Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 CHUẨN KTKN TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.92 KB, 29 trang )

K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị

Th hai, ngày 09 tháng 9 năm 2013ứ
Toán: Luy n t pệ ậ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các hỗn số, so sánh các hỗn số
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số
-GD: Yêu thích học toán
* BT cần làm: Bài 1( 2 ý đầu),2 (a,d), bài 3. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
II. Đồ dùng dạy học: GV: HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’ Nêu cách chuyển một
hỗn số thành phân số
2. Dạy bài mới:25’
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:
+ YC HS nêu đề
+ 2 ý đầu
- Bài 2: a, d
*b, c GV HD, HS khá giỏi làm
- Bài 3:
Chấm chữa nhận xét

3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- Vài HS nêu
- HS nêu đề
-HS làm rồi chữa bài
- Khi chữa bài nêu cách chuyển
- HS tự làm bài rồi chữa bài


10
9
3

10
9
2

=
10
9
3

10
39
;
=
10
9
2

10
29


>
10
39

10

29
nên
10
9
3
>
10
9
2
- HS làm rồi chữa bài

6
17
6
8
6
9
3
4
2
3
3
1
1
2
1
1 =+=+=+

21
23

21
33
21
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2
2 =−+=−=−

- HS về ôn lại bài
1
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
T p đ cậ ọ : Lòng dân ( ph n 1)ầ
I . Mục tiêu :
- Biết đọc đúng một văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nội dung , ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc cứu cán bộ cách mạng. ( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)
*Đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật
GD: Biết yêu đất nước, trung thành với cách mạng
II. Đồ dùng dạy học :
GV: - Tranh minh họa SGK HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ:5’
Sắc màu em yêu
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- GV đọc diễn cảm đoạn kịch ( trích )
- GV chú ý sửa lỗi
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Tổ chức từng cặp HS đọc và trao
đổi tìm hiểu nội dung bài thông qua
4 câu hỏi SGK
- GV chốt ý đúng
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
kịch theo cách phân vai (5 nhân vật)
*Đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể
hiện được tính cách nhân vật
3. Củng cố dặn dò:5’
- Nhận xét tiết học- Về xem phần 2
- 2 HS lên bảng đọc HTL và trả lời câu hỏi SGK
- 1HS đọc lời mở đầu, giới thiệu
- 3,4 tốp HS đọc nối tiếp từng đoạn màn kịch
- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc lại đoạn kịch
- HS đọc trao đổi tìm hiểu nội dung phần đầu màn
kịch theo 3 câu hỏi SGK dưới sự điều khiển luân
phiên của 2,3 HS
- Mỗi nhóm 6 em phân vai nhau đọc: 5 nhân vật và

1 người dẫn chuyện sẽ đọc phần mở đầu
- Từng nhóm lên thi đọc
- Bình chọn nhóm đọc hay
***********************************

2
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
Chính t :ả Nh - vi t: Th g i các h c sinhớ ế ư ử ọ
I. Mục tiêu:
- -Nghe-viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi.Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Chép đùng vần của từng tiếng trong dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần(BT2). Nắm
được cách đánh dấu thanh
*Nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ kẻ mô hình cấu tạo vần HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc :
Hoạt động của GV
A.Kiểm tra bài cũ:5’
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ viết
- GV hướng dẫn HS viết các tiếng
khó
- Chấm bài : 5-7 em
Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả
Bài 2:
*Nêu được quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng

3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
Hoạt động của HS
- HS chép vần của các tiếng trong hai dòng thơ đã
cho vào mô hình
- HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết
- HS luyện viết tiếng khó
- HS nhớ và viết bài
- HS tự soát bài
- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS sinh làm bài vào vở bài tập
- HS nối tiếp lên bảng điền vần và dấu thanh vào
mô hình
- Dựa vào mô hình phát biểu: Dấu thanh đặt ở âm
chính
******************************
Đ o đ cạ ứ : Có trách nhi m v vi c làm c aệ ề ệ ủ
mình
I. Mục tiêu:
Biết thế nào là có trách nhiệm vè việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa chữa.
3
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Biết ra quyết địnhvà kiên địnhbảo vệ ý kién của mình
* Không tán thành với chững hành vi trốn tránhtrách nhiệm, đỗ lỗi cho người khác,
* GDKNS: + Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm , kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc
làm đúng của bản thân
II. Đồ dùng dạy học :
+ Đồ dùng dạy học:- GV: - Tranh minh họa SGK HS: SGK

+ PP – KT : Thảo luận nhóm, tranh luận, xử lí tình huống.
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Khởi động:5’
Có trách nhiệm về việc làm của
mình.
B.Giới thiệu: SGV
Tìm hiểu truyện: 10'“Chuyện của
bạn Đức”.
+GV:-Cho cả lớp đọc thầm truyện:
Chuyện của bạn Đức
+GV nhận xét, chốt lại: Qua câu
chuyện của Đức, chúng ta rút ra điều
cần ghi nhớ gì?
+Học sinh đọc ghi nhớ.
Học sinh xác định những việc làm
của người sống có trách nhiệm
hoặc không có trách nhiệm.
+GV đọc lại yêu cầu.
+GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bày tỏ thái độ.15'
+GV: -Cho học sinh giải thích tại
sao tán thành hoặc phản đối ý kiến
đó.
+GV chốt lại ý đúng.
Gọi HS nêu nội dung bài
GV nhận xét tiết học.5'
+Bài sau: Có trách nhiệm về việc
làm của mình(tt)
Chuẩn bị cho trò chơi đóng vai.

- HS hát
- 2 HS lên bảng đọc HTL và trả lời câu hỏi SGK
HS mở sách.
HS đọc câu truyện, lớp đọc thầm.
HS thảo luận và trình bày
HS đọc yêu cầu.
HS thảo luận nhóm, trình bày.
* Không tán thành với chững hành vi trốn
tránhtrách nhiệm, đỗ lỗi cho người khác
HS đọc yêu cầu.
HS làm bài và trình bày.
Vài HS đọc
HS lắng nghe.

Ôn luy n Toánệ : Luy n t p chungệ ậ
4
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
I.Mục tiêu :
- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn tập về phân số
- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của
phân số.
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2

phân số
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a)
9
7
5
4

b)
12
5
3
2

Bài 3: (HSKG)
H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS
sau:

100

60
;
21
18
;
24
12
;
20
12
;
7
6
;
5
3
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
- HS nêu
Giải :
a) 8 : 15 =
15
8
; 7 : 3 =
3
7
; 23 : 6 =
6
23
b) 19 =
1

19
; 25 =
1
25
; 32 =
1
32
Giải :
a)
45
36
95
94
5
4
=
×
×
=
;
45
35
59
57
9
7
=
×
×
=

.
B)
12
8
43
42
3
2
=
×
×
=
và giữ nguyên
12
5
.
Giải :
5
3
4:20
4:12
20
12
==
;
7
6
3:21
3:18
21

18
==
5
3
20:60
20:60
100
60
==
Vậy :
100
60
20
12
5
3
==
;
21
18
7
6
=
Giải:
5
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
a)
7
2


9
2
b)
19
4

15
4
c)
2
3

3
2
d)
8
15

11
15
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
a)
7
2
9
2
<

b)
19
4
15
4
>
c)
2
3
3
2
<
d)
8
15
11
15
<
- HS lắng nghe và thực hiện
******************************
Ôn luy n Toánệ : Luy n t p chungệ ậ
I.Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.

Hoạt động1: Củng cố kiến thức.
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ Cùng mẫu số
+ Khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
*Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số
tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ,
tránh một số trường hợp HS thực hiện theo
qui tắc sẽ rất mất thời gian.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : Tính
a)
15
2
+
5
7
b)
11
8
5
3
×

- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng

mẫu số và khác mẫu số.
- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Kết quả :
6
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
c) 4 -
4
13
d) 2 :
3
1

Bài 2 : Tìm x
a)
5
7
- x =
10
3

b)
7
4
: x =
15
5
Bài 3 : (HSKG)
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu
đã sửa được
7

2
quãng đường, ngày thứ 2
sửa bằng
4
3
so với ngày đầu. Hỏi sau 2
ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng
đường chưa sửa ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
a)
15
23
c)
4
3

b)
55
24
d) 6
Kết quả :
a) x =
10
11
b) x =
7
12

Giải:
Cả hai ngày sửa được số phần quãng
đường là :
14
3
4
3
7
2

(quãng đường)
Quãng đường còn phải sửa là:
2
1
)
14
3
7
2
(1
=+−
(Quãng đường)
Đ/S :
2
1
quãng đường
- HS lắng nghe và thực hiện
*************************************

Th ba, ngày 10 tháng 9 nămứ

2012
Toán: Luy n t pệ ậ
I. Mục tiêu:
- Biết chuyển
+ phân số thành phân số thập phân
+ Chuyển hỗn số thành phân số
+ số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có1đơn vị đo
-Biết chuyển được các ý trên
*BT cần làm: 1,2( 2 hỗn số đầu),3,4. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
GD: Yêu thích học toán
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
7
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
1. Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới:25'
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
- Bài 2:
* 2 hỗn số cuối, GV HD, HS khá giỏi
làm
- Bài 3:
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
- Bài 4: Hướng dẫn HS làm bài mẫu
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
- Bài 5: Cho HS làm bài rồi chữa bài
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học

4 em làm bốn phép tính, cả lớp làm bảng con
- HS nêu đề
-HS tự làm bài rồi chữa bài trao đổi ý kiến chọn
cách làm hợp lí
10
2
2:70
2:14
70
14
==
;
1000
46
2x500
2x23
500
23
==
- HS tự làm bài rồi chữa bài nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số
- HS tự làm bài rồi chữa bài
1 dm =
10
1
m ; 1g =
1000
1
kg
1 phút =

60
1
giờ ; 12 phút =
60
12
giờ =
5
1
giờ
- HS làm rồi chữa bài
- 2m 3dm = 2m +
10
3
m =
10
3
2
m
1m 53cm = 1m +
100
53
m =
100
53
1
m
-3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm
3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm +
10

7
dm =
10
7
32
dm
******************************
Luy n t và câu: ệ ừ
M r ng v n t : ở ộ ố ừ Nhân dân
I. Mục tiêu:
- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1), nắm được
một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2), hiểu nghĩa
của từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng từ đồng, đặt câu với một từ có tiếng
đồng vừa tìm được (bt3)
*Thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2,.đặt câu với các từ có tiếng đồng vừa tìm được
(bt3)
8
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
GDHS yêu Tiếng Việt, biết chọn đúng từ ngữ.
II. Đồ dùng dạy học:
GV :Bút dạ, bảng nhóm HS : SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:5’
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới: Hướng dẫn HS
làm bài tập
-Bài tập 1:
+ Giải nghĩa: tiểu thương: buôn bán

nhỏ
- Chốt lời giải đúng
- Bài tập 2:
*Thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở
bài tập 2.
Chốt lời giải đúng
- Bài tập 3:
+ Phát phiếu cho học sinh làm
+ GV nhận xét chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò:5’
- Nhận xét tiết học
- Về học thuộc lòng các thành ngữ,
tục ngữ ở bài tập 1
- HS đọc lại đoạn văn miêu tả có dùng những từ
miêu tả đã cho
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm việc theo nhóm đôi trao đổi và ghi vào
phiếu
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung
-Nêu yêu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp suy nghĩ phát biểu
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- Thi HTL các thành ngữ, tục ngữ

-Nêu nội dung bài tập
- Cả lớp đọc thầm truyện “Con Rồng cháu Tiên”
suy nghĩ trả lời câu hỏi 3a
- Làm bài tập 3b vào phiếu
- Viết vào vở khoảng 5,6 từ bắt đầu bằng tiếng “

đồng” ( nghĩa là cùng)
- HS nối tiếp nhau làm miệng bài 3c (đặt câu)
**********************************
Ôn luy n toán: ệ Luy n t pệ ậ
I.Mục tiêu :
- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
9
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép
tính về phân số
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số :
cùng mẫu số và khác mẫu số
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác
nhau:
a)
3

4
4
3

b)
10
7
8
11

Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé
đến lớn. (HS nêu cách tính)
a)
29
21
;
29
15
;
29
13
;
29
80
b)
12
7
;
10
7

;
13
7
;
8
7
c) (Dành cho HSKG)

8
3
;
40
9
;
10
3
;
4
1
Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh
đó có
100
90
số HS thích học toán, có
100
70
số
HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em
thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng

mẫu số và khác mẫu số.
- HS nêu cách nhân chia 2 phân số
a) Cách 1 :
12
16
3
4
;
12
9
4
3
==
Ta thấy :
3
4
4
3
12
16
12
9
<< hay
Cách 2 : Ta thấy :
1
3
4
1
4
3

>< mà
Vậy :
3
4
4
3
<
b) HS làm tương tự.
Kết quả :
a)
29
80
29
21
29
15
29
13
<<<
b)
13
7
12
7
10
7
8
7
<<<
c) Ta có:

40
15
8
3
;
40
12
10
3
;
40
10
4
1
===
Ta thấy:
40
15
40
12
40
10
40
9
<<<
Hay:
8
3
10
3

4
1
40
9
<<<
Giải:
Ta có :
10
7
100
70
;
10
9
100
90
==
Số HS thích học toán có là :
10
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số
72
10
9
80 =×
(em)
Số HS thích học vẽ có là :

56
10
7
80 =×
(em)
Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện
Khoa h c:ọ C n làm gì đ c m và em bé đ uầ ể ả ẹ ề
kho ?ẻ
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai
nhi khỏe
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm
sóc phụ nữ có thai.
- Có ý thức chăm sóc phụ nữ có thai
* KNS: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé. Cảm thông, chia sẻ và có ý
thức giúp đỡ phụ nữ có thai
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng dạy học: Hình trang 12,13 SGK
- PP – KT: Quan sát, thảo luận, đóng vai
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:5’
+ Trình bày sự phát triển của thai
nhi?
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Những việc làm và
không nên làm đối với phụ nữ có thai

_ Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2,
3hỏi:
+ Phụ nữ có thai nên và không nên
làm gì?
- GV kết luận
Hoạt động 2 : Nhiệm vụ của mọi
- HS lên bảng trả lời
- Thảo luận theo cặp ghi ra phiếu học tập
- Hình 1, 3 nên làm
- Hình 2 không nên làm
- HS trình bày
- HS thảo luận cả lớp
- H. 5: Người chồng gắp thức ăn cho vợ
11
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
người trong gia đình đối với phụ nữ
có thai
-Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7
nêu nội dung từng hình
+ Mọi người trong gia đình cần làm
gì để thể hiện sự quan tâm chăm sóc
đối với phụ nữ có thai?
Hoạt động 3: Đóng vai
Tình huống: Gặp phụ nữ có thai xách
nặng hay đi cùng một chuyến ô tô
hết chỗ ngồi bạn sẽ làm gì?
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- Hình6: Người vợ làm việc nhẹ, người chồng
gánh nước về

- H.7: Người chồng đang quạt cho vợ
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm phân vai xử lí tình huống sau
đó lên thể hiện
- Bình luận rút bài học
*******************************************
Ho t đ ng ngoài giạ ộ ờ: Ca hát m ng năm h cừ ọ
m iớ
I. MỤC TIÊU
- HS biết lựa chọn, sưu tầm và trình bày các bài thơ, bài hát về chủ đề: Chào mừng năm
học mới. ca ngợi thầy cô giáo, bạn bè và mái trường yêu dấu.
- GD các em lòng biết ơn đối với công lao to lớn của thầy cô giáo; tự hào về truyền thống
vẻ vang của mái trường mà mình đang học tập.
II. QUI MÔ HOẠT ĐỘNG
Tổ chức theo quy mô lớp, khối lớp hoặc toàn trường.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Tuyển tập các bài hát, bài thơ, tiểu phẩm, điệu múa… với chủ đề ca ngợi thầy cô và mái
trường.
- Một số hình ảnh hoạt động của nhà trường; các sự kiện lớn, các phong trào thi đua học
tập của GV và HS.
- Âm thanh, loa, trang phục biểu diễn… (nếu có điều kiện)
IV. CÁCH TIẾN HÀNH
Bước 1: Chuẩn bị
- GVCN họp với cán bộ lớp để thống nhất về nội dung chương trình biểu diễn văn nghệ và
giao nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ, nhóm.
- Công bố danh sách ban tổ chức (gồm: GVCN, quản ca của lớp, lớp trưởng, lớp phó).
- Các lớp, nhóm, cá nhân đăng kí tiết mục dự thi với Ban tổ chức.
- Các lớp, nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho từng thành viên và tiến hành tập luyện
các tiết mục văn nghệ.
- Yêu cầu của buổi biểu diễn:

12
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
+ Hình thức: Trang phục đẹp.
+ Nội dung: Bài hát có chủ đề về “Thầy cô và mái trường”.
- Phân công trang trí lớp, kê bàn ghế.
- Mời đại biểu dự chương trình văn nghệ.
- Cử (chọn) người dẫn chương trình (MC).
- Thống kê thứ tự các tiết mục biểu diễn ra bảng.
Bước 2: Liên hoan văn nghệ
- MC tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu (nếu có).
- Trưởng ban tổ chức khai mạc cuộc thi, giới thiệu về chủ đề và ý nghĩa buổi liên hoan văn
nghệ.
- Các đội thi tự giới thiệu về đội mình.
- MC công bố chương trình biểu diễn.
- Trình diễn các tiết mục theo chương trình đã định.
Bước 3: Tổng kết – Đánh giá
- Khán giả bình chọn các tiết mục và diễn viên yêu thích nhất.
- Trưởng ban tổ chức tổng kết đánh giá buổi liên hoan văn nghệ; khen ngợi và cảm ơn sự
tham gia nhiệt tình của các lớp, nhóm, cá nhân HS.
- Tuyên bố kết thúc buổi liên hoan văn nghệ.
V. TƯ LIỆU THAM KHẢO
Giới thiệu một số bài hát về mái trường:
- Đi tới trường (Nhạc: Đức Bằng);
- Trên con đường đến trường (Sáng tác: Ngô Mạnh Thu);
- Bài ca đi học (Sáng tác: Phan Trần Bảng);
- Lớp chúng ta đoàn kết (Sáng tác: Mộng Lân);
- Em yêu trường em (Sáng tác: Hoàng Vân);
- Mái trường mến yêu (Sáng tác: Lê Quốc Thắng);
- Mùa thu ngày khai trường (Sáng tác: Vũ trọng Trường);
- Ngày đầu tiên đi học (Sáng tác: Nguyễn Ngọc Thiện);

- Đi học (Sáng tác: Bùi Đình Thảo);
- Lá thuyền ước mơ (Sáng tác: Thảo Linh);
- Vui đến trường (Sáng tác: Lê Quốc Thắng);
- Cô giáo (Sáng tác: Đỗ Mạnh Thường – Nguyễn Hữu Thắng).
*************************************


Th t , ngày 11 tháng 9 năm 2012ứ ư
Toán: Luy n t p chungệ ậ
I. Mục tiêu
-Biết
+Cộng trừ phân số, hỗn số
13
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
+ Chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị đo
+ Giải bài toán tìm một số biết giá trị 1 phân số của phân số đó.
*BT cần làm: Bài 1(a,b), 2 ( a,b),4,5. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
- GD: yêu thích học toán
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới:25’
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
a, b
-Bài 2: Tiến hành tương tự a, b
- Bài 3:
- Bài 4: 3 số đo: 1, 3. 4
*bài 4 số đo 2

- Bài 5: Cho HS nêu bài toán rồi tự
giải và chữa bài

3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- Nêu cách chuyển hỗn số tnành phân số,…
-HS tự làm bài rồi chữa bài
70
151
90
8170
10
9
9
7
=
+
=+
;
5
7
10
14
10
356
10
3
2
1
5

2
==
++
=++
* c,d HS khá giỏi làm
- Tương tự bài 1
- Tính nhẩm hoặc tính ở giấy nháp rồi trả lời
- Tự làm bài rồi chữa bài theo mẫu
Bài giải
10
1
quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)
Quãng đường AB dài là:
4 x 10 = 40(km)
Đáp số : 40 (km)

***********************************
T p đ cậ ọ : Lòng dân (tt).
I. Mục tiêu
- Biết đọc đúng một văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến
- Hiểu nội dung , ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc
đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng , tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với
cách mạng.
*Đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật
GD: Biết yêu đất nước, trung thành với cách mạng
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa SGK HS: SGK
Một vài trang phục cho HS đóng kịch

III. Các hoạt động dạy hoc :
14
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:5’
Lòng dân ( Phần 1)
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- Lưu ý HS đọc đúng các từ địa
phương
- GV đọc phần 2 vở kịch
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?
+ Vì sao vở kịch được đặt tên là
“Lòng dân”
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn 1 tốp HS đọc diễn cảm
đoạn kịch theo cách phân vai
*Đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể
hiện được tính cách nhân vật
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- HS phân vai đọc lại phần đầu vở kịch
- 1 HS khá giỏi đọc phần tiếp vở kịch
- 3,4 tốp HS đọc nối tiếp đọc từng đoạn phần kịch
- HS luyện đọc tiếng khó
- HS luyện đọc theo cặp

- 1,2 HS đọc toàn bài
+ An trả lời:”Hổng phải tía”, sau đó lại:”Cháu
kêu bằng ba chứ hổng phải tía” làm cho giặc tẽn
tò.
+ Thể hiện tấm lòng của ngườiạnan đối với cách
mạng, chỗ dựa vững chắc với cách mạng
- HS luyện đọc
- Từng tốp HS lên đọc
- Nhận xét bình chọn
- Nhắc lại nội dung đoạn kịch
**************************************
Luy n t và câu: ệ ừ Luy n t p v t đ ngệ ậ ề ừ ồ
nghĩa
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của một số
tục ngữ (BT2)
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu viết được một đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa (BT3)
*Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo bài tập 3
-Yêu thích học TV
II. Đồ dùng dạy học:
GV Bút dạ, bảng nhóm HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
15
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
Kiểm tra HS làm bài tiết trước
B. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài

2. Dạy học bài mới: Hướng dẫn HS
làm bài tập
Bài tập 1:

- Nhận xét chốt từ đúng
Bài tập 2:
- Giải nghĩa cội : gốc
Bài tập 3:
Nhắc HS có thể viết các màu sắc
không có trong bài chú ý sử dụng từ
đồng nghĩa
*Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa trong
đoạn văn
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- 2HS lên làm BT3,4 tiết trước
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm nội dung BT quan sát tranh minh
họa SGK làm vào vở BT
- 2,3 HS lên làm vào phiếu
- HS đọc bài đã điền từ: đeo, xách, vác, khiêng,
kẹp.
Nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc lại 3 ý đã cho
- Trao đổi đi đến lời giải đúng: Gắn bó với quê
hương là tình cảm tự nhiên
- HTL 3 câu tục ngữ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Suy nghĩ chọn một khổ thơ trong bài “ Sắc màu
em yêu” để viết thành đoạn văn miêu tả

- HS phát biểu dự định chọn khổ nào?
- HS khá giỏi nói vài câu làm mẫu
- HS làm bài vào vở bài tập
- Nối tiếp nhau đọc bài của mình
- Bình chọn bài viết hay
Đ a lí: ị Khí h uậ
I.Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:
- Trình bày đặc điểm chính của khí hậu nước ta.
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
+ Có sự khác biệt giữa hai miền: Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn, miền Nam
nóng quanh năm, có hai mùa mưa, khô rõ rệt
- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh
hưởng tích cực : cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng, ảnh hưởng
tiêu cực: thiên tai, lũ lụt, hạn hán
16
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Chỉ được trên bản đồ ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam (dãy núi Bạch Mã)
trên bản đồ (Lược đồ)
* Giải thích vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa, biết chỉ các hướng gió đb, tn, đn
GDHS: yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, quả địa cầu HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:5’
B. Bài mới: 25’
. Hoạt động 1: Nước ta có khí hậu
nhiệt đới gió mùa
- GV nêu câu hỏi

+ Chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu
và cho biết nước ta nằm ở đới khí
hậu nào? Nóng hay lạnh?
+ Nêu đăc điểm chung khí hậu
nước ta?
- GV kết luận
Hoạt động 2 : Khí hậu giữa các
miền có sự khác nhau
- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu tìm sự
khác nhau khí hậu miền Bắc và miền
Nam
Tháng 1 Tháng 2
Hà Nội 16
0
C 29
0
C
TP HCM 26
0
C 27
0
C
Hoạt động 3: Ảnh hưởng của khí
hậu
+ Nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Cho HS xem tranh ảnh về hậu quả
lũ lụt, hạn hán
3. Củng cố dặn dò: 5’Nhận xét tiết
học

- 2 HS nêu TLCH
- HS quan sát quả địa cầu và thảo luận nhóm theo
câu hỏi gợi ý
+ Nước ta nằm ở đới khí hậu nhiêt đới gió mùa
+ Nhìn chung nóng
+ 1 mùa có gió mùa đông bắc, 1 mùa là gió tây
nam hoặc đông nam
- Thảo luận nhóm đôi
- HS lên bảng chỉ dãy Bạch Mã
- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7:
Miền Bắc : Tháng 1 chênh lệch 10
0
C
Miền Nam: Tháng 7 chênh lệch 2
0
C
- Thảo luận cả lớp
+ Thuận lợi: Cây cối phát triển xanh tốt quanh
năm
+ Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán gây thiệt hại lớn
- Nêu ghi nhớ
K chuy nể ệ : K chuy n đ c ch ng ki n ho cể ệ ượ ứ ế ặ
tham gia
I.Mục tiêu:
17
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Kể được một câu chuyện về ( được chứng kiến tham gia hoặc được biết qua truyền hình,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất
nước.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.

-GD: biết làm những việc tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh ảnh minh họa những việc làm tốt HS: Chuẩn bị câu chuyện
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:5’
B. Dạy bài mới:25’
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu đề
bài
- Gạch chân từ quan trọng
Hoạt động 2: Gợi ý kể chuyện
- Kể chuyện có mở đầu, diễn biến,
két thúc
Hoạt động 3: HS thực hành kể
chuyện
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
- HS kể lại một câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc
về các anh hùng, danh nhân
- 1 HS đọc đề bài
- 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý ở SGK
- Một số HS giới thiệu đề tài mình chọn
- HS viết ra giấy nháp dàn ý
- HS kể theo cặp
- Thi kể trước lớp
- Mỗi em kể xong tự nói suy nghĩ về nhân vật
trong câu chuyện hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi của
bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.

- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể
hay nhất.

Ôn luy n ti ng Vi t: ệ ế ệ Luy n t p v t đ ng ệ ậ ề ừ ồ
nghĩa
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.
- HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị :
Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
18
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi
nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?
- GV nhận xét.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Bài 1 :
H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi;
b) Biếu, tặng.
c) Chết, mất.

Bài 2:
H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào
những câu sau.
- Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn,
nhấp nhô.
- Mặt hồ … gợn sóng.
- Sóng biển …xô vào bờ.
- Sóng lượn …trên mặt sông.
Bài 3:
Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê,
bưng, đeo, vác.
3.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.
- HS thực hiện.
Bài giải:
a)Cháu mời bà xơi nước ạ.
Hôm nay, em ăn được ba bát cơm.
b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam.
Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông
hoa.
c)Ông Ngọc mới mất sáng nay.
Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ.
Bài giải:
- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.
Bài giải :
+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.

+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ôn luy n ti ng Vi t: ệ ế ệ Luy n t p t c nhệ ậ ả ả
I.Mục tiêu:
19
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần.
- Phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
SGK (12)
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân
tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh.
Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Tiếng việt 5 tập I (10)
- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn
- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :
* Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-2m,

lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn,
dùng làm gậy.
* Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng
đá để xiết cho thóc rụng khỏi thân lúa.
- Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài,
thân bài, kết luận.
- Cho HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn
- HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân
bài, kết luân.
- HS phát biểu ý kiến:
- Bài gồm có 3 phần:
* Từ đầu đến… khác nhau: Giới thiệu màu
sắc bao trùm làng quê ngày mùa là màu
vàng.
* Tiếp theo đến…lạ lùng. Tả các màu vàng
rất khác nhau của cảnh vật.
* Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con người.
Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:
a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ
tả.
b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.
c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của
20
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị

3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- HS về nhà ôn bài.
người viết.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Th năm, ngày 12 tháng 9 ứ
năm 2012
Toán: Luy n t p chungệ ậ
I. Mục tiêu:
+ Nhân chia hai phân số, tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số
+ Chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo
* BT cần làm: 1,2,3. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
-GD: Yêu thích học toán
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới: 25’
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm

- Bài 2: Tiến hành tương tự
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
- Bài 3:
- HS nêu đề
-HS tự làm bài rồi chữa bài
20
153
5

17
x
4
9
5
2
3x
4
1
2 ==
;
10
9
20
18
4
3
x
5
6
3
4
:
5
6
3
1
1:
5
1

1 ====
- x +
8
5
4
1
=
x -
10
1
5
3
=
x =
4
1
8
5

x =
5
3
10
1
+
x =
8
3
x =
10

7

- 1m 75cm = 1m +
100
75
m =
100
75
1
m
21
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
+ YC HS nêu đề, nêu cách làm
*Bài 4:
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
8m 8cm = 8m +
100
8
m =
100
8
1
m
- HS tính nháp rồi trả lời miệng
* HS khá giỏi làm bài
*************************************
T p làm văn:ậ Luy n t p t c nhệ ậ ả ả
I. Mục tiêu:
- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt

mưa, tả cây cối con vật bầu trời trong bài Mưa rào, từ đó nấm được cách quan sátvà chọn
lọc trong bài văn miêu tả.
- Lập được một dàn ýbài văn miêu tả cơn mưa trình bày dàn ý rõ ràng tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bút dạ, bảng nhóm HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về ghi
chép quan sát cơn mưa
B. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS
luyện tập
Bài tập 1:
+ Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp
đến?
+ Những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa?
Bài tập 2:
- HS đem bài cho GV kiểm tra
- HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài “Mưa rào”
- Làm bài theo cặp
+ Mây: đặc xịt, xám xịt,
+ Gió: thổi quật, điên đảo,
+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, lách tách, rào rào, sầm sập,
đồm độp,
+ Hạt mưa: tuôn rào rào, mưa xiên xuống, hạt mưa

giọt ngã, giọt bay,
- Nêu yêu cầu bài tập 2
- 1, 2 HS làm mẫu
- Dựa trên kết quả quan sát tiết trước, mỗi HS tự
22
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
- GV cùng cả lớp nhận xét
3. Củng cố dặn dò: 5’
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn chỉnh dàn ý, chọn một
phần để chuyển thành đoạn văn ở tiết
tới.
lập dàn ý vào vở bài tập
- Nhiều HS đọc nối tiếp dàn ý mình lập
- Bình chọn bạn viết hay
- 2, 3 HS làm bài trên bảng nhóm trình bày
- HS sửa lại bài của mình
Ôn luy n Ti ng Vi tệ ế ệ
Luy n ch bài 2: Con R ng cháu Tiênệ ữ ồ
* ********************************************

Kĩ thu tậ : Thêu d u nhânấ
I. Mục tiêu:
- Biết cách thêu dấu nhân
- Thêu được ít mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất
năm dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm.
- Không bắt buộc HS nam
*Thêu được ít nhất tám dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. đường thêu ít bị dúm, biét ứng
dụng để thêu trang trí sản phẩm đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:

HS: Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
GV: Mẫu thêu dấu nhân. Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu
X
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra dụng cụ và vật liệu chuẩn bị
cho tiết học.2'
2. Bài cũ :3'Thêu dấu nhân.
a.Quan sát và nhận xét mẫu:
-GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân, HDHS
quan sát mẫu kết hợp với quan sát để
HSnêu nhận xét đặc điểm mũi thêu chữ V
ở mặt phải và mặt trái đường thêu
-GV giới thiệu một số sản phẩm .Tóm tắt
nội dung chính của hoạt động 1: sgv.
HS kiểm tra.
HS mở sách.
HS trả lời.
-HS quan sát, so sánh đặc điểm mẫu thêu dâu
23
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
b.Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
-HDHS cách vạch dấu đường thêu dấu
nhân-sgk.
-HS thực hiện cách vạch đường thêu dấu
nhân.
-HDHS đọc mục 2a và quan sát hình 3-
sgkđể nêu cách bắt đầu thêu. GV căng vải
đã vạch dấu lên khung thêu và hướng dẫn
cách bắt đầu thêu theo hình 3.

GV lưu ý HS: Lên kim để bắt đầu thêu tại
điểm vạch dấu thứ hai phía bên phải
đường dấu.
-Gọi HS đọc mục 2b, 2c và quan sát hình
4a, 4b, 4c,4d để nêu cách thêu dấu nhân
thứ nhất, thứ hai.
-Hướng dẫn nhanh lần thứ hai các thao
tác thêu dấu nhân.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu dấu nhân
và nhận xét Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
và tổ chức học nhóm
Ôn: Cách thêu dấu x Chuẩn bị bài: (tt).
nhân với thêu chữ V.
-HDHS đọc nội dung mục II-sgk để nêu các
bước thêu dấu x
-HDHS đọc nội dụng mục I kết hợp với quan
sát hình 2-sgk và đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu
cách vạch dấu đường thêu dấu nhân với cách
vạch dấu đường thêu chữ v.
HS trả lời câu hỏi.
HS nhóm.
2-3 HS nêu
HS lắng nghe
*************************************
Th sáu, ngày 13 tháng 9 năm ứ
2012

Toán: Ôn t p v gi i toánậ ề ả
I. Mục tiêu :
- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ của hai số

* BT cần làm: Bài 1. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
-GD: Yêu thích học toán
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới:25’
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
+ Tỉ số của hai số là số nào?
+ Hiệu của hai số là số nào?
*Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài
-Nêu cách nhân, chia hai phân số
- Nhắc lại cách giải bài toán “ tìm hai số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó
- HS tự giải rồi chữa bài
Bài giải:
24
K ho ch bài d y l p 5 tu n 3 GV: Phan Th Báuế ạ ạ ớ ầ ị
*Bài 3: Yêu cầu HS tính chiều dài,
chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật.
Từ đó tính được diên tích hình chữ
nhật và lối đi
3. Củng cố dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học
Ta có sơ đồ:
Loại I
Loại II 12 l
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 ( phần)
Số lít nước mắm loại I là:

12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nước mắm loai II là:
18 – 12 = 6 (lít)
Đáp số: 18 lít và 6 lít
Bài giải:
Nửa chu vi vườn hoa: 120 : 2 = 60 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng
Chiều dài
Tổng số phần bằng nhau: 5+7= 12(phần)
Chiều rộng vườn hoa: 60:12x5= 25(m)
Chiều dài vườn hoa: 60 – 25 = 35(m)
Diện tích vườn hoa: 35 x 25 = 875(m
2
)
Diện tích lối đi: 875 : 25 = 35(m
2
)
Đáp số:a) 875m
2

b) 35m
2
T p làm văn:ậ Luy n t p t c nhệ ậ ả ả
I . Mục tiêu :
-Nắm được ý chính của bốn đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn thành theo yêu cầu
của bài tập một.
- Dựa vào dàn ý bài văn tả cơn mưa đã lập được trong tiết trước viết được một đoạn
văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2)
* Biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý thành một đoạn văn

miêu tả khá sinh động.
-GD: Trình bày bài văn sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa ( BT1)
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng HS trong lớp
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: 5’’
Kiểm tra dàn ý của HS
B. Dạy bài mới:25’
25
60m

×