Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 2 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.52 KB, 33 trang )

Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN 
 !"#$!"#
% !
( Thực hiện từ ngày 1- 6/9/2014)
& '()
*+)
,
./01'
234,
561 712(,*+)
,
8
2
Sáng
1/9
1 SHĐT Chào cờ
2 Tập đọc Nghìn năm văn hiến
3 Toán Luyện tập
4 ĐĐ(N) Em là học sinh lớp 5 (tt)
5 Kĩ thuật(N) Đính khuy hai lỗ (Tiết 2)
3
Sáng
2/9
1 LTVC Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
2 Thể dục
Đội hình đội ngũ - Trò chơi: “Chạy tiếp sức”
3 Khoa học Nam hay nữ (tt)
4 Toán Ôn tập: Phép cộng, phép trừ phân số
5


4
Sáng
3/9
1 Toán Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
2 Lịch sử
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước
3 Tập đọc Sắc màu em yêu
4 TLV Luyện tập tả cảnh
5 Khoa học
Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?
5
Sáng
4/9
1 Âm nhạc Học hát: Reo vang bình minh
2 Thể dục Đội hình đội ngũ - Trò chơi: “Kết bạn”
3 Mĩ thuật Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí
4 Anh văn
5
6
Sáng
5/9
1 Anh văn
2 Toán Hỗn số
3 LTVC Luyện tập về từ đồng nghĩa
4 Chính tả Nghe- viết: Lương Ngọc Quyến
5
6
Chiều
5/9
1

2
3 TH
4 TH
5 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc
7
Sáng
6/9
1 TLV Luyện tập làm báo cáo thống kê
2 Toán Hỗn số
3 Địa lí Địa hình và khoáng sản
4 SHCT SHCT
5
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
Môn: SHĐT(T2) Ngày soạn: 30/8/2014
Tiết 1 Ngày dạy: Thứ 2/1/9/2014
9:;<
Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
Sáng
1 SHĐT LTVC Toán Âm nhạc Anh văn TLV
2 Tập đọc Thể dục Lịch sử Thể dục Toán Toán
3 Toán Khoa học Tập đọc Mỹ thuật LTVC Địa lí
4 ĐĐ(N) Toán TLV Anh văn Chính tả SHCT
5 Kthuật(N) Khoa học
Chiều
1
2 TH
3 TH
4 KC(T)


=>?%%
@5A.,73
- Chào cờ, sinh hoạt lớp sau khi chào cờ. Yêu cầu khi chào cờ phải nghiêm
trang, đúng nghi lễ, tổng kết và triển khai các hoạt động rõ ràng, khoa học mang tính
tích cực, vui vẻ phấn khởi…
- Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn, nghiêm túc, đoàn kết…
- Giáo dục học sinh có ý thức kỉ luật, yêu trường lớp, yêu quê hương đất nước
@B,*31'.C,D1EF3,(0GH01'
- Yêu cầu học sinh vào lớp, ổn định tổ chức lớp.
- GV nhấn mạnh lại những nội dung mà trong tiết chào cờ đã đề ra và giao
nhiệm vụ cụ thể cho từng học sinh.
- Giải thích những thắc mắc của học sinh.
Sinh hoạt văn nghệ tập thể.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
Môn: Tập đọc (Tiết 3) Ngày soạn: 30/8/2014
Tiết 2 Ngày dạy: Thứ 2/1/9/2014
IJ5KJL
@5MN
1. KT: Hiểu được từ ngữ: văn hiến, văn miếu, Quốc tử giám, tiến sĩ, chứng tích.
- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là
bằng chứng về nền văn hóa lâu đời của nước ta.
2. KN: Đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
3. TĐ: Tự hào vè nền văn hiến lâu đời của đất nước ta.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn một
đoạn của bản thống kê để hướng dẫn HS luyện đọc.
2. HS: SGK + vở ghi chép.
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1

1’
4’
1’
12’
12’
7’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: “Quang cảnh làng mạc
ngày mùa”.
- Em hãy kể tên những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu đỏ.
- Vì sao có thể nói bài văn thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả đối với quê
hương?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài “ Nghìn
năm văn hiến”.
Hoạt động 2: Luyện đọc:
Mục tiêu: HS đọc nối tiếp từng đoạn,
đọc đúng, đọc hay, diễn cảm.
Cách tiến hành:
a) GV đọc bài:
- HS đọc nối tiếp: 3 đoạn.
b) Hướng dẫn HS luyện đọc trên từng
đoạn và đọc từ ngữ dễ đọc sai: Quốc
Tử Giám, Trạng Nguyên.
c) Hướng dẫn HS đọc cả bài.
- HS đọc chú giải SGK.
d) GV đọc diễn cảm toàn bài.

Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được Việt Nam
có truyền thống khoa cử lâu đời.
Cách tiến hành:
a) Đọc và tìm hiểu nội dung đoạn 1.
Đến Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc
nhiên vì điều gì?
- HS hát
- 2HS
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS
- 3 HS lần lượt giải nghĩa
từ.
- HS đọc.
- HS trả lời
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
3’
1’
b) Đọc đoạn 2.
Em hãy đọc thầm bảng thống kê và
cho biết:
- Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
cử nhất?
- Triều đại nào có nhiều Tiến sĩ nhất?
Nhiều Trạng Nguyên nhất?
c) Đọc và tìm hiểu nội dung đoạn 3, cả
bài.
- Cho HS đọc đoạn 3.

Ngày nay, trong Văn Miếu còn có
chứng tích gì về một nền văn hóa lâu
đời?
Bài văn giúp em hiểu gì về nền văn
hóa Việt Nam?
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc diễn
cảm.
Mục tiêu: HS đọc trôi chảy, diễn cảm
bài.
Cách tiến hành:
a) Cho HS đọc diễn cảm đoạn 1.
- Luyện đọc chính xác bảng thống kê
việc thi cử của các Triều đại.
- GV đọc mẫu.
b) Cho HS đọc thi.
$@S1'V – Hỏi nội dung: bài văn giúp em
hiểu được điều gì? Giáo dục lòng yêu quê hương,
tự hào về nền văn hiến lâu đời của đất nước.
@W1*X Nhận xét tiết học. Dặn về nhà luyện
đọc và soạn bài: Sắc màu em yêu.
- Triều đại Hậu- Lê.(34
khoa thi)
- Triều Mạc.
- HS đọc.
- Có 82 tấm bia khắc tên
tuổi 1306vị Tiến sĩ từ khoa
thi 1442 đến khoa thi
1779.
- 5-10 HS
- HS thi đọc, nhận xét.

- HS xung phong nêu
- Lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trng TH n Hu Tun 2 Nm hc: 2014-2015
GV: Thỏi Minh Trung Lp:5D
Mụn: Toỏn (Tit 6) Ngy son: 30/8/2014
Tit 3 Ngy dy: Th 2/1/9/2014
PZ[
@5MN
1. KT: Nhn bit cỏc phõn s thp phõn. Chuyn mt s phõn s thnh phõn s thp
phõn. Gii bi toỏn v tỡm giỏ tr mt phõn s ca nmt s cho trc.
2. KN: Thc hnh thnh tho: nhn bit cỏc phõn s thp phõn, chuyn mt phõn s
thnh phõn s thp phõn.
3. T: Chu khú, cn thn khi lm bi; ham hc toỏn.
@\
1. GV: - SGK, Baỷng phuù
2. HS: - Duùng cuù hoùc taọp
@>?O>PQ
0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1
4
30
4
1
1. Khi ng :
2. Kim tra bi c :
3. Bi mi :
Hot ng 1 : GV t chc cho HS t lm bi ri
cha bi.

Hot ng 2 : Thc hnh
Bi 1 :
HS phi vit
,
10
10
,
10
4
,
10
3
ri
10
14
,
10
13
,
10
12
vo cỏc vch
tng ng trờn trc s.
Sau khi cha bi nờn gi HS c ln lc cỏc phõn
s t
10
1
n
10
14

v nhn mnh ú l cỏc phõn s
thp phõn
Bi 2 : Kt qu l :
10
62
25
231
5
31
;
100
375
254
2515
4
15
;
10
55
52
511
2
11
======
x
x
x
x
x
x



Khi lm bi v cha bi HS cn nờu c s thớch
hp ly mu s nhõn vi s ú (hoc chia cho s
- Hỏt
- 2HS
- HS thc hnh
Bi 2 : HS lm bng lp kt
hp bng con.
Bi 3 : HS lm v cha bi
tng t Bi 4 : HS nờu bi
toỏn ri gii bi toỏn.
Bi gii
S HS gii toỏn l :
30 x
10
3
= 9 ( hc sinh )
S HS gii Ting Vit l :
30 x
10
2
= 6 ( hc
sinh )
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
đó) thì được 10 ; 100 ; 1000 ; …
4. Củng cố: Củng cố kiến thức
5. Dặn dò:
Nhận xét, đánh giá tiết học.

Nhắc học sinh nắm chắc cách nhận biết một phân số
là phân số thập phân; cách chuyển
Một phân số thành phân số thập phân.
Đáp số : 9 HS giỏi
toán,
6 HS giỏi TV
- HS xung phong nêu
- Lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Môn: Đạo đức (Tiết 2) Ngày soạn: 30/8/2014
Tiết 4 Ngày dạy: Thứ 2/1/9/2014
]5^Q=_!`
@5MN
1. KT: HS biết vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.
2. KN: Bước đầu có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục tiêu.
3. TĐ: Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập và rèn luyện để xứng đáng là
HS lớp 5.
* Lồng ghép GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức; kĩ năng xác định giá trị; kĩ năng ra
quyết định.
* Lồng ghép GDBVMTBĐVN : Tích cực tham gia hoạt động giáo dục tài nguyên, môi
trường biển, hải đảo do lớp, trường, địa phương tổ chức.
@\
1. GV: - Các bài hát về chủ đề Trường em - Giấy trắng, bút màu - Các truyện nói về
tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.
2. HS: Dụng cụ học tập
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
5’

1’
9’
10’
#@a1Rb1.4& :
!@9,c./F2(,d :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
e@(,f, :
a. Giới thiệu bài :
- GV ghi đề bài lên bảng.
b. HĐ 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.
- Yêu cầu HS trình bày kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong nhóm với nhau.
- Gọi vài HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi,
nhận xét.
+ GV nhận xét chung và kết luận:
* Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần phải quyết
tâm phấn đấu, rèn luyện một cách có kế hoạch.
c. HĐ 2: Kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5
gương mẫu:
- Yêu cầu kể về các HS lớp 5 gương mẫu(trong
lớp, trong trường, hoặc sưu tầm qua báo, đài )
- GV giới thiệu thêm một vài tấm gương khác,
- Hát
- Cả lớp

- HS theo di
- HS thảo luận, trao đổi theo nhóm
kế hoạch đã vạch sẵn ở nhà,cùng
góp ý, bổ sung cho nhau.
- Vài HS trình bày trước lớp. Cả lớp

nhận xét, góp ý.
- Lần lượt kể về những HS lớp 5
gương mẫu. Cả lớp theo dõi thảo
luận về những điều có thể học tập
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
10’
3’
2’
nhấn mạnh HS cần học tập những gì.
+ GV kết luận:
* Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của
bạn bè để mau tiến bộ.
4/ HĐ 3: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ về
chủ đề Trường em.
5A.,73 Giáo dục HS tình yêu và trách nhiệm
đối với trường, lớp.
- Vừa yêu cầu, vừa khích lệ HS mạnh dạn giới
thiệu tranh vẽ của mình.
-Vừa yêu cầu, vừa khích lệ HS mạnh dạn tham gia
múa, hát, đọc thơ về chủ đề Trường, lớp.
+ GV nhận xét và kết luận:
* Chúng ta rất vui và tự hào khi là HS lớp 5; rất
yêu quí và tự hào về trường mình, lớp mình. Đồng
thời, chúng ta càng thấy rõ trách nhiệm phải học
tập, rèn luyện tốt để xứng đáng là HS lớp 5; xây
doing lớp ta trở thành lớp tốt, trường ta trở thành
trường tốt.
$@S1'V
-g,: Qua tiết học, em thấy mình cần phải làm gì

để xứng đáng là một HS lớp 5 ?
-Gọi vài HS đọc lại câu kết luận.
@W1*X
-Dặn HS về nhà lập kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong năm học này.
từ các tấm gương đó.
- Lắng nghe, tự nhận xét, rút ra
những điều cần học tập.
-Xung phong giới thiệu tranh vẽ
của mình
-Xung phong múa, hát, đọc thơ
những nội dung thuộc chủ đề
Trường học. Cả lớp cùng tham gia
nhận xét, khuyến khích bạn.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời

- HS nêu câu kết luận.
- Lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
Môn: Kĩ thuật (Tiết 2) Ngày soạn: 30/8/2014
Tiết 5 Ngày dạy: Thứ 2/1/9/2014
?h9P;i_`
@5MN
Giúp học sinh :
1 .Kiến thức: Biết cách đính khuy hai lỗ.
2. Kỹ năng: Đính được khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
@\
1. Giáo viên: Một mảnh vải 20 x 20cm Kim khâu len và khâu thường, phấn vạch.
2. Học sinh: Kim, vải, chỉ
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
4’
25’
3’
2’
1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em hãy nêu cách đính khuy 2 lỗ?
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy?
3. Bài mới :
a- Giới thiệu bài
b- Giảng bài
Hoạt động 3: Học sinh thực hành.
Mục tiêu: Học sinh biết cách thực hành đính khuy 2
lỗ.
Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách
đính khuy 2 lỗ.
- Gv kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1.
- Vạch dấu các điểm đính khuy và các đồ dùng khác.
Gv yêu cầu học sinh thực hành.
Gv y/c học sinh thực hành theo nhóm.
- HS hát
- 2HS trả lời
1 em nhắc lại.

Mỗi học sinh đính 2 khuy thời
gian 50 phút.
- Các em thực hành cách đính
khuy lên kim từ dưới vải qua
lỗ khuy thứ nhất kéo chỉ lên
cho nút chỉ sát vào mặt vải.
- Xuống kim qua lỗ khuy thứ
2 và lớp vải dưới lỗ khuy, sau
đó len kim qua 2 lượt vải ở sát
chân khuy nhưng không qua
Trng TH n Hu Tun 2 Nm hc: 2014-2015
GV: Thỏi Minh Trung Lp:5D
Giỏo viờn quan sỏt v un nn hc sinh thc hin
ỳng cỏc bc, hng dn cỏc em cũn lỳng tỳng v
lm cho thnh tho.
4.Cng c. Cho HS nhaộc laùi caựch ủớnh khuy hai loó.
5. dn dũ:
V nh tp lm t ớnh khuy 2 l.
Chun b bi : Thờu du nhõn .
l khuy.
- Kt thỳc ớnh khuy.
Xung kim, lt vi v kộo ch
ra mt trỏi, lun kim qua mi
khõu v tht nỳt ch.
- HS xung phong nờu
- HS lng nghe, thc hin
YRKN:
Mụn: Luyn t v cõu (Tit 3) Ngy son: 31/8/2014
Tit 1 Ngy dy: Th 3/2/9/2014
5jOKkl amk

@5MN
1. KT: M rng v h thng hoỏ vn t v T quc. Bit t cõu vi nhng t ng núi
v T quc, quờ hng.
2. KN: Rốn HS tỡm t, t cõu ỳng ch ; vn dng nhng hiu bit v t ng
ngha m rng vn t v T quc.
3. T: T ho v s phong phỳ ca ting vit.
@\
1. GV: - T in t ng ngha
2. HS: - Bỳt d, Phiu kh to
@>?O>PQ
0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
1’
4’
1’
6’
7’
8’
9’
3’
1’
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ
xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm
được.
- HS làm bài tập 3.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ
quốc.
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1
- Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là nước nhà,
non sơng.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là đất
nước, nước nhà, quốc gia…
c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3
- Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước,
nước nhà, quốc gia, non sơng, q hương.
d) Hướng dẫn HS làm bài tập 4
- Cho HS đọc u cầu và giao việc: Chọn một
trong những từ ngữ đó(BT3) đặt câu.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
4. Củng cố.
- Hỏi lại nội dung luyện tập.
- Tổ chúc trò chơi viết tiếp sức những từ ngữ
có tiếng quốc theo nghóa là nước.
5. dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Viết vào vở từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
- Giải nghĩa từ tìm được ở BT3.
- Hát tập thể
- HS trình bày miệng
- HS chọn từ đúng trong ngoặc
đơn.

- HS làm bài cá nhân
- HS đọc.
- HS làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào phiếu
- HS đọc u cầu, nhận việc.
- Làm bài theo nhóm, trình bày kết
quả trên bảng.
- Nhận xét.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày kết quả, nhận xét
- HS xung phong nêu
- HS thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
Mơn: Thể dục(Tiết 3) Ngày soạn: 31/8/2014
Tiết 2 Ngày dạy: Thứ 3/2/9/2014
?OI?Onopqr>PL=st
@5MN
1. KT: Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: cách chào, báo
cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp, Biết được cách chơi và luật
chơi “chạy tiếp sức”
2. KN: Báo cáo mạch lạc, tập hợp nhanh, thực hiện tốt các động tác.
3. TĐ: Có thái độ nghiêm túc; tạo hứng thú khi tham gia các trò chơi.
@\
1- GV: Chọn địa điểm sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bào an tồn luyện tập; còi; kẻ
sân chơi trò chơi.
2- HS: Ơn tập dội hình đội ngũ, tác phong gọn gàng.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1

6’
20’
4’
#@u1vRu3
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cho HS thực hiện thả lỏng
!@u1w2x1
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn cách chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc bài
học, cách xin phép ra, vào lớp. Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
trái, quay phải, quay đằng sau.
- GV điều khiển lớp tập có sửa chữa những sai sót
cho HS. Chia tổ tập luyện, do tổ trưởng điều khiển
tập.
b) Trò chơi vận động:
- Chơi trò chơi”chạy tiếp sức’
Gv nêu tên trò chơi, tập hợp lớp theo đội hình chơi
nvaf quy định cách chơi, cho cả lớp tập thử một hai
lần.
e@u1 .8
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao bài
tập về nhà.
X X X X
X X X X
X X X X
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát
- Xoay cổ tay cổ chân
- Tập hợp lớp cho lớp trình

diễn, GV cùng HS quan sát,
nhận xét, biểu dương thi đua
giữa các tổ.
- Cho cả lớp thi đau chơi, biểu
dương tổ thắng cuộc.
- Thực hiện thả lỏng
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Môn: Khoa học (Tiết 3) Ngày soạn: 31/8/2014
Tiết 3 Ngày dạy: Thứ 3/2/9/2014
;5;P
@5MN
1. KT: - Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
2. KN: Rèn kỹ năng quan sát, trình bày, diễn đạt những hiểu biết của mình về một số
quan niệm của xã hội về nam hay nữ.
3. TĐ : Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới về khác giới; không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
* Lồng ghép GDKNS : Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của
nam và nữ; kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội; Kĩ
năng tự nhận thức; kĩ năng xác định giá trị của bản thân .
@\
1. GV: - Hình trang 6, 7 SGK. - Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.
2. HS: Xem trước bài và chuẩn bị các hình vẽ
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
4’

1’
9’
11’
10’
#@y1Rb1.4& Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.
!@9,c./F2(,d + Nêu một vài đặc
điểm giống và khác nhau giữa bạn trai, bạn
gí và cho biết một số điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học.
e@(,f,
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1:Vai trò của nữ
-Cho HS quan sát hình 4 trang 9 và hỏi:
ảnh chụp gì? bức ảnh gọi cho em suy nghĩ
gì?
- Nêu vấn đề: như vậy không chỉ nam mà
nữ cũng có thể chơi bóng đá. Nữ còn làm
gì khác nữa?
* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ về một số
quan niệm xã hội về nam và nữ.
-Yêu cầu: Hãy thảo luận và cho biết em có
đồng ý với mỗi ý kiến dưới đây không? Vì
sao?
1.Công việc nội trợ, chăm sóc con cái là
của phụ nữ.
2. Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia
đình.
3. Đàn ông là trụ cột trong gia đình. Mọi
hoạt động trong gia đình phải nghe theo

đàn ông.
4. Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật.
5. Trong gia đình nhất định phải có con
trai.
6. Con gái không nên học nhiều mà chỉ cần
nội trợ giỏi.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.
*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
-Hướng dẫn: Các em hãy liên hệ trong cuộc
sống xung quanh các em có những sự phân
biệt đối xử giữa nam và nữ như thế nào? Sự
đối xử đó có gì khác nhau? Sự khác nhau
đó có hợp lý không?
-Gọi HS trình bày.
- Cả lớp
- 2HS
- Quan sát ảnh, sau đó một vài HS nêu ý
kiến của mình.
-HS nối tiếp nhau đưa ra ví dụ.
+Phụ nữ có vai trò rất quan trọng trong
xã hội. Phụ nữ làm được tất cả những
việc mà nam giới làm, đáp ứng được
nhu cầu của xãhội.
- Hoạt động theo nhóm, cùng thảo luận
và bảy tỏ thái độ về các ý kiến.
- Mỗi nhóm cử đại diện bày tỏ thái độ
của nhóm mình về nmột ý kiến. Các
nhóm theo dõi, bổ sung.

- 2 HS cùng bàn trao đổi, kể về những
sự phân biệt, đối xử giữa nam và nữ mà
các em biết.
Trng TH n Hu Tun 2 Nm hc: 2014-2015
GV: Thỏi Minh Trung Lp:5D
4
1
-Kt lun: (theo ni dung trang 27/SGV)
$@S1'V Nam gii v n gii cú
nhng im khỏc bit no v mt sinh
hc.?
- Ti sao khụng nờn cú s phõn bit i x
gia nam v n?
@W1*X Nhn xột tit hc. Dn HS v
nh c k mc bn cn bit v chun b bi
sau.
- HS xung phong nờu
- Lng nghe thc hin
YRKN:

Mụn: Toaựn (Tit 7) Ngy son: 31/8/2014
Tit 4 Ngy dy: Th 3/2/9/2014
y[ zOozl;=k
@5MN
1. KT: Giỳp HS cng c cỏc k nng thc hin phộp cng v phộp tr hai phõn s
2. KN: Rốn luyn cho HS k nng thc hnh cng tr phõn s nhanh, chớnh xỏc
3. T: Giỏo dc HS cú ý thc cn thn, sỏng to trong hc toỏn
@\
1. GV: - SGV, SGK
2. HS: - Dng c hc tp

III. HOAẽT ẹONG DAẽY HOẽC
0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
1’
4’
1’
10'
20’
3’
1’
#@y1Rb1{f| KT sự chuẩn bị của HS.
!@9,c./F2(,d Kiểm tra viết và so
sánh phan số thập đã ôn ở tiết trước.
e@(,f,
* Giới thiệu bài:
1. Ôn: phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Viết
3 5 10 3
;
7 7 15 15
+ −
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
+ Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số
cùng mẫu ta làm như thế nào?
+ Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số
cùng mẫu ta làm như thế nào?
2.Thực hành:
Bài 1: - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng
và trừ hai phân số.

- Yêu cầu HS làm bài.
- Hướng dẫn nhận xét, sửa sai. Ghi điểm.
Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm, theo dõi
giúp đỡ các HS kém.
- Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài toán, nêu yêu
cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Hỏi thêm: em hiểu thế nào là số bóng
vàng bằng 1/6 số bóng cả hộp?
$@S1'V Hỏi lại cách cộng và trừ 2
phân số cùng mẫu, khác mãu.
@W1*X Nhận xét tiết học. Dặn về
nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau:
ôn phép nhân và chia hai phân số.
- Cả lớp
- 2HS
- Theo dõi
- 02 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại cộng, trừ hai phan số cùng
mẫu, khác mẫu.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
BT.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở BT.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở BT.
- HS trả lời

- HS xung phong trả lời
- HS thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
Môn: Toaùn(Tiết 8) Ngày soạn: 1/9/2014
Tiết 1 Ngày dạy: Thứ 4/3/9/2014
 y[ zK^z;=k
@5MN
1. KT: Củng cố cách thực hiện các phép tính nhân và chia hai phân số.
2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép nhân và chia hai phân số.
3. TĐ: chịu khó, cẩn thận khi làm bài; ham học toán.
@\
1- GV: bảng phụ ghi các BT
2- HS: Ôn tập nhân chia phân số.
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
1’
4’
1’
10'
20’
3’
1’
#@a1Rb1{f| Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
!@9,c./F2(,d
- Hỏi quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng
mẫu, khác mẫu.
- Kiểm tra các BT đã ôn luyện ở tiết trước.
e@(,f,

* Giới thiệu bài:
1. ÔN tập về cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số.
a) Phép nhân hai phân số:
Viết
2 5
5 9
×
, yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta
làm như thế nào?
b) Phép chia hai phân số:
- Viết
4 3
:
5 8
, yêu cầu HS thực hiện tính.
- Khi muốn thực hiện phép chia một phân
số cho một phân số ta làm như thế nào?
2.Thực hành.
Bài 1: - GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Hướng dẫn tự nhận xét, sửa sai.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Hướng dẫn HS tự nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm cho HS.
$@S1'V Hỏi lại nội dung bài

@W1*X Nhận xét tiết học. Dặn HS về
nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp
- 2HS nêu
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở nháp.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp.
- HS trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần. Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần. Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần. Cả lớp làm vào vở.
- HS xung phong nêu
- Lắng nghe thực hiện
Môn: Lòch söû(Tiết 2) Ngày soạn: 1/9/2014
Tiết 2 Ngày dạy: Thứ 4/3/9/2014
P}O55k;?~
@5MN
1. KT: Nắm được những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ. Suy nghĩ, đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và lòng yêu nước của ông.
2. KN: Nhận biết, trình bày những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ.
3. TĐ: Kính phục lòng yêu nước của Nguyễn Trường Tộ.
@\
1- GV: Chân dung Nguyễn Trường Tộ. Phiếu học tập.
2- HS: Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ.

@>?O>PQ

Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
4’
1’
10'
8’
7’
3’
2’
#@y1Rb1{f| KT sự chuẩn bị của HS.
!@9,c./F2(,d Nêu 3 câu hỏi trong
SGK, yêu cầu HS trả lời.
e@(,f,
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về Nguyễn
Trường Tộ.
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để
chia sẻ các thông tin đã tìm hiểu được về
Nguyễn Trường Tộ.
- Gọi đại diện 1 nhóm dán phiếu của
nhóm mình lên bảng và trình bày, các
nhóm khác theo dõi, bổ sung ý kiến và đi
đến thống nhất ý kiến.
* Hoạt động 2: Tình hình đất nước ta
trước sự xâm lăng của thực dân Pháp.
- Yêu cầu tiếp tục hoạt động theo nhóm:

+ Theo em, tại sao thực dân Pháp có thể
dễ dàng xâm lược nước ta?
+ Điều đó cho thấy tình hình đất nước ta
lúc đó như thế nào?
- Cho HS báo cáo kết quả trước lớp.
GV kết luận
* Hoạt động 3: Những đề nghị canh tân
đất nước của Nguyễn TRường Tộ.
- Yêu cầu tự làm việc với SGK và trả lời
các câu hỏi.
- Tổ chức báo cáo kết quả trước lớp.
- Kết luận: Nguyễn TRường Tộ đã nhiều
lần đề nghị canh tân đát nước. Nhưng
những đề nghị của ông không được vua
quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện.
$@S1'V Yêu cầu HS trả lời.
- Nhân dân ta đánh giá như thế nào về con
người và những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ?
- Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về
Nguyễn TRường Tộ.
@W1*X Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc kĩ nội dugn bài; sưu
tầm thêm các tài liệu về Chiếu Cần
Vương, nhân vật lịch sử Tôn Thất Thuyết
và ông vua yêu nước Hàm Nghji để chuẩn
bị cho bài sau.
- Cả lớp
- 3HS trả lời
- Chia thành nhóm nhỏ để hoạt động.

- HS trình bày
- Hoạt động nhóm và trả lời các câu hỏi.
- Đại diện HS phát biểu trước lớp.
- Đọc SGK và tìm câu trả lời cho các câu
hỏi.
- Một số HS đọc nội dung cần nhớ.
- HS xung phong nêu
- HS lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
Môn: Taäp ñoïc(Tiết 4) Ngày soạn: 1/9/2014
Tiết 3 Ngày dạy: Thứ 4/3/9/2014
=•5^]5PN
@5MN
1. KT: Giúp học sinh :
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ; đọc giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Khổ thơ cuối đọc
trải dài, tha thiết.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những
con người và sự vật xung quanh. Qua đó nói lên tình yêu của bạn đối với đất nước, quê
hương.
- Học thuộc lòng bài thơ.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
2. KN: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
3. TĐ: Yêu quê hương, đất nước.
- GV kết hợp GDBVMT qua các khổ thơ : Em u màu xanh,……Nắng trời rực rỡ .
Từ đó GDHS ý thức u q những vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên đất nước : Trăm nghìn
cảnh đẹp, …. Sắc màu Việt Nam .

II. CHUẨN BỊ
1. GV: Tranh minh hoạ những sự vật và con người được nói đến trong bài thơ.
2. HS: Tập đọc và trả lời câu hỏi trong bài (SGK/21)
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
4’
1’
12’
10’
8’
#@ a1Rb1.4&: hát
!@9,c./F2(,d
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và hỏi:
Câu1: + Đến thăm Văn Miếu, khách nước
ngòai ngạc nhiên vì điều gì?
Câu2: + Bài văn giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam.
- GV nhận xét ghi điểm từng học sinh.
e@(,f,
a. Giới thiệu bài:- GV ghi đề lên bảng.
b. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS đọc bài.
-Hướng dẫn HS đọc đúng
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Theo dõi, sửa cách đọc hoặc phát âm sai
của HS
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài: đọc giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, trải dài tha thiết ở khổ thơ

cuối.
c. Tìm hiểu bài:
- GV gọi 1 HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc
thầm
Câu 1: Bạn nhỏ u những màu sắc nào?
- Gọi 1HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc thầm
Câu 2: Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?
Hỏi thêm:+ Vì sao bạn nhỏ u tất cả các
màu sắc đó?
- Gọi1 HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc thầm
Câu 3: Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với q hương, đất nước?
Y Chốt ý chính: Tình cảm của bạn nhỏ với
những sắc màu, những con người và sự vật
xung quanh thể hiện tình u của bạn với
q hương, đất nước.
d. Luyện đọc diễn cảm và HTL:
- Cho HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- Hướng dẫn cách đọc:giọng đọc, ngắt nghỉ,
nhấn giọng (như u cầu)
- GV đọc mẫu 2 khổ thơ
- Nhận xét cách đọc của HS, tun dương,
động viên
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng
- Cho HS thi đọc thuộc lòng: đọc tiếp sức,
đọc cá nhân cả bài.
- Theo dõi nhận xét và khen những HS đọc
- HS hát
+ HS1: đọc, trả lời câu hỏi 1

+ HS2: đọc, trả lời câu hỏi 2
- Lắng nghe
-1HS đọc tồn bài với giọng nhẹ
nhàng, tha thiết. Lớp theo dõi, kết hợp
đọc thầm.
-Mỗi lượt 8 em nối tiếp nhau đọc 8 khổ
thơ (2 lượt)
- Luyện đọc theo cặp (2 lượt)
- 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi
- Lắng nghe, theo dõi SGK
-1 HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc thầm.
- HS trả lời:
+ Bạn u tất cả các sắc màu: đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu)
-1 HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc thầm.
- HS dựa vào nội dung bài thơ để trả
lời.
+ Vì các sắc màu đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con người bạn
u q.
+ Bạn nhỏ u mọi sắc màu trên đất
nước.
-1 HS đọc tồn bài, dưới lớp đọc thầm.
+ Bạn u q hương, đất nước.
- HS lắng nghe, ghi vở
- 8 HS lần lượt đọc, mỗi HS 1 khổ thơ.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Một vài HS thi đọc diễn cảm trước
lớp.
- Học từng khổ thơ và cả bài (cá nhân)

- 8 HS đọc thuộc tiếp sức
- 1 số HS thi đọc thuộc cả bài.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
3’
2’
thuộc, đọc hay.
$@ S1'V
Nêu nội dung chính của bài thơ?
@W1*X
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ, rèn đọc
diễn cảm. Chuẩn bị bài: “ Lòng dân”
- Nhận xét tiết học, khen những HS đọc tốt.
- HS nêu
- Lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Môn: Taäp laøm vaên (Tiết 3) Ngày soạn: 1/9/2014
Tiết 4 Ngày dạy: Thứ 4/3/9/2014
PZ[
(Tả một buổi trong ngày)
@5MN
1. KT: Giúp HS biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: /€1'
./•F và ,‚3.V,; biết chuyển một phần của dàn ý lập trong tiết trước thành một đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày.
2. KN: Rèn kỹ năng nhìn nhận nghệ thuật miêu tả sử dụng trong văn tả cảnh; luyện
viết đoạn văn ngắn theo dàn bài đã lập.
3. TĐ: Cảm nhận sâu sắc nghệ thuật miêu tả trong văn miêu tả cảnh vật.
* GDBVMT: Giúp HS cảm nhận vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015

GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
@\
1- GV: Tranh ảnh rừng tràm. Giấy khổ to, bút dạ.
2- HS: Dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’
4’
1’
8'
22’
3’
1’
#@a1Rb1{f| KT sự chuẩn bị của HS.
!@9,c./F2(,d Yêu cầu 2 HS đọc
dàn bài văn tả cảnh một buôiỉ trong ngày
đac huẩn bị. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
e@(,f,
* Giới thiệu bài:
•f1'*ƒ1={3)D1.„|
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung của BT 1.
- Giới thiệu tranh, ảnh rừng tràm.
- Tổ chức hoạt động theo cặp, yêu cầu
đọc lĩ bài văn, dùng bút chì gạch chân
những hình ảnh em thích, giải thích vì sao
em lại thích hình ảnh đó.
- Tổ chức trình bày những hình ảnh mà
mình thích và giải thích lý do.

Bài tập 2: - Gọi HS đọc BT 2.
- Yêu cầu HS giới thiệu cảnh mình định
tả.
- Nhắc HS: mở bài, thân bài cũng là một
phần của dàn ý, song nên chọn viết một
đoạn trong phần thân bài.
- Gọi 02 HS làm mẫu.
- Tổ chức làm cá nhân. Chọn 02 HS làm
trên khổ giấy to. Theo dõi, hướng dẫn
thêm cho những HS gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét, đánh giá những bài làm của
HS.
$@S1'V – Yêu cầu nhắc lại nội dung
đã luyện tập. Giáo dục HS tự hào về
những vẻ đẹp riêng của mỗi cảnh vật trên
đất nước và cảm nhận nghệ thuật miêu tả
trong bài văn tả cảnh.
@W1*X Nhận xét tiết học. Dặn về nhà
viết tiếp đoạn văn, viết một đoạn khác
miêu tả cảnh trong thời điểm khác. Chuẩn
bị bài sau.
- Cả lớp
-2HS
- 2 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn
bài văn.
- Lắng nghe và quan sát.
- Hai HS cùng bàn trao đổi, chọn hình
ảnh mà mình thích.
- HS trình bày cá nhân. Cả lớp theo dõi,

nhận xét.
- 2 HS đọc BT.
- Vài HS tự giới thiệu.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS đọc bài viết của mình. Cả lớp theo
dõi, nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu
- Lắng nghe thực hiện
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
Môn: Khoa hoïc (Tiết 4) Ngày soạn: 1/8/2014
Tiết 5 Ngày dạy: Thứ 4/3/9/2014
q<…;?†I^L^‡
@5MN
1. KT: Hiểu được cơ thể mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của
mẹ và tinh trùng của người bố. Hiểu được thế nào là quá trình thụ tinh.
2. KN: Mô tả khái quát quá trình thụ tinh. Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển
của thai nhi.
3. TĐ: Hứng thú học tập, thích tìm hiểu qui luật trong cuộc sống.
@\
1- GV: Các hình ảnh trong SGK/10, 11.
Cắt miếng giấy ghi từng chú thích của quá trình thụ tinh và thẻ ghi.
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
2- HS: Xem trước bài học (SGK/10, 11)
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',0U,1 0+.RB1'SFE,1

1’
3’
1’
9'
9’
9’
3’
1’
#@1Rb1.4&
!@9,c./F2(,d Yêu cầu HS nêu một
ví dụ về vai trò của nữ ở trong lớp, trong
trường và ở địa phương em.
e@(,f,
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể người.
- Nêu câu hỏi:
+ Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới
tính của mỗi người?
+ Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
+ Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì
em bé được sinh ra?
- Giảng: (như bước 2 – SGK/29).
* Hoạt động 2: Mô tả khái quát quá trình
thụ tinh.
- Yêu cầu: Quan sát kĩ hình minh hoạ sơ đồ
quá trình thụ tinh và đọc các chú thích để
tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình
nào.
- Gọi HS lên bảng gắn giấy ghi chú thích
dưới mỗi hình minh hoạ và mô tả khái quát

quá trình thụ tinh.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét và mô tả.
- GV kết luận
* Hoạt động 3: Các giai đoạn phát triển của
thai nhi.
- Nêu yêu cầu: Hãy đọc mục Bạn cần biết
SGK/11 và quan sát các hình minh hoạ 2, 3,
4, 5 và cho biết hình nào chụp thai được 5
tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoảng 9 tháng?
- Gọi HS nêu ý kiến.
Yêu cầu HS mô tả đặc điểm của thai nhi,
em bé của từng thời điểm được chụp trong
ảnh.
- Nhận xét, khen ngợi
- Kết luận: Hợp tử phát triển thành phôi
rồi thành bào thai (nội dung như
SGK/11).
$@S1'V
+ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
+ Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của
thai nhi mà em biết.
@W1*X Nhận xét tiết học. Dặn HS về
nhà đọc kỹ mục Bạn cần biết, ghi lại vào vở
và tìm hiểu xem phụ nữ có thai nên và
không nên làm gì.
- Hát
- 2HS nêu
- Tiếp nối nhau trả lời, bổ sung chọn ý
đúng
+ Cơ quan sinh dục của cơ thể quyết

định giới của mỗi người.
+ Cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh
trùng.
+ Em bé được sinh ra sau khoảng 9
tháng ở trong bụng mẹ.
- 2 HS cùng bàn quan sát các hình 1a,
1b, 1c, trao đổi, thảo luận, dùng bút chì
nối vào các hình với chú thích thích
hợp trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài và mô tả.
- Nhận xét.
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
hạot động.
- HS làm việc theo từng cặp cùng đọc
SGK, quan sát hình và xác định các
thời điểm của thai nhi được chụp.
- 4 HS lần lượt nêu ý kiến của mình về
từng hình, các HS khác theo dõi và bổ
sung ý kiến:
+ Hình 2: Thai khoảng 9 tháng.
+ Hình 3: Thai được 8 tuần.
+ Hình 4: Thai được 3 tuần.
+ Hình 5: Thai được 6 tuần.
- 4 HS tiếp nối nhau mô tả.

- HS xung phong nêu
- HS lắng nghe thực hiện
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
YRKN:…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Môn: Theå duïc (Tiết 4) Ngày soạn: 2/9/2014
Tiết 2 Ngày dạy: Thứ 5/4/9/2014
?OI?Onopqr9L>ˆ
@5MN
1. KT: Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải, quay sau. Biết được
cách chơi và nội quy chơi trò chơi: kết bạn.
2. KN: Tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật.
3. TĐ: Có thái độ học tập đúng; hứng thú khi tham gia các trò chơi. Hào hứng trong
khi chơi.
@\
Trường TH Ân Hữu Tuần 2 Năm học: 2014-2015
GV: Thái Minh Trung Lớp:5D
1- GV: Chọn địa điểm san trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập; còi.
2- HS: Ôn tập đội hình, đội ngũ, tác phong gọn gàng.
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
6'
20’
4’
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
- Trò chơi “Thi đua xếp hàng”.
2. Phần cơ bản
a) Đội hình đội ngũ:
- Lần 1-2 cán sự điều khiển lớp tập.
- Chia tổ luyện tập, tổ trưởng điều khiển
- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua.

- Điều khiển cả lớp tập, củng cố: 1-2 lần.
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi “Kết bạn”.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- Giải thích cách chơi và quy định chơi.
3. Phần kết thúc:
- Thực hiện động tác thả lỏng.
- Hỏi lại nội dung học tập.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Về nhà ôn lại nội dung đã học, tập luyện
cho thành thạo.
- Bắt bài hát.
- Tập hợp hàng dọc, nghe phổ biến nội
dung tiết học.
- Tham gia chơi.
- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, sau.
- Nghe hướng dẫn luật chơi.
- Cả lớp tham gia chơi.
- HS thả lỏng tại chỗ.
- Nhắc lại nội dung đã học.
- Lắng nghe nhận xét tiết học.
YRKN:…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Môn: Toaùn(Tiết 9) Ngày soạn: 3/9/2014
Tiết 2 Ngày dạy: Thứ 6/5/9/2014
i=k
@5MN
1. KT: Nhân biết được hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.
2. KN: Thực hiện thành thạo việc nhận biết, đọc, viết hỗn số.

3. TĐ: Chịu khó, cẩn thận khi làm bài; ham học toán.
@\
1- GV: Bảng phụ ghi BT.
2- HS: Ôn tập phân số và hỗn số.
@>?O>PQ
 0+.RB1'SF',T0U,71 0+.RB1'SFE,1
1’ #@y1Rb1{f| KT sự chuẩn bị của HS. - Cả lớp
Trng TH n Hu Tun 2 Nm hc: 2014-2015
GV: Thỏi Minh Trung Lp:5D
4
1
10'
20
3
1
!@9,c./F2(,d Kim tra dng bi tp ó ụn
tit trc.
e@(,f,
* Gii thiu bi:
a. Gii thiu bc u v hn s.
- Treo tranh nh phn bi hc cho HS quan sỏt
v nờu vn : m mua cho Bỡnh 2 cỏi bỏnh v
3/4 cỏi bỏnh. Hóy tỡm cỏch vit s bỏnh m Bỡnh
ó mua.
- Nhn xột v cỏc cỏch m HS a ra, sau ú gii
thiu.
- Vit
3
2
4

lờn bng, ch rừ phn nguyờn, phn
phõn s, sau ú yờu cu HS c hn s.
- Yờu cu HS vit hn s
3
2
4
- Kt lun: Phn phõn s ca hn s bao gi
cng bộ hn n v.
b.Thc hnh.
Bi 1: Treo tranh 1 hỡnh trũn v
1
2
hỡnh trũn
c tụ mu v nờu yờu cu: em hóy vit hn s
ch phn hỡnh trũn c tụ mu.
+ Vỡ sao vit ó tụ mu
1
1
2
hỡnh trũn?
- Treo cỏc hỡnh cũn li ca bi, yờu cu HS t
viột v c cỏc hn s c biu din mi
hỡnh.
- Gi HS tip ni nhau c cỏc hn s .
Bi 2: Gi HS nờu yờu cu ca BT.
- V hai tia s nh trong SGK lờn bng, yờu cu
HS c lp lm bi.
$@S1'V Hi li ni dung bi hc.
@W1*X Nhn xột tit hc. Dn HS v nh
luyn tp thờm v chun b bi sau.

- 2HS
- HS trao i v tỡm cỏch vit.
- Hs lng nghe
- HS c hn s.
- HS nhn xột v so sỏnh.
- Nghe kt lun.
- Quan sỏt v da ra cỏch vit ca
mỡnh.
- HS tr li.
- HS t lm cỏc phn cũn li.
- HS nờu yờu cu ca bi.
- 2HS lờn bng lm bi. C lp
lm vo v BT.
- HS nờu
- Lng nghe thc hin
Mụn: Luyeọn tửứ vaứ caõu(Tit 4) Ngy son: 3/9/2014
Tit 3 Ngy dy: Th 6/5/9/2014
PZ[Kl?;
@5MN
1. KT: Bit vn dng nhng hiu bit ó cú v t ng ngha, lm ỳng cỏc bi tp
thc hnh tỡm t ng ngha, phõn loi cỏc t ó cho thnh nhng nhúm t ng ngha. Bit
vit on vn miờu t cú dựng cỏc t ng ngha ó cho.
2. KN: Rốn k nng s dng tỡm, phõn loi v s dng t ng ngha t cõu, vit
on vn miờu t.
3. T: Cm nhn c s phong phỳ ca ting vit.
@\
1- GV: Bng vit sn BT 1,2,3.
2- HS: V BT; hc thc ghi nh v t ng ngha.

×