Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 CHUẨN KTKN TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.67 KB, 30 trang )

K ho ch bi d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Bỏu
Th hai, ngy 25 thỏng 8 nm 2014
Toỏn: Luy n t p
I Mc tiờu : Giỳp HS cng c v
- Vit cỏc phõn s thp phõn trờn 1 on ca tia s .
- Chuyn 1 s phõn s thnh phõn s thp phõn.
- Gii bi toỏn v tỡm giỏ tr 1 phõn s ca s cho trc .
-Giỏo dc HS bc u hỡnh thnh v phỏt trin t duy .
* BT cn lm: 1,2,3. HS gii lm thờm BT 4-5.
II. Các hoạt động dạy học :
* Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: ( 4
p)
viết phân số : tám phần mời , hai mơi
phần một trăm , ba phần một nghìn.
* Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 30
phút
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1(Tr.9): Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch
của tia số.
- Nhận xét, chữa.
* Bài 2: Viết các phân số sau thành
phân số thập phân.
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách chuyển từng phân số thành
phân số thập phân?
Bài 3: Viết các phân số sau thành
phân số thập phân có mẫu số là 100.
- Viết bảng con.
* HS đọc yêu cầu của BT 1.


- Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên
bảng chữa.
0 1

10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4
10
3
10
2
10
1
- Cá nhân đọc các phân số thập phân.
* HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng
chữa.
10
62
25
231

5
31
100
375
254
2515
4
15
;
10
55
52
511
2
11
=
ì
ì
=
=
ì
ì
==
ì
ì
=

- Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số
nào đó sao cho đợc phân số mới có
mẫu số là 10, 100, 1000,

* Cá nhân đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
K ho ch bi d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Bỏu
- GV nhận xét, chữa.
* Bài 4:HSK-G làm .
- GV nhận xét, chốt kết qủa đúng.
Bài 5: HSK-G làm .
- GV hỏi phân tích bài toán.
- Hớng dẫn cách giải.
- Chia nhóm 4 HS làm vào bảng nhóm.
- Nhận xét, chữa.
*Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu luyện tập và chuẩn bị bài
sau.
100
9
2:200
2:18
200
18
100
50
10:1000
10:500
1000
500
;
100

24
425
46
25
6
==
===
ì
ì
=
- HS nhắc lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân.
* Lớp tự làm bài vào VBT.
- Cá nhân nêu miệng kết quả. Lớp
nhận xét.
100
29
10
8
;
100
50
10
5
100
87
100
92
;
10

9
10
7
=

* HS đọc bài toán.
- HS nêu tóm tắt và hớng giải bài toán.
- Thảo luận nhóm, giải vào bảng
nhóm.
Số HS giỏi Toán của lớp đó là:
9
10
3
30 =ì
(học sinh)
Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là:
6
10
2
30 =ì
(học sinh)
Đáp số: 9 HS giỏi Toán
6 HS giỏi Tiếng việt.
*********************************
T p c: Nghỡn nm vn hi n
I- Mc tiờu:
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
1. Biết đọc một văn bản có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hoá Việt Nam – đọc
rõ ràng, rành mạch với giọng tự hào.
2. Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng về

nền văn hiến lâu đời của nước nhà.
3. HS có ý thức giữ gìn các di tích lịch sử.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ: viết sẵn bảng thống kê.
III- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I) Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài và trả lời:
- Vì sao có thể nói bài văn thể hiện tình yêu tha
thiết của tác giả đối với quê hương ?
- GV nhận xét đánh giá
II)Bài mới:
1) Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học
2)Hướng dẫn:
a) Luyện đọc:
- GV gọi HS đọc theo quy trình,kết hợp luyện
đọc từ ngữ dễ đọc sai
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài :
-GV cho HS đọc thầm và thảo luận
+ Đến Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên
vì điều gì ?(HSTB)
Ý: Việt Nam có nền Văn hiến lâu đời.
- Em hãy đọc thầm bản thống kê và cho biết : triều
đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? Triều đại nào
có tiến sĩ nhiều nhất? nhiều trạng nguyên nhất?
Ý:Thống kê việc học qua các triều đại.
- Ngày nay, trong Văn Miếu, còn có chứng tích gì
về một nền văn hiến lâu đời ? (TB)
Ý: Tự hào về nền văn hiến của đâùt nước

c) Đọc diễn cảm :
- GV cho HS nêu cách đọc diễn cảm đoạn 1.
-GV luyện đọc chính xác bảng thống kê.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1
- GV nhận xét, tuyên dương
III) Củng cố,dặn dò:
- Qua bài tập đọc này nói lên điều gì ?(HSK)
- GV nhận xét tiết học,liên hệ việc học của các em
- Phải là người có tình yêu quê hương
tha thiết mới viết được bài văn hay như
vậy
-HS lắng nghe
- HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp,kết hợp luyện đọc từ
ngữ dễ đọc sai : Quốc Tử Giám, trạng
nguyên,khoa thi,…
- Cả lớp theo dõi bài
+ -Ngạc nhiên vì biết nước ta đã mở
khoa thi tiến sĩ năm 1075, mở sớm hơn
Châu Âu hơn nửa thế kỷ. Bằng tiến sĩ
đầu tiên ở Châu Âu mới được cấp từ
năm 1130.
+ : triều Hậu Lê – 34 khoa thi; triều đại
có nhiều tiến sĩ nhất: triều Nguyễn: 588
tiến sĩ; triều đại có nhiều trạng nguyên
nhất : triều Mạc, 13 trạng nguyên.
- Còn có 82 tấm bia khắc tên tuổi 1306
vị tiến sĩ từ khoa thi năm 1442 đến năm
thi 1779.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn1

-Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu
đời.
-HS luyện đọc ở nhà
**********************************
Chính t : ả (Nghe vi t) ế L ng Ng c Quy nươ ọ ế
I / Mục đích yêu cầu :
-Nghe – viết đúng , trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến.
-Nắm được mô hình cấu tạo vần .Chép đúng tiếng , vần vào mô hình .
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
II / Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ ghi sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
-HS : SGK,vở ghi
III / Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I / Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS
-Một HS nhắc lại quy tắc chính tả : ng / ngh ,
g / ch , c / k .(TB)
GV cùng cả lớp nhận xét
II / Bài mới :
1 / Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học
2 / Hướng dẫn HS nghe – viết :
-GVgọi HS đọc bài chính tả trong SGK .
-GV giới thiệu về nhà yêu nước Lương Ngọc
Quyến.
-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ viết
sai :
-GV đọc rõ từng câu cho HS viết .
-GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
-Chấm chữa bài :
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục

lỗi chính tả cho cả lớp .
3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 1:
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
– viết ra nháp phần vần của từng tiếng in đậm
-Cho HS nêu kết quả.
-GV chữa bài tập .
* Bài tập 3 :
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập , đọc cả mô
hình.
-Cho HS làm bài tập vào vở .
-GV cho từng HS trình bày kết quả và mô
hình đã kẻ sẵn.
-GV chốt lại.
III/ Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.
- Chuẩn bị bài sau:
- HS trả lời quy tắc chính tả : ng / ngh ,
g / ch , c / k .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi SGK và lắng nghe.
-HS lắng nghe.
-HS viết từ khó trên giấy nháp.
mưu , khoét , xích sắt , giải thoát , chỉ
huy.Lương Ngọc Quyến, Đội Cấn
-HS viết bài chính tả.
- HS soát lỗi .
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để

chấm.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-HS đọc thầm từng câu văn và viết ra
giấy nháp.
- HS lên bảng thi trình bày kết quả .
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-HS làm bài tập .
-HS trình bày kết quả và mô hình đã kẻ
sẵn.
-HS lắng nghe.
-HS luyện viết ở nhà.
*********************
Đ o đ c:ạ ứ Em là h c sinh l p 5 ọ ớ ( Ti t 2)ế
A/ Mục tiêu :
-Kiến thức : Biết HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em
lớp dưới học tập.
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
♥♥♥ KNS:-Kĩ năng : tự nhận thức (tự nhận thức được mình là HS lớp 5); xác định giá trị
(xác định được giá trị của HS lớp 5); ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong
một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5).
-Thái độ : Vui và tự hào khi là HS lớp 5.
B/ Tài liệu , phương tiện :
-GV : Các truyện nói về các HS lớp 5 gương mẫu .
-HS : Các truyện nói về các HS lớp 5 gương mẫu, bài hát về chủ đề trường em, tranh vẽ về
chủ đề trường em .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS trả lời
-HS lớp 5 có khác gì so với HS các khối khác?
(HSTB)

-Em cần làm gì để xứng là HS lớp 5?(HSK)
GV cùng cả lớp nhận xét.
II/Bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu y/ c của tiết học.
2-Hướng dẫn:
Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu .
-Cho mừng HS trình bày kế hoạch cá nhân của
mình trong nhóm .
-GV mời một vài HS trình bày trước lớp.
*GV nhận xét chung và kết luận :
Hoạt động 2
Kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5 gương
mẫu :
-Cho HS lần lượt kể về các HS lớp 5 gương mẫu
.
-Cho cả lớp thảo luận về những điều có thể học
tập từ các tấm gương đó.
-GV giới thiệu thêm một vài tấm gương khác
*GV kết luận :.
Hoạt động 3: Hát , múa , đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề trường em
-GV cho HS mỗi nhóm thi múa hát, đọc thơ với
chủ đề trường em.
-Cho cả lớp nhận xét, tuyên dương .
-GV kết luận:
III-Củng cố,dặn dò :
-Về nhà thực hiện những mục tiêu phấn đấu .
-Sưu tầm mẫu chuyện về những người có trách
nhiệm trong công việc , hoặc dũng cảm nhận lỗi
và sửa lỗi .

-GV nhận xét tiết học
-HS nêu,cả lớp nhận xét.
Để xứng đáng là HS lớp 5 ,chúng ta cần
phải quyết tâm phấn đấu , rèn luyện một
cách có kế hoạch.
-HS trình bày kế hoạch của mình trong
nhóm. Nhóm trao đổi ,góp ý kiến .
-HS lần lượt trình bày.
-Cả lớp trao đổi , nhận xét.
-HS lắng nghe
-HS lần lượt kể .
*Chúng ta cần học tập theo các tấm
gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ
-Cả lớp thảo luận về những điều có thể
học tập được
-Chúng ta rất vui và tự hào khi là HS
lớp5, thấy rõ trách nhiệm đối với trường,
lớp .
*******************************
Ôn luy n Toánệ : Luy n t pệ ậ
I.Mục tiêu :
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.

Hoạt động1 : Ôn tập về phân số
- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của
phân số.
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2
phân số
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a)
9
7
5
4

b)
12
5
3
2

Bài 3: (HSKG)

H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS
sau:

100
60
;
21
18
;
24
12
;
20
12
;
7
6
;
5
3
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
a)
7
2

9
2
b)
19
4


15
4
c)
2
3

3
2
d)
8
15

11
15
4.Củng cố dặn dò.
- HS nêu
Giải :
a) 8 : 15 =
15
8
; 7 : 3 =
3
7
; 23 : 6 =
6
23
b) 19 =
1
19

; 25 =
1
25
; 32 =
1
32
Giải :
a)
45
36
95
94
5
4
=
×
×
=
;
45
35
59
57
9
7
=
×
×
=
.

B)
12
8
43
42
3
2
=
×
×
=
và giữ nguyên
12
5
.
Giải :
5
3
4:20
4:12
20
12
==
;
7
6
3:21
3:18
21
18

==
5
3
20:60
20:60
100
60
==
Vậy :
100
60
20
12
5
3
==
;
21
18
7
6
=
Giải:
a)
7
2
9
2
<
b)

19
4
15
4
>
c)
2
3
3
2
<
d)
8
15
11
15
<
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số - HS lắng nghe và thực hiện
*******************************
Ôn luy n Toánệ : Luy n t pệ ậ
I.Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: Củng cố kiến thức.
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ Cùng mẫu số
+ Khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
*Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với
số tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại
chỗ, tránh một số trường hợp HS thực
hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : Tính
a)
15
2
+
5
7
b)
11
8
5
3
×


c) 4 -
4
13
d) 2 :
3
1

Bài 2 : Tìm x
a)
5
7
- x =
10
3

- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng
mẫu số và khác mẫu số.
- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Kết quả :
a)
15
23
c)
4
3

b)
55
24

d) 6
Kết quả :
a) x =
10
11
b) x =
7
12
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
b)
7
4
: x =
15
5
Bài 3 : (HSKG)
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày
đầu đã sửa được
7
2
quãng đường, ngày
thứ 2 sửa bằng
4
3
so với ngày đầu. Hỏi
sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần
quãng đường chưa sửa ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân,

chia phân số
Giải:
Cả hai ngày sửa được số phần quãng
đường là :
14
3
4
3
7
2

(quãng đường)
Quãng đường còn phải sửa là:
2
1
)
14
3
7
2
(1
=+−
(Quãng đường)
Đ/S :
2
1
quãng đường
- HS lắng nghe và thực hiện
*******************************
Th ứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013

Toán: Ôn t p: Phép c ng và tr hai phân sậ ộ ừ ố

I – Mục tiêu :
- Giúp HS nhớ lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số .
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số.
* BT cần làm: 1; 2(a,b); 3. HS giỏi làm thêm BT còn lại.
II – Đồ dùng dạy học :
: SGK,SGV,bảng nhóm, vbt
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I – Ổn định lớp :
II – Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS(Y-TB) lên bảng giải bài tập 3
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học
2 – Hướng dẫn :
a)Ôn tập
- GV hướng dẫn HS nhớ lại để nêu được cách
thực hiện phép cộng,phép trừ 2 phân số có
cùng MS và 2 phân số có MS khác nhau .
- GV nêu Vd :
3 5
7 7
+

10 3
15 15

rồi gọi 1 HS

nêu cách tính trên bảng, các HS còn lại làm
vào vở nháp .làm tương tự với :
7 3
9 10
+
;
- Hát
- HS làm ở bảng lớp .
- Cả lớp nhận xét sửa chữa
- HS nghe .
HS làm bài và kiểm tra với nhau
- HS làm rồi trao đổi vở để kiểm tra
-HS thực hiện theo nhóm và ghi kết quả
trên bảng nhóm.
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
7 7
8 9

b) Luyện tập:
Bài 1 : GV cho HS làm bài rồi trao đổi vở để
kiểm tra
Bài 2 : GV cho 3 nhóm ,mỗi nhóm 1 bài
- GV cho đại diện nhóm lên ghi kết quả
- GV chữa lại .
Bài 3 : GV cho HS đọc bài tốn rồi tự giải .
- GV cho HS giải bài tốn theo cách khác .
- GV cho HS tự nhận xét xem cách nào thuận
tiện hơn.
IV – Củng cố,dặn dò :
- Nhận xét tiết học .

- Chuẩn bị bài sau : Ơn tập
- HS nghe .
- HS trao đổi.
a)
2 15 2 17
3
5 5 5
+
+ = =
b)
2 1 6 5 11 15 11 4
1 ( ) 1 1
5 3 15 15 15 15
+ −
− + = − = − = =

*******************************
Luy n t và câuệ ừ : M r ng v n t : Tở ộ ố ừ ổ
qu cố
I.Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: T×m ®ỵc mét sè tõ ®ång nghÜa víi tõ Tỉ qc.trong bµi T§ hc CT®·
häc(BT1), t×m thªm ®ỵc mét så tõ ®ång nghÜa víi tõ Tỉ qc(BT2),t×m ®ỵc mét sè tõ chøa
tiÕng qc(BT3).
- §Ỉt c©u ®ỵc víi mét trong nh÷ng tõ ng÷ nãi vỊ Tỉ qc,quª h¬ng.
* HS kh¸ giái cã vèn tõ phong phó, biÕt ®Ỉt c©u víi c¸c tõ ng÷ nªu ë BT4
2. KÜ n¨ng: -GD häc sinh kÜ n¨ng sư dơng tõ ®Ĩ ®Ỉt c©u.
3: Th¸i ®é: cã ý thøc sư dơng c©u tõ cho ®óng trong khi viÕt v¨n;vµ giao tiÕp.
II. Chn bÞ
1. §å dïng d¹y- häc:
- GV: SGK,Phiếu bài tập để HS làm bài tập 3. Phô tô trang từ điển gắn với bài

hoc.
- HS: Bút dạ, sách và vở liên quan đến bài học.
2.Ph¬ng ph¸p : thùc hµnh, thut tr×nh, th¶o ln, vÊn ®¸p,…
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
*Ho¹t ®éng 1. KiĨm tra bµi cò: 3p
- ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa? Cho VD?
*Ho¹t ®éng 2.Bµi míi( 32p)
1.GV giới thiệu bài:
2. Híng dÉn lµm BT:
a:Thực hiện làm Bµi tËp 1(Tr.18)
10 phút)
T×m trong bµi “Th gưi c¸c HS” hc “ViƯt Nam
th©n yªu” nh÷ng tõ ®ång nghÜa víi tõ “Tỉ
qc”.
- Yªu cÇu th¶o ln nhãm 2.T×m trong bµi võa
- H¸t.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- HS ®äc yªu cÇu BT 1.
- Nưa líp ®äc thÇm bµi : “Th gưi c¸c
HS”. Nưa líp cßn l¹i ®äc thÇm bµi:
“ViƯt Nam th©n yªu”.
- Th¶o ln cỈp. ViÕt ra nh¸p.
K ho ch bi d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Bỏu
đọc những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
- GV nhận xét, kết luận.
+ Bài Th gửi các HS có từ: nớc nhà, non sông.
+ Bài Việt Nam thân yêu có từ: đất nớc, quê h-
ơng.
b) Bài tập 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với
từ Tổ quốc

- GV cùng lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.
c) Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có
nghĩa là nớc. Tìm thêm những từ chứa tiếng
quốc
- GV nhận xét, kết luận.
d) Bài tập 4: Đặt câu với một trong những từ
ngữ. Quê hơng; quê mẹ; quê cha đất tổ; nơi
chôn rau cắt rốn.
- GV giải thích nghĩa các từ trên.
- GV nhận xét, đánh giá.
*Hoạt động 3 :Cuỷng coỏ-Daởn doứ: :(2 p)
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Luyện tập
về từ đồng nghĩa.
- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Thảo luận nhóm 4(3

)
- 3 nhóm thi tiếp sức: Viết từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 5 vào giấy A
4
.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
Lớp nhận xét, bổ xung.
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp tự đặt câu vào VN.

- Cá nhân đọc kết quả. Lớp nhận xét.
****************************
ễn luy n Toỏn : Luy n t p
I.Mc tiờu :
- Tip tc rốn k nng thc hin 4 phộp tớnh v phõn s.
- p dng tỡm thnh phn cha bit trong phộp tớnh v gii toỏn .
II.Chun b :
- H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Hot ng1 : ễn cỏch thc hin 4 phộp
tớnh v phõn s
- Cho HS nờu cỏch cng tr 2 phõn s :
cựng mu s v khỏc mu s
- Cho HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn s
Hot ng 2: Thc hnh
- HS ln lt lm cỏc bi tp
- HS nờu cỏch cng tr 2 phõn s : Cựng
mu s v khỏc mu s.
- HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn s
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác
nhau:
a)

3
4
4
3

b)
10
7
8
11

Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé
đến lớn. (HS nêu cách tính)
a)
29
21
;
29
15
;
29
13
;
29
80
b)
12
7
;
10

7
;
13
7
;
8
7
c) (Dành cho HSKG)

8
3
;
40
9
;
10
3
;
4
1
Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh
đó có
100
90
số HS thích học toán, có
100
70

số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em
thích học toán? Bao nhêu em thích học

vẽ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân,
chia phân số
a) Cách 1 :
12
16
3
4
;
12
9
4
3
==
Ta thấy :
3
4
4
3
12
16
12
9
<< hay
Cách 2 : Ta thấy :
1
3
4

1
4
3
>< mà
Vậy :
3
4
4
3
<
b) HS làm tương tự.
Kết quả :
a)
29
80
29
21
29
15
29
13
<<<
b)
13
7
12
7
10
7
8

7
<<<
c) Ta có:
40
15
8
3
;
40
12
10
3
;
40
10
4
1
===
Ta thấy:
40
15
40
12
40
10
40
9
<<<
Hay:
8

3
10
3
4
1
40
9
<<<
Giải:
Ta có :
10
7
100
70
;
10
9
100
90
==
Số HS thích học toán có là :
72
10
9
80 =×
(em)
Số HS thích học vẽ có là :
56
10
7

80 =×
(em)
Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện
******************************
Khoa h c: ọ Nam hay n ữ ( Ti p)ế
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
A – Mục tiêu : Sau bài học , HS biết :
- Trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam hay nữ trong xã hội.
♥♥♥ KNS: Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam , bạn nữ .
B – Đồ dùng dạy học
:-Hình trang 6 , 7 SGK -Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I – Ổn định lớp :
II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS trả lời
- Cho biết ý nghĩa của sự sinh sản đối với
mỗi gia đình dòng họ .(HS TB)
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Nam hay nữ (tt)
2 – Hướng dẫn :
c) Hoạt động 3: Thảo luận : Một số quan
niệm xã hội về nam và nữ
+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm
GV yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi
* Nhóm 1 : a) Công việc nội trợ là của phụ
nữ
b) Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia

đình
c) Con gái nên học nữ công gia chánh , con
trai nên học kĩ thuật
* Nhóm 2 : Trong gia đình , những yêu cầu
hay cư xử của cha mẹ với con trai và con
gái có khác nhau không và khác nhau như
thế nào ? Như vậy có hợp lý không
* Nhóm 3 : Liên hệ trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa HS nam và HS nữ
không ? Như vậy có hợp lý không
* Nhóm 4 : Tại sao không phân biệt đối xử
giữa nam và nữ ?
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố, dặn dò :
- Gọi HSTB đọc mục cần biết .
- Nhận xét tiết học ,liên hệ thực tế lớp học
-Xem trước bài “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào”
- Hát
- Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong
mỗi gia đình , dòng họ được duy trì kế
tiếp nhau
- HS nghe .
-KNS: Trình bày suy nghĩ của mình về
các quan niệm nam, nữ trong xã hội.
- Thảo luận và giải thích tại sao bạn
đồng ý hoặc không đồng ý
- HS thảo luận .


Kết luận : Quan niệm xã hội về nam và
nữ có thể thay đổi . Mỗi HS đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi bằng cách
bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình , trong lớp
học của mình .
- Từng nhóm báo cáo kết quả .
- Nhóm khác nhận xét bổ sung .
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc .
-HS nghe
-Xem bài trước
*********************************
Ho t đ ng ngoài gi :ạ ộ ờ Xây d ng s truy n ự ổ ề
th ng l p emố ớ
I. MỤC TIÊU
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- HS biết đóng góp công sức xây dựng Sổ truyền thống của lớp.
- GD học sinh lòng tự hào là một thành viên của lớp và có ý thức bảo vệ danh dự,
truyền thống của lớp.
II. QUI MÔ HOẠT ĐỘNG
Tổ chức theo quy mô lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Một cuốn sổ bìa cứng khổ 19 x 26, 5 cm.
- Ảnh chụp chung HS cả lớp, ảnh chụp chung HS từng tổ, ảnh chụp cá nhân từng HS.
- Thông tin về các cá nhân HS, các tổ và lớp.
- Bút màu, keo dán.
IV. CÁCH TIẾN HÀNH
Bước 1: Chuẩn bị
- GV phổ biến mục đích làm Sổ truyền thống của lớp và cùng HS trao đổi, thống nhất

về nội dung và hình thức trình bày của sổ truyền thống.
- Mỗi HS về chuẩn bị: 1 tấm ảnh cá nhân cỡ 4 x 6 và viết một vài dòng tự giới thiệu
về mình như: Họ và tên; Giới tính; Ngày, tháng, năm sinh; Quê quán; Năng khiếu, sở
trường; Môn học yêu thích nhất; Môn thể thao, nghệ thuật yêu thích nhất; Thành tích
về các mặt: học tập, rèn luyện đạo đức, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động,…
- Các tổ chuẩn bị:
+ Chụp một bức ảnh chung của tổ
+ Viết một vài nét giới thiệu về tổ mình. Ví dụ: Tổ gồm có bao nhiêu HS? Trong đó
có bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ? Tổ trưởng là ai? Tổ phó là ai? Tổ có những
thành tích nổi bật gì? Có những đặc điểm nổi bật nào?
- Cả lớp chuẩn bị:
+ Chụp 1 – 2 bức ảnh chung của cả lớp.
+ Thành lập Ban biên tập Sổ truyền thống.
+ Ban biên tập phân công nhau thu thập các thông tin về lớp (tổng số HS, số HS nam?
Số HS nữ? Ban cán sự lớp? Những đặc điểm nổi bật của lớp? Thành tích đạt được về
các mặt: học tập, đạo đức, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động,…?)
Bước 2: Tiến hành làm Sổ truyền thống của lớp
- Ban biên tập thu thập tranh ảnh và các thông tin về lớp, về các tổ, về các cá nhân HS
trong lớp.
- Sắp xếp tranh ảnh, thông tin theo từng loại.
- Tổng hợp, biên tập lại các thông tin.
- Trình bày, trang trí Sổ truyền thống.
Cấu trúc Sổ truyền thống của lớp có thể như sau:
- Trang bìa (do GVCN, GV dạy Mĩ thuật hoặc phụ huynh có khả năng hội họa làm):
Phía trên đầu trang có tên trường. Chính giữa trang bìa là hàng tít lớn “Sổ truyền
thống lớp 4…”.
- Trang 1: Dán bức ảnh chụp chung của cả lớp, có hàng chữ chú thích ở dưới.
- Các trang tiếp theo sẽ lần lượt trình bày các nội dung sau:
1) Giới thiệu chung về lớp…
+ Tổng số HS? Số HS nam? Số HS nữ?

+ Thầy (cô) giáo chủ nhiệm lớp.
+ Danh sách Ban cán sự lớp (lớp trưởng, lớp phó, cán sự phụ trách các mặt…)
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
+ Giới thiệu về tổ chức lớp (Lớp có mấy tổ? Tổ trưởng, tổ phó của mỗi tổ? Đặc trưng
của mỗi tổ? )
….
2) Giới thiệu thành tích và những hoạt động nổi bật của lớp về các mặt: học tập, đạo
đức, thể dục thể thao, văn nghệ, lao động,… (nên có ảnh minh họa các hoạt động kèm
theo).
3) Giới thiệu về từng cá nhân HS
Mỗi HS sẽ được giới thiệu trong khoảng 2 trang. Trong đó có ghi tên, dán ảnh của HS
và giới thiệu chung về HS cùng với những thành tích mà HS đạt được về các mặt.
*********************************
Th ứ t , ngày 27 tháng 8 năm 2013ư
Toán: Ôn t p: Phép nhân và phép chia haiậ
phân số
I – Mục tiêu :Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy sáng tạo.
* BT cần làm: 1(cột 1,2);Bài 2(a,b,c). HS giỏi làm các BT còn lại.
II – Đồ dùng dạy học :
Phấn màu,SGK,vở bài tập
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I – Ổn định lớp :
II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS
- Nêu cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2
phân số cùng,(khác) MS
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :

1 – Giới thiệu bài :
2 – Hoạt động :
a) Ôn tập : Về phép nhân và phép chia 2
phân số.
* Phép nhân 2 phân số:
- HS nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép
chia 2 phân số.
Vd :
2 5
7 9
x
- Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện phép
tính ở trên bảng,-
* Phép chia 2 phân số: Làm tương tự
Vd :
4 3
:
5 8
b) Thực hành :
Bài 1 : a ( cột 1,2 ) ; b Tính .
Cho HS làm bài vào vở BT rồi chữa lần lượt
- Hát
- Hs nêu .
.
- HS nhắc lại .
2 5 2 5 10
7 9 7 9 63
x
x
x

= =
- Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số
nhân với TS, MS nhân với MS .
4 3 4 8 32
:
5 8 5 3 15
x
x
= =
- Muốn chia 1 phân số cho 1 phân số
ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân
số thứ 2 đảo ngược .
- HS làm bài ,chữa bài .
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
từng bài .
Bài 2 : Tính .
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu .
- Gọi đại diện 3 HS lên bảng làm bài .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề .
- Cho HS giải vào vở, 1HSK lên bảng trình bày
- Nhận xét sửa chữa .
IV – Củng cố,dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép nhân và phép chia 2
phân số?
- HS theo dõi .
a)
9 5 9 5 3 3 5 3
10 6 10 6 5 2 3 2 4
x x x

x
x x x x
= = =
- HS thảo luận ,làm ở bảng nhóm.
- Đại diện 3 HS lên bảng trình bày .
Đáp số :
2
1
18
m
- HS nêu .
- HS nghe .
*******************************
T p đ cậ ọ : S c màu em yêuắ
I/ Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm
2. Hiểu nội dung , ý nghĩa của bài thơ : Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu , những
con người và sự vật xung quanh nói lên tình yêu của bạn đối với đất nước , quê hương
.Yêu tất cả các sắc màu Việt Nam
- Học thuộc lòng bài thơ .
II/ Đồ dùng dạy học :
-GV:Tranh minh họa SGK .Bảng phụ ghi những câu cần luyện đọc .
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I-Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS đọc bài và
trả lời câu hỏi
-GV nhận xét chung và ghi điểm .
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học
2-Hướng dẫn:

a- Luyện đọc :
- Gọi HS đọc bài theo quy trình.
-Cho HS đọc nối tiếp các khổ thơ và
luyện đọc từ ngữ :
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
b.Tìm hiểu bài :
-Các em đọc thầm, trả lời các câu hỏi
- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào ?
- Những sắc màu ấy gắn với những sự vật
, cảnh và người ra sao ?(
- Bài thơ nói lên điều gì với các bạn nhỏ.
c.Đọc diễn cảm và HTL:
- Hướng dẫn HS nêu cách đọc diễn cảm .
-GV hướng dẫn HS cách đọc .
-GV đọc mẫu một khổ thơ 1 và cho HS
- HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi.
Bài: Nghìn năm văn hiến
HS lắng nghe .
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ và luyện đọc
từ ngữ : sắc màu , rừng , trời , rực rỡ , sờn

- 1 HSK đọc lại bài thơ
Cả lớp lắng nghe .
-Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ , xanh ,
vàng , trắng , đen , tím , nâu .
- HS nêu
* Nội dung: Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc
màu trên đất nước .
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
đọc

-GV cho HS đọc thuộc lòng 1 hay nhiều
khổ thơ
-Cho HS thi đọc thuộc lòng .
-GV nhận xét và khen những HS thuộc
bài và đọc hay .
IV.Củng cố ,dặn dò:
-Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ đối với đất nước ?(HS K)
-GV nhận xét tiết học
-H dẫn HS về nhà
HS thảo luận đưa ra cách đọc.
-HS lắng nghe
HS luyện đọc từng khổ thơ.
HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ và cả
bài
-Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ với
những sắc màu , những con người và sự vật
xung quanh nói lên tình yêu của bạn đối với
đất nước , quê hương.
-HS học thuộc bài thơ
*****************************
Luy n t và câuệ ừ : Luy n t p v t đ ngệ ậ ề ừ ồ
nghĩa
I-Mục tiêu:
1) Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc .
2) Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc.
3) GDHS biết yêu quê hương, Tổ quốc.
II Đồ dùng dạy học:
-GV :SGK,Bút dạ, bảng nhóm.
-HS: SGK,VBT

III Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS.
- Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ :
xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm
được.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II) Bài mới:
1) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học
2) Luyện tập:
Bài tâp1. Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS làm bài, trình bày kết quả.
-GVchốt lại lời giải đúng: .
Bài tập 2. Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS làm bài theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại
Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
GV nhận xét và chốt lại những từ đúng:
Bài tập 4 Cho HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- Chọn một trong các từ ngữ đó và đặt câu với từ
mình chọn.Giải nghĩa một số từ
-Cho HS làm việc
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
-HS trình bày cả lớp theo dõi,nhận xét.
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
Bài tập 1:
-Lớp nhận xét.

các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là:
nước nhà, non sông.
Bài 2:Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
là:
Đất nước, quốc gia, quê hương, giang
sơn, non sông, nước nhà ,
Bài 3:
quốc gia, quốc ca, quốc hiệu, quốc hội,
quốc huy, quốc kỳ, quốc ngữ, quốc
phòng, quốc tế…
Bài 4: -HS làm việc cá nhân, mỗi em đặt
một câu .
-Một số HS lần lượt trình bày câu mình
đặt.
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
III) Củng cố,dặn dò :
- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về từ
đồng nghĩa
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và hoàn chỉnh bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập về từ đồng nghĩa”
Vd: - Em yêu quê hương Thái Bình của
em.
- Bà em luôn mong muốn là khi già được
đưa về nơi chôn rau cắt rốn của mình
-HS nêu
-HS hoàn chỉnh bài ở nhà
********************************
Đ a líị : Đ a hình và khoáng s nị ả
A- Mục tiêu : Học xong bài này,HS:

- Biết dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng
sản nước ta
- Kể tên được một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt,
a-pa-tít, bô-xit, dầu mỏ.
B- Đồ dùng dạy học :
1 - GV : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Bản đồ Khoáng sản Việt Nam (nếu có)
2 - HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I - Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS
Phần đất liền nước ta giáp với những
nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu
ki-lô-mét vuông?
- GV cùng cả lớp nhận xét
III- Bài mới :
1 - Giới thiệu bài : “ Địa hình & khoáng
sản “
2- Hướng dẫn :
a) Địa hình .
*Hoạt động 1 :.(làm việc cá nhân)
- GV yêu cầu HS đọc và quan sát SGK rồi
trả lời các nội dung sau:
+Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng
trên lược đồ H.1.
+Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy
núi chính ở nước ta, trong đó dãy núi nào
có hướng tây bắc-đông nam?Những núi nào
có hình cánh cung?
+Kể tên và chỉ trên lược đồ các đồng bằng

lớn ở nước ta ?
+ Nêu một số đặc điểm chính của địa hình
nước ta .
b).Khoáng sản .
Cả lớp theo dõi và nhận xét
-HS đọc mục 1 và quan sát H1SGK rồi trả
lời
-Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng trên
lược đồ.
-Các dãy núi hình cánh cung:Sông Gâm,
Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều; các
dãy núi có hướng tây bắc đông nam:
Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc
-Các đồng bằng :Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên
hải miền Trung.
-HS nêu .
HS thảo luận theo nhóm 6
- HS quan sát lược đồ & trả lời .
-Nước ta có nhiều loại khoáng sản như
dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, a-pa-tit
… than đá là loại khoáng sản chiếm nhiều
nhất
- HS lên bảng chỉ trên lược đồ, chỉ đến vị
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
*Hoạt động2: (làm việc theo nhóm)
-Bước1: GV treo lược đồ một số
khoáng sản VN & yêu cầu HS trả lời :
+ Kể tên một số loại khoáng sản nước ta .
+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a-pa-tit,
bô-xit, dầu mỏ .

*Hoạt động3: (làm việc cả lớp)
- GV treo 2 bản đồ : Bản đồ Địa lí tự
nhiên VN & bản đồ Khoáng sản VN .
- GV gọi hs chỉ
IV - Củng cố,dặn dò :
Gọi HS đọc tóm tắt cuối bài
trí nào thì nêu tên vị trí đó .
-HS nghe .
+ Chỉ trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ
- Mỗi cặp HS hoàn thành bài tập. HS nào
chỉ đúng & nhanh thì được các bạn trong
lớp hoan hô .
- 2 HS đọc .
- HS nghe.
*************************
K chuy n: ể ệ K chuy n đã nghe đã đ cể ệ ọ
Đề bài: Hãy kể một câu em đã nghe hay đã đọc về một anh hùng , danh nhân của nước ta.
I / Mục đích , yêu cầu :
1/ Rèn kĩ năng nói :
-Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chyện đã nghe ,đã đọc nói về các anh hùng ,
danh nhân của đất nước . Hiểu ý nghĩa câu chuyện ;
2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3/Giáo dục HS biết quý trọng và học tập các gương anh hùng của đất nước
II / Đồ dùng dạy học:
: Truyện cổ tích , truyện danh nhân , truyện thiếu nhi , báo Thiếu nhi tiền phong.
-Bảng phụ viết sẵn gợi ý 3 SGK; tiêu chuẩn đánh giá về kể chuyện .
III / Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I/ Kiểm tra bài cũ :

-GV gọi 2 HS (TB-K)kể lại câu chuyện
Lý Tự Trọng và trả lời câu hỏi .
GV cùng cả lớp nhận xét.
II / Bài mới :
1/ Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết
học.
2 / Hướng dẫn HS kể chuyện :
a / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài :
-Mời 1 HS đọc đề bài .
-Đề bài yêu cầu gì ?
-GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý:
-GV giải thích từ danh nhân.
-Yêu cầu HS đọc gợi ý SGK .
-Cho HS lần lượt nêu tên câu chuyện các
em sẽ kể. Nói rõ đó là truyện về anh hùng
hoặc danh nhân nào ?
b / HS thực hành kể chuyện :
-HS kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng và
trả lời câu hỏi .
-HS lắng nghe.
-HS đọc đề bài .
Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã
đọc về một anh hùng , danh nhân của
nước ta .
-HS chú ý những từ ngữ GV gạch chân
-HS lắng nghe.
-4 HS đọc nối tiếp gợi ý 1 ,2 3 GK.
-HS lần lượt nêu tên câu chuyện mà
mình đã chọn.

- Từng HS đọc lại trình tự kể chuyện .
- HS kể chuyện trong nhóm theo cặp ,
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
-Cho HS đọc lại gợi ý 3.
-Cho HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện .
-Cho HS thi kể trước lớp .
-GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện .
-GV nhận xét tuyên dương .
III/ Củng cố dặn dò:
-Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp
cho người thân nghe.
-Đọc trước đề bài và gợi ý trong SGK
-Đại diện các nhóm thi kể .
-Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay, nêu
ý nghĩa câu chuyện đúng , hay nhất .
-Thực hiện ở nhà
*************************
Ôn luy n Ti ng Vi tệ ế ệ : Luy n t p v t đ ng nghĩa.ệ ậ ề ừ ồ
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.
- HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị :
Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi
nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?
- GV nhận xét.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Bài 1 :
H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi;
b) Biếu, tặng.
c) Chết, mất.
Bài 2:
H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào
những câu sau.
- Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn,
- HS thực hiện.
Bài giải:
a)Cháu mời bà xơi nước ạ.
Hôm nay, em ăn được ba bát cơm.
b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam.
Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông
hoa.
c)Ông Ngọc mới mất sáng nay.
Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ.
Bài giải:
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
nhấp nhô.

- Mặt hồ … gợn sóng.
- Sóng biển …xô vào bờ.
- Sóng lượn …trên mặt sông.
Bài 3:
Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê,
bưng, đeo, vác.
3.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.
- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.
Bài giải :
+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.
+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
*************************
Ôn luy n Ti ng Vi tệ ế ệ : C u t o bài văn t c nhấ ạ ả ả
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần.
- Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
SGK (12)
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân
tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh.
Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Tiếng việt 5 tập I (10)
- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn
- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :
* Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-
2m, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và
rắn, dùng làm gậy.
- HS thực hiện.
- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
* Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng
đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa.
- Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài,
thân bài, kết luận.
- Cho HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS nhắc lại.
3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- HS về nhà ôn bài.

- HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân
bài, kết luân.
- HS phát biểu ý kiến:
- Bài gồm có 3 phần:
* Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu
màu sắc bao trùm làng quê ngày mùa là
màu vàng.
* Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu
vàng rất khác nhau của cảnh vật.
* Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người.
Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:
a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ
tả.
b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc
sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ
của người viết.
- HS lắng nghe và thực hiện.
*************************
Th ứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013
Toán: H n sỗ ố
I – Mục tiêu :Giúp HS
- Nhận biết về hỗn số .Biết đọc viết hỗn số.
-Giáo dục HS nhanh nhẹn,thích học toán.
- BT cần làm: 1; 2a; *HS khá giỏi làm các BT còn lại
II – Đồ dùng dạy học :
: Các tấm bìa cắt vẽ như hình vẽ SGK , VBT
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I – Ổn định lớp :

II – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS(TB) lên bảng chữa bài tập 1 a
-GV kiểm tra 6 VBT
- Nhận xét,sửa chữa .
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết
-Hát
Cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS theo dõi .
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
học
2 -Hướng dẫn :
a) Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- GV gắn 2 hình tròn và
3
4
hình tròn lên
bảng, ghi các số phân số 2 ;
3
4

- Có bao nhiêu hình tròn ?
- GV giúp HS nêu được :Có 2 hình tròn và
4
3

hình tròn,ta viết gọn là : 2
3
4
hình tròn .

- GV đọc :hai ba phần tư.
- GV giới thiệu hỗn số 2
3
4
có phần nguyên là
2, phần phân số là
3
4
, phần phân số của hỗn
số bao giờ cũng bé hơn đơn vị .
- GV hướng dẫn HS cách viết hỗn số .
b -Thực hành :
Bài 1 : Cho HS nhìn hình vẽ,GV hướng dẫn
mẫu cách viết và đọc hỗn số .
- Gọi 1 số Hs lần lượt viết và đọc hỗn số .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 2 :
- Cho HS thảo luận theo cặp .
- Gọi HS lên điền hỗn số thích hợp vào chổ
chấm .
- Cho HS đọc các phân số .
- Nhận xét sửa chữa
IV – Củng cố,dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát .
- Có 2 hình tròn và
3
4
hình tròn .
- HS theo dõi .

2
3
4
gọi là hỗn số
- 1 vài HS nhắùc lại .
- HS nghe .
- HS theo dõi .
- HS nhắc lại như SGK.
HS theo dõi .
3 HS nhìn hình vẽ lần lượt viết và đọc
hỗn số .
- Từng cặp thảo luận .
- 1 số HS lên bảng điền vào chỗ trống .
- HS đọc
- HS nêu
-HS hoàn chỉnh bài ở nhà
*****************************************
T p làm vănậ : Luy n t p t c nhệ ậ ả ả
I / Mục đích yêu cầu :
1 / Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh : Rừng trưa và Chiều tối .
2 / Biết chuyển một phần của của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành 1 đoạn văn tả cảnh
1 buổi trong ngày .
3/Giáo dục HS ý thức tự giác,sáng tạo.
II / Đồ dùng dạy học :
HS :Những ghi chép và dàn ý HS đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày .
III / Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I-Ôn định,kiểm tra :
K ho ch bi d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Bỏu
-GV gi ln lt 2 HS trỡnh by dn ý bi trc.

II / Bi mi :
1 / Gii thiu bi :
2 / Hng dn HS luyn tp:
* Bi tp 1:
-Cho HS c ni tip nhau ni dung bi tp 1 .
( Mi em c 1 bi vn )
-C lp c thm 2 vn v tỡm nhng hỡnh nh
p m mỡnh thớch .
-GV cho HS lm bi cỏ nhõn .
-GV cho HS trỡnh by kt qu .
* Bi tp 2 :
-GV cho HS nờu yờu cu bi tp 2 .
-GV nhc HS : Nờn chn vit 1 on trong phn
thõn bi .
- HS vit bi vo v( Da vo dn ý ó lp) .
-GV cho HS c on vn ó vit hon chnh .
-GV nhn xột .
-GV chm im mt s bi .
3 / Cng c dn dũ :
-GV nhn xột tit hc .
-V nh quan sỏt mt cn ma v ghi li kt qu
quan sỏt chun b tit hc sau.
-HS c lp nghe bn trỡnh by dn ý v
nhn xột ỏnh giỏ.
-HS lng nghe
-HS c yờu cu 1 .
-HS c thm li 2 bi vn Rng tra v
Chiu ti
-HS lm bi cỏ nhõn .
-HS nhn xột , b sung .

Bi 2:
-HS nờu yờu cu bi tp 2 .
-Lm bi vo v .
-HS c on vn ó vit hon chnh .
-Lp nhn xột .
Vd: Tri dn im giú, ỏnh nng lp
lỏnh ó dn trụi xung sau nhng rng
nỳi tớm m phớa xa xa. Nhng tia nng
vng nht dn ri tt hn.ễng mt tri
t t ln xung nh mun núi li tm
bit mt ngy ó qua. Cỏnh ng lng
gi ch cũn l mt khong khụng
m,xam xỏm. Búng ti trựm lờn cnh
vt nh mt lp m mng
-HS chun b nh
************************************
ễn luy n Ti ng Vi t:
Luy n ch bi 1: Th g i cỏc h c sinh
I/Mục tiêu: - H/s luyện viết bài kiểu chữ viết nét thanh nét đậm.
- H/s có ý thức viết đúng, viết đẹp. Biết trình bày bài ca dao.
II. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện chữ
III. Hoạt động dạy - học:
1) Giới thiệu bài:
+ Kiểm tra vở viết của h/s. Kiểm tra việc luyện viết ở nhà.
+ Hớng dẫn h/s viết bài : Non sụng Vi t Nam cú tr nờn
t i p
+ H/s đọc bi vn.
Chú ý h/s cách trình bày.
H/s viết vào bảng con những từ hay sai
K ho ch bài d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị

+ H/s nh×n vµo bµi viÕt vµo vë luyÖn viÕt.
+ G/v híng dÉn theo giái h/s viÕt.
G/v theo dâi, chó ý nh÷ng h/s viÕt cha ®Ñp nh: Chiến, Xuân Tuấn
Thu bµi chÊm vµ nhËn xÐt.
Thu bµi. NhËn xÐt ch÷ viÕt.
IV. Cñng cè- dÆn dß:
VÒ nhµ luyÖn thªm ch÷ nÐt xiªn
************************************
Kĩ thu tậ : Đính khuy hai l ỗ ( ti p)ế
A- Mục tiêu: HS :
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
B- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đính khuy hai lỗ
+ 2 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn, vải , chỉ khâu, kim khâu, phấn vạch, thước, kéo.
C Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS nêu
- Đính khuy hai lỗ được thực hiện theo mấy bước ?
- GV nhận xét – đánh giá
II) Bài mới:
1) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học
2) Hướng dẫn : HS thực hành
- GV kiểm tra vật liệu thực hành của HS
- Nhắc lại một số điểm cần lưu ý khi đính
khuy hai lỗ.
- GV giao vịệc: Mỗi nhóm đính một khuy trong thời
gian 10 phút.
- GV đánh giá, nhận xét.

- GV cho HS thực hành cá nhân:
- HS thực hiện bước 1: Vạch dấu các điểm đính
khuy.
- GV theo dõi quan sát, giúp đỡ HS
- Thực hiện bước 2:Đính khuy vào các điểm vạch
dấu.
- GV chọn vài mẫu và cho HS quan sát, nêu nhận
xét.
- GV nhận xét, đánh giá
Đánh giá sản phẩm
- GV cho từng nhóm trưng bày sản phẩm trên bảng,
và trình bày ,tự đánh giá sản phẩm theo các yêu cầu
sau:
+ Đính được khuy đúng các điểm vạch dấu.
+ Các vòng chỉ quấn quanh chân khuy chặt
+ Đường khâu khuy chắc chắn
- Cử 2 – 3 HS đánh giá sản phẩm của bạn theo các
- HS trả lời.
-HS đưa vật liệu lên bàn.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hành cá nhân.
- HS nêu nhận xét.
-Đại diện nhóm trưng bày và trình
bày

- 2 – 3 HS phát biểu
K ho ch bi d y l p 5 tu n 2. GV: Phan Th Bỏu
yờu cu trờn.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc hnh ca HS

III) Nhn xột, dn dũ:
- GV nhn xột ,ỏnh giỏ gi hc
- Dn HS chun b vi, kim, ch khõu hc bi
-Lng nghe
-Chun b y dng c
*****************************
Th sỏu, ngy 30 thỏng 8 nm 2013
Toỏn: H n s
IMc tiờu :
- Giỳp HS bit cỏch chuyn 1 hn s thnh phõn s .
- Rốn HS chuyn i thnh tho .
Bài tập cần làm: Bài 1(3 hỗn số đầu);Bài 2(a,c); bài 3(a,c)* HSK_G làm thêm các phần còn
lại.
B dựng dy hc :
1 GV : Cỏc tm bỡa ct v v nh hỡnh v ca SGK.
C Cỏc hot ng dy hc ch yu :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
I Kim tra bi c : Gi 2 HS
- Nờu cỏch c hn s ? c hn s sau :5
3
7
Nờu cỏch vit hn s ?
- Nhn xột,sa cha .
III Bi mi :
1 Gii thiu bi : GV nờu yờu cu bi hc
2 Hng dõn :
a- HD cỏch chuyn 1 hn s thnh phõn s.
- GV a bng ph v sn hỡnh nh SGK
- GV giỳp HS da vo hỡnh v vit hn s :
- T 2

5
8
cú th chuyn thnh PS no ?
- GV ghi bng : 2
5
8
= .
- Giỳp HS t chuyn 2
5
8
thnh
21
8
ri nờu
cỏch chuyn 1 hn s thnh phõn s.
b)Thc hnh :
Bi 1 :
- Cho HS t lm bi ri cha bi .
- Cho HS nờu li cỏch chuyn 1 hn s thnh
phõn s.
Bi 2 :
- GV hng dn HS lm bi theo mu .
a)
1 1 7 13 20
2 4
3 3 3 3 3
+ = + =
HS nờu.
- HS quan sỏt .
2

5
8
- HS t vit :
2
5
8
= 2+
5
8
= 2x8+5 =21vit gn l : 2
5
8
= 2x8+5 =21
- HS nờu nh SGK .
HS lm bi .
- HS nờu .
- HS theo dừi .
- i din 2 HS trỡnh by .

×