Tải bản đầy đủ (.doc) (262 trang)

Giáo án lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 262 trang )

Giáo án lớp 5 Tuần 9
`
TUẦN 1
Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 TẬP ĐỌC
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
A Mục tiêu:
1. Đọc trơi chảy bức thư Đọc đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài .
2. Hiểu các từ ngữ trong bài : tám mươi năm trời nơ lệ , cơ đồ , hồn cầu , kiến thiết ,
các cường quốc năm châu .
-Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ rất tin tưởng , hi vọng vào học sinh Việt
Nam , những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ơng để xây dựng thành
cơng nước Việt Nam mới
-Học thuộc lòng một đoạn thơ .
B Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định tổ chức :
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài : GV nêu u cầu tiết học
b) Luyện đọc :
-Một học sinh khá đọc to cả bài một lượt .
-3 học sinh đọc từng đoạn nối tiếp và đọc từ
ngữ dễ đọc sai: tưởng tượng , sung sướng,
nghĩ sao , xây dựng , tám mươi năm giời nơ
lệ , vui vẻ.
-3HS đọc nối tiếp và đọc chú giải.
-Gọi 1 HSK đọc tồn bài
-Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài
c) Tìm hiểu bài :


Đoạn 1: Từ đầu … vậy các em nghĩ sao ?
- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường khác ?
Đoạn 2: Tiếp theo … học tập của các em.
- Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của tồn
dân là gì ?
-Học sinh có những nhiệm vụ gì trong cơng
cuộc kiến thiết đát nước ?
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm
- HS nối tiếp đọc và đọc từ ngữ dễ
đọc sai: tưởng tượng , sung sướng,
nghĩ sao , xây dựng , tám mươi năm
giời nơ lệ , …
-3HS đọc nối tiếp và đọc chú giải.
-HSK đọc tồn bài
- Cả lớp theo dõi
- Một HS đọc thành tiếng
- Là ngày khai trường đầu tiên của
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ
sau khi nước nhà giành được độc lập
sau tám mươi năm làm nơ lệ cho
thực dân Pháp
- Một HS đọc
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã
để lại, làm cho nước ta theo kịp các
nước khác trên hồn cầu
- HS phải cố gắng, siêng năng học
tập, ngoan ngỗn, nghe thầy , u
bạn, góp phần đưa Việt Nam sánh

vai với các cường quốc năm châu
Năm học 2013 - 2014
1
Giáo án lớp 5 Tuần 9
Đoạn 3: Phần còn lại
- Cuối thư Bác chúc học sinh như thế nào?
d) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
- GV HD học sinh đọc diễn cảm đoạn : từ sau
tám mươi năm giời nơ lệ… ở cơng học tập của
các em.
- Cho học sinh đọc thuộc lòng đoạn thư trên.
3 Củng cố,dặn dò :
- Bác Hồ đã tin tưởng, hy vọng vào học sinh
Việt Nam những điều gì ?
- GV nhận xét tiết học
-Về nhà đọc bài nhiều lần và đọc trước bài : “
Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Cả lớp đọc thầm và trả lời
- Bác chúc HS có một năm đầy vui
vẻ và đầy kết quả tốt đẹp.
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm
-Từ 2 đến 4 HS thi đọc.
- Bác Hồ rất tin tưởng, hy vọng vào
HS Việt Nam, những người sẽ kế
tục xứng đáng sự nghiệp của cha
ơng để xây dựng thành cơng nước
Việt Nam mới.
-Lắng nghe
Tiết 2 TỐN
ƠN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

A – Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc,viết phân số .
- Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Giáo dục HS chăm học ,tự tin.
B – Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học tốn ,các hình vẽ như SGK,phiếu bài tập.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra chuẩn bị sách vở của HS
- Nhận xét,hướng dẫn cách học
II – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài :
- Hơm nay các em ơn tập : khái niệm về phân
số
2 – Hoạt động :
a) ơn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- GV đính lần lượt từng tấm bìa như hình vẽ
SGK lên bảng .
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi
nêu tên gọi phân số,tự viết phân số đó và đọc
phân số.
- Gọi 1 vài HS nhắc lại .
- Làm tương tự với các tấm bìa còn lại .
- Cho HS chỉ vào các phân số
2
3
;
5 3 40
; ;
10 4 100

;
- HS để sách lên bàn.
- HS nghe .
- HS quan sát .
- HS nêu : một băng giấy được chia
thành 3 phần bằng nhau, tơ màu 2
phần,tức là tơ màu 2 phần 3 băng
giấy,ta có phân số:
2
3
; đọc là : hai
phần ba .
- HS nhắc .
- HS nêu .
- Hai phần ba, năm phần mười , ba
phần tư ,bốn mươi phần một trăm là
Năm học 2013 - 2014
2
Giáo án lớp 5 Tuần 9
b) ơn tập cách viết thương 2 số tự nhiên, cách
viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS lần lượt viết ; 1 : 3 ; 4:10
9 : 2 . dưới dạng phân số .
- GV hướng dẫn HS nêu kết luận .
- Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4
c) Thực hành :
Bài 1 : a) đọc các phân số .
- Gọi 1 số HS đọc miệng .
-b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
- Nhận xét sửa chữa.

Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng phân
số.
- Gọi 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài tập
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập .
- Nhận xét sửa chữa .
III – Củng cố, dặn dò :
- Đọc các phân số :
15 9
;
7 38
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 4 .
- Chuẩn bị bài sau: Ơn tập : Tính chất cơ bản
của phân số .
các phân số .
1 : 3 =
1
3
; 4 :10 =
4
10
; 9 : 2 =
9
2
.
-HS nêu như chú ý 1 .
- HS đọc .
- HS nêu .
- HS làm bài vào vở .

- HS nhận phiếu làm bài .
- HS đọc .
-HS hồn chỉnh bài ở nhà
- HS nghe .
Tiết 3 LUYỆN TỐN
ƠN TẬP
A.Mơc tiªu:Cđng cè l¹i kiÕn thøc ®· häc vỊ kh¸i niƯm vỊ ph©n sè.
IB.Lªn líp
I ) KiĨm tra: sù chn bÞ cđa häc sinh.
II) Bµi míi: 1 GTB
2 HD häc sinh hoµn thµnh c¸c bµi tËp ë VBT,VBT nâng cao
GV cho HS lÇn lỵt lµm c¸c bµi tËp ë b¶ng líp, häc sinh díi líp lµm vµo vë.
GV ch÷a bµi vµ nhËn xÐt. ChÊm bµi tỉ 1, ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa häc sinh.
3 HD cho häc sinh lµm thªm bµi tËp sau:
Bài 1: Viết các thương sau dưới dạng phân số
3 : 4 ; 2 : 5 ; 1 : 2 ; 8 : 3 ; 4 : 3 ; 7 : 5 ;
GV cho HS lÇn lỵt lµm c¸c bµi tËp ë b¶ng líp, häc sinh díi líp lµm vµo vë. GV ch÷a
bµi vµ nhËn xÐt.
Bài 2 : Đọc các phân số sau và nêu tử số, mẫu số của từng phần số:
2
1
;
6
5
;
57
12
;
1000
8

Học sinh làm bài vào vở, giáo viên chấm bài của học sinh và nhận xét.
III) DỈn dß : ¤n l¹i bµi ®· häc
Năm học 2013 - 2014
3
Giaựo aựn lụựp 5 Tuan 9
Tit 4 O C
EM L HC SINH LP 5 ( tit 1 )
A/ Mc tiờu :
-Kin thc : Bit HS lp 5 l HS ca lp ln nht trng, cn phi gng mu cho
cỏc em lp di hc tp.
-K nng t nhn thc (t nhn thc c mỡnh l HS lp 5);
-K nng xỏc nh giỏ tr (xỏc nh c giỏ tr ca HS lp 5);
-K nng ra quyt nh (bit la chn cỏch ng x phự hp trong mt s tỡnh hung
xng ỏng l HS lp 5).
-Thỏi : Vui v t ho khi l HS lp 5.
B/ Ti liu , phng tin : Cỏc truyn núi v cỏc HS lp 5 gng mu .
C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.n nh:GV kim tra sỏch HS v hng dn
cỏch hc mụn o c lp 5.
2.Bi mi: Gii thiu bi:
Hot ng 1: Quan sỏt tranh v tr li cõu hi :
*Cỏch tin hnh :
-GV yờu cu HS quan sỏt tng tranh nh trong
sỏch GK, trang 3-4 v tr li cõu hi .
+ Tranh v gỡ ?
+ Em ngh gỡ khi xem cỏc tranh nh trờn ?
+ HS lp 5 cú gỡ khỏc so vi HS cỏc khi lp khỏc
+ Theo em , chỳng ta cn lm gỡ xng ỏng l
HS lp 5?

-GV kt lun : HS lp 5 l lp ln nht trng nờn
cn gng mu cho cỏc HS cỏc khi khỏc hc
tp.
Hot ng 2: Lm bi tp 1 SGK
*Cỏch tin hnh :
-GV nờu yờu cu bi tp 1.
-Cho HS tho lun bi tp theo nhúm ụi .
-Cho mt vi nhúm trỡnh by trc lp .
-GV kt lun :a, b,c,d,e trong bi tp 1 l nhng
nhim v ca HS lp 5 m chỳng ta cn phi thc
hin .
Hot ng 3 :T liờn h ( Bi tp 2 SGK )
* Cỏch tin hnh :
-GV nờu yờu cu t liờn h .
-GV mi 1 s HS t liờn h trc lp .
Hot ng 4 :Chi trũ chi phúng viờn :
-HS quan sỏt tranh v tr li cõu
hi.
-C lp nhn xột ,b sung .
-HS lng nghe.
-HS tho lun bi tp theo nhúm
ụi
-i din nhúm trỡnh by .
-Cỏc nhúm khỏc nhn xột , b
sung
-HS theo dừi .
-HS suy ngh , i chiu nhng
vic lm ca mỡnh t trc n
nay vi nhng nhim v ca HS
lp 5.

-HS ln lt nờu .
Naờm hoùc 2013 - 2014
4
Giáo án lớp 5 Tuần 9
*Cách tiến hành :
-GV cho HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên
để phỏng vấn các HS khác về một số nội dung có
liên quan đến chủ đề bài học .
-GV nhận xét và kết luận .
-GV cho HS đọc phần ghi nhớ.
4.Củng cố ,dặn dò:
-Về nhà lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong
năm học này.
-Sưu tầm các bài thơ , bài hát bài báo nói về HS
lớp 5 gương mẫu và về chủ đề trường em .
-Vẽ tranh về chủ đề trường em.
-HS thực hiện trò chơi làm
phóng viên .
-HS lắng nghe.
-HS đọc ghi nhớ SGK.
-HS lắng nghe và về nhà thực
hiện.
Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
BUỔI 1
ANH VĂN,ÂM NHẠC, MĨ THUẬT,
BUỔI 2
Tiết 1 TỐN
ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A – Mục tiêu : Giúp HS:- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số .
- Biết vận dụng tính chất của phân số để rút gọn phân số,qui đồng mẫu số các phân

số Giáo dục HS tính cẩn thận .
B – Đồ dùng dạy học : GV : SGK,phấn màu ,phiếu bài tập.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS chữa bài tập 4 .
- Nhận xét,sửa chữa
2. Bài mới : Giới thiệu bài
* Hướng dẫn :
a) Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
Vd 1 : Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Cho HS tự làm.
- Muốn tìm 1 phân số bằng phân số đã
cho ta làm thế nào ?
Vd 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Gọi 1 HS lên bảng điền,cả lớp làm vào
giấy nháp .
- Muốn tìm 1 phân số bằng phân số đã
cho ta làm thế nào ?
- Qua 2 Vd trên, em hãy nêu cách tìm 1
phân số bằng phân số đã cho .
Đó chính là tính c hất cơ bản của phân số
- 2 HS lên bảng .
- HS nghe .
- HS điền vào ơ trống.
- Nếu ta nhân cả TS và MS của 1 phân
số với cùng 1 số tự nhiên khác o thì ta
được 1 phân số bằng phân số đã cho .
- HS điền vào ơ trống .
- Nếu chia hết cả TS và MS của 1 phân

số cho cùng 1 số TN khác 0 thì được 1
phân số bằng phân số đã cho .
- HS nêu như SGK .
Năm học 2013 - 2014
5
Giáo án lớp 5 Tuần 9
b):Ứng dụng tính chất cơ bản của phân
số.
* Rút gọn phân số.
Vd : Rút gọn phân số
90
120
.
- Nêu cách rút gọn phân số.
* Qui đồng mẫu số các phân số.
Vd 1: Qui đồng MS của
2 4
&
5 7
- Cho HS tự làm Vd rồi nêu cách QĐMS
của 2 PS .
Vd2 :QĐMS của.
3 9
&
5 10
- Cho HS tự làm rồi nêu cách QĐMS của
2 PS
Lưu ý : Ta chỉ QĐ phân số có mẫu bé .
3) Thực hành :
Bài 1 : Rút gọn phân số.

- Gọi 3 HS lê n bảmg giải mỗi em 1 bài .
Cả lớp giải vào VBT .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 : QĐMS các phân số.
- HS làm bài vào phiếu bài tập ,hướng
dẫn HS đổi phiếu chấm .
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Nêu cách QĐMS của 2 phân số?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 3
Chuẩn bị bài sau :( Ơn tập so sánh 2 PS )
90 90:30 3
120 120 :30 4
= =
- HS nêu .
- HS theo dõi .
- HS thực hiện rồi nêu cách làm .

3 3 2 6
5 5 2 10
x
x
= =
- HS nêu cách thưc hiện .
- HS làm bài .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .

Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
A. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và
khơng hồn tồn.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa.
- HS thích học Tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn của bài tập1.
- Bút dạ và bảng nhóm
C Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:GV nêu u cầu tiết học
Năm học 2013 - 2014
6
Giáo án lớp 5 Tuần 9
Hướng dẫn HS làm bài tập1
-GV cho HS đọc u cầu bài tập1.
* Ở câu a, các em phải so sánh nghĩa của từ xây
dựng với từ kiến thiết
* Ở câu b, các em phải so sánh nghĩa của từ vàng
hoe với từ vàng lịm, vàng xuộm.
-Cho HS làm bài tập
- Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Hướng dẫn HS làm bài tập 2:
- Cho HS đọc u cầu bài tập 2.
HS thảo luận nhóm
a) Đổi vị trí từ kiến thức và từ xây dựng cho nhau
có được khơng? Vì sao?

b) Đổi vị trí các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
cho nhau có được khơng? Vì sao?

-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
-Ghi nhớ: Cho HS đọc lại phần Ghi nhớ trong
SGK.
c-Luyện tập:
Bài1: -Cho HS đọc u cầu bài tập.
Các em xếp những từ in đậm thành nhóm từ đồng
nghĩa.
-Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
-Nhóm từ đồng nghĩa là : xây dựng- kiến thiết và
trơng mong- chờ đợi.
Bài 2.
- Cho HS đọc u cầu bài tập, nhóm 2 thảo luận.
-Từ đồng nghĩa là gì? Cho ví dụ?
- Tổ chức HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
4) Củng cố,dặn dò :-Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập về từ đồng nghĩa
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân, HS tự so
sánh nghĩa của các từ trong
câu a, câu b.
-Mỗi câu 2HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.

-Thảo luận theo nhóm.
-a, Có thể thay đổi vị trí các từ
vì nghĩa của các từ ấy giống
nhau hồn tồn.
b) Khơng thay đổi được vì
nghĩa của các từ khơng giống
nhau hồn tồn.
-3 HS đọc .
- HS dùng viết chì gạch trong
SGK những từ đồng nghĩa
- 1HS lên bảng gạch dưới từ
đồng nghĩa trong đoạn bằng
phấn màu
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.
- Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau.
VD: siêng năng, chăm chỉ,
cần cù
Tiết 3 LUYỆN TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
A.Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè l¹i tõ ®ång nghÜa
B. Lªn líp
1 GTB
2 HD HS lµm c¸c bµi tËp sau:
Năm học 2013 - 2014
7
Giaựo aựn lụựp 5 Tuan 9
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trớc nhóm từ đồng nghĩa:

.a) vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ
.b) xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị
.c) tựu trờng, khai giảng, khai hội
.d) năm châu, hoàn cầu, địa cầu
Học sinh lần lợt làm bài ở bảng. Lớp nhận xét giáo viên chấm bài và chữa bài
Bài 2 : Chọn các từ sau điền vào chỗ trong các dòng sau
.a )Xanh xao, xanh non, xanh ngắt
- Mùa thu, trời cao và
- Sau cơn ma, đồng cỏ càng , mợt mà.
- Da chị càng ngày càng
.b ) bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn
- Còn gì nữa mà nũng nịu.
- lại đây chú bảo.
- Thân hình
Ngời nhng rất khỏe.
Học sinh lần lợt làm bài ở bảng. Lớp nhận xét giáo viên chấm bài và chữa bài
Bài 3 :Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi,
mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh
mông.
Học sinh làm bài ở bảng. Lớp nhận xét giáo viên chấm bài và chữa bài
C.Dặn dò: -Làm bài tập ở nhà.
Tit 4 CHNH T (Nghe vit )
VIT NAM THN YấU
A/ Mc ớch yờu cu :
-Nghe vit ỳng , trỡnh by ỳng bi chớnh t :Vit Nam thõn yờu .
-Lm bi tp cng c quy tc vit chớnh t vi : ng / ngh , g / ch , c / k .
-Rốn k nng luyn vit ch,cn thn.
B / dựng dy hc : - Bỳt d v bng nhúm vit t ng , cm t hoc cõu cú ting
cn in vo ụ trng bi tp 2 , 4 t giy k bng ni dung bi tp 3 .

C / Hot ng dy v hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 / n nh : GV nờu mt s im lu ý v
yờu cu ca gi chớnh t .
2 / Bi mi :
3 / Gii thiu bi : GV nờu yờu cu tit hc
* / Hng dn HS nghe vit :
-GV c bi chớnh t trong SGK .
-Nờu ni dung bi chớnh t .
-Hng dn HS vit nhng t m HS d vit
-HS lng nghe.
-HS lng nghe.
-HS theo dừi SGK v lng nghe.
-Nim t ho v truyn thng lao
ng cn cự , chu thng chu khú ,
kiờn cng bt khut ca dõn tc
VN , ca ngi t nc VN ti p.
Naờm hoùc 2013 - 2014
8
Giáo án lớp 5 Tuần 9
sai : dập dờn , Trường Sơn , nhuộm bùn , vất
vả .
-GV đọc bài cho HS viết .
-GV nhắc HS quan sát hình thức trình bày
thơ lục bát,nhắc nhở,uốn nắn nhữngHS ngồi
viết sai tư thế
-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi .
-Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 7
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm .
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục

lỗi chính tả cho cả lớp .
* / Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 2 :-1 HS nêu u cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập vào vở .
-GV nhắc HS : Ơ trống có số 1 là tiếng bắt
đầu bằng ng hoặc ngh ; ơ số 2 là tiếng bắt
đầu bằng g hoặc gh ; ơ số 3 là tiếng bắt đầu
bằng c hoặc k
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả : 4 HS lên
bảng thi trình bày kết quả trên bảng phụ.
Bài tập 3 :-1 HS nêu u cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập theo nhóm .
-Đại diện nhóm lên bảng thi làm bài nhanh .
-GV cho từng HS đọc kết quả .
-Cho HS nhắc lại quy tắc viết : ng /ngh , g /
ch , c/k
4 / Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-u cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.
-Học thuộc quy tắc viết : ng / ngh , g / ch , c /
k .
-HS viết từ khó trên giấy nháp.
-HS viết bài chính tả.
-HS theo dõi SGK.
- HS sốt lỗi .
-2 HS đổi vở chéo nhau để chấm.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu u cầu của bài tập .
- HS làm bài tập vào vở .

-HS lắng nghe.
-4 HS lên bảng thi trình bày kết quả .
-1 HS nêu u cầu của bài tập .
-HS làm bài tập theo nhóm .
-Đại diện lên bảng thi làm bài nhanh
.
-HS đọc kết quả .
-HS nhắc lại quy tắc cách viết: ng /
ngh , g / ch , c / k .
-HS lắng nghe.
-Về nhà luyện viết nhiều lần
Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 TẬP ĐỌC
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
A Mục tiêu: 1- Đọc trơi chảy tồn bài .Đọc đúng các từ ngữ khó .Biết đọc diễn cảm
bài văn với giọng tả chậm rãi , dàn trải , dịu dàng ; biết nhấn giọng những từ ngữ tả
những màu vàng rất khác nhau của cảnh vật .
2- Hiểu các từ ngữ ; phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng
trong bài.
- Nắm được nội dung chính : Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa ,
làm hiện lên bức tranh làngq thật đẹp , sinh động và trù phú . Qua đó , thể hiện tình
u tha thiết của tác giả đối với q hương .
Năm học 2013 - 2014
9
Giáo án lớp 5 Tuần 9
3- Giáo dục HS u q hương.
B Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
HS: Sưu tầm thêm những bức ảnh khác về sinh hoạt ở làng q vào ngày mùa .
C Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc và trả lời:
-Ngày khai trường tháng 9 năm 1945có gì
đặcbiệt so với những ngày khai trường khác ?
- Sau Cách mạng tháng Tám , nhiệm vụ của
tồn dân là gì?
GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
*Luyện đọc:
- Gọi 1 HSG đọc cả bài một lượt .
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn và kết hợp đọc từ
khó sương sa , vàng xuộm , vàng hoe , xỗ
xuống , vàng xọng .
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn và đọc chú giải.
-Gọi 1 HSK đọc tồn bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
2-Tìm hiểu bài:
-HS đọc thầm , đọc lướt bài văn .
- Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và
từ chỉ màu vàng ?
- Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và
cho biết từ gợi cho em cảm giác gì?
- Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức
tranh làng q thêm đẹp và sinh động ?
- Những chi tiết nào về con người làm cho bức
tranh q thêm đẹp và sinh động ?
-Các chi tiết trên làm cho bức tranh q thêm
đẹp và sinh động như thế nào?
- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với q hương ?
Đọc diễn cảm:

- GV đọc diễn cảm đoạn văn 1 lần.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.
-Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-Cho học sinh thi đọc diễn cảm cả bài.
GV nhận xét và khen học sinh
4/ Củng cố dặn dò:
-Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa
-HS đọc và trả lời
-Cả lớp theo dõi và nhận xét
-Lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và kết
hợp đọc từ khó sương sa , vàng
xuộm , vàng hoe , xỗ xuống ,
vàng xọng .
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và đọc
chú giải.
- 1 HSK đọc tồn bài
-Theo dõi
-HS đọc thầm bài
-Lúa-vàng xuộm; nắng-vàng hoe;
xoan-vàng lịm; lá mít-vàng ối; …
-Vàng xuộm: Lúa vàng xuộm tức
là lúa đã chín, có màu vàng đậm
-Khơng còn có cảm giác héo tàn
sắp bước vào mùa đơng. …
-Khơng ai tưởng đến ngày hay
đêm mà chỉ mải miết đi gặt ngay.
-Làm cho bức tranh đẹp một cách
hồn hảo, sống động

-Vì phải là người rất u q
hương tác giả mới viết được bài
văn tả cảnh ngày mùa hay như thế.
-HS lắng nghe cách nhấn giọng,
ngắt giọng.
-2 HS đọc.
-2 HS thi đọc cả bài.
Năm học 2013 - 2014
10
Giáo án lớp 5 Tuần 9
ngày mùa, làm hiện lên bức tranh làng q như
thế nào?
-GV nhận xét tiết học . Khen những học sinh
đọc tốt
-Dặn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn
đã học và chuẩn bị bài “Nghìn năm văn hiến”.
-Bài văn miêu tả quang cảnh làng
mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên
bức tranh làng q thật đẹp, sinh
động và trù phú. Qua đó, thể hiện
tình u tha thiết của tác giả đối
với q hương.
Tiết 2 KỂ CHUYỆN
LÝ TỰ TRỌNG
A / Mục đích , u cầu :
1/ Rèn kĩ năng nói :
-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ , HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi
tranh bằng 1 – 2 câu ; kể được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện ; biết kết hợp lời kể
với điệu bộ , cử chỉ , nét mặt một cách tự nhiên .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh Lý Tự Trong giàu lòng u nước , dũng cảm

bảo vệ đồng đội , hiên ngang , bất khuất trước kẻ thù .
2 / Rèn kĩ năng nghe :
- Tập trung nghe cơ kể chuyện , nhớ chuyện .
-Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện ; nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn ; kể tiếp
được lời bạn .
3/Giáo dục HS thích tìm hiểu về lịch sử Việt nam
B / Đồ dùng dạy học : GV:Tranh về Lý Tự Trọng
C / Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài : GV nêu u cầu tiết học
2 / GV kể chuyện :
-GV kể lần 1; GV viết lên bảng các nhân vật
trong truyện : Lý Tự Trọng , tên đội Tây , mật
thám Lơ –grăng , luật sư . GV gỉai nghĩa từ
khó : sáng dạ , mít tinh , luật sư , thanh niên ,
Quốc tế ca.
-GV kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh hoạ .
3 / HS tập kể chuyện :
a/ Hướng dẫn HS tìm hiểu lời thuyết minh .
-Cho HS trao đổi nhóm đơi .
-Cho HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh .
-GV nhận xét và treo bảng phụ có sẵn lời thuyết
minh
-Cho HS nhắc lại lời thuyết minh từng tranh .
b / HS kể chuyện :
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe và theo dõi trên
bảng đen .
-HS vừa quan sát tranh vừa nghe

GV kể .
- HS trao đổi nhóm đơi .
- HS phát biểu lời thuyết minh
cho 6 tranh
-Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại lời thuyết minh
Năm học 2013 - 2014
11
Giáo án lớp 5 Tuần 9
-Cho HS kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
sáu, sau đó kể tồn bộ câu chuyện .
- Cho HS thi kể chuyện trước lớp .
-GV nhận xét , tun dương các HS kể hay .
4/ Cho HS tìm hiểu nội dung , ý nghĩa câu
chuyện :
GV gợi ý : -Vì sao những người coi ngục gọi
anh Trọng là “ Ơng Nhỏ” ? (HS TB)
-Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?(HS K)
5 / Củng cố dăn dò :
- GV nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe .
-Chuẩn bị trước bài kể chuyện trong SGK , tuần
2 : tìm một câu chuyện ( đoạn chuyện ) em đã
được nghe hoặc được đọc ca ngợi nhữnh anh
hùng , danh nhân của nước ta.
- HS kể từng đoạn câu chuyện
theo nhóm6, sau đó kể tồn bộ
câu chuyện
- HS thi kể chuyện trước lớp,lớp
nhận xét ,bình chọn các bạn kể

hay.
-HS trả lời câu hỏi, các bạn khác
nhận xét bổ sung .
-HS lắng nghe.
-HS tìm hiểu các câu chuyện qua
sách,báo,…
Tiết 3 TỐN
ƠN TẬP: SO SÁNH 2 PHÂN SỐ
A – Mục tiêu : Giúp HS
- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số,khác MS .
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Giáo dục HS biết diễn đạt nhận xét bằng ngơn ngữ nói .
B – Đồ dùng dạy học : GV : SGK,bảng nhóm ,phiếu bài tập .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2 .Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Gọi 1 HS chữa bài tập 3
- Nhận xét,sửa chữa .
3Bài mới : Giới thiệu bài
2 – Hướng dẫn :
a) Ơn Tập cách so sánh 2 phân số
* So sánh 2 phân số cùng MS .
- Gọi vài HS nêu cách so sách 2 phân số có
cùng MS,rồi tự nêu Vd - Giải thích Vd .
- Cho vài HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số
có cùng MS .
* So sánh 2 phân số khác MS .
- Gọi vài HS so sánh 2 phân số khác MS ,cho

HS nêu Vd .
- Hát .
- HS nêu
- 1 HS lên bảng làm .
- HS nghe .
- HS nêu cách so sánh .
- HS nhắc lại .
- Muốn so sánh 2 phân số khác
MS,ta có thể QĐMS 2 phân số đó
Năm học 2013 - 2014
12
Giáo án lớp 5 Tuần 9
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Vd,cả lớp làm
vào giấy nháp .
- Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số khác
MS .
3) Thực hành :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS nêu u cầu bài tập .
- u cầu HS làm bài vào phiếu BT .
- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS nêu u cầu BT .
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở BT
- Nhận xét,sửa chữa .
4. Củng cố, dặn dò :
- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng MS , cho
Vd?
- Nêu cách so sánh 2 phân số khác MS ?
- Nhận xét tiết học .

- Chuẩn bị bài sau :Ơn tập : So sánh 2 phân số
rồi so sánh các TS của chúng .
- HS nhắc lại .
- Điền dấu thích hợp vào ơ trống
( > , < , = )
- HS làm bài – chữa bài .
- Viết các phân số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn .
- HS làm bài .
- HS nêu .
- HS nêu
- HS nghe .
Tiết 4 LUYỆN TỐN
ƠN TẬP
I ) Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức về phân số
II ) Các HĐ DH chủ yếu:
A ) Kiểm tra : Sự chuẩn bị tiết học của học sinh
B ) Bài mới : 1 Giới thiệu bài
2 HD học sinh làm bài tập ỏ VBT nâng cao tiết 4
Học sinh lần lượt làm bài ở bảng , lớp nhận xét và chữa bài.GV chấm bài và đánh giá
3 HD học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1 Cho phân số
b
a
có tổng của tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số
b
a
, biết rằng
phân đó có thể rút gọn thành
5

3
.
HD học sinh làm theo các bước sau :
- Tìm tổng của tử số và mẫu số đã rút gọn ( 3 + 5 = 8 )
- Tìm số lần rút gọn ( 136 : 8 = 17)
- Tìm hai số a và b
- Viết phân số cần tìm
Học sinh làm bài ở bảng , GV nhận xét và chữa bài
Bài 1 Cho phân số
n
m
có tử số bé hơn mẫu số là 21. Tìm phân số
n
m
biết rằng phân đó
có thể rút gọn thành
23
16
Năm học 2013 - 2014
13
Giáo án lớp 5 Tuần 9
HD học sinh làm theo các bước sau :
- Tìm hiệu của mẫu số và tử số đã rút gọn
- Tìm số lần rút gọn
- Tìm hai số a và b
- Viết phân số cần tìm
Học sinh làm bài ở bảng , GV nhận xét và chữa bài
C ) Dặn dò: Ơn lại các bài đã học
Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 TỐN

ƠN TẬP : SO SÁNH 2 PHÂN SỐ (TIẾP THEO )
A – Mục tiêu : Giúp HS ơn tập , củng cố về :
-So sánh phân số với đơn vị.
-So sánh hai phân số có cùng tử số
-Giáo dục HS tự tin,thích học tốn
B – Đồ dùng dạy học : GV : PBT ,phấn màu . HS : SGK ,VBT .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HSTB nêu
-Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu
số ?
-Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu
số ?
- Nhận xét,sửa chữa .
3 Bài mới : Giới thiệu bài
2 – Hướng dẫn :
-B ài 1 :a) Cho HS làm bài vào phiếu bài
tập
-HD HS đổi phiếu chấm bài .
b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn
1 ,bé hơn 1 ,bằng 1 .
-Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 :a) So sánh các phân số:
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào
vở BT.
-Nhận xét ,sửa chữa .
b) Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng
TS ?
Bài 3a) , c)

-Cho HS làm theo nhóm , mỗi nhóm làm
1 câu
- Hát
- HS nêu.
-HS nêu ,cả lớp nhận xét
- HS nghe .
-HS làm bài
3
5
< 1 ;
9
4
> 1 ; 1>
7
8
-HS chấm bài .
b)Nếu phân số có TS lớn hơn MS thì
phân số đó lớn hơn 1; nếu phân số có TS
bé hơn MS thì phân số đó bé hơn 1;nếu
phân số có TS bằng MS thì phân số đó
bằng 1.
-HS làm bài
2 2 5 5 11 11
; ;
5 7 9 6 2 3
> < >

-HS nêu .
-HS làm bài .
-Đại điện nhóm trình bày .

Năm học 2013 - 2014
14
Giaựo aựn lụựp 5 Tuan 9
-Nhn xột ,sa cha .
Bi 4.
-Gi 1 HS c .
-C lp lm vo v ,1 HS lờn bng trỡnh
by.
-Nhn xột ,sa cha .
4. Cng c, dn dũ:
-Nờu cỏch so sỏnh 2 phõn s cựng t s ?
(HS TB)
-Nờu cỏch so sỏnh 2 phõn s khỏc mu
s ?(HS K)
- Nhn xột tit hc
- V nh lm bi tp 3B.
- Chun b bi sau :Phõn s thp phõn.
-HS-c
- H S lm bi .
-HS nờu .
-HS nờu .
-HS nghe.
Tit 2 KHOA HC
S SINH SN
A Mc tiờu : Sau bi hc ,HS cú kh nng :
-Nhn ra mi tr em u do B, M sinh ra.í ngha ca vic sinh sn.
-K nng phõn tớch v i chiu cỏc c im ca b, m v con cỏi rỳt ra
nhn xột b m v con cú c im ging nhau.
-Giỏo dc HS thng yờu b m, anh ch em.
B dựng dy hc : GV : B phiu dựng cho trũ chiBộ l con ai?.

C Cỏc hot ng dy hc ch yu :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
I Kim tra bi c :
- GV kim tra dng c hc tp ca HS
II Bi mi :
1- Gii thiu bi mi :Con ngi v sc kho.
2 Hng dn :
a) Hot ng 1 : Trũ chi Bộ l ai
-Phng phỏp :Hot ng cỏ nhõn .
- HS sỏch lờn bn.
-Theo dừi.
-Chun b :Phng ỏn SGK
-Cỏch tin hnh .
+Bc 1 :GV ph bin cỏch chi .
+ Bc 2 :GV t chc cho HS chi.
+ Bc 3 : Kt thỳc trũ chi
-Tuyờn dng cỏc cp thng cuc
- GV yờu cu HS tr li cõu hi :
+Ti sao chỳng ta tỡm c b, m cho cỏc em
Kt lun : : Mi tr em u do b, m sinh ra v
cú nhng c im ging vi b , m ca mỡnh.
b) Hot ng 2: Lm vic vi SGK.
-Cỏch tin hnh.

- HS lng nghe
- HS theo dừi
- HS chi
- Mi tr em l do b ,m sinh ra
v cú nhng c im ging nh
b, m ca mỡnh

Naờm hoùc 2013 - 2014
15
Giáo án lớp 5 Tuần 9
+ Bước 1 :GV hướng dẫn
1. u cầu HS quan sát các hình 1,2,3 SGK và
đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình .
2. Cho hai em liên hệ đến gia đình mình
+Bước 2 : làm việc theo căp.
+Bước 3:u cầu một số HS trình bày kết quả
theo cặp trước cả lớp.
u cầu HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của Sự sinh sản
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia
đình, dòng họ.
-Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng có
khả năng sinh sản.
Kết luận :nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình,dòng họ được duy trì kế tiếp
nhau.
III– Củng cố , dặn dò :
Gọi HS sinh đọc mục bạn cần biết.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài nam hay nữ.
- Lắng nghe
- Quan sát các hình 1,2,3 và đọc lời
thoại giữa các nhân vật trung hình.
- HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày.
- HS thảo luận.
- Nhờ có sự sinh sản mà các thế
hệ trong mỗi gia dình, dòng họ

được duy trì kế tiếp nhau.
-Các thế hệ trong mỗi gia đình
khơng được duy trì.
-Hai HS đọc.
-HS lắng nghe.
-Chuẩn bị một số tranh ảnh nam
và nữ.
Tiết 3 TẬP LÀM VĂN
CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH
A/ Mục đích u cầu :
1 / Nắm được cấu tạo 3 phần ( mở bài , thân bài , kết bài ) của một bài văn tả cảnh .
2 / Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể .
3/Giáo dục HS ham thích học Tiếng Việt
B / Đồ dùng dạy học :
+ Bảng phụ ghi sẵn rõ phần ghi nhớ .
+Tờ giấy khổ to trình bày cấu tạo của bài Nắng trưa .
C / Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 / Ổn định : GV nhắc nhở cách học TLV .
2 / Bài mới : Giới thiệu bài
* / Phần nhận xét :
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc u cầu 1 .
-1 HS đọc phần giải nghĩa từ khó trong bài :
màu ngọc lam , nhạy cảm , ảo giác .
-GV giải nghĩa thêm từ : hồng hơn .
-Cho cả lớp đọc thầm bài văn , HS tự xác
định các phần MB , TB , KB .
+GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng .
* Bài tập 2 :

-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
-HS đọc u cầu 1 .
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
+Lớp đọc thầm bài văn , tự xác định
các phần MB , TB , KB :
-MB :Từ đầu … n tĩnh này .
-TB : Mùa thu ….chấm dứt .
Năm học 2013 - 2014
16
Giáo án lớp 5 Tuần 9
-GV nêu u cầu bài tập ; nhắc HS nhận xét
sự khác biệt về thứ tự miêu tả của 2 bài văn .
-Cho cả lớp hoạt động nhóm .
-Đại diện nhóm trình bày kết quả . GV sửa
chữa .GV hướng dẫn rút ra kết luận về cấu
tạo của bài tả cảnh
* / Phần ghi nhớ :
-GV treo bảng phụ có viết sẵn ghi nhớ.
-Cho 2 HS minh hoạ nội dung ghi nhớ bằng
việc nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh Hồng
hơn trên sơng Hương .
4 / Phần luyện tập :
-Cho HS đọc u cầu của bài tập và bài
Nắng trưa
-Cho lớp đọc thầm Nắng trưa và làm bài cá
nhân
-GV nhận xét và chốt lại lời giả đúng .
-GV dán lên bảng tờ giấy đã viết cấu tạo 3

phần của bài văn Nắng trưa .
4/ Củng cố , dặn dò :-1HS nhắc lại Ghi nhớ
-Quan sát trước ở nhà , ghi lại những điều
em quan sát được về 1 buổi sáng trong vườn
cây …để học tốt tiết TLV sau.
-KB :Câu cuối .
-Nêu u cầu bài tập ; nhận xét sự
khác biệt về thứ tự miêu tả của 2 bài
văn .
-Hoạt động trao đổi nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả .
-Lớp nhận xét , bổ sung , rút ra kết
luận.
-2 HS đọc phần ghi nhớ .
-2 HS minh hoạ nội dung .
-Đọc thầm và làm bài cá nhân .
-HS phát biểu ý kiến .Lớp nhận xét .
-HS nhắc lại .
-HS lắng nghe.
Tiết 4 KĨ THUẬT
ĐÍNH KHUY HAI LỖ
A- Mục tiêu: HS cần phải :- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
B- Đồ dùng dạy học:- Mẫu đính khuy hai lỗ
- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Các vật liệu và dụng cụ :+ Một số khuy hai lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau,
màu sắc , kích cỡ, hình dạng khác nhau. 2 – chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn
+ Một mảnh vải có kích thước 20 cm x 30 cm. Chỉ khâu, kim khâu, phấn vạch,
thước, kéo.

C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn định và kiểm tra:
GV kiểm tra dụng cụ của HS
2- Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu u cầu tiết học
b) Hướng dẫn:
Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét mẫu:
-HS lắng nghe.
Năm học 2013 - 2014
17
Giaựo aựn lụựp 5 Tuan 9
- Em hóy quan sỏt hỡnh 1a (sgk) v nờu nhn xột v
c im hỡnh dng ca khuy hai l ?
- Quan sỏt hỡnh 1b, em cú nhn xột gỡ v c im
hỡnh dng ca khuy hai l ?
-GV túm tt ni dung chớnh ca H1
Hot ng 2: Hng dn thao tỏc k thut :
1) Vch du cỏc im ớnh khuy:
- t vi lờn bn, mt trỏi trờn. Vch du ng
thng cỏch mộp vi 3cm .
- Gp theo ng vch du v mit k ng gp
lm np. Khõu lt c nh np (H. 2a)
- Lt mt phi vi lờn trờn. Vch du ng thng
cỏch ng gp ca np 15mm. Vch du 2im
cỏch nhau 4cm trờn ng du (H. 2b)
. Cho HS nhc li cỏc thao tỏc k thut.
2) ớnh khuy vo cỏc im vch du:
a) Chun b ớnh khuy:
- Ct mt on ch di khong 50 cm. Xõu ch vo

kim. Kộo hai u ch bng nhau v v nỳt ch.
- t tõm khuy vo im A, hai l khuy nm ngang
trờn ng vch du. Dựng ngún cỏi v ngún tr ca
tay trỏi gi c nh khuy (H.3)
b) ớnh khuy: Cho HS c mc 2b v quan sỏt hỡnh
4 (SGK)
- Lờn kim t di vi qua l khuy th nht. Kộo ch
lờn cho nỳt ch sỏt vo mt vi (H.4a) .
- Xung kim qua l khuy th hai v lp vi di l
khuy (H. 4b).Rỳt ch. Tip tc lờn xung kim 4, 5 ln
nh vy
Lu ý : khi ớnh khuy, mi kim phi õm xuyờn qua
l khuy v phn vi di l khuy.
c) Qun ch quanh chõn khuy: Lờn kim nhng
khụng qua l khuy, qun ch quanh chõn khuy cht
va phi ng qun ch chc chn nhng khụng
b dỳm.
- Cho HS quan sỏt H.5 v H.6 .
H: Em hóy cho bit qun ch quanh chõn khuy cú tỏc
dng gỡ?
d) Kt thỳc ớnh khuy:
H: Em hóy so sỏnh cỏch kt thỳc ớnh khuy vi cỏch
kt thỳc ng khõu?
- Cho HS c phn ghi nh trong SGK
3) Cng c , dn dũ:
- HS nhc li cỏch ớnh khuy hai l.
HS quan sỏt v nhn xột cỏc
hỡnh mu trong (SGK), nhn
xột v c im hỡnh dng ca
khuy hai l.

- HS c lt cỏc ni dung
mc II (SGK).
- HS theo dừi cỏc thao tỏc k
thut ca GV hng dn.
- 2, 3 HS nhc li
- HS theo dừi
- HS thc hin thao tỏc qun
ch quanh chõn khuy.

- Qun ch quanh chõn khuy l
gi khuy c chc chn.

- HS c phn ghi nh trong
SGK
Vi HS nhc li quy trỡnh
cỏch ớnh khuy hai l
Naờm hoùc 2013 - 2014
18
Giáo án lớp 5 Tuần 9
- GV nhận xét tiết học.
- Tiết sau mang đầy đủ đồ dùng học tập để thực
hành.
Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013
Tiết 1 THỂ DỤC
Bµi 1
Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh -Tỉ chøc líp §H§N.Trß ch¬i :kÕt b¹n
A. Mơc tiªu:
-Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh TD líp 5.YC hs biÕt ®ỵc mét sè néi dung c¬ b¶n.
HS biÕt ®ỵc®iĨm c¬ b¶n néi quy,yªu cÇu tËp lun.
-Thùc hiƯn ®ỵc tËp hỵp hµng däc,dãng hµng ,c¸ch chµo,b¸o c¸o,c¸ch xin phÐp ra vµo

líp.
-Trß ch¬i KÕt b¹n.Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬I ®ỵc c¸c trß ch¬i.
B .§Þa ®iĨm,ph ¬ng tiƯn -Trªn s©n tËp.VƯ sinh s¹ch sÏ an toµn-GV:1cßi
C.Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp :
1,PhÇn më ®Çu: (6-7phót)
-GVtËp hỵp líp,phỉ biÕn nhiƯm vơ,yc bµi häc. -§H 3 hµng ngang
-§øng t¹i chç vç tay h¸t. -TËp 1-2 lÇn
2,PhÇn c¬ b¶n:(17-20 phót)
a,Phỉ biÕn néi qui vµ yªu cÇu tËp lun:2-3phót -Nghe phỉ biÕn theo §H
trªn
-Qn ¸o gän gµng,®i dµy thĨ thao hc dÐp cã
quai;nghØ tËp xin phÐp GV,…
b,Giíi thiƯu tãm t¾t ch¬ng tr×nh TD líp5:2-3ph -Theo dâi
c,Biªn chÕ tỉ tËp lun:3-4 phót
-GV chia tỉ tËp,chia ®Ịu nam vµ n÷ - NhËn tỉ tËp
d ,Chän c¸n sù TD líp:1-2 phót -HS chän
e ,¤n §H§N:5-6 phót
-GV HD c¸ch chµo b¸o c¸o khi b¾t ®Çu vµ kÕt -Thùc hiƯn 1-2 lÇn c¶ líp
thóc giê häc.
g,Trß ch¬i:KÕt b¹n:4-5 phót
-GV nªu tªn trß ch¬i,nh¾c l¹i c¸ch ch¬i -Ch¬i thư 1-2 lÇn sau ®ã
ch¬i chÝnh thøc theo §H
3, PhÇn kÕt thóc : (2-3 phót) vßng trßn.
-GV hƯ thèng bµi häc.
-NhËn xÐt,®¸nh gi¸ bi häc
Tiết 2 TỐN
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
A – Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết các phân số thập phân, biết đọc, viết phân số thập phân.
- Biết rằng :Có 1 số phân số có thể viết thành số thập phân ;biết cách chuyển các phân

số đó ùthành phân số thập phân .
Năm học 2013 - 2014
19
Giaựo aựn lụựp 5 Tuan 9
- Giỏo dc HS bit din t trụi chy,t tin.
B dựng dy hc : GV : SGK,phiu bi tp 4a,b.Bng nhúm . HS :VBT
C Cỏc hot ng dy hc ch yu :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
-Nờu cỏch so sỏnh 2 phõn s cú cựng
TS ,cho VD ?(HSTB)
-Nờu cỏch so sỏnh 2 phõn s khỏc MS
cha bt3b .(HSK)
- Nhn xột,sa cha .
3.Bi mi : Gii thiu bi
* Hng dn:
a.Gii thiu phõn s thp phõn .
-GV nờu v vit cỏc phõn s:
3
10
;
5
100
;
17
1000
;
-Cho HS nờu c im ca MS ca cỏc
phõn s ny.

-GV gii thiu: cỏc phõn s cú MS l 10;
100 ;1000gi l cỏc phõn s thp phõn
-Cho vi HS nhc li .
-GV nờu v vit phõn s
3
5
,y/c HS tỡm
phõn s thp phõn bng
3
5
.
*.Thc hnh .
Bi 1: c cỏc phõn s
-Y/c HS tho lun theo cp .
-Gi i din 1 s cp nờu ming .
-Nhn xột , sa cha .
Bi 2 :Vit cỏc phõn s thp phõn.
-Cho hs lm vo v , gi 2 HS lờn bng
vit s
-Nhn xột ,sa cha .
Bi 3 :
-Cho HS tho lun theo cp .
-Gi i din 1 s nhúm trỡnh by
-Nhn xột ,sa cha .
Bi 4 a,b :Cho hs lm bi vo phiu bt .
- Gi 2 HS lờn bng lm bi .
-HD HS i phiu KT kt qu .
4.Cng c, dn dũ:
- Hỏt
-HS nờu.

- HS lờn bng nờu ri cha bi.
- HS nghe .
-HS theo dừi .
-MS ca cỏc phõn s ny l :10; 100 ;
1000 .
-HS theo dừi .
-HS nhc li.

3 3 2 6
5 5 2 10
x
x
= =
- Tng cp tho lun .
- Chớn phn mi ; hai mi mt phn
mt trm
- HS lm bi
7 20 475 1
; ; ;
10 100 1000 10000000

- HS tho lun v nờu
4 17 69
; ;
10 1000 2000
- HS lm bi v nờu kt qu
- HS t cha bi .
Naờm hoùc 2013 - 2014
20
Giáo án lớp 5 Tuần 9

-Phân số thập phân là PS như thế nào ?
-Nêu cách viết phân số thành phân số TP
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .4c,d .
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập .
- HS nêu .
- HS nêu
- HS nghe .
-HS hồn chỉnh bài ở nhà
Tiết 3 LUYỆN TỐN
¤n tËp
I.Mơc tiªu:Cđng cè l¹i kiÕn thøc ®· häc vỊ ph©n sè TP.
II.Lªn líp :
A) Bài cũ : Sự chuẩ bị của học sinh
B) Bµi míi: 1. GTB
2 .HD häc sinh hoµn thµnh bµi tËp ë VBT nâng cao
-GV yªu cÇu hs hoµn thµnh vë BT -Gäi hs lªn lµm bµi .GV chÊm bµi vµ ch÷a bµi.
3. HD häc sinh lµm thªm bµi tËp sau:
Bµi 1 : Em ¨n
2
1
c¸i b¸nh, chÞ ¨n
3
2
c¸i b¸nh nh thÕ . Hái ai ¨n nhiỊu b¸nh h¬n?
Cho häc sinh lµm bµi ë b¶ng , gi¸o viªn ch÷a bµi
Bµi 2 : a §äc c¸c ph©n sè thËp ph©n sau:
1000000
2011
;

1000
254
;
100
31
;
10
7
.b) ViÕt c¸c ph©n thËp ph©n sau:
- T¸m phÇn mêi; hai m¬i l¨m phÇn tr¨m; mét tr¨m chÝn m¬i t phÇn ngh×n; hai tr¨m linh
n¨m phÇn triƯu.
Häc sinh lÇn lỵt lµm bµi ë b¶ng. Líp nhËn xÐt, gi¸o viªn ch÷a bµi, chÊm bµi.
Bµi 3: Khanh trßn ph©n sè thËp ph©n trong c¸c ph©n sè sau:
1000000
5
;
200
34
;
1000
27
;
100
85
;
85
100
;
120
16

;
10
2
;
8
3
Häc sinh lÇn lỵt lµm bµi ë b¶ng, líp nhËn xÐt gi¸o viªn ch÷a bµi
C ) DỈn dß : ¤n l¹i bµi ®· häc
Tiết 4 KHOA HỌC
NAM HAY NỮ ? ( tiết 1 ) .
A – Mục tiêu : Sau bài học , HS biết :
- Phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ .
-Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; khơng phân biệt bạn nam .
B – Đồ dùng dạy học : GV :Hình trang 6 , 7 SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS trả lời
- Tại sao chúng ta tìm được bố , mẹ cho các
- Hát
- Mọi trẻ em đèu do bố , mẹ sinh
Năm học 2013 - 2014
21
Giáo án lớp 5 Tuần 9
em bé ?
_ Cho biết ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi
gia đình dòng họ .
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới : Giới thiệu bài :Nam hay nữ ?

*Hướng dẫn :
a) Hoạt động 1 : - Thảo luận .
*Cách tiến hành : + Bước 1 : Làm việc theo
nhóm
GV u cầu nhóm trưởng đièu khiển nhóm
mình thảo luận các câu hỏi 1,2,3 SGK
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp
Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình
GV nhận xét
- Ngồi những đặc điểm chung , giữa nam
và nữ có sự khác biệt nào nữa ?
Kết luận : GV kết luận HĐ1
b) Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh , ai
đúng?”
Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
GV phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu có nội
dung như SGK và hướng dẫn HS cách chơi .
+ Bước 2 : Các nhóm tiến hành như hướng
dẫn ở bước 1
+ Bước 3 : Làm việc cả lớp
+ Bước 4 : GV đánh giá , kết luận và tun
dương những nhóm thắng cuộc .
4. Củng cố, dặn dò :
- Gọi HS đọc mục cần biết .
- Nhận xét tiết học
-Xem trước bài “Nam hay nữ(tt)”
ra đều có những đặc điểm giống
với bố , mẹ của mình .

- Nhờ có sự sinh sản mà các thé
hệ trong mỗi gia đình , dòng họ
được duy trì kế tiếp nhau
- HS nghe .
- Thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
1,2,3 SGK
- Đại diện từng nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình
- Các nhóm khác bổ sung
- Ngồi những đặc điểm chung
giữa nam và nữ có sự khác biệt ,
trong đó có sự khác nhau cơ bản
về cấu tạo và chức năng của cơ
quan sinh dục
- HS nghe
- HS lắng nghe .
- Các nhóm chơi
- Đại diện mỗi nhóm trình bày và
giải thích
- HS theo dõi .
- 2 HS đọc .
-HS nghe
-Xem bài trước
BUỔI 2
Tiết 1
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
A Mục tiêu:
1.Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được.
Năm học 2013 - 2014

22
Giáo án lớp 5 Tuần 9
2.Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài
văn.
B- Đồ dùng dạy học:-Bút dạ, bảng nhóm cho nội dung bài tập 1 và bài tập 3
C Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS(Y-TB)
HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ
đồng nghĩa hồn tồn? Thế nào là từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn?
HS2: Làm bài tập 2 (phần luyện tập).
GV nhận xét chung và cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài tập1.
-Cho HS đọc u cầu bài tập1
-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại những từ đúng.
Bài tập 2:
_ Cho HS đọc u cầu bài tập2
_ GV giao việc: các em chọn một trong các từ vừa
tìm được và đặt câu với từ đó.
_ Cho HS làm bài
_ Cho HS trình bày kết quả.
_ GV nhận xét.
Bài tập3:
- Cho HS đọc u cầu bài tập.

- GV giao việc cho các em.
+Đọc lại đoạn văn.
+Dùng viết chì gạch những từ cho trong ngoặc đơn
mà theo em là sai, chỉ giữ lại từ theo em là đúng
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
Các từ đúng: điên cuồng, tung lên, nhơ lên, sáng
rực, gầm vang, lao vút, chọc thủng, hối hả.
3) Củng cố,dặn dò:
-Từ đồng nghĩa là gì? Cho ví dụ?(TB)
GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 3 vào vở
- Về nhà xem trứơc bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
-HS nêu

-HS lên bảng làm.
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm việc theo nhóm, cử
bạn viết nhanh từ tìm được vào
bảng .
-Đại diện các nhóm đính lên
bảng.
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS đọc câu mình đặt.
- HS đọc đoạn văn Cá hồi
vượt thác.

Lớp đọc thầm.
-HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.
Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau.
Năm học 2013 - 2014
23
Giáo án lớp 5 Tuần 9
Tiết 2 LUYỆN TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
A )Mục tiêu : Củng cố về từ đồng nghĩa, cảm thụ văn học.
B ) Các HĐ DH chủ yếu:
1 Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của học sinh
2 Bài mới : a )GTB
b) HD HS làm các bài tập sau
Bài 1 : Gạch chân từ đồng nghĩa trong các câu sau:
- “…những khn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
- Bơng hoa huệ trắng muốt.
- Hạt gạo trắng ngần.
- Đàn cò trắng phau.
- Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Học sinh lần lượt làm bài ở bảng, Gv chữ bài và nhận xét.
Bài 2 .
a Tìm các từ đồng nghĩa :
- Chỉ màu tím
- Chỉ màu vàng
- Chỉ màu xanh
.b Mỗi nhóm chọn 1 từ để đặt câu

Học sinh hoạt động nhóm để tìm các từ đồng nghĩa. Tùng cá nhân đặt câu vào vở
của mình . GV nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 Gạch bỏ từ khơng thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy từ sau:
.a ) chăm chỉ, siêng, siêng năng, chăm sóc, hay lam hay làm.
.b ) đồn kết, chung sức, hợp lực, gắn bó, chung lòng, ngoan ngỗn, mn người
như một.
.c ) anh dũng, anh hào, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh.
Học sinh làm bài ở bảng và giải thích cách làm. Gv nhận xét và chữa bài
Bài 4 : Trong Thư gửi các học sinh nhân ngày khai trường đầu tiên của nước việt
Nam độc lập ( năm 1945 ), Bác Hồ viết:
“ …Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam có bước tới
đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay khơng, chính là
nhờ một phần lớn ở cơng học tập của các em…”
Lời dạy của Bác Hồ kính u đã giúp em hiểu được trách nhiệm của người học sinh
đối với việc học tập như thế nào ?
Học sinh tự làm bài, GV chấm bài và nhận xét.
Tiết 3 LỊCH SỬ
“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH
A - Mục tiêu : Học xong bài này HS biết :
- Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phòng trào đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kì .
Năm học 2013 - 2014
24
Giáo án lớp 5 Tuần 9
-Với lòng u nước , Trương Định đã khơng tn theo lệnh vua , kiên quyết ở lại cùng
nhân dân chống qn Pháp xâm lược .
-Giáo dục HS lòng u nước,q trọng các anh hùng liệt sĩ.
B - Đồ dùng dạy học : 1 / GV : Hình trong SGK phóng to ,bản đồ hành chính VN,
phiếu học tập của HS .
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách vở HS .
II / Bài mới :
* Hoạt động 1 : GV giới thiệu bài và kết hợp
dùng bản đồ để chỉ địa danh Đà Nẵng , 3 tỉnh
miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ .
* Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
-GV kể chuyện kết hợp giải thích cụm từ “ Bình
Tây Đại ngun sối “
* Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm .
-GV chia lớp thành 6 nhóm .
+Nhóm 1 và 2 : Thảo luận câu hỏi :
-Khi nhận được lệnh của triều đình có điều gì
làm cho Trương Định phải băn khoăn suy nghĩ
+ Nhóm 3 và 4: Thảo luận câu hỏi :
-Trước những băn khoăn đó , nghĩa qn và
dân chúng đã làm gì ?
+ Nhóm 5 và 6: Thảo luận câu hỏi :
-Trương Định đã làm gì đáp lại lòng tin của
nhân dân?
* Hoạt động4 : Làm việc cả lớp .
-GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc
-GV tổng kết và ghi 3 ý chính .
* Hoạt động 5 : Làm việc cả lớp .
- GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm được
theo 3 ý đã nêu ; sau đó đặt vấn đề thảo luận
chung cả lớp :
+ Em có suy nghĩ như thế nào trước việc
Trương Định khơng tn lệnh vua , quyết tâm ở

lại cùng nhân dân chống Pháp ?
+ Em biết gì thêm về Trương Định ?
III/ Củng cố , dặn dò :
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị tiết sau “ Nguyễn Trường Tộ mong
muốn canh tân đất nước “
- HS nghe và theo dõi trên bản
đồ .
- Học sinh nghe .
-HS làm việc theo nhóm .
- HS thảo luận , trao đổi và ghi
kết quả vào phiếu học tập .
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
của nhóm , lớp nhận xét .
-HS suy nghĩ trả lời câu hỏi .
- 2 HS đọc .
- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .
Năm học 2013 - 2014
25

×