Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

giao an phụ đạo hóa 8 đầy đủ mục tiêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.65 KB, 55 trang )

Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
Tuần 23 NS :
Tiết 1 ND :
CHỦ ĐỀ 1: ƠN TẬP CƠNG THỨC TÍNH TỐN
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:
• HS củng cố mol lµ g×? khèi lỵng mol lµ g×? thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ g×?
• Nhắc lại C«ng thøc chun ®ỉi gi÷a khèi lỵng, thĨ tÝch vµ lỵng chÊt.
• BiÕt vËn dơng c¸c c«ng thøc trªn ®Ĩ lµm c¸c bµi tËp chun ®ỉi gi÷a 3 ®¹i lỵng trªn
• HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh tØ khèi cđa khÝ A víi khÝ B (hc víi kh«ng khÝ).
• HS biÕt c¸ch gi¶i c¸c bµi to¸n hãa häc cã liªn quan ®Õn tØ khèi chÊt khÝ.
• Tõ CTHH ®· biÕt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh THHT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè hãa häc t¹o
nªn hỵp chÊt.
• Tõ TPPT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè t¹o nªn hỵp chÊt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh CTHH cđa
hỵp chÊt.
2/ Về Kỹ Năng:
. Cđng sè c¸c kü n¨ng tÝnh khèi lỵng mol ®ång thêi cđng cè c¸c kh¸i niƯm vỊ mol, vỊ thĨ tÝch mol chÊt
khÝ vỊ c«ng thøc hãa häc.
- RÌn lun kü n¨ng tÝnh to¸n, gi¶i bµi tËp.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ t×m hiĨu bµi.
III. Ph¬ng ph¸p:
Quan s¸t, ®µm tho¹i - t×m tßi, th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung


Gv nêu câu hỏi
1. mol là gì ?
2. khối lượng mol là gì ?
3. thể tích mol là gì ?
Hs thảo luận trả lời
Gọi 1 hs lên trả lời
Gv Nhận xét ghi điểm
-I. Kiến thức cần nhớ
1. Mol: lµ lỵng chÊt cã chøa 6.10
23
nguyªn tư
hc ph©n tư cđa chÊt ®ã.
Sè 6.10
23
®ỵc gäi lµ sè av«ga®r«,kÝ hiƯu lµ: N
2. Khèi lỵng mol (M ) cđa mét chÊt lµ khèi lỵng
tÝnh b»ng gam cđa N nguyªn tư hc ph©n tư chÊt
®ã.
VÝ dơ:

M
H
2
SO
4
=1. 2 + 32 +16 . 4 = 98( g )
3.ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ thĨ tÝch chiÕm bëi
N ph©n tư chÊt ®ã.
a. ë cïng ®iỊu kiƯn(NhiƯt ®é vµ ¸p st nh nhau)
1mol cđa mäi khÝ ®Ịu cã thĨ tÝch b»ng nhau

b. ë ®iỊu kiƯn tiªu chn: (t
0
= 0
0
C vµ P= 1atm hay
= 760mm Hg) 1mol cđa mäi khÝ ®Ịu chiÕm thĨ
tÝch b»ng 22,4l.
c. ë ®iỊu kiƯn thêng: (t
0
= 20
0
C vµ P= 1atm) 1mol
cđa mäi khÝ cđa mäi khÝ ®Ịu chiÕm thĨ tÝhc b»ng
24l
4. Mét sè c«ng thøc biÕn ®ỉi:
Chó thÝch:
KÝ hiƯu Tªn gäi §¬n vÞ
n
Sè mol mol
m
Khèi lỵng gam
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
1
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
ct
m
Khối lợng chất tan gam
dd
m
Khối lợng dung dịch gam

dm
m
Khối lợng dung môi gam
hh
m
Khối lợng hỗn hợp gam
A
m
Khối lợng chất A gam
B
m
Khối lợng chất B gam
M
Khối lợng mol gam/mol
A
M
Khối lợng mol chất tan A gam/mol
B
M
Khối lợng mol chất tan B gam/mol
V
Thể tích lít
dd
V
Thể tích dung dịch lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dịch mililít
( )

dkkcV
Thể tích ở điều kiện
không chuẩn
lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C
Nồng đọ mol Mol/lít
D
Khối lợng riêng gam/ml
P
áp suất atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
%H
Hiệu suất phản ứng %
( )
tttttt
Vmm \

Khối lợng (số mol\thể tích
) thực tế
gam(mol\
lít)
( )
ltltlt
Vnm \
Khối lợng (số mol\thể tích
) lý thuyết
gam(mol\
lít)
hh
M
Khối lợng mol trung
bình của hỗn hợp
gam/mol
I. Công thức tính số mol :
1.
M
m
n =
2.
4,22
V
n =
3.
ddM
VCn ì=
4.
M

mC
n
dd
ì
ì
=
%100
%
5.
( )
M
CDmlV
n
dd
ì
ìì
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
ì
ì
=
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập bi 19,21
V/ RUT KINH NGHIEM




Tun 24 NS :
Tit 2 ND :
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
2
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
CHỦ ĐỀ 1: ƠN TẬP CƠNG THỨC TÍNH TỐN
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:
• HS củng cố mol lµ g×? khèi lỵng mol lµ g×? thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ lµ g×?
• Nhắc lại C«ng thøc chun ®ỉi gi÷a khèi lỵng, thĨ tÝch vµ lỵng chÊt.
• BiÕt vËn dơng c¸c c«ng thøc trªn ®Ĩ lµm c¸c bµi tËp chun ®ỉi gi÷a 3 ®¹i lỵng trªn
• HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh tØ khèi cđa khÝ A víi khÝ B (hc víi kh«ng khÝ).
• HS biÕt c¸ch gi¶i c¸c bµi to¸n hãa häc cã liªn quan ®Õn tØ khèi chÊt khÝ.
• Tõ CTHH ®· biÕt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh THHT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè hãa häc t¹o
nªn hỵp chÊt.
• Tõ TPPT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè t¹o nªn hỵp chÊt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh CTHH cđa
hỵp chÊt.
2/ Về Kỹ Năng:
. Cđng sè c¸c kü n¨ng tÝnh khèi lỵng mol ®ång thêi cđng cè c¸c kh¸i niƯm vỊ mol, vỊ thĨ tÝch mol chÊt
khÝ vỊ c«ng thøc hãa häc.
- RÌn lun kü n¨ng tÝnh to¸n, gi¶i bµi tËp.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ t×m hiĨu bµi.
III. Ph¬ng ph¸p:
Quan s¸t, ®µm tho¹i - t×m tßi, th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:

1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2.bài mới
GV tiếp tục cho hs lên bảng viết các cơng thức
1.C«ng thøc tÝnh khèi lỵng :
.
Mnm ×=
.
%100
%
dd
ct
VC
m
×
=
2.C«ng thøc tÝnh thµnh phÇn % vỊ
khèi lỵng hay thĨ tÝch c¸c chÊt
trong hçn hỵp:
%100% ×=
hh
A
m
m
A
.
%100% ×=
hh

B
m
m
B
hoặc
AB %%100%
−=
BAhh
mmm +=
Tû khèi cỦA chÊt khÝ :
.








==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d

II. HiƯu st ph¶n øng :
( )
%100
\
)\(
% ×=
ltlt
tttttt
Vnmlt
Vnm
H
III. TÝnh khèi lỵng mol trung b×nh hçn hỵp chÊt khÝ
n M + n M +n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n +n +
1 2 3
(hc)
V M + V M + V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
)
III-Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ
- HS lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan cã trong s¸ch bµi tËp bài 19,21
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
3

Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
V/ RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 25 NS :
Tiết 3 ND :
-
Chủ đề 2: d¹ng bµi tËp tÝnh theo c«ng thøc hãa häc
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:
• BiÕt vËn dơng c¸c c«ng thøc trªn ®Ĩ lµm c¸c bµi tËp chun ®ỉi gi÷a 3 ®¹i lỵng trªn
• HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh tØ khèi cđa khÝ A víi khÝ B (hc víi kh«ng khÝ).
• HS biÕt c¸ch gi¶i c¸c bµi to¸n hãa häc cã liªn quan ®Õn tØ khèi chÊt khÝ.
• Tõ CTHH ®· biÕt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh THHT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè hãa häc t¹o
nªn hỵp chÊt.
2/ Về Kỹ Năng:
. Cđng sè c¸c kü n¨ng tÝnh khèi lỵng mol ®ång thêi cđng cè c¸c kh¸i niƯm vỊ mol, vỊ thĨ tÝch mol chÊt
khÝ vỊ c«ng thøc hãa häc.RÌn lun kü n¨ng tÝnh to¸n, gi¶i bµi tËp.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.
III. Ph¬ng ph¸p:
Quan s¸t, ®µm tho¹i - t×m tßi, th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới

HĐ của GV -HS Nội dung
Gv nêu các bước làm tốn
Gv đưa ra vd.
Hướng dẫn hs làm bài
VÝ dơ : TÝnh % khèi lỵng c¸c nguyªn tè cã trong H
2
SO
4
.
Hs thảo luận trả lời
Gọi 1 hs lên trả lời
Gv Nhận xét ghi điểm Gi¶i:
Ta cã :
2 4
H SO
M
= 1. 2 + 32 +16 . 4 = 98(g)
m
H
= 1.2 = 2(g) ; m
S
= 32.1 = 32(g) ; m
O
=
16.4 = 64(g).
2 32
%m
H
= . 100% = 2,04(%); %m
S

= . 100%
= 32,65(%)
98 98
Suy ra : %m
O
= 100% - ( %m
H
+ %m
S
) = 100% - ( 2,04%
+ 32,65%) =65,31%
Gv nêu các bước làm tốn
1. X¸c ®Þnh thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi l-
ỵng c¸c nguyªn tè trong hỵp chÊt khi biÕt
CTHH: * C¸c bíc: Tõ CTHH cđa hỵp
chÊt:
- TÝnh khèi lỵng mol (M) cđa hỵp chÊt.
- T×m sè mol nguyªn tư cđa nguyªn tè A
(n
A
) vµ tÝnh khèi lỵng cđa nguyªn tè A (m
A
)
cã trong 1 mol hỵp chÊt m
A
= n
A
. M
A
(g)

- TÝnh % khèi lỵng cđa A theo c«ng thøc:
%m
A
=
A
A
M
M
.100
Hc: Gi¶ sư cã CTHH ®· biÕt A
x
B
y
ta tÝnh
®ỵc %A , %B.
x . M
A
m
A

%A = . 100% = . 100%
M
AxBy
M
AxBy

y . M
B
m
B


%B = . 100% = . 100%
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
4
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
Gv đưa ra vd.
Hướng dẫn hs làm bài
VÝ dơ : TÝnh khèi lỵng Cu cã trong 8g CuSO
4
.
Gi¶i:
Ta cã :
4
CuSO
M
= 160 g. Trong ®ã m
Cu
= 64g.
m
Cu
64 2
= =
M
A
160 5
Khèi lỵng Cu cã trong 8g CuSO
4
: m

Cu

=
2
5
.8 =
3,2 (g)
M
AxBy
M
AxBy
Hay : %B = 100% - % A. ( NÕu lµ hỵp chÊt
cã nhiỊu nguyªn tè , c¸ch tÝnh t¬ng tù nh
trªn
2.TÝnh khèi lỵng mçi nguyªn tè cã trong
mét khèi lỵng hỵp chÊt bÊt k× :
• C¸c bíc : Tõ CTHH cđa hỵp chÊt :
- TÝnh khèi lỵng mol (M) cđa hỵp chÊt .
- TÝnh khèi lỵng nguyªn tè A cã trong 1
mol hỵp chÊt.
m
A
= n
A
. M
A
(g)
- Nh©n tØ lƯ m
A
/ M
A
víi khèi lỵng chÊt ®·

cho (m) ®ỵc khèi lỵng nguyªn tè m

A
.
M

A
=
. ( )
A
m
m g
M

Hc: Gi¶ sư cã a gam hỵp chÊt A
x
B
Y
.
Trong M
A xB y
gam ht× cã m
A
gam nguyªn tè
A hay x . M
A
. VËy trong a gam A
x
B
y

th× cã
b gam nguyªn tè A.
a . m
A
a . x. M
A

b = =
M
AxBy
M
AxBy
III-Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ
- HS lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan cã trong s¸ch bµi tËp $22
V/ RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 26 NS :
Tiết 4 ND :
- Chủ đề 3: tÝnh theo c«ng thøc hãa häc (TiÕp theo)
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:
• HS biÕt c¸ch gi¶i c¸c bµi to¸n hãa häc cã liªn quan ®Õn tØ khèi chÊt khÝ.
• Tõ CTHH ®· biÕt, HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh THHT theo khèi lỵng cđa c¸c nguyªn tè hãa häc t¹o
nªn hỵp chÊt.
2/ Về Kỹ Năng:.RÌn lun kü n¨ng tÝnh to¸n, gi¶i bµi tËp.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.

III. Ph¬ng ph¸p, th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung
Gv nêu các bước làm tốn
Gv đưa ra vd. VD1: T×m CTHH cđa hỵp chÊt
khi ph©n tÝch ®ỵc kÕt qu¶ sau: Hi®r« chiÕm 1
Bài tốn .LËp c«ng thøc hãa häc:
a.LËp c«ng thøc hỵp chÊt khi biÕt tØ lƯ vỊ khèi lỵng
cđa c¸c nguyªn tè trong hỵp chÊt:
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
5
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
phần về khối lợng , ôxi chiếm 8 phần về khối
lợng
Hng dn hs lm bi

VD2 : Tìm CTHH của 1 ôxit của sắt biết PTK
là 160, tỉ số khối lợng Fe : O = 7 :3

Giả sử CTHH của ôxit là Fe
x
O
y
. Lập tỉ lệ khối
lợng:

m
Fe
56x 7
= =

y = 1,5x
m
O
16y 3
Ta có: 56x + 16y = 160

x = 2 ; y = 3

CTHH: Fe
2
O
3
.
( Nếu đề bài không cho biết PTK , ta dựa vào
tỉ lệ:

x 1 2

= =

x = 2; y = 3 )

Y 1,5 3
.
Giải:

Cách 1: Giả sử CTPT hợp chất là H
x
O
y
.
Ta có tỉ lệ:
x 1 x 16 2
=

= =
CTHH của hợp chất là: H
2
O
16y 8 y 8 1
Cách 2: Giả sử khối lợng chất đem phân tích là a
gam.
m
H
chiếm a a


n
H
=
9 9.1
m
O
chiếm 8a 8a a



n
O
= =
9 9.16 18
n
H
2
=

CTHH là : H
2
O
n
O
1
b. Lập công thức hợp chất khi biết thành phần % các
nguyên tố trong hợp chất:
TH1: Khi biết thành phần % khối lợng các nguyên tố
và PTK:
Các bớc:
- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol
hợp chất.
- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong 1 mol hợp chất.
- Suy ra CTHH của hợp chất.
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập $ 21,22.lm bi 21.5, 21.7,22,3, 22,6 sỏch
bi tp
V/ RUT KINH NGHIEM
-



Tun 27 NS :
Tit 5 ND :
Ch 3: tính theo PHNG TRèNH hóa học
I-mục tiêu
1/ Ve Kieỏn Thửực: cng c Từ PTHH và những số liệu của bài toán HS biết cách xác định khối lợng
của những chất tham gia hoặc khối lợng của các sản phẩm.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán dựa theo PTHH.
3. thỏi
- ý thức học tập tích cực, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1. GV chuẩn bị: bi tp,bng ph.
2. HS chuẩn bị: - Đọc và ụn cụng thc.
III. Phơng pháp: thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
6
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung
Gv nêu các bước làm tốn
Gv đưa ra vd. VD1: Đốt cháy hốn tồn 6,2 g
photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo

thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia tham gia
phản ứng (đktc)
c Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt
cháy hết lượng photpho ở trên (biết thể tích
oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí)
(P= 31, O = 16)
Câu 2: (3,0) Cho 1,3 g kẽm tác dụng với
400ml dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng
sau: Zn + HCl → ZnCl
2
+ H
2
a. Lập phương trình hóa học và cho biết phản
ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
b. Tính khối lượng muối kẽm clorua và thể
tích khí hidro (đktc) tạo thành sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần
dùng.
(Zn =65, H= 1, Cl = 35,5)

- HS nêu các bước làm tốn
Bài tốn
Đáp án:
n
p
= 6,2: 31 = 0,2 mol …………….0,25
t
o
4P + 5O

2
→ 2P
2
O
5
…………….0,25
0,2 mol 0,25mol 0,1mol …………….0,5
m
diphotphopentaoxit
= 0,1 × 142 = 14,2 g …………….0,5
V
oxi
= 0,25 × 22,4 = 5,6 lít…………….0,25
V
kk
= 5× 5,6 = 28 lít…………….0,25
Đáp án: 3,0
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
………………0,25
=> phản ứng thế và phản ứng oxi hóa – khử.
………………0,25
n
Zn
= 1,3 : 65 = 0,02mol ………………0,25
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H

2
0,02mol 0,04mol 0,02mol 0,02mol
………………0,75
m
muối
= 0,02 × 136 = 2,72g………………0,5
V
hidro
= 0,02 × 22,4 = 0,448 lít………………0,5
C
MHCl
= 0,04: 0,4 = 0,1M………………0,5
III-Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ
- HS lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan cã trong s¸ch bµi tËp
V/ RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 28 NS :
Tiết 6 ND :
Chủ đề 3: tÝnh theo PHƯƠNG TRÌNH hãa häc(tt)
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức: củng cố.Tõ PTHH vµ nh÷ng sè liƯu cđa bµi to¸n HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh thĨ tÝch cđa
c¸c chÊt khÝ tham gia vµ s¶n phÈm.
2. Kü n¨ng:
- RÌn lun kü n¨ng tÝnh to¸n dùa theo PTHH.
3. thái độ: ý thøc häc tËp tÝch cùc, nghiªm tóc.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.

III. Ph¬ng ph¸p: th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
7
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung
Gv nêu các bước làm tốn
Gv đưa ra vd. VD1 Cho 0,65 g kẽm tác dụng
với dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu
được khí hidro (đktc)
a. Tính thể tích khí hidro tạo thành sau phản
ứng (đktc)
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng.
c. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
(Zn =65, H= 1, Cl = 35,5)
Hướng dẫn hs làm bài
Câu 2: Cho 1,62g nhơm tác dụng với 0,15
mol H
2
SO
4
lỗng sau phản ứng thu được muối
nhơm sunfat và khí hidro thốt ra.
a. Viết phương trình hóa học.

b. Chất nào còn dư sau phản ứng khối lượng
bao nhiêu.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng.
(Al= 27, S= 32, O= 16
Hướng dẫn hs làm bài
1.Đáp án:
n
Zn
= 0,65 : 65 = 0,01mol ………………0,5
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
………………
0,25
0,01mol 0,02mol 0,01mol 0,01mol
………………0,75
m
muối
= 0,01 × 136 = 1,36g………………0,5
V
hidro
= 0,01 × 22,4 = 0,224 lít………………0,5
V
ddHCl
= 0,02: 2 = 0,01lít………………0,5
2.Đáp án:
n
Al

= 0,06 mol……………0,5
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
……………
0,25
0,06mol 0,15mol
Ta có tỷ lệ: 0,06/3 < 0,15/3=> H
2
SO
4
dư tính theo số
mol của Al ……………0,5
2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
0,06mol 0,09mol 0,03mol ……………0,75
n
H2SO4 dư
= 0,15- 0,09 = 0,06 mol ……………0,25
m
H2SO4 dư
= 0,06 × 98 =5,88g……………0,25
m
muối
= 0,03 × 342 = 10,26g……………0,5
III-Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ
- HS lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan cã trong s¸ch bµi tËp
V/ RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 29 NS :
Tiết 7 ND :
Chủ đề 4 : OXI- OXIT
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:
Tính chất hố học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng
với hầu hết kim loại (Fe, Cu ), nhiều phi kim (S, P ) và hợp chất (CH
4
). Hố trị của oxi trong các
hợp chất thường bằng II

2/ Về Kỹ Năng:
Viết được các PTHH. Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.
III. Ph¬ng ph¸p: th¶o ln nhãm.
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
8
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
IV. Tiến trình lên lớp:
1/ổn định tổ chức,KTSS: (1 phút)
Lụựp
8A1 8A2 8A3
Vaộng
2 bi mi
H ca GV -HS Ni dung
Gv nờu cõu hi
Hs tho lun tr li
Gi 2 hs lờn bng lm mi cõu
Gv Nhn xột ghi im
Cõu 1: (2,0) Vit phng trỡnh húa hc chng
minh oxi l n cht phi kim hot ng mnh,
c bit l nhit cao?
Cõu 2: (1,5) Mun dp tt ngn la do xng du
chỏy ngi ta thng trựm vi dy hoc ph cỏt
trờn ngn la m khụng dựng nc. Gii thớch
vic lm ny?

Cõu 3: (2,5) Hon thnh cỏc phng trỡnh phn
ng sau:

a.Al + O
2
Al
2
O
3
b.Na
2
O + H
2
O NaOH
c.NH
3
+ O
2
N
2
+ H
2
O.
d.H
2
S + O
2
SO
2
+ H
2
O
Hóy cho bit cỏc phn ng húa hc trờn thuc

loi phn ng húa hc no (húa hp hay phõn
hy)
Cõu 4: (3,0) Trong phũng thớ nghim ngi ta
iu ch oxit st t Fe
3
O
4
bng cỏch oxi húa st
nhit cao
a. Tớnh s gam st v s gam oxi cn dựng
iu ch c 2,32 gam oxit st t.
b. Tớnh s gam kalipemanganat KMnO
4
cn
dựng cú lng oxi dựng cho phn ng trờn.
(K= 39, Mn = 55, O= 16, Fe = 56)
I. KIN THC CN NH
1.ỏp ỏn:
- Oxi l n cht phi kim hot ng mnh.
- S + O
2
SO
2
- 3Fe +2 O
2
Fe
3
O
4
- CH

4
+2 O
2
CO
2
+ 2H
2
O
- 2.Trựm vi dy hoc cỏt trờn ngn la
nhm cỏch li vt chỏy vi oxi ca khụng
khớ. (0,5).
- nc vo xng du ang chỏy lm
ỏm chỏy lan rng nhanh theo nc loang
(0,5) xng du nh hn nc khụng tan
trong nc nờn vn tip xỳc vi oxi (0,5)
3 a. 4HNO
3
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O phõn
hy
b. 2NO + O
2
2NO
2
húa hp.

c. 2Cu(NO
3
)
2
2CuO + 2NO
2
+ 3O
2
phõn
hy
d. MgO + CO
2
MgCO
3
húa hp.
(mi cõu ỳng c 0,5)
4.n
Fe3O4
= 2,32 : 232 = 0,01 mol .0,25
t
o
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
.0,25
0,03mol 0,02 mol 0,01mol.0,5
m

Fe
= 0,03 ì 56 = 1,68 g.0,5
m
oxi
= 0,02 ì 32 = 0,64 g.0,5
t
o
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+
O
2
.0,5
0,04mol
0,02mol.0,25
m
KMnO4
= 0,04 ì 158 = 6,32 g.0,25
V/ RUT KINH NGHIEM



Tun 30 NS :
Tit 8 ND :

Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
9
to
to
to
to
to
t
o
t
o
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
Chủ đề : OXI- OXIT
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức: Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH , Đọc tên oxit
2/ Về Kỹ Năng: + Lập được CTHH của oxit Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng hóa học nào
thể hiện sự oxi hóa? Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các ngun tố
Viết được các PTHH. Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
II. Chn bÞ:
1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.
III. Ph¬ng ph¸p: th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung
Gv nêu câu hỏi

Hs thảo luận trả lời
Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi câu
Gv Nhận xét ghi điểm
Câu 1. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
(2,0)
a. HNO
3
 NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
b. NO + O
2
 NO
2
c. Cu(NO
3
)
2
 CuO + NO
2
+ O
2
d. MgO + CO
2
 MgCO
3

Hãy cho biết các phản ứng hóa học trên thuộc loại
phản ứng hóa học nào (hóa hợp hay phân hủy)
Câu 2: (2,0) Hồn thành bảng sau:
STT
Cơng
thức
Tên gọi Phân loại
1 CO
2
2 Sắt (III) oxit
3 SO
2
4 Nhơm oxit
Câu 3: (2,0) Đốt cháy hốn tồn 6,2 g photpho
trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành
sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia tham gia phản
ứng (đktc)
c Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy
hết lượng photpho ở trên (biết thể tích oxi chiếm
1/5 thể tích khơng khí)
(P= 31, O = 16)
1.Đáp án: (2,0)
a. 4HNO
3
 4NO
2
+ O
2

+ 2H
2
O  phân hủy
b. 2NO + O
2
 2NO
2
 hóa hợp.
c. 2Cu(NO
3
)
2
 2CuO + 2NO
2
+ 3O
2
 phân
hủy
d. MgO + CO
2
 MgCO
3
 hóa hợp.
2.Đáp án:
STT
Cơng
thức
Tên gọi
Phân
loại

Điểm
1 CO
2
Cacbon
đioxit
Oxit
axit
0,5
2 Fe
2
O
3
Sắt (III)
oxit
Oxit
bazo
0,5
3 SO
2
Lưu
huỳnh
đioxit
Oxit
axit
0,5
4 Al
2
O
3
Nhơm

oxit
Oxit
bazo
0,5
3.Đáp án: 2,0
n
p
= 6,2: 31 = 0,2 mol …………….0,25
t
o
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
…………….0,25
0,2 mol 0,25mol 0,1mol …………….0,5
m
diphotphopentaoxit
= 0,1 × 142 = 14,2 g
…………….0,5
V
oxi
= 0,25 × 22,4 = 5,6 lít…………….0,25
V
kk
= 5× 5,6 = 28 lít…………….0,25
V/ RÚT KINH NGHIỆM
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân

10
t
o
t
o
t
o
t
o
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tuần 31 NS :
Tiết 9 ND :
- Chủ đề 5: HIĐRO- AXIT – BAZƠ – MUỐI
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức:ƠN LẠI : Định nghĩa axit, bazơ, muối theo thành phần phân tử
+ Cách gọi tên axit ,bazơ, muối
+ Phân loại axit, bazơ, muối
+ Phân loại được axit, bazơ, muối theo cơng thức hóa học cụ thể
2/ Về Kỹ Năng: Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng
Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng
II. Chn bÞ1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.
III. Ph¬ng ph¸p: th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp

8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới
HĐ của GV -HS Nội dung
Câu 1: (2,5) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na
2
O

+ H
2
O

→ NaOH
BaO + H
2
O

→ Ba(OH)
2
SO
2
+ H
2
O→ H
2
SO
3
P
2

O
5
+ H
2
O → H
3
PO
4
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng đó và cho biết
thuộc loại phản ứng hóa học nào
b. Các sản phẩm tạo thành chất nào là bazo? Chất nào là
axit? Cách nhận biết axit ? Bazo?
Câu 12:Hồn thành bảng sau: (2,0)
Hợp chất Phân loại Tên gọi
CuO
KHSO
4
H
2
SO
4
1Đáp án: (2,5)
- Na
2
O

+ H
2
O


→ 2NaOH => phản ứng
hóa hợp, bazo ….0,5
BaO + H
2
O

→ Ba(OH)
2
=> phản ứng hóa
hợp, bazo….0,5
SO
2
+ H
2
O→ H
2
SO
3
=> phản ứng hóa
hợp, axit….0,5
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4

=> phản ứng hóa
hợp, axit….0,5
- Nhận biết axit bằng quỳ tím, axit
làm quỳ chuyển thành màu đỏ.
(0,2Nhận biết bazo bằng quỳ tím
(hóa xanh) hoặc phenolphtalein
(hóa đỏ) (0,25
Câu 2: Hồn thành bảng sau: (2,0)
STT Hợp chất Phân loại Tên gọi
1 KHCO
3
2 Đồng (II) hidroxit
3 CuSO
4
4 Axit clohidric
Đáp án:
STT Hợp chất Phân loại Tên gọi Điểm
1 KHCO
3
Muối Kali hidrocacbonat 0,5
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
11
Gi¸o ¸n phơ ®¹o HS yếu m«n Ho¸ häc 8 Trường PT cấp 2-3 Đa Kia
2 Cu(OH)
2
Bazo Đồng (II) hidroxit 0,5
3 CuSO
4
Muối Đồng (II) sunfat 0,5
4 HCl axit Axit clohidric 0,5

Câu 3: Hồn thành bảng sau: (2,0)
STT Hợp chất Phân loại Tên gọi
1 Điphotphopentaoxi
2 Mg(OH)
2
3 Al
2
(SO
4
)
3
4 Axit photphoric
Đáp án:
STT Hợp chất Phân loại Tên gọi Điểm
1 P
2
O
5
oxit Điphotphopentaoxi 0,5
2 Mg(OH)
2
bazo Magie hidroxit 0,5
3 Al
2
(SO
4
)
3
Muối Nhơm sunfat 0,5
4 H

3
PO
4
Axit Axit photphoric 0,5
III-Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ
- HS lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan cã trong s¸ch bµi tËp
V/ RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 32 NS :
Tiết 10 ND :
- Chủ đề 5: HIĐRO- AXIT – BAZƠ – MUỐI(TT)
I-mơc tiªu
1/ Về Kiến Thức: CỦNG CỐ
+ Phân loại được axit, bazơ, muối theo cơng thức hóa học cụ thể
+ Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit
+ Đọc được tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược Phân biệt được một số dung dịch
axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím
2/ Về Kỹ Năng: Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng
Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng
II. Chn bÞ1. GV chn bÞ: bài tập,bảng phụ.
2. HS chn bÞ: - §äc vµ ơn cơng thức.
III. Ph¬ng ph¸p: th¶o ln nhãm.
IV. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ỉn ®Þnh tỉ chøc,KTSS: (1 phót)
Lớp
8A1 8A2 8A3
Vắng
2 bài mới

HĐ của GV -HS Nội dung
Câu 1: Cho các sơ đổ phản ứng sau (2,0)
a. N
2
O
5
+ H
2
O →HNO
3
t
o
b. KClO
3
→ KCl + O
2
c. Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. Fe
3

O
4
+ H
2
→ Fe + H
2
O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng
Đáp án: 2,0
a. 2N
2
O
5
+ 2H
2
O →4HNO
3
=> pứng hóa hợp
t
o
b. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
=> pứng phân hủy
c. 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al

2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
=> pứng thế và oxi
hóa - khử
t
o
Gi¸o viªn: Nguyễn Thị Mai Ngân
12
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
trờn v cho bit cỏc phng trỡnh trờn thuc
loi phn ng no?
Cõu 2: Vit phng trỡnh húa hc thc hin
chui bin húa sau: gi tờn sn phm
a. Na Na
2
O NaOH
b. H
2
H
2
O H
2
SO
4
H

2
Cõu 3Vit phng trỡnh húa hc chng minh
hidro cú tinh kh?
Cõu4: Nờu nh ngha phn ng oxi húa kh?
Cho phn ng sau:
Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe + 4CO
2

Hóy xỏc nh chỏt kh, cht oxi húa, s kh,
s oxi húa?
Cõu 5:Khi thu khớ oxi vo ng nghim bng
cỏch y khụng khớ phi v trớ ng nghim
nh th no? Vỡ sao? i vi khớ hidro cú
lm th c khụng? Vỡ sao?
d. Fe
3
O
4
+ 4H
2
3Fe + 4H
2
O => png th v oxi húa
kh.
2. a. t
o

4Na + O
2
2 Na
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
b.
t
o
2H
2
+ O
2
2 H
2
O
H
2
O + SO
3
H
2
SO
4
Fe + H
2

SO
4
FeSO
4
+ H
2
3.ỏp ỏn:
- 2H
2
+ O
2
2H
2
O
- H
2
+ CuO

H
2
O + Cu
4.ỏp ỏn:
Phn ng oxi húa- kh: l phn ng húa hc trong ú
xy ra ng thi s oxi húa v s kh. (1)
- Cho phn ng sau:

Fe
3
O
4

+ 4CO 3Fe + 4CO
2

Cht oxi húa Cht kh
5.
- Khi thu khớ oxi vo ng nghim bng cỏch y khụng khớ
phi v trớ ng nghim ỳp lờn.(0,5)
- Vỡ oxi nng hn khụng khớ. (0,5)
- i vi khớ hidro khụng cú lm th c.(0,5)
- Vỡ hidro nh hn khụng khớ.(0,5)
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập
V/ RUT KINH NGHIEM



Ch 2 B Các dạng bài tập cơ bản
dạng bài tập tính theo phơng trình hóa học
I-mục tiêu
HS củng cố kiến thức và kĩ năng về dạng bài tập tính theo phơng trình hóa học
II-Nội dung ôn tập
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
13
to
to
to
t
o
S kh Fe
3

O
4
S oxi húa CO
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
1.Những điểm cần lu ý khi giải bài tập tính theo PTHH:
_ Lập PTHH: + Viết đúng CTHH của các chất tham gia và chất tạo thành .
+ Chọn hệ số phân tử sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.
_ Từ PTHH rút ra tỉ lệ số mol của chất cho biết và chất cần tìm .
a.TH1: Biết lợng của 1 trong các chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng , tính lợng chất còn
lại.
- Các chất có thể tính theo số mol , theo khối lợng là ( g , kg , tấn, ) hoặc theo thể tích ( ml , lit ,
m
3
, )
- Tất cả các bài toán này đều có thể tính theo qui tắc tỉ lệ thuận (qui tắc tam suất ).
* Bài toán tính theo số mol:
VD: Cho 32,5g Zn tác dụng vừa đủ với dd HCl , tính thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc).
Giải:
n
Zn
=
32,5
65
= 0,5 (mol)
PT: Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2



Theo pt: 1mol 2mol 1mol 1mol
Theo bài ra: 0,5mol 0,5mol


V
2
H
= 0,5 . 22,4 = 11,2 (lit)
Chú ý: _ Nếu đề bài yêu cầu tính khối lợng hoặc thể tích của chất thì nên tính theo số mol , sau đó đổi
từ số mol ra khối lợng hoặc thể tích.
_ Nếu đề bài cho dữ kiện là khối lợng hoặc thể tích của chất mà hỏi lợng chất thì nên đổi khối l-
ợng hoặc thể tích ra lợng chất (số mol ) rồi tính.
* Bài toán tính theo đơn vị khối l ợng là kg , tấn và thể tích là m
3
:
VD1: Để khử độ chua của đất bằng CaO ( vôi sống ) , ngời ta nung 10 tấn đá vôi trong lò vôi. Tính
khối lợng CaO tạo thành , coi hiệu suất phản ứng là 100%.
Giải:
PTHH: CaCO
3


CaO + CO
2

Theo PT: 100g 56g
Theo bài ra: 10tấn xtấn



x =
10.56
100
= 5,6 (tấn)
VD2: Cho 10m
3
khí ôxi nguyên chất cháy hết với cacbon. Tính thể tích khí CO
2
thu đợc (các khí đo ở
đktc).
Giải:
PTHH: C + O
2


CO
2
Theo PT: 22,4lit 22,4lit
Theo bài ra: 10m
3
xlit


x =
10.22,4
22,4
= 10m
3
b.TH2: Trờng hợp gặp bài toán cho biết lợng của 2 chất tham gia , yêu cầu tính lợng chất tạo thành.

Trong số 2 chất tham gia phản ứng sẽ có 1 chất phản ứng hết , chất kia có thể phản ứng hết hoặc d .
Lợng chất tạo thành tính theo lợng chất nào phản ứng hết , do đó phải tìm xem trong 2 chất cho biết ,
chất nào phản ứng hết .
VD: PT: A + B

C + D
Lập tỉ số : số mol ( hoặc khối lợng ) chất A ( theo đề bài )
Số mol ( hoặc khối lợng ) chất A ( theo phơng trình )
Số mol ( hoặc khối lợng ) chất B ( theo đề bài )
Số mol ( hoặc khối lợng ) chất B ( theo phơng trình )
So sánh 2 tỉ số , tỉ số nào lớn hơn thì chất đó d, chất kia phản ứng hết. Tính lợng các chất theo chất
phản ứng hết.
VD: Cho 50g dd NaOH tác dụng với 36,5g dd HCl. Tính khối lợng muối tạo thành sau phản ứng.
Giải:
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
14
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
Ta có : n
NaOH
=
50
40
= 1,25 (mol) ; n
HCl
=
36,5
36,5
= 1 (mol)
PTHH: NaOH + HCl


NaCl + H
2
O
Theo ptp: 1mol 1mol 1mol
Theo bài ra: 1,25mol 1mol 1mol
Tỉ số:
1,25
1
>
1
1


NaOH d , HCl hết . Vậy khối lợng NaCl đợc tính theo HCl.
Theo ptp , ta thấy: n
NaCl
= n
HCl
= 1mol

m
NaCl
= n . M = 1 . 58,5 = 58,5(g).
c.TH3: Bài toán có nhiều phản ứng nối tiếp nhau:
_ Các phản ứng đợc gọi là nối tiếp nhau nếu nh chất tạo thành ở phản ứng này lại là chất tham gia ở
phản ứng kế tiếp.
_ Đối với loại này có thể tính lần lợt theo từng phản ứng cho đến sản phẩm cuối cùng . Ngoài ra có thể
giải nhanh theo sơ đồ hợp thức.
VD: Đốt cháy hoàn toàn 2,65g Cu, để nguội sản phẩm , rồi hòa tan hoàn toàn trong lợng vừa đủ dd
HCl đợc dd A, cho NaOH vào dd A đến d thu đợc kết tủa B. Tính khối lợng kết tủa B.

Giải:
Ta có: n
Cu
=
2,56
64
= 0,04 (mol)
Các ptp: 2Cu + O
2


2CuO
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
CuCl
2
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
+ 2NaCl
Dựa vào tỉ lệ biến đổi từ Cu

Cu(OH)
2

( kết tủa B ) ta có sơ đồ hợp thức :
Cu

CuCl
2


Cu(OH)
2


Tỉ lệ: 1mol 1mol
Vậy: 0,04mol 0,04mol


m
2
( )Cu OH
= 0,04 . 98 = 3.92(g)
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập
Tun 25 NS :
Tit 6 ND :
-
Ch 2B Các dạng bài tập cơ bản
dạng bài tập tính theo phơng trình hóa học (Tiếp theo)
I-mục tiêu
HS củng cố kiến thức và kĩ năng về dạng bài tập tính theo phơng trình hóa học
II-Nội dung ôn tập
2.Trờng hợp gặp bài toán cho thanh kim loại mạnh đẩy thanh kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối của

chúng ( kim loại tác dụng đợc với H
2
O nh : K , Ca , Na, Ba, )
Nếu đề bài cho khối lợng thanh kim loại tăng hoặc giảm so với khối lợng ban đầu thì thiết lập
mối quan hệ ẩn số với giả thiết đề bài cho.
- Nếu đề bài cho khối lợng thanh kim loại tăng , thì lập phơng trình đại số sau :
m
kim loại gải phóng
_ m
kim loại tan
= m
kim loại tăng
- Nếu đề bài cho khối lợng thanh kim loại giảm , thì lập phơng trình đại số sau:
m
kim loại tan
_ m
kim loại giải phóng
= m
kim loại giảm
- Nếu đề bài cho thanh kim loại tăng a% hay giảm b% thì nên đặt thanh kim loại ban đầu là m(g) .
Vậy thanh kim loại tăng a%. m hay giảm b%. m.
VD: cho 1 lá đồng có khối lợng là 6g vào dung dịch bạc nitrat. Phản ứng xong, đem lá kim loại ra rửa
nhẹ, làm khô cân đợc 13,6g.
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
15
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
a. Viết phơng trình hóa học.
b. Tính khối lợng đồng đã phản ứng.
Giải:
Cách 1:

PT: Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

64g 2. 108g
xg x

g


x

=
2.108
64
x
=
216
64
x


( 6 x ) + (
216

64
x
) = 13,6

x = 3,2g
Cách 2: Khối lợng kim loại tăng : 13,6 6 = 7,6 (g)
PT: Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
1mol 2mol
xmol 2xmol


(2x.108) 64x = 7,6

152x = 7,6

x = 0,05

m
Cu
= 3,2g
3.Dạng bài tập : Phản ứng của ôxit axit với dung dịch kiềm:
Đây là loại phản ứng tạo ra 2 muối: Muối trung hòa , muối axit.

Giả sử ôxit axit là: CO
2
.Gọi
2
CO
n
: amol ; n
bazơ kiềm
: bmol
a. Phản ứng của CO
2
với kiềm của kim loại hóa trị II ( Ca, Ba, )
PT: CO
2
+ Ba(OH)
2


BaCO
3

+ H
2
O
2CO
2
+ Ba(OH)
2



Ba(HCO
3
)
2
Có 3 trờng hợp xảy ra:
Th1: Nếu 1 <
a
b
< 2

tạo ra 2 muối.
Th2 : Nếu a

b

tạo muối trung hòa: BaCO
3
Th3 : Nếu a

2b

tạo ra muối axit : Ba(HCO
3
)
2
.
b.Phản ứng của CO
2
với kiềm của kim loại hóa trị I ( Na , K, ).
PT: CO

2
+ NaOH

NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Có 3 trờng hợp xảy ra:
Th1 : Nếu
1
2
<
a
b
< 1

tạo ra 2 muối.
Th2 : Nếu a


1

2
b

tạo muối trung hòa : Na
2
CO
3
Th3 : Nếu a

b

tạo muối axit: NaHCO
3
VD: Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH.
a. Hãy xác định khối lợng muối thu đợc sau phản ứng.
b. Chất nào đã lấy d và d bao nhiêu ( lít hoặc gam).
4.Tính hiệu suất phản ứng :
Thực tế do 1 số nguyên nhân chất tham gia phản ứng không tác dụng hết , nghĩa là hiệu suất dới
100%. Ngời ta có thể tính hiệu suất phản ứng nh sau:
a.Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng , công thức tính:
Lợng thực tế đã phản ứng
H% = . 100%
Lợng tổng số đã lấy
b.Dựa vào 1 trong các chất tạo thành , công thức tính :
Lợng thực tế thu đợc.100%
H% = Lợng thu theo lý thuyết ( theo phơng trình phản ứng )
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập


Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
16
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
Tun 26 NS :
Tit 7 ND :
-
Ch 2- Dung dịch và nồng độ Dung dịch
mục tiêu
HS củng cố kiến thức và kĩ năng về Dung dịch và nồng độ Dung dịch
II-Nội dung ôn tập
1.Dung dịch:
Khái niệm: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
a.Phân loại: - Dung dịch bão hòa : là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định.
Dung dịch cha bão hòa: là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định.
b.Tính tan trong nớc của một số axit, bazơ, muối:
Axít: Hầu hết axít tan đợc trong nớc trừ H
2
SiO
3
(axít silixic).
Bazơ: Phần lớn các bazơ không tan trong nớc , trừ một số bazơ tan nh: KOH, Ba(OH)
2
, NaOH,
và Ca(OH)
2
ít tan.
Muối:
+ Tất cả các muối nitrat ( - NO
3

) và axêtat ( CH
3
COO- ) đều tan.
+ Các muối của kim loại K , Na tan hết.
+ Hầu hết các muối clorua (-Cl ) , muối sunfat( =SO
4
) là tan trừ AgCl , BaSO
4
, không tan ; PbCl
2
,
CaSO
4
, PbSO
4
ít tan .
+ Hầu hết các muối cacbônat(=CO
3
) ; muối phôt phat( PO
4
) là không tan trừ muối của kim loại K ,
Na và (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)

3
PO
4
.
+ Hầu hết các muối sunfua (=S) đều không tan trừ Na
2
S , K
2
S , (NH
4
)
2
S.
+ Hầu hết các muối sunfit (=SO
3
) đều không tan trừ Na
2
SO
3
,K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
SO
3
c.Độ tan (S) của một chất trong nớc là số gam chất đó hòa tan trong 100g nớc để tạo thành dung dịch

bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
Công thức tính: m
ct
S = . 100
m
dm
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
17
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
Nói chung , độ tan của chất rắn tăng khi tăng nhiệt độ , độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt
độ và tăng áp suất.
2.Nồng độ dung dịch :
Nồng độ dung dịch cho biết lợng chất tan có trong một khối lợng hoặc trong một thể tích dung
dịch.
a.Nồng độ phần trăm : C%
* Định nghĩa: Nồng độ % của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
* Công thức tính :
m
ct

C% = . 100% (1) trong đó : m
ct
: khối lợng chất tan.
m
dd
m
dd
: khối lợng dung dịch.
Từ CT (1) suy ra:
C% . m

dd
m
c
m
ct
= ; m
dd
= . 100%
100% C%
Hoặc : m
dd
= m
ct
+ m
dm


m
ct
= m
dd
m
dm
hoặc : m
dm
= m
dd
m
ct
.

b.Nồng độ mol : C
M
* Định nghĩa: Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
* Công thức tính :
n
C
M
= (2) (mol/l ; M ). Trong đó : n: số mol chất tan
V V: thể tích dung dịch (lít)

D =
V
m
-> m
dd
= V . D

V =
D
m
( D : khối lợng riêng )
VD1: Hòa tan 2,3g natri kim loại vào 197,8g H
2
O.
a. Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
b. Tính nồng độ mol dung dịch thu đợc. Cho biết khối lợng riêng của dung dịch thu dợc là D =
1,08g/ml.
Giải:
a. Số mol Na đã dùng là: n
Na

=
2,3
23
= 0,1 ( mol )
ptp: 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

0,1mol 0,1mol 0,05mol
Theo ptp, ta thấy: n
NaOH
= n
Na
= 0,1mol
n
H
2
=
1
2
n
Na
=
1
2
.0,1= 0,05(mol)
Khối lợng chất tan là: m

NaOH
= 0,1. 40 = 4(g)
Khối lợng dung dịch thu đợc là: m
dd
= m
Na
+ m
H
2
O
m
H
2
= 2,3 + 197,8 0,05. 2 = 200(g)
Vậy nồng độ % dung dịch thu đợc là:
C% =
.100%
ct
dd
m
m
=
4
.100%
200
= 2%
b. Thể tích dung dịch thu đợc là: V
dd
=
dd

m
D
=
200
1,08
= 185ml
Vậy nồng độ mol của dung dịch thu dợc là:
C
M
=
n
V
=
0,1
0,185
= 0,54M
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
18
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia

Tiết 10 III- Dung dịch và nồng độ Dung dịch
mục tiêu
HS củng cố kiến thức và kĩ năng về Dung dịch và nồng độ Dung dịch
II-Nội dung ôn tập
1. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan S :

C% =
100+S

S
.100% ; C% =
.
10.
M
M C
D

2.Quan hệ giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm :
Trong đó: D là khối lợng riêng của dung dịch g/ml
C
M
=
M
D10
. C% M là phân tử khối của chất tan
VD1: a. Không dùng công thức, tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
19,6% ( D = 1,25g/ml ).
b. Thử lại công thức C
M
=
10. . %D C
M
.
Giải:
a. Xét 1 lít dung dịch H
2

SO
4
19,6%, ta có khối lợng 1 lít dung dịch này là:
m
dd
= V
dd
. D = 1000 . 1,25 = 1250g
Số gam H
2
SO
4
có chứa trong 1250g dd H
2
SO
4
19,6% là:
m
ct
=
. %
100%
dd
m C
=
1250.19,6
100
= 245g
Số mol H
2

SO
4
có chứa trong 1 lít dd H
2
SO
4
là: n
H
2
SO
4
=
245
98
= 2,5mol
Vậy nồng độ mol của dung dịch là : C
M
=
n
V
=
2,5
1
= 2,5M
b. Ta có: C
M
=
%.10.C D
M
=

19,6.10.1,25
98
= 2,5M
III-Hớng dẫn HS học bài ở nhà
- HS làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập

Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
19
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
Tiết 7
3. Pha trộn dung dịch :
a. Phơng pháp đờng chéo:
khi pha trộn 2 dung dịch cùng loại nồng độ , cùng loại chất tan thì có dùng phơng pháp đờng chéo.
# Trộn m
1
gam dung dịch có nồng độ C
1
% với m
2
gam dung dịch có nồng độ C
2
% thì thu đợc dung
dịch mới có nồng độ C%.
m
1
gam dung dịch C
1
| C
2
C |


C

1
2
m
m
=
2
1
| |
| |
C C
C C


m
2
gam dung dịch C
2
| C
1
C |
VD1: Cần phải pha bao nhiêu gam dung dịch muối ăn nồng độ 20% vào 400g dung dịch muối ăn nồng
độ 15% thu dợc dung dịch muối ăn có nồng độ 16%.
Giải:
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:
20 | 15-16 |
16



1
2
m
m
=
1
4


m
1
=
2
4
m
=
400
4
= 100g15 | 20- 16 |
Vậy, phải dùng 100g dung dịch muối ăn nồng độ 20%.
VD2: Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 600g dung dịch NaOH 18% để đợc dung dịch NaOH 15%.
Giải:
Xem nớc là dung dịch NaOH có nồng độ 0%, áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có: 0 | 18-
15 |
15


1
2

m
m
=
3
15
=
1
5


m
1
=
2
5
m
=
600
5
= 120g
18 | 0-15 |
Vậy, phải thêm vào 120g nớc.
VD3: Cần hòa tan thêm bao nhiêu gam muối ăn vào 800g dung dịch muối ăn 10% để đợc dung dịch
muối ăn có nồng độ 20%.
Giải:

Xem muối ăn tinh chất là dung dịch muối ăn có nồng độ 100%, áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có:
100 | 10-20 |
20



1
2
m
m
=
10
80
=
1
8


m
1
=
2
8
m
=
800
8
= 100g
10 | 100-20 |
Vậy, phải thêm 100g muối ăn.
# Trộn V
1
ml dung dịch có nồng độ C
1
mol với V

2
ml dung dịch có nồng độ C
2
mol thì thu đợc dung
dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V
1
+ V
2
ml:
V
1
ml dung dịch
C
1
| C
2
C |
C


1
2
V
V
=
2
1
| |
| |
C C

C C


Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
20
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
V
2
ml dung dịch C
2
| C
1
C |
VD1: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M pha trộn với 500ml dung dịch 1M để đợc dung dịch
HCl có nồng độ 1,2M.
Giải:
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:
2 | 1-1,2 |
1,2


1
2
V
V
=
0,2
0,8
=
1

4


V
1
=
2
4
V
=
500
4
= 125ml
1 | 2-1,2 |
Vậy phải dùng 125ml dung dịch HCl 2M.
VD2: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
1M để khi pha
trộn chúng với nhau đợc 600ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M.
Giải:

áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:
2,5 | 1-1,5 |
1,5


1
2
V
V
=
0,5
1
=
1
2
hay V
2
= 2V
1
1 | 2,5-1,5 | Mặt khácV
1
+ V
2
= 600ml


V
2
+ 2V
2

= 600ml
Rút ra V
2
= 200 và V
1
= 400.
Vậy phải pha 200ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M với 400ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Tiết 8
# Sơ đồ đờng chéo còn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng D.
V
1
lít dung dịch D
1
| D
2
D |
D


1
2
V

V
=
2
1
| |
| |
D D
D D


V
2
lít dung dịch D
2
| D
1
D |
( Với giả thiết V = V
1
+ V
2
)
VD1: Cần pha bao nhiêu ml dung dịch NaOH có khối lợng riêng là D= 1,26g/ml với bao nhiêu ml
dung dịch NaOH có khối lợng riêng là D= 1,06g/ml để đợc 500ml dung dịch NaOH có khối lợng riêng
là D = 1,16g/ml.
Giải:
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:
1,26 | 1,06-1,16 |
1,16



1
2
V
V
=
0,1
0,1
= 1
1,06 | 1,26-1,16 |
Mặt khác, V
1
+ V
2
= 500ml

Vậy phải dùng 250ml mỗi dung dịch.
VD2: Cần pha bao nhiêu lít nớc cất ( D = 1g/ml ) với dung dịch H
2
SO
4
( D= 1,84g/ml ) để đợc 33lít
dung dịch H
2
SO
4
( D= 1,28 g/ml ).
Giải:
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có:
1 | 1,84- 1,28 |

1,28


1
2
V
V
=
0,56
0,28
= 2 hay V
1
= 2V
2
.
1,84 | 1-1,28 |
Mặt khác: V
1
+ V
2
= 33 nên 2V
2
+ V
2
= 33

V
2
= 11 và V
1

= 22
Vậy phải pha 22lít nớc với 11 lít dung dịch H
2
SO
4
.
b. dùng phơng trình pha trộn:
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
21
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
m
1
C
1
+ m
2
C
2
= ( m
1
+ m
2
) C
Trong đó: m
1
và m
2
là số gam dung dịch thứ 1 và dung dịch thứ 2.
C
1

và C
2
là nồng độ % dung dịch thứ 1 và dung dịch thứ 2.
C là nồng độ dung dịch mới .
m
1
(C
1
- C ) = m
2
( C C
2
) ( C
1
> C > C
2
)
Từ phơng trình trên rút ra :

1
2
m
m
=
2
1
C C
C C



L u ý: Khi pha trộn các dung dịch , cần chú ý có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan
với dung môi. Nếu có , cần phân biệt chất đem hòa tan với chất tan.
Ví dụ : cho Na
2
O hay SO
3
vào nớc.
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
Khi chất tan phản ứng với dung môi , phải tính nồng độ của sản phẩm chứ không phải tính nồng độ
của chất tan đó .
VD: cần thêm bao nhiêu gam SO
3
vào 100g dung dịch H
2

SO
4
10% để đợc dung dịch H
2
SO
4
20%.
HD giải: Gọi sốmol SO
3
cho thêm vào là x.
PT: SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
xmol xmol

2 4
H SO
m
tạo thành 98x ,
3
SO
m
cho thêm vào 80x

C% dung dịch mới :
10 98
80 100
x
x
+
+
=
20
100
Giải ra ta có : x =
3
50
410
SO
mol m
thêm vào 9,756g.
Có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.
4. Tính nồng độ các chất trong tr ờng hợp các chất tan có phản ứng với nhau:
(1).Viết phơng trình phản ứng hóa hõcảy ra để biết chất tạo thành sau phản ứng .
(2). Tính số mol (hoặc khối lợng ) của các chất sau phản ứng.
(3). Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng dung dịch sau phản ứng:
* Nếu chát tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa.


m
các chất tham gia
= m
dd sau phản ứng

* Nếu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa.
m
dd sau phản ứng
= tổng m
các chất tham gia
- m
khí

m
dd sau phản ứng
=

tổng m
các chất tham gia
- m
kết tủa
Hoặc: m
dd sau phản ứng
= tổng m
các chất thamm gia
- m
kết tủa
- m
khí
Chú ý: Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol ( hoặc khối lợng) của 2 chất , thì lu
ý có thể có một chất d. Khi đó tính số mol ( hoặc khối lợng ) chất tạo thành phải tính theo lợng chất
không d.
(4). Nếu đề bài yêu cầu tính nồng độ % các chất sau phản ứng , nên tính khối lợng chất trong phản ứng
theo số mol , sau đó từ số mol quy ra khối lợng để tính nồng độ %.
5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ % và ng ợc lại :

- chuyển từ độ tan ra nồng độ % : Dựa định nghĩa độ tan , từ đó tính khối lợng dung dịch suy ra số
gam chất tan trong 100g dung dịch.
- Chuyển từ nồng độ % sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ % , suy ra khối lợng nớc , khối lợng chất
tan , từ đó tính 100g nớc chứa bao nhiêu gam chất tan.
- Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ % của chất tan trong dung dịch bão hòa: C% =
.100%
100
S
S+
6. Bài toán về khối l ợng chất kết tinh:
Khối lợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vợt quá độ bão hòa của dung dịch.
Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng độ a% đợc dung dịch mới có nồng
độ b% . hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu (biết b% > a%).
Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau :
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
22
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng.
- Giả sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam. Ta có phơng trình :
Khối lợng chất tan =
. ( )
100 100
a m b m c
=
Giải phơng trình ta có : m =
( )
bc
g
b a


Tiết 9
B- Một số dạng câu hỏi và bài tập lý thuyết:
I- Nhận biết các chất:
1. Dựa vào tính chất vật lí:
Loại bài tập này dựa vào sự khác nhau về một số tính chất vật lí nh màu sắc , mùi vị , tính tan
trong nớc Chẳng hạn : Khí CO
2
không cháy; Fe bị nam châm hút; Khí NH
3
có mùi khai; Khí H
2
S có
mùi trứng thối.
Ví dụ: Dựa vào tính chất vật lí, hãy phân biệt các khí H
2
, Cl
2
, H
2
S đựng trong các bình thủy timh bị
mất nhãn.
Giải:
Đầu tiên ta nhận đợc bình chứa khí Cl
2
vì nó có màu vàng lục. Hai bình còn lại , mở nắp bình và
vẩy nhẹ tay , bình nào có mùi trứng thối thì chứa khí H
2
S. Bình còn lại chứa khí H
2
.

2.Dựa vào tính chất hóa học:
Dạng bài tập này dựa vào những dấu hiệu đặc trng khi các chất hóa học phản ứng với nhau , gọi
là phơng pháp xác định định tính.
a. Đối với các hợp chất vô cơ:
Nhóm cần xác định Thuốc thử Dấu hiệu nhận biết
Clorua ( - Cl ) dd AgNO
3

AgCl

Trắng
Sunfat (= SO
4
) dd BaCl
2
BaSO
4

Trắng
Sunfua ( =S ) Axit mạnh
H
2
S

mùi trứng thối
Amoni ( - NH
4
) Kiềm
NH
3


mùi khai
Nitrat ( = NO
3
) H
2
SO
4
đặc, Cu
NO
2

màu nâu, mùi hắc
Phôt phat ( PO
4
)
dd AgNO
3
Ag
3
PO
4

Vàng
Cacbonat ( = CO
3
) Axit mạnh
CO
2


làm đục nớc vôi trong
Silicat ( = SiO
3
) Axit mạnh
H
2
SiO
3

Trắng
Muối Mg
Fe(II)
Fe(III)
Cu(II)
dd NaOH
Mg(OH)
2

Trắng
Fe(OH)
2

Trắng xanh
Fe(OH)
3

Nâu đỏ
Cu(OH)
2


Xanh lam
Al dd NH
4
OH
Al(OH)
3

Keo trắng
Ddd axit hóa đỏ
Dùng quỳ tím
Ddd bazơ hóa xanh
Phênolphtalêin không màu

đỏ
Ví dụ: Bằng phơng pháp hóa học, hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn chứa dung dịch của các chất
sau: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
.
Giải:
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
23
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
- Lấy ở mỗi ống nghiệm một ít làm các mẫu thử.
- Dùng thuốc thử là dd AgNO
3
nhỏ vào các mẫu thử , thấy ở mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là HCl.

PT: HCl + AgNO
3

AgCl

+ HNO
3
.
- Hai mẫu thử còn lại dùng thuốc thử là dd BaCl
2
, thấy ở mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng ta nhận ra
đợc dd H
2
SO
4
.
PT: H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2HCl
ống còn lại là dd HNO
3

.
b. Đối với các hợp chất hữu cơ:
Dạng bài tập này cũng tơng tự nh nhận biết các hợp chất vô cơ , là dựa vào dấu hiệu đặc trng khi
cho các chất phản ứng với nhau .

Chất cần xác định Thuốc thử Dấu hiệu nhận biết
CH
3
COOH Quỳ tím Màu quỳ tím hóa đỏ
C
2
H
5
OH Na Sủi bọt khí không màu
CH
2
=CH
2
CH=CH
dd brôm Mất màu nâu đỏ của dd brôm
C
6
H
12
O
6
(glucôzơ ) dd AgNO
3
trong môi tr-
ờng amôniac ( NH

3
)
Gơng bạc (phản ứng tráng bạc )
Tinh bột dd Iốt Hóa xanh
Ví dụ: Bằng phơng pháp hóa học , hãy phân biệt các dung dịch sau : Axit axêtic , rợu êtylic , glucôzơ ,
saccarôzơ .
Giải:
- Lấy mỗi chất một ít làm các mẫu thử .
- Nhúng giấy quỳ tím vào các mẫu thử , mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch axitaxêtic .
- Cho mẫu Na nhỏ vào 3 mẫu thử còn lại . Mẫu nào có bọt khí xuất
hiện là rợu êtylic. PT: 2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa + H
2


- Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dd AgNO
3
trong amôniac, chỉ có glucôzơ tham gia phản ứng
tráng bạc.
PT: C
6

H
12
O
6
+ Ag
2
O

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag

Còn lại là dd saccarôzơ.
Tiết 10
II Tinh chế và tách hỗn hợp thành chất nguyên chất :
Dạng bài tập này dựa vào phản ứng đặc trng của từng chất để tách chúng ra khỏi hỗn hợp. Sau đó
dùng phản ứng thích hợp để tái tạo lại chất ban đầu.
1.Hỗn hợp các chất rắn:
Ví dụ : CaCO
3
CaSO
4


+ H
2

SO
4
đặc
CaSO
4
CO
2

+ Ca(OH)
2
CaCO
3

PT : CaCO
3
+ H
2
SO
4


CaSO
4

+ CO
2

+ H
2
O

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
2.Hỗn hợp các chất lỏng :

dd CaCl
2
NaCl
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
24
Giáo án phụ đạo HS yu môn Hoá học 8 Trng PT cp 2-3 a Kia
Hỗn hợp + Na
2
CO
3
dd NaCl CaCO
3

+ HCl CaCl
2
3. Hỗn hợp các chất khí:

O
2

Hỗn hợp CO
2
, O
2
+ Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4

CaCO
3

CO
2

III/ Dung dịch và nồng độ dung dịch:
1/ DD: Là hỗn hợp đồng chất của dung môi và chất tan.
- Chất tan có thể là chất rắn, chất lỏng hay chất khí.
- Dung môi có thể là nớc hay một chất lỏng khác nh xăng, dầu, cồn.
2/ DD bão hòa: Là dd không thể hòa tan thêm chất tan ở 1t
0
xác định.
3/ Độ tan (S): Là số gam chất tan có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dd bão hòa. Hay số môl
chất tan trong 1lit dd để tạo thành đ bão hòa
Chú ý: Độ tan của 1 chất đợc xác định ở 1t

0
nhất định.
4/ Nồng độ phần trăm: (C%) Biểu thị số gam chất tan trong 100g dd.
5/ Nồng độ mol/lit: (C
M
) Biểu thị số mol chất tan trong 1lit dd.
6/ Một số công thức biến đổi:
a. Khối lợng dd và thể tích dd:
m = V.D Trong đó: m là khối lợng dd, dm (g)
V là thể tích dd, dm (ml)
D là khối lợng riêng dd, dm (g/ml)
b.Nồng độ phần trăm (C%): C% = m
ct
.100/ m
dd
Trong đó: m
ct
là khối lợng chất tan (g)
m
dd
là KL dd (g)
c. Nồng độ mol/ lit:(C
M
) C
M
= n/V Trong đó:
V là thể tích dd (g)
n là số mol chất tan
d. Độ tan (S): S = 100.C%/ 1 - C% Trong đó: S là độ tan(g)
C% là nồng độ % của dd bão hòa

e. Mối liên quan giữa nồng độ mol/lit và nồng độ %.
C% = M.C
M
/ 10.D
Chơng II: các hợp chất vô cơ
I/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
Đơn chất kim loại
Phi kim
Oxit lỡng tính
Chất oxit Oxit bazơ
Oxit axit
Oxit k
0
tạo muối
axit Axit có oxi
axit k
0
có oxi
Hợp chất Hiđrôxit Bazơ bazơ k
0
tan
Kiềm
Hiđrôxit lỡng tính
Muối trung hòa
Muối
Muối axit
Giáo viên: Nguyn Th Mai Ngõn
25

×