Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 CHUẨN KTKN TUẦN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.14 KB, 39 trang )

Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
Thứ hai, ngày 06 tháng 10 năm
2013
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 v
1
10
; 1 v
1
100
; 1 v
1
1000
.
- Tìm một thnh phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bi toán liên quan đến số trung bình cộng.
* BT: 1,2,3. HS giỏi có thể lm các BT còn lại.
2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: ý thức tự giác trong học tập, nghiêm túc trong giờ học.
II Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, vở nháp
2. Phương pháp dạy học: vấn đáp, đm thoại. Luyện tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng của GV Hoạt đọng của HS
*Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ.
(5ph)
- BT 2( trang 31)


*Hoạt động 2- Bài mới. (32ph)
1. Giới thiệu bi.
2. Luyện tập.
+ Bi tập 1:
- 1 gấp
1
10
bao nhiêu lần?
-Cho HS Ra nháp.
-Cho HS nối tiếp nhau hỏi v trả lời,
HS trả lời phải giải thích tại sao lại
ra kết quả như vậy.
*Bi tập 2:
-Cho HS lm vo bảng con.
-Chữa bi.
*Bi tập 3:
-Mời 1 HS nêu bi toán.
- Thực hiện trên bảng con B2( 2 PT đầu)
*Lời giải
a) 1 :
1
10
= 1 x
10
1
= 10 (lần)

Vì vậy 1 gấp 10 lần
1
10

.
b.
1
10
gấp 10 lần
1
100
.
( Các phần còn lại lm tương tự ).
*Kết quả:
a) x =
1
10
; b) x =
12
35
c) x =
2
20


* Bi giải:
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
-GV cùng HS tìm hiểu bi toán.
-Cho HS tự lm bi.
-Chữa bi.
** Bi tập 4:( Dành cho HS
khá,giỏi)
- Mời HS nêu yêu cầu.
- Bi toán cho biết gì? Bi toán hỏi

gì? Muốn tìm số mét vải có thể mua
được theo giá mới l bao nhiêu ta
lm thế no?
- Cho HS lm vo vở.
- Chữa bi.
*Hoạt động 3.Củng cố – dặn dò:
(2ph)
GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về
lm lại bi
Trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vo
bể được l:
(
15
2
+
5
1
) :2=
6
1
(bÓ)
Đáp số:
6
1
(bÓ)
1 HS lm trên bảng phụ
*Bi giải
Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm giá l:
60 000 : 5 = 12 000 ( đồng)
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá l:

12 000 – 2000 = 10 000 (đồng)
Số mét vải có thể mua theo giá mới l:
60 000 : 10 000 = 6 (m)
Đáp số: 6 mét.
*****************************************
Tập đọc: Những người bạn tốt
I-Mục tiêu
1-Bước đầu đọc diễn cảm được bi văn.
2- Hiểu ý nghĩa câu truyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá
heo với con người.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
II.Chuẩn bị: - GV: SGK- tranh MH,. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
-Cho HS đọc lại câu truyện “Tác phẩm
của Si-le v tên phát xít” v nêu nội dung ý
nghĩa câu truyện.
*Hoạt động 2- Bài mới: (32ph)
1- Giới thiệu bi.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ chủ điểm
v chủ điểm “con người với thiên nhiên”.
- GV giới thiệu bi đọc mở đầu chủ
điểm.
2- Hướng dẫn HS luyện đọc v tìm hiểu bi
a) Luyện đọc:
-Mời HS giỏi đọc ton bi .
- Bi gồm mấy đoạn?
- 2HS đọc , nêu nội dung
Quan sát, lắng nghe
- 1HS đọc thnh tiếng.

- Bi chia 4 đoạn.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
-Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết hợp sửa
lỗi phát âm v giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc nhóm đôi.
- Mời 1 HS đọc cả bi.
GV đọc diễn cảm ton bi.
b) Tìm hiểu bi:
-Cho HS đọc thầm đoạn 1 v trả lời câu hỏi:
+Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống
biển?
+) Rút ý 1: Nghệ sĩ A-ri-ôn gặp nạn.
-Mời 1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp suy nghĩ trả
lời
+ Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?
+Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng quý
ở điểm no?
+) Rút ý 2: Nghệ sĩ A-ri-ôn được cá heo
cứu sống.
*QTE: Chúng ta có quyền được kết bạn với
loài động vật, sống hòa thuận với động
vật,bảo vệ môi trường và thiên nhiên
-Cho HS đọc thầm đoạn 3,4 v thảo luận
nhóm 2 câu hỏi 4 SGK.
+) Rút ý 3: Bọn cướp bị trừng trị, cá heo
nhận được tình cảm yêu quí của con người.
-Ngoi câu chuyện trên em, em còn biết
thêm những câu chuyện thú vị no về cá
heo?

-Nội dung chính của bi l gì?
-GV chốt lại ý đúng v ghi bảng.
c)Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
-Cho 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm giọng
đọc.
-GV đọc mẫu đoạn 2.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.
*Hoạt động 3 . Củng cố-dặn dò(2ph): GV
4HS nối tiếp nhau đọc
Từng cặp đọc cho nhau nghe
- HS giỏi đọc ,cả lớp theo dõi
-Vì thủy thủ trên tu nổi lòng tham cướp
hết tặng vật của ông, đòi giết ông
- Tìm ý.
-Đn cá heo vây quanh tu, say sưa
thưởng thức
-Biết thưởng thức tiếng hát, biết cứu giúp
nghệ sĩ Cá heo l bạn tốt của người.
- Tìm ý 2.
-Thủy thủ l những người độc ác, không
có tình người Đn cá heo l loi vật
nhưng thông minh, tốt bụng
- Tìm ý 3.

*Khen ngợi sự thông minh
- HS thực hiện theo YC.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc v
học bi

*******************************************
Chính tả (Nghe – viết) : Dòng kinh quê
hương
I/ Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng bi chính tả; trình by đung hình thức bi văn xuôi.
-Tìm được vần thích hợp để điền vo cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ (BT2);
thực hiện được 2 trong 3 ý( a,b,c) của BT3.
- HS khá giỏi lm được đầy đủ BT 3
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
*BVMT : - Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của dòng kênh quê hương, có ý
thức BVMT xung quanh.
II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ kẻ sẵn nôïi dung BT 3,4. - Giấy A 4, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2.Kiểm tra bi cũ: Ê-mi-li, con
3. Giới thiệu bi mới:
4.Dạy - học bi mới
Hoạt động 1:
a) Trao đổi về nôï dung đoạn văn:
Những hình ảnh no cho thấy dòng kinh rất
thân thuộc với tác giả?
b) Hướng dẫn viết từ khó:
Yêu câù học sinh nêu một số từ ù khó, dễ lẫn
khi viết.
- GV yêu cầu HS nêu cách viết các từ vừa
nêu.
c) Viết chính tả:
Giáo viên đọc cho học sinh viết.
Đọc cho HS soát lỗi

d)Thu, chấm bi
Hoạt động 2 : Thực hành làm BT
Bi 2:
GV hướng dẫn HS thực hiện:
GV nhận xét, kết luận v khen nhóm thắng
Hát
Nêu cách đánh dấu thanh trong từng
tiếng có chứa ưa / ươ
Hoạt động cá nhân, lớp
Học sinh chú ý lắng nghe.
… giọng hò ngân vang, có mùi quả chín,
có tiếng trẻ em nô đùa, giọng hát ru em
ngủ.
Dòng kinh, quen thuộc, mái xuồng, giã
bàng, giấc ngủ, lảnh lót …
Cả lớp nêu v viết.
Cả lớp nghe – viết.
- HS soát lỗi
- HS đổi vở cho nhau soát bi
Hoạt động nhóm.
1HS đọc yêu cầu của BT .
HS lm bi theo nhóm : thi tìm vần nối
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
cuộc.
Bi 3:
GV hướng dẫn HS thực hiện:
GV chấm bi, nhận xét, kết luận v khen
những bi lm tốt .
5.Củng cố - Dặn dò :
HS nhắc lại kiến thức vừa học.

Chuẩn bị: Một chuyên gia máy xúc
Nhận xét tiết học.
tiếp.
Hết thời gian đại diện nhóm trình by
kết quả thảo luận.
1 HS đọc yêu cầu bi tập.
1 HS lm bảng, HS cả lớp lm vo vở .
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
2 – 3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ
- HS HTL thnh ngữ .
- HS nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh ở
các tiếng chứa nguyên âm đôi ia, iê.
Ôn luyện Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Giải thnh thạo 2 dạng toán liên quan đến tỷ lệ (có mở rộng)
- Nhớ lại dạng toán trung bình cộng, biết tính trung bình cộng của nhiều số, giải toán
có liên quan đến trung bình cộng.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bi tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bi.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Cho HS nhắc lại 2 dạng toán liên quan đến
tỷ lệ, dạng toán trung bình cộng đã học.
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bi

- Xác định dạng toán, tìm cách lm
- Cho HS lm các bi tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bi
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bi
- Chữa chung một số lỗi m HS thường
mắc phải.
Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau
a) 14, 21, 37, 43, 55
b)
4
5
,
7
2
,
3
1
- HS nêu
- HS đọc kỹ đề bi
- HS lm các bi tập
- HS lên lần lượt chữa từng bi
Lời giải :
a) Trung bình cộng của 5 số trên l :
(14 + 21 + 37 + 43 + 55) : 5 = 34
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
Bài 2: Trung bình cộng tuổi của chị v em
l 8 tuổi. Tuổi em l 6 tuổi. Tính tuổi chị .
Bài 3: Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50
km thì chi phí hết 1 200 000 đồng. Nếu đội

đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thì chi
phí hết bao nhiêu tiền ?
Bài 4: (HSKG)
Hai người thợ nhận được 213000 đồng
tiền công. Người thứ nhất lm trong 4
ngy mỗi ngy lm 9 giờ, người thứ 2 lm
trong 5 ngy, mỗi ngy lm 7 giờ. Hỏi mỗi
người nhận được bao nhiêu tiền công ?
- Đây l bi toán liên quan đến tỷ lệ dạng
một song mức độ khó hơn SGK nên giáo
viên cần giảng kỹ cho HS
- Hướng dẫn các cách giải khác nhau v
cách trình by lời giải.

4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nh ôn lại kiến thức vừa học.
b) Trung bình cộng của 3 phân số trên l :
(
4
5
7
2
2
1
++
) : 3 =
28
19
Đáp số : 34 ;

28
19
Lời giải :
Tổng số tuổi của hai chị em l :
8
×
2 = 16 (tuổi)
Chị có số tuổi l :
16 – 6 = 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi.
Lời giải :
6 xe đi được số km l :
50
×
6 = 300 (km)
10 xe đi được số km l :
100
×
10 = 1000 (km)
1km dùng hết số tiền l :
1 200 000 : 300 = 4 000 (đồng)
1000km dùng hết số tiền l :
4000
×
1000 = 4 000 000 (đồng)
Đáp số : 4 000 000 (đồng)
Lời giải :
Người thứ nhất lm được số giờ l :
9
×

4 = 36 (giờ)
Người thứ hai lm được số giờ l :
7
×
5 = 35 (giờ)
Tổng số giờ hai người lm l :
36 + 35 = 71 (giờ)
Người thứ nhất nhận được số tiền công l :
213 000 : 71
×
36 = 108 000 (đồng)
Người thứ hai nhận được số tiền công l :
123 000 – 108 000 = 105 000 (đồng)
Đáp số : 108 000 (đồng)
105 000 (đồng)
- HS lắng nghe v thực hiện.
Ôn luyện Toán: Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Nắm vững khái niệm về số thập phân, đọc v viết đúng số thập phân.
- HS biết so sánh v sắp xếp số thập phân
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bi tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bi.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
H : Nêu cách đọc v viết số thập phân

H: Nêu cách so sánh số thập phân
+ Phần nguyên bằng nhau
+ Phần nguyên khác nhau
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bi
- Xác định dạng toán, tìm cách lm
- Cho HS lm các bi tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bi
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bi
- Chữa chung một số lỗi m HS thường
mắc phải.
Bài 1: Viết thnh số thập phân
a) 33
10
1
;
100
27
;
b) 92
100
5
;
1000
31
;
c) 3
1000

127
; 2
1000
8
Bài 2: Chuyển thnh phân số thập phân
a) 0,5; 0,03; 7,5
b) 0,92; 0,006; 8,92
Bài 3: Chuyển thnh hỗn số có chứa phân
số thập phân.
a) 12,7; 31,03;
b) 8,54; 1,069
Bài 4: Viết các số thập phân
a) Ba phẩy không bẩy
- HS nêu
- HS đọc kỹ đề bi
- HS lm các bi tập
- HS lên lần lượt chữa từng bi
Lời giải :
a) 33
10
1
= 33,1;
100
27
0,27;
b) 92
100
5
=92,05 ;
1000

31
= 0,031;
c) 3
1000
127
= 3,127; 2
1000
8
= 2,008
Lời giải :
a) 0,5 =
10
5
; 0,03 =
100
3
; 7,5 =
10
75
b) 0,92 =
100
92
; 0,006 =
1000
6
; 8,92 =
100
892
Lời giải :
a) 12,7 =

10
7
12
; 31,03 =
100
3
31
;
b) 8,54 =
100
54
8
; 1,069 = 1
1000
69

Lời giải :
a) 3,07
b) 19,850
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi
c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm.
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nh ôn lại kiến thức vừa học.
c) 0,58
- HS lắng nghe v thực hiện.
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 năm 2013
Toán: Số thập phân
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.
Rèn KN tính toán cẩn thận, chính xác;
* Áp dụng vo KN để lm được các BT: 1,2 * HSK- G: Lm thêm các phần
còn lại.
2. Kĩ năng: Chính xác, cẩn thận.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị1.Đồ dùng dạy học:
+ GV: kẻ sẵn vo bảng như SGK
+ HS: vở nháp, bảng con
2. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, luyện tập, thực hnh,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1-Kiểm tra bài cũ. 5ph
- Kiểm tra BT 2( tiết 31)
*Hoạt động 2-Bài mới.( 12ph)
2.1- Giới thiệu khái niệm về số thập
phân.
a) Nhận xét:
- treo bảng phụ đã kẻ sẵn như SGK, hỏi
HS:
m dm cm mm
0
0
0
1
0
0
1
0 1
+Có 0m 1dm tức l có bao nhiêu dm?

Bao nhiêu m?
+GV giới thiệu 1dm hay
10
1
m còn
được viết thnh: 0,1m
( Tương tự với 0,01 ; 0,001 )
- Lm bi trên bảng lớp, nháp.( 2 HS)
-Có 1dm ; v 1dm =
10
1
m
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
-Vậy các phân số:
10
1
,
100
1
,
1000
1
được
viết thnh các số no?
-Ghi bảng v hướng dẫn HS đọc, viết.
-GV giới thiệu: các số 0,1 ; 0,01 ;
0,001… gọi l số thập phân.
b) Nhận xét: (lm tương tự phần a)
-Được viết thnh các số: 0,1 ; 0,01 ;
0,001

-Đọc v viết số thập phân.
*Hoạt động 3-Thực hnh( 20 phút)
*Bi tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV chỉ vo từng vạch trên tia số (kẻ
sẵn) trên bảng, cho HS đọc phân số
thập phân v số thập phân
*Bi tập 2:
-Cho 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của
từng phần a,b.
-Cho HS tự lm bi.
-Chữa bi.
*Bi tập 3(Dnh cho HS khá, giỏi)
-Cho HS điền bằng bút chì vo SGK.
-GV kẻ bảng.
-Mời một số em lên chữa bi.
-Cả lớp v GV nhận xét.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc.
*Hoạt động 4-Củng cố, dặn dò:
(3ph)
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện đọc v viêt các số
thập phân.
-HS nêu.
-HS đọc: một phần mười, không phẩy
một ; hai phần mười, không phẩy hai

*Kết quả:
a) 0,7m ; 0,5m ; 0,002m ; 0,004kg

b) 0,09m ; 0,03m ; 0,008m ; 0,006kg
-Lm bi vo SGK.
- HS chữa bi.
-HS đọc.
Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND ghi nhớ)
-Nhận biết được từ mang nghĩa gốc,từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có
dùng từ nhiều nghĩa(BT1,mục 3),tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của ba trong số
5 từ chỉ bộ phận cơ thể người v động vật(BT2) ) HS kh¸ giái lµm ®îc toµn bé BT
2 môc III, SGK.
2. Kĩ năng: Rèn KN dùng từ đúng.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1.Đồ dùng day- học:
– GV: Bảng phụ, giấy khổ rộng, bút dạ,
– HS: SGK, nháp,
2. Phương pháp: thuyết trình, giảng giải, luyện tập, thực hnh,
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1-Kiểm tra bài cũ: (4p)
Cho HS đặt câu để phân biệt nghĩa của
một cặp từ đồng âm
*Hoạt động 2 Bài mới: (15 p)
2.1.Giới thiệu bi: GV nêu mục đích, yêu
cầu của bi.
2.2-Giảng bi mới:
Phần nhận xét:
*Bi tập 1:

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình by.
-Cả lớp v GV nhận xét.
-GV nhấn mạnh: Các nghĩa m các em vừa
xác định cho các từ răng, mũi, tai l nghĩa
gốc (nghĩa ban đầu ) của mỗi từ.
*Bi tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, lm việc cá nhân v trả lời.
-Cả lớp v GV nhận xét.
-GV: Những nghĩa ny hình thnh trên cơ
sở nghĩa gốc của các từ răng, mũi, tai. Ta
gọi đó l nghĩa chuyển.
*Bi tập 3:
GV nhắc HS chú ý:
-Vì sao không dùng để nhai vẫn gọi l
răng?
-Vì sao cái mũi thuyền không dùng để
ngửi vẫn gọi l mũi?
-Vì sao cái tai ấm không dùng để nghe vẫn
gọi l tai?
-GV: Nghĩa của các từ đồng âm khác hẳn
nhau. Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ
cũng có mối liên hệ – vừa khác vừa giống
*Lời giải:
Tai- nghĩa a, răng- nghĩa b, mũi – nghĩa
c.
*Lời giải:
-Răng của chiếc co không dùng để

nhai như răng người v động vật.
-Mũi của chiếc thuyền không dùng để
ngửi.
-Tai của cái ấm không dùng để nghe.
*Lời giải:
-Đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau …
-Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra
phía trước.
-Cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa
ra như cái tai.
K hoch bi dy lp 5- Tun 5. GV: Phan Th Bỏu
nhau
Ghi nh:
-Cho HS ni tip nhau c phn ghi nh.3.
*Hot ng 3: Luyn tõp( 18 p)
* Bi tp 1:
- Cho HS lm vic c lp .
- GV HD: Cú th gch mt gch di t
mang ngha gc, hai gch mang ngha
chuyn.
* Bi tp 2:
- Cho HS lm bi theo nhúm 5 .
- Cha bi.
*Hot ng 4. Cng c-dn dũ: (3p)
GV nhn xột gi hc
Dn chun b cho tit sau
*Li gii :
Ngha gc :
-Mt trong ụi mt
-Chõn trong au

chõn
u trong ngoeo
u.
Ngha chuyn
Mt trong m
mt
Chõn trong ba
chõn.
u trong u
ngun
- Lm bi trờn giy kh rng ri lờn
trỡnh by.
Ví dụ : lỡi : lỡi liềm ,lỡi hái
Miệng : miệng bát ;
Cổ : cổ chai ,
***********************************
ễn luyn Toỏn: Luyn tp chung
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về khái niệm số thập phân.
- Rèn cho học sinh nắm chắc bài .
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu .
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 1 học sinh nêu cấu tạo của số thập phân?
(Gồm 2 phần, phần nguyên và phần thập phân).
GV nhận xét.
2.Dạy bài mới: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : a) Gạch dới phần nguyên của mỗi số thập phân
85,72 ; 91,25 ; 8,50 ; 365,9 ; 0,87 ; 142,6 ; 875,25 ; 36978,214.

b) Gạch dới phần thập phân của mỗi số thập phân
2,65 ; 3,587 ; 95,21 ; 324,1589 ; 547,569 ; 20,214 ; 302,245.
Bài tập 2 : Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số.
5972 ; 60249 ; 300587 ; 2001 ;
Bài giải : 597,2 ; 602,49 ; 300,587 ; 200,1.
Bài tập 3 :Viết hỗn số thành số thập phân
a) 3
10
1
= 3,1 8
10
2
= 8,2 61
10
9
= 61,9
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
b) 5
100
72
= 5,72 19
100
25
= 19,25 80
100
5
=80,05
c) 2
1000
625

= 2,625 88
1000
207
= 88,207 70
1000
65
= 70,065
Bµi tËp 4 : ChuyÓn sè thËp ph©n thµnh ph©n sè thËp ph©n.
a) 0,5 =
10
5
0,92 =
100
92
0,075 =
1000
75
b) o,4 =
10
4
0,04 =
100
4
0,004 =
1000
4
3.DÆn dß : NhËn xÐt giê häc, vÒ nhµ «n l¹i bµi cho tèt.
Khoa học: Phòng bệnh sốt
xuất huyết
I. Mục tiêu.

- Biết nguyên nhân v cách phòng bệnh sốt xuất huyết.
* Kĩ năng sống : - Kĩ năng xử lí tình huống tổng hợp thông tin về tác nhân, đường
lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
- Kĩ năng tự bảo vệ v đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường xung quanh
nơi ở.
II. Chuẩn bị
1.Đồ dùng dạy học:
+GV: giấy khổ rộng, bút dạ, SGK, Thông tin v hình 28, 29 SGK.
+ HS: giấy, bút dạ, SGK
2. Phương pháp dạy học: thực hnh, thảo luận nhóm,vấn đáp, KT khăn phủ
bn, thuyết trình,trực quan,
III. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1. KT bài cũ (5ph)
- Hãy nêu nguyên nhân gây ra bệnh
sốt rét? Nêu cách phòng bệnh?
*Hoạt động 2: Bài mới (28 ph)
1.Quan sát v thảo luận:
*Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết thực hiện các cách diệt muỗi
v tránh không để muỗi đốt.
-Có ý thức trong việc ngăn chặn
không cho muỗi sinh sản v đốt
người.
*Cách tiến hnh:
- 2 HS trả lời.
- Quan sát, thảo luận theo bn.
K hoch bi dy lp 5- Tun 5. GV: Phan Th Bỏu
-Yờu cu c lp quan sỏt cỏc hỡnh 2,
3, 4 trang 29 SGK v tr li cỏc cõu
hi:

+Ch v núi v ni dung tng hỡnh.
+Hóy gii thớch tỏc dng ca vic
lm trong tng hỡnh i vi vic
phũng trỏnh bnh st xut huyt.
2. Cỏch phũng bnh st xut
huyt.
- yờu cu tho lun theo nhúm 4-5
theo k thut KPB, pp phỏp thuyt
trỡnh, ging gii,
+ Nờu nhng vic nờn lm phũng
bnh st xut huyt?
+ Gia ỡnh bn thng s dng bin
phỏp no dit mui v b gy?
- GV kt lun SGV: Trang 63
* - Quyền có sức khỏe và đợc chăm
sóc sức khỏe.
- quyền đợc sống còn và phát triển.
*Hot ng 3- Cng c dn dũ:
(3ph)
-GV nhn xột gi hc, nhc HS v
nh hc bi
- Hỡnh 2: B nc cú np y, bn n ang
quột sõn, bn nam ddang khi cng rónh
( ngn khụng cho mui )
- Hỡnh 3: Mt bn ng cú mn, k c ban
ngy ( ngan khụng cho mui t vỡ
mui vn t ngi c ban ngy v ban
ờm).
- Hỡnh 4: Chum nc cú np y ( ngn
khụng cho mui trng).

* Lm vic theo nhúm.
-HS c phn bn cn bit v liờn h thc
t hon thnh vo giy kh rng.
- i din nhúm trỡnh by( thuyt trỡnh
trc lp).
************************************
Hot ng ngoi gi: Chi trũ chi:
Trao búng
I. MC TIấU
- Thụng qua trũ chi, HS c rốn luyn sc khe, rốn kh nng nhanh nhy, khộo
lộo.
- Giỏo dc HS ý thc tp th.
II. QUI Mễ HOT NG
T chc theo quy mụ lp.
III. TI LIU V PHNG TIN
Cỏc dng c phc v trũ chi: búng, dng c t búng, dõy eo cú s th t ca
ngi chi, cũi,
IV. CC BC TIN HNH
Bc 1: Chun b
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
- GV phổ biến cho HS nắm được: trong giờ sinh hoạt tập thể tới, các em sẽ được
hướng dẫn một trò chơi vui, khỏe. Trò chơi mang tên “Trao bóng”. Đây l trò chơi
đòi hỏi người chơi phải nhanh nhẹn, khéo léo, bình tĩnh mới dnh được chiến thắng.
- Đối tượng chơi: cả lớp (tùy số lượng của lớp m chia lm nhiều đội khác nhau,
chia đều số lượng người khỏe, người yếu).
- Chuẩn bị 2 quả bóng (bóng đá loại vừa), 4 cái chậu nhựa con (chọn loại chậu
không sâu lòng) để đặt quả bóng.
- Sân chơi rộng, kẻ vạch sẵn vị trí của các đội, đường chạy để trao bóng.
- Cử trọng ti.
Bước 2: Tiến hành chơi

GV hướng dẫn cách chơi:
- Chia đôi sân chơi thnh 2 bên; đặt tên một bên l sân A, một bên l sân B.
- Mỗi đội chơi chia đôi số người đứng về phía 2 đầu của sân. Người chơi của các đội
đeo biển số thứ tự từ 1 – 8 (tùy theo số lượng người của đội). Những người đeo từ
số 1 – 4 của mỗi đội đứng về phía bên sân A - ở vị trí xuất phát đã vạch sẵn, những
người đeo số 5 – 8 đứng về phía sân B - ở vị trí xuất phát đã vạch sẵn.
- Mỗi đội sẽ có 1 quả bóng v 2 cái chậu. Cuộc chơi sẽ tiến hnh 2 vòng.
- Nghe hiệu lệnh xuất phát của trọng ti (ví dụ: Mỗi đội có 8 người):
+ Các số 1 của sân A đầu đội chậu đặt quả bóng, bước (hoặc chạy) nhanh theo con
đường đã được kẻ trong cự li quy định, tiến về sân B trao cho số 5.
+ Các số 5 chạy nhanh đặt quả bóng vo chậu cho số 2.
+ Số 2 đội bóng trao cho số 6.
+ Số 6 chạy, đặt bóng vo chậu cho số 3.
+ Số 3 đội bóng trao cho số 7.
+ Số 7 chạy, đặt bóng vo chậu cho số 4.
+ Số 4 đội bóng trao cho số 8.
- Như vậy đã hết một vòng chơi. Người bên sân A đã hon thnh phần đội bóng v
đã trở về vị trí sân B. Đổi lại, người ở vị trí sân B trở về vị trí sân A v trở thnh
người đội bóng ở vòng chơi thứ hai.
- Đội no hon thnh trước, đội đó được ghi điểm.
Lưu ý HS: Các trường hợp sau đây sẽ bị coi l phạm lỗi:
+ Người đội bóng không đi đúng đường vạch.
+ Bóng rơi khỏi chậu.
+ Trao bóng nhầm số thứ tự.
Bước 3: Nhận xét – Đánh giá
- Trọng ti công bố thứ tự kết quả các đội đã ghi bn thắng v mời GVCN lên nhận
xét.
- GV khen ngợi tinh thần nhiệt tình, ho hứng, sôi nổi của các đội chơi. Nhấn mạnh,
tham gia trò chơi ny, các em không những rèn luyện thể lực m còn thể hiện sự
nhanh nhạy, khéo léo trong xử lí tình huống để có được bn thắng. Hoan nghênh đội

ghi được nhiều bn thắng nhất.
- Tuyên bố kết thúc cuộc chơi.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
Thứ tư, ngày 09 tháng 10 năm 2013
Toán: Khái niệm số thập phân (
Tiếp)
I. Mục tiêu: Biết :
1. Kiến thức:- Đọc, viết các số thập phân(ở các dạng đơn giản thường gặp).
-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên v phần thập phân .
2. Kĩ năng; rèn tính cẩn thận, chính xác.Lm được các BT 1 v 2.* HSK-G
lm thêm các phần còn lại.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học.
II.Chuẩn bị
1.Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, Giấy Kẻ sẵn bảng trong bi học của SGK.
- HS: SGK, bảng con.
2.phương pháp: Đm thoại, giảng giải, thực hnh,…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
* Hoạt động 1. Bi cũ ( 3-4p)
Khái niệm về số thập phân
-Sửa bi số 2 VBT .
*Hoạt động 2. Bi mới :
1:Giới thiệu bi
-Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng
hng trong bảng :
-Giới thiệu : Các số 2,7;8,56; 0,195 cũng
l số thập phân.
-Mỗi số TP gồm có những phần no?
-GV viết ví dụ trên bảng, gọi HS chỉ vo

từng phần nguyên, phần thập phân v
đọc.
*Hoạt động 3: Thực hnh
Giúp HS dễ nhận ra cấu tạo của số thập
phân đơn giản.
Bài 1:Lm miệng:
Bài 2a : Viết các hỗn số sau thnh số
3 HS lm bi
-HS đọc các số đo độ di dưới dạng
số thập phân.
*2m7dm hay
10
7
2
m được viết thnh
2,7m; 2,7m đọc l: Hai phẩy bảy.
*Tương tự với 8,56m v 0,195m.
*Mỗi số thập phân gồm hai phần:
phần nguyên và phần thập phân
-HS theo dõi v đọc.
-HS đọc.Cả lớp theo dõi v nhận
xét.
-9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307.
Bài 1:Lm miệng:
HS đọc từng số thập phân.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
thập phân rồi đọc số đó:
-GV gợi ý HS cách viết:
Bài 3: HS k-Giỏi làm bài
- Gợi ý cho HS lm được bi tập 3.

-Chấm bi số em.
* Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò:( 2p)
-Thế no l phân số thập phân?
-Nêu cấu tạo về số thập phân?
- Nhận xét tiết học
* Bài sau: Hàng của số thập phân. ….
Bài 2a : Viết các hỗn số sau thnh
số thập phân rồi đọc số đó:
-2b :Cả lớp lm bi vo vở
-
10
9
5
=5,9 ;
100
45
82
= 82,45
1000
225
810
= 810,225.
Bài 3: HS k-Giỏi làm bài
Kết quả l : 0,1=
10
1
; 0,02 =
100
2
O,004 =

1000
4
; 0,095 =
1000
95
***********************************
Tập đọc: Tiếng đàn Ba – la- lai- ca
trên sông Đà
I.Mục tiêu
Đọc diễn cảm được ton bi, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
Hiểu nội dung v ý nghĩa: Cảnh đẹp kì vĩ của công trường thủy điện sông Đ cùng
với tiếng đn ba- la- lai –ca.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, đoạn thơ cần hướng dẫn
- SGK, Tranh ảnh giới thiệu công trình thủy điện Hòa bình.
III. Các hoạt động day- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ( 4-5p)
- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc lại câu chuyện
“Những người bạn tốt” v trả lời các câu hỏi
sau bi đọc.
*Hoạt động 2- Bài mới( 30 p)
1: giới thiệu bi
2: hướng dẫn tìm đọc v hiểu bi
a) Luyện đọc
- HD: cần đọc cả bi với giọng xúc động.
- Nhấn giọng ở những từ chơi vơi, ngẫm nghĩ,
- 4 HS đọc bi.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
ngy mai.

- Cho HS đọc kho thơ nối nhau.
- Cho đọc các từ ngữ: ba- la- lai- ca, đêm
trăng chơi vơi, một dòng trăng lấp loáng.
- Cho HS đọc cả bi thơ.
- Đọc chú giải
+ giải nghĩa từ:Trăng chơi vơi l trăng một
mình sáng tỏ giữa cảnh trời nước bao la.
- GV đọc diễn cảm bi thơ.
b) Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc lại bi thơ.
Câu hỏi 1: Những chi tiết no trong bi thơ gợi
lên hình ảnh một đêm trăng vừa tĩnh mịch,
vừa sinh động trên công trường sông Đ?
+ Những chi tiết no trong bi thơ gợi hình
ảnh một đêm trăng trong bi rất tĩnh mịch?
Câu hỏi 2: Tìm một hình ảnh đẹp thể hiện sự
gắn bó giữa con người với thiên nhiên trong
bài thơ?
- GV chốt.
Câu hỏi 3 : Những câu thơ nào trong bài sử
dụng phép nhân hóa?
- Nói về nội dung, ý nghĩa của bi thơ.
- chốt lại ND bi.
c) Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng bài thơ
- Đọc diễn cảm bi thơ thể hiện niềm xúc động
của tác giả khi lắng nghe tiếng đn trong đêm
trăng, ngắm sự kì vĩ của công trình thuỷ điện
sông Đ….
- Hướng dẫn cách đọc khổ thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.

- GV nhận xét + khen những HS học thuộc
lòng nhanh, đọc hay.
* Hoạt động 3- Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nh tiếp tục học thuộc bi
thơ.
- Chuẩn bị cho tiết Tập đọc mở đầu tuần 8 –
Kì diệu rừng xanh.
- Lần lượt HS đọc nối tiếp các khổ
thơ.
- Luyện đọc từ ngữ.
- 2HS lần lượt đọc cả bi trước lớp.
- HS đọc các từ ngữ được chú giải
trong SGK (sông Đà, ba- la- lai- ca).
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+ Cả công trường say ngủ cạnh dòng
sông. Những tháp khoan nhô lên trời
ngẫm nghĩ. Những xe ủi, xe ben sóng
vai nhau nằm nghĩ.
+ Đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh
động vì có tiếng đn của cô gái Nga,
….
- HS suy nghĩ v trả lời theo cách cảm
nhận của riêng mình.
+ Cả công trường say ngủ cạnh dòng
sông.
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm
nghĩ.
………
- HS phát biểu tự do.

- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc diễn cảm từng khổ, cả
bi thơ.
-
- Luyện đọc diễn cảm v HTL.
HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả
bi thơ.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
- Lớp nhận xét.
************************************
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ
nhiều nghĩa
I /Mục đích yêu cầu :
-Nhận biết được nghiã chung v các nghĩa khác nhau của từ chạy(BT1,2) ; hiểu
nghĩa gốc của từ ăn v hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc v nghĩa chuyển trong
các câu ở BT3. Đọc được câu để phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa l động từ
( BT4).
Có khả năng sử dụng từ nhiều nghĩa khi nói, viết.
II/ Đồ dùng dạy - học : BT 1 viết sẵn ở bảng phụ Chuẩn bị bi trước .
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bi cũ:
- Thế nào từ nhiều nghĩa, cho ví dụ?
3. Giới thiệu bi mới Luyện tập về từ nhiều
nghĩa.
4. Dạy - học bi mới :
Bi 1: GV hướng dẫn HS thực hiện :
Dùng bút chì nối lời giải nghĩa thích hợp với
câu mà từ chạy mang nghĩa đó.

GV nhận xét, kết luận.
Bi 2:
GV hướng dẫn gợi ý :
Hoạt động của đồng hồ có thể coi l sự di
chuyển được không ?
Hoạt động của tu trên đường ray có thể coi
l sự di chuyển được không ?
GV nhận xét, kết luận v khen những nhóm
trả lời đúng .
Bi 3:
GV hướng dẫn HS thực hnh:
GV nhận xét, kết luận v khen những HS
trả lời đúng .
Bi 4: GV hướng dẫn HS thực hnh:
Hát
2 HS sửa bi
Hoạt động cả lớp
1 HS đọc yêu cầu bi tập.
HS lm việc cá nhân
Hết thời gian, đại diện HS trình by
kết quả .
Hoạt động nhóm.
1 HS đọc yêu cầu của BT.
HS lm việc theo trong theo sự
hướng dẫn của GV :
… là hoạt động của máy móc tạo ra
âm thanh.
… là sự di chuyển của phương tiện
giao thông.
Hết thời gian thảo luận, đại diện HS

trình by kết quả .
Hoạt động nhóm đôi
1 HS đọc yêu cầu của BT.
HS lm việc cá nhân.
(Đáp án : Nghĩa gốc là câu C)
Lớp nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu bi tập.
4 HS lm bảng nhóm, HS cả lớp lm
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
GV nhận xét, kết luận v khen những bi
lm đúng .
5.Củng cố - Dặn dò :
HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị:“LT về từ đồng nghĩa”
Nhận xét tiết học.
vo vở bi tập.
Hết thời gian lm bi, đại diện HS
trình by kết quả .
Địa lí : Ôn tập
I. Mục tiêu:
Học song bi ny, HS biết :
1.Kiến thức: Xác định v mô tả được vị trí nước ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản.
2.Kĩ năng: Nêu tên v chỉ được vị trí một số dãy núi , đồng bằng sông lớn các
đảo,quần đảo của nước ta trên bản đồ.
3. Thái độ: có ý thức trong học tập.
II.Chuẩn bị
1. Đồ Dùng dạy học.
+GV : SGK- phiếu học tập có vẽ lược đồ trống Việt Nam.

Bản đồ tự nhiên VN
+ HS: SGK
2. Phương pháp dạy học: đm thoại, vấn đáp, luyện tập, thực hnh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: KT bài cũ: (3-5ph)
- Nước ta có mấy loại đất chính?
- Rừng có vai trò gì đối với cuộc sống của
chúng ta?
*Hoạt động 2: Bài mới: 27 ph
1-Giới thiệu bi:
2-Nội dung:
2.1-Hoạt động 1: (lm việc cá nhân)
-Phát phiếu học tập cho HS.
-Nêu yêu cầu HS:
+ Tô mu vo lược đồ để xác định giới hạn
phần đất liền của Việt Nam.
+Điền tên: Trung Quốc, Lo, Cam-pu-chia,
Biển Đông, Hong Sa, Trường Sa vo lược
đồ.
-Cho HS đổi chéo phiếu để kiểm tra.
- Vi HS nêu.
Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu của GV: tô
mu phần đất liền, điền tên đúng vị trí
các địa danh đã cho.
K hoch bi dy lp 5- Tun 5. GV: Phan Th Bỏu
-Mi Mt s HS cú bi tt lờn dỏn bi trờn
bng.
-C lp nhn xột.

-Nhn xột, cho im.
2.2-Hot ng 2: ( Trũ chi i ỏp
nhanh )
-Bc 1:
+Chn mt s HS tham gia trũ chi.
+Chia s HS ú thnh 2 nhúm bng
nhau.
+Mi HS c gn cho 1 s th t
bt u l 1.
-Bc 2: Hng dn HS chi:
+Em s 1 nhúm 1 núi tờn 1 dóy
nỳi, 1 con sụng
+Em s 2 nhúm 2 cú nhim v lờn
ch trờn bn i tng ú.
+Nu ch ỳng c 2 im
-Bc 3:
GV t chc cho HS nhn xột, ỏnh
giỏ
. 2.3-Hot ng 3: (lm vic theo nhúm 4)
-Cho HS tho lun hon thnh cõu hi 2
trong SGK.
-Mi i din nhúm trỡnh by kt qu.
- treo bng thng kờ, cho HS lờn in vo
bng.
Nhn xột gi hc
Cht li c im chớnh ó nờu trong bng.
*Hot ng 3-Cng c, dn dũ: 3ph
- Nhn xột tit hc.
- Dn chun b cho tit sau.
-HS dỏn bi.

-HS nhn xột.
- Lng nghe v tham gia cựng chi.
-Tham gia nhn xột v c v i
thng.
- Lm vic theo nhúm 4.
- Bỏo cỏo kt qu tho lun.
**************************************
K chuyn : Cõy c nc Nam
I. Mc tiờu:
- Da vo tranh minh ha (SGK) k li c tng on v bc u k c
tn b cõu chuyn.
- Hiu ni dung chớnh ca tng on, hiu ý ngha ca cõu chuyn.
*BVMT: Vậy khi gặp những cây cỏ có ích lợi đối với con ngời thì chúng ta phải làm
gì để bảo vệ chúng không bị diệt chủng?
II. dựng dy- hc
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
• Tranh minh họa truyện (cỡ to) nếu có.
• Ảnh hoặc vật thật – những bụi sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam.
III. Các hoạt động day- học
Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ:
- GV mời 2 HS kể lại câu chuyện em đã
chứng kiến hoặc 1 việc em đã lm thể
hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với
nhân dân các nước.
Hoạt động 2- Bài mới( 10p)
1: giới thiệu bi
2: GV kể chuyện
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 (hoặc 3), hướng dẫn HS
quan sát từng tranh ứng với các đoạn

truyện.
Hoạt động 3: hướng dẫn HS kể
chuyện( 25 phút)
- Cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Kể lần lượt từng đoạn câu chuyện theo
từng tranh.
- Thi kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, góp ý.
- HS lắng nghe.
- HS vừa quan sát tranh vừa nghe
GV kể chuyện.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
câu chuyện. 6 tranh tương ứng với
6 đoạn của truyện.
- Các nhóm cử đại diện thi kể
ton chuyện
- Cả lớp nhận xét.
+ Tranh 1: Danh y Tuệ Tĩnh dẫn học trò lên 2 ngọn núi Nam To, Bắc Đẩu
để nói điều ông đã nung nấu trong mấy chục năm qua. Ông muốn nói về giá
trị to lớn của lá cây, ngọn cỏ nước Nam.
+ Tranh 2: Tuệ Tĩnh kể lại câu chuyện ngy xưa, khi nh Nguyên xâm lược
nước ta, vua quan nh Trần lo luyện tập võ nghệ, chuẩn bị kháng chiến, bảo
vệ bờ cõi rất cẩn thận.
+ Tranh 3: từ lâu nh Nguyên đã cấm chở thuốc men, vật dụng xuống bán
cho người Nam. Điều đó lm cho vua quan nh Trần lo lắng. Bởi vì khi
giáp trận sẽ có người bị thương v đau ốm, biết lấy gì cứu chữa?
+ Tranh 4: Quân dân nh Trần chuẩn bị thuốc men cho cuộc chiến đấu. Các
thái y tỏa đi khắp các miền quê học cách chữa bệnh trong dân gian. Các
vườn thuốc mọc lên ở khắp nơi.

+ Tranh 5: Cây cỏ nước Nam đã giúp chữa bệnh cho thương binh, góp phần
lm cho những đạo binh thêm hùng hậu, bền bỉ, khỏe mạnh, can trường
trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù mạnh hơn mình gấp nhiều lần.
+ Tranh 6: Tuệ Tĩnh nói với học trò ý nguyện của ông: nối gót người xưa:
dùng thuốc Nam chữa cho người Nam
- GV nêu câu hỏi: Câu chuyện - HS trao đổi, trình by ý kiến. Các em
K hoch bi dy lp 5- Tun 5. GV: Phan Th Bỏu
giỳp em hiu iu gỡ?
GV : Em no bit ụng b (hoc b
con li xúm) ó dựng lỏ, r cõy gỡ
cha bnh?
*BVMT: Vậy khi gặp những cây
cỏ có ích lợi đối với con ngời thì
chúng ta phải làm gì để bảo vệ
chúng không bị diệt chủng?
*Hot ng 4: Cng c, dn dũ:
3 p
- GV nhn xột tit hc. - Yờu cu
HS v nh k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe
- Chun b ni dung cho tit k
chuyn tun 8
cú th tr li nh sau:
+ Cõu chuyn ca ngi danh y Tu
Tnh. ễng ó bit yờu quý nhng cõy
c trờn t nc, hiu giỏ tr ca chỳng,
bit dựng chỳng lm thuc cha
bnh cho nhõn dõn.
+ Nhng lỏ cõy, ngn c ca thiờn
nhiờn mang li cho chỳng ta bao iu

quý giỏ nu ta bit s dng chỳng.
- HS phỏt biu t do.
* Chỳng ta phi gỡn gi, bo v chỳng.
*************************************
ễn luyn Ting Vit: Luyn tp v t
ng õm
I. Mc tiờu:
- Cng c, h thng hoỏ cho HS vn kin thc v t ng õm.
- Hc sinh bit vn dng kin thc ó hc vo lm bi tp thnh tho.
- Giỏo dc HS ý thc hc tt b mụn.
II. Chun b: Ni dung bi.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2.Kim tra : Cho HS nhc li nhng kin
thc v t ng õm. Cho vớ d?
- Giỏo viờn nhn xột.
3. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
- Yờu cu HS c k bi
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp1 :
- HS nờu.
- HS c k bi
- HS lm cỏc bi tp
- HS lờn ln lt cha tng bi
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
H : Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu

sau v cho biết nghĩa của mỗi từ.
a.Bác(1) bác(2) trứng.
b.Tôi(1) tôi(2) vôi.
c.B ta đang la(1) con la(2).
d.Mẹ tôi trút giá(1) vo rổ rồi để lên
giá(2) bếp.

e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len
treo trên giá(2).
Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng
âm : đỏ, lợi, mai, đánh.
a. Đỏ:
b. Lợi:
c. Mai:
a. Đánh :
Bài tập 3: Đố em biết câu sau có viết có
đúng ngữ pháp không?
Con ngựa đá con ngựa đá.
4. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên hệ thống bi.
- Dặn HS về nh chuẩn bị bi sau
Bài giải:
+ bác(1) : dùng để xưng hô.
bác(2) : Cho trứng đã đánh vo chảo,
quấy đều cho sền sệt.
+ tôi(1) : dùng để xưng hô.
tôi(2) : thả vôi sống vo nước cho
nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
+ la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
la(2) : chỉ con la.

+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm
dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong
bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
Bài giải:
a) Hoa phượng đỏ rực cả một góc
trường.
Số tôi dạo ny rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi.
Bạn Hương chỉ lm những việc có lợi
cho mình.
c) Ngy mai, lớp em học môn thể dục.
Bạn Lan đang cầm một cnh mai rất
đẹp.
d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lnh.
Chị ấy đánh phấn trông rất xinh
- Câu ny viết đúng ngữ pháp vì : con
ngựa thật đá con ngựa bằng đá.
- đá(1) l động từ, đá(2) l danh từ.
- HS lắng nghe v thực hiện, chuẩn bị
bi sau
Ôn luyện Tiếng Việt: Luyện tập dùng từ
đồng âm để chơi chữ
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức về từ đồng âm.
- HS hiểu được tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu

II. Chuẩn bị: Nội dung bi.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại những kiến
thức về từ đồng âm. Cho ví dụ?
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bi.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bi
- Cho HS lm các bi tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bi
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bi v nhận xét.
Bài tập1 :
H : Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm
no để chơi chữ? Hãy gạch chân.
a) Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
b) Đừng vội bác ý kiến của bác.
c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm
xôi đỗ.
d) Bố tôi vừa mới tôi xong một xe vôi.
- GV có thể giải thích cho HS hiểu.
Bài tập 2: Tìm từ đồng âm với mỗi từ
sau: đá, là, rải, đường, chiếu, cày, đặt
câu với mỗi từ đó v giải thích.
a) Đá
b) Đường:
c) Là:
d) Chiếu: .
e)Cày:

- HS nêu.
- HS đọc kỹ đề bi
- HS lm các bi tập
- HS lên lần lượt chữa từng bi
Bài giải:
a) Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
b) Đừng vội bác ý kiến của bác.
c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm
xôi đỗ.
d) Bố tôi vừa mới tôi xong một xe vôi.
Bài giải:
a)Đá :Tay chân đấm đá.
Con đường ny mới được rải đá.
- Đá trong chân đá l dùng chân để đá,
còn đá trong rải đá l đá để lm đường
đi.
b) Đường: Bé thích ăn đường.
Con đường rợp bóng cây.
- Đường trong ăn đường l đường để ăn
còn đường trong con đường l đường đi.
c) Là: Mẹ l quần áo.
Bé Mai l em của em.
- L trong l quần áo l cái bn l còn l
trong l của em thuộc sở hữu của mình.
d) Chiếu: Ánh nắng chiếu qua cửa sổ.
Cơm rơi khắp mặt chiếu.
- Chiếu trong nắng chiếu, chiếu rộng chỉ
Kế hoạch bài dạy lớp 5- Tuần 5. GV: Phan Thị Báu
4. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên hệ thống bi.

- Dặn HS về nh chuẩn bị bi sau
hoạt động chiếu toả, chiếu rọi của ánh
nắng mặt trời. Còn chiếu trong khắp mặt
chiếu l cái chiếu dùng để trải giường.
e) Cày: Bố em mới cy xong thửa
ruộng.
Hôm qua, nh em mới mua một
chiếc cy.
- Cy trong cy ruộng l dụng cụ dùng
để lm cho đất lật lên còn cy trong
chiếc cy l chỉ tên cái cy.
- HS lắng nghe v thực hiện, chuẩn bị
bi sau
Thứ năm, ngày 10 tháng 10 năm
2013
Toán: Hàng của số thập phân . Đọc,
viết số thập phân
I. Mục tiêu: Sau bài học HS Biết :
- Tên các hng của số thập phân
- Đọc, viết số thập phân ,chuyển số thập phân thnh hỗn số có chứa phân số
thập phân .
Bi tập cần lm: Bi 1,2 a, b.* HSK- G lm hết các phần còn lại.
II. Chuẩn bị
1.Đồ dùng dạy học:
-GV: SGK, Kẻ sẵn một bảng phóng to bảng của SGK, hoặc hướng dẫn
HS sử dụng bảng của SGK
- HS: Bảng con, SGK,…
2. Phương pháp: Thực hnh,thảo luận nhóm, thuyết trình, giảng giải,
III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt dộng của gv Hoạt động của trò

*Hoạt động 1. Bi cũ ( 3 p)
- Khái niệm về số thập phân(tt)
- Bi 3/35
Hoạt động 2. Bi mới ( 15p)
Giới thiệu bi
3 HS thực hiện ở bảng

×