiến thức về từ ghép và từ láy
-Rèn cho HS kĩ năng xác định từ chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1P
3P
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ
-Nêu khái niệm từ ghép ,từ láy
-Nhận xét giờ học
31P
3.Bài mới
-Giới thiệu bài
-Nội dung
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
110
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
Bài 1: Từ mỗi tiếng dới đây hãy tạo ra từ ghép
,từ láy.
a) nhỏ b) lạnh c) vui
-Gv chữa bài nhận xét
a) nhỏ: -Từ ghép: nhỏ nhẹ,
nhỏ bé, nhỏ mọn, nhỏ

dại,
Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ
nhen, nhỏ nhoi, nho
nhỏ,
Bài 2: tìm từ ghép, từ láy trong đoạn thơ sau,
cho biết từ ghép giống và khác nhau ở điểm
nào?
Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa.
Buồn trông ngon nớc mới sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu.
Buồn trông nội cỏ dàu dàu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.
-Gv chữa bài nhận xét
-Từ ghép: cửa bể, chiều
hôm, cánh buồm, ngọn nớc,
nội cỏ, chân mây, mặt đất.
-Từ láy: thấp thoáng, xa xa,
man mác, dàu dàu, xanh
xanh.
-Giống nhau: Đều là từ có
nhiều tiếng.
-Khác nhau:
+Giữa các tiếng của từ ghép
có quan hệ về nghĩa
+Giữa các tiếng trong từ
láy có quan hệ về âm.
Bài 3: Các từ dới đây là từ ghép hay từ láy? vì
sao?
Tơi tốt, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ,

đi đứng.
-Gv và HS thống nhất câu ttrả lời
-Các từ này là từ ghép, vì
hai tiếng trong từng từ đếu
có nghĩa, quan hệ giữa các
tiếng là quan hệ về nghĩa,
các từ này có hình thức âm
thanh ngẫu nhiên giống từ
láy, chứ không phải là từ
láy
1P
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.
Hot ng tp th
TèM HIU V LUT GIAO THễNG NG B: IU 1; IU 2; IU 3
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh nm c mt s lut v giao thụng ng b qua iu 1; iu 2; iu
3.
- Hc nm c phm vi iu chnh, i tng ỏp dng.
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
111
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
-Giỏo dc cho hc sinh nm c lut giao thụng ng b m bo an ton cho
bn thõn v nhng ngi xung quanh khi tham gia giao thụng.
II.Chun b:
- Mt s iu v lut giao thụng ng b.
II.Cỏc hot ng dy hc:

TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1 1.n nh lp
2.Kim tra bi c
3.Bi mi
-Gii thiu bi
-Ni dung
3 -GV gii thiu cho
hc sinh
iu 1: Phm vi
iu chnh
Lut ny quy nh v quy tc giao thụng ng b; kt
cu h tng giao thụng ng b; phng tin v ngi
tham gia giao thụng ng b; vn ti ng b v qun
lý nh nc v giao thụng ng b.
5
iu 2. i tng
ỏp dng
Lut ny ỏp dng i vi t chc, cỏ nhõn liờn quan n
giao thụng ng b trờn lónh th nc Cng hũa xó hi
ch ngha Vit Nam.
25
iu 3. Gii thớch t
ng
- GV gii thớch cho
HS m s t ng
Trong Lut ny, cỏc t ng di õy c hiu nh sau:
1. ng b gm ng, cu ng b, hm ng b,
bn ph ng b.
2. Cụng trỡnh ng b gm ng b, ni dng xe,
xe trờn ng b, ốn tớn hiu, bin bỏo hiu, vch k

ng, cc tiờu, ro chn, o giao thụng, di phõn cỏch,
ct cõy s, tng, kố, h thng thoỏt nc, trm kim tra
ti trng xe, trm thu phớ v cỏc cụng trỡnh, thit b ph
tr ng b khỏc.
3. Kt cu h tng giao thụng ng b gm cụng trỡnh
ng b, bn xe, bói xe, trm dng ngh v cỏc cụng
trỡnh ph tr khỏc trờn ng b phc v giao thụng v
hnh lang an ton ng b.
4. t ca ng b l phn t trờn ú cụng trỡnh ng
b c xõy dng v phn t dc hai bờn ng b
qun lý, bo trỡ, bo v cụng trỡnh ng b.
5. Hnh lang an ton ng b l di t dc hai bờn t
ca ng b, tớnh t mộp ngoi t ca ng b ra hai
bờn bo m an ton giao thụng ng b.
6. Phn ng xe chy l phn ca ng b c s
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
112
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
dng cho phng tin giao thụng qua li.
7. Ln ng l mt phn ca phn ng xe chy c
chia theo chiu dc ca ng, cú b rng cho xe chy
an ton.
8. Kh gii hn ca ng b l khong trng cú kớch
thc gii hn v chiu cao, chiu rng ca ng, cu,
bn ph, hm ng b cỏc xe k c hng húa xp trờn
xe i qua c an ton.
9. ng ph l ng ụ th, gm lũng ng v hố
ph.

10. Di phõn cỏch l b phn ca ng phõn chia
mt ng thnh hai chiu xe chy riờng bit hoc
phõn chia phn ng ca xe c gii v xe thụ s. Di
phõn cỏch gm loi c nh v loi di ng.
11. Ni ng giao nhau cựng mc (sau õy gi l ni
ng giao nhau) l ni hai hay nhiu ng b gp nhau
trờn cựng mt mt phng, gm c mt bng hỡnh thnh v
trớ giao nhau ú.
12. ng cao tc l ng dnh cho xe c gii, cú di
phõn cỏch chia ng cho xe chy hai chiu riờng bit;
khụng giao nhau cựng mc vi mt hoc cỏc ng khỏc;
c b trớ y trang thit b phc v, bo m giao
thụng liờn tc, an ton, rỳt ngn thi gian hnh trỡnh v
ch cho xe ra, vo nhng im nht nh.
13. ng chớnh l ng bo m giao thụng ch yu
trong khu vc.
14. ng nhỏnh l ng ni vo ng chớnh.
15. ng u tiờn l ng m trờn ú phng tin tham
gia giao thụng ng b c cỏc phng tin giao thụng
n t hng khỏc nhng ng khi qua ni ng giao
nhau, c cm bin bỏo hiu ng u tiờn.
16. ng gom l ng gom h thng ng giao
thụng ni b ca cỏc khu ụ th, cụng nghip, kinh t, dõn
c, thng mi - dch v v cỏc ng khỏc vo ng
chớnh hoc vo ng nhỏnh trc khi u ni vo ng
chớnh.
17. Phng tin giao thụng ng b gm phng tin
giao thụng c gii ng b, phng tin giao thụng thụ
s ng b.
18. Phng tin giao thụng c gii ng b (sau õy

gi l xe c gii) gm xe ụ tụ; mỏy kộo; r moúc hoc s
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
113
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
mi r moúc c kộo bi xe ụ tụ, mỏy kộo; xe mụ tụ hai
bỏnh; xe mụ tụ ba bỏnh; xe gn mỏy (k c xe mỏy in)
v cỏc loi xe tng t.
19. Phng tin giao thụng thụ s ng b (sau õy gi
l xe thụ s) gm xe p (k c xe p mỏy), xe xớch lụ,
xe ln dựng cho ngi khuyt tt, xe sỳc vt kộo v cỏc
loi xe tng t.
20. Xe mỏy chuyờn dựng gm xe mỏy thi cụng, xe mỏy
nụng nghip, lõm nghip v cỏc loi xe c chng khỏc
s dng vo mc ớch quc phũng, an ninh cú tham gia
giao thụng ng b.
21. Phng tin tham gia giao thụng ng b gm
phng tin giao thụng ng b v xe mỏy chuyờn
dựng.
22. Ngi tham gia giao thụng gm ngi iu khin,
ngi s dng phng tin tham gia giao thụng ng
b; ngi iu khin, dn dt sỳc vt; ngi i b trờn
ng b.
23. Ngi iu khin phng tin gm ngi iu khin
xe c gii, xe thụ s, xe mỏy chuyờn dựng tham gia giao
thụng ng b.
24. Ngi lỏi xe l ngi iu khin xe c gii.
25. Ngi iu khin giao thụng l cnh sỏt giao thụng;
ngi c giao nhim v hng dn giao thụng ti ni

thi cụng, ni ựn tc giao thụng, bn ph, ti cu ng
b i chung vi ng st.
26. Hnh khỏch l ngi c ch trờn phng tin vn
ti hnh khỏch ng b, cú tr tin.
27. Hnh lý l vt phm m hnh khỏch mang theo trờn
cựng phng tin hoc gi theo phng tin khỏc.
28. Hng húa l mỏy múc, thit b, nguyờn vt liu, nhiờn
liu, hng tiờu dựng, ng vt sng v cỏc ng sn khỏc
c vn chuyn bng phng tin giao thụng ng b.
29. Hng nguy him l hng húa cú cha cỏc cht nguy
him khi ch trờn ng cú kh nng gõy nguy hi ti
tớnh mng, sc khe con ngi, mụi trng, an ton v an
ninh quc gia.
30. Vn ti ng b l hot ng s dng phng tin
giao thụng ng b vn chuyn ngi, hng húa trờn
ng b.
31. Ngi vn ti l t chc, cỏ nhõn s dng phng
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
114
Giáo viên: Trần Thị Hải Lý

Trờng Tiểu học Hội Hợp B
tin giao thụng ng b thc hin hot ng vn ti
ng b.
32. C quan qun lý ng b l c quan thc hin chc
nng qun lý nh nc chuyờn ngnh thuc B Giao
thụng vn ti; c quan chuyờn mụn thuc y ban nhõn
dõn tnh, thnh ph trc thuc trung ng (sau õy gi
chung l cp tnh), y ban nhõn dõn huyn, qun, th xó,
thnh ph thuc tnh (sau õy gi chung l cp huyn);

y ban nhõn dõn xó, phng, th trn (sau õy gi chung
l cp xó).
1 4.Cng c ,dn dũ:
-Nhc li ni dung
ca iu 1, iu 2;
iu 3.
- Bit ỏp dng vo
cuc sng.
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Thể dục
Ôn đội hình đội ngũ. Trò chơi : Bỏ khăn
I/ Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tơng đối đều, đúng khẩu lệnh.
- HS biết chơi trò chơi đúng luật, hào hứng , nhiệt tình, nhanh nhẹn khéo léo.
II/ Địa diểm , ph ơng tiện : Sân tập, còi, 2 chiếc khăn tay.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
8P
20P
1/ Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
2/ Phần cơ bản:
a. Ôn về ĐHĐN:
- Tập hợp hàng ngang, dóng
- HS tập hợp 4 hàng dọc.
- Khởi động. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.

- HS tập Lớp trởng điều khiển.
- Phân chia thành 4 tổ tập luyện (
tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
Giáo án lớp 4C Năm học: 2013 - 2014
115

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×