Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.3 KB, 32 trang )

Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A


NGÀY MÔN BÀI
Thứ 2
09.01
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Lòch sử
Tiết 1
Diện tích hình tam giác
Em yêu quê hương (Tiết 2)
n tập : Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân
tộc ( 1945 – 1954)
Thứ 3
10.01
L.từ và câu
Toán
Khoa học
Tiết 3
Luyện tập
Sự chuyển thể của chất
Thứ 4
11.01
Tập đọc
Toán
Làm văn
Đòa lí
Tiết 2


Luyện tập chung
Tiết 5
Châu Á (tt)
Thứ 5
12.01
Chính tả
Toán
Kể chuyện
Tiết 4
Đề kiểm tra cuối HK I
Tiết 7
Thứ 6
13.01
L.từ và câu
Toán
Khoa học
Làm văn
Tiết 6
Hình thang
Hỗn hợp
Tiết 8
Tuần 18
Tuần 18
Tuần 18
Tuần 18
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 1 )
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .
2. Kó năng:- Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc
thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh.
3 . Thái độ: - Biết nhận xét nhân vật trong bài tập đọc.
- Dẫn chứng về nhân vật đó.
II.Giáo dục kỹ năng sống:
- Thu thập , sử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
- Kó năng hợp tác làm việc nhóm,hoàn thành bảng thống kê.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
-
Ôn tập tiết 1.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập
đọc.
-
Giáo viên chọn một số đoạn
văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm
đã học.
-

Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh lập bảng thống kê các bài tập
đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu
xanh”.
-
Yêu cầu học sinh đọc bài.
-
Giáo viên nhắc học sinh chú ý
yêu cầu lập bảng thống kê.
-
Giáo viên chia nhóm, cho học
sinh thảo luận nhóm.
-
Hát
-
Học sinh đọc bài văn.
-
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
-
Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động nhóm, lớp.
-
1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
-
Học sinh làm việc theo nhóm –

Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
-
Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học
sinh nêu nhận xét về nhân vật
Mai (truyện “Vườn chim” của Vũ
Lê Mai).
-
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét về nhân vật Mai.
-
Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng cố.
-
Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi đua đọc diễn cảm.
-
Giáo viên nhận xét – Tuyên
dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
-
Chuẩn bò: “Ôn tập”.
-
Nhận xét tiết học
Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng.
-
Đại diện nhóm lên trình bày.

-
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
-
Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
-
Học sinh làm bài.
-
Mai rất yêu, rất tự hào về đàn chim
và vườn chim. Bạn ghét những kẻ
muốn hại đàn chim . Chi tiết minh
họa:
+ Mai khoe tổ chim bạn làm.
+ Khiếp hãi khi thấy chú Tâm đònh
bắn chim, Mai đã phản ứng rất nhanh:
xua tay và hô to cho đàn chim bay đi,
rồi quay ngoắt không thèm nhìn chú
Tâm.
→ Cả lớp nhận xét.
-
Học sinh đọc diễn cảm.
-
Học sinh nhận xét.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 2 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .
- Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc

thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”.
- Biết nói về cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích
để nhận được sự tán thưởng của người nghe.
2. Kó năng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, lập bản thống kê liên quan
nội dung bài Tập đọc.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu cái hay của câu thuộc chủ điểm.
II.Giáo dục kó năng sống:
- Thu thập , sử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
- Kó năng hợp tác làm việc nhóm,hoàn thành bảng thống kê.
III. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Xem trước bài.
IV. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
một vài đọan văn.
-
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
-
Ôn tập tiết 2.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập
đọc.
• Bài 1:

-
Giáo viên chọn một số đoạn
văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm
đã học.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh lập bảng thống kê các bài tập
đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh
-
Hát
-
Học sinh đọc một vài đọan văn.
-
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
trả lời.
Hoạt động cá nhân.
-
Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động nhóm.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
phúc con người”.
-
Yêu cầu học sinh đọc bài.
-
Giáo viên chia nhóm, cho học
sinh thảo luận nhóm.
-

Giáo viên nhận xét + chốt lại.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học
sinh trình bày những cái hay của
những câu thơ thuộc chủ điểm mà
em thích.
-
Giáo viên hường dẫn học sinh
tìm những câu thơ, khổ thơ hay
mà em thích.
-
Hoạt động nhóm đôi tìm những
câu thơ, khổ thơ yêu thích, suy
nghó về cái hay của câu thơ, khổ
thơ đó.
-
Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng cố.
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.
-
Thi đua: “Hái hoa”. 2 dãy/ 4 em.
Chọn hoa → đọc nội dung yêu cầu
trên thăm → thực hiện yêu cầu.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
→ GV nhận xét + Tuyên dương.
-
Chuẩn bò: Người công dân số
Một
-

Nhận xét tiết học
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
-
Học sinh làm việc theo nhóm –
Nhóm nào xong dán kết quả lên
bảng.
-
Đại diện nhóm lên trình bày.
-
Cả lớp nhận xét.
-
1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
-
Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ:
Hạt gạo làng ta và ngôi nhà đang
xây.
-
Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ
mà em yêu thích – Suy nghó về cái
hay của các câu thơ đó.
-
Một số em phát biểu.
→ Lớp nhận xét, bổ sung.
Gi¸o ¸n: TuÇn 20 Tr êng TiÓu häc
Hîp Thanh A
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 3 )

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học.
2. Kó năng: - Kiêm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
- Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi trường.
3. Thái độ: - Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
-
Ôn tập tiết 3.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
-
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ
thuộc các chủ điểm đã học.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng
tổng vốn từ về môi trường.
-
Yêu cầu học sinh đọc bài.
-

Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài tập:
làm rõ thêm nghóa của các từ: sinh quyển,
thủy quyển, khí quyển.
-
Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận
nhóm.
-
Hát
-
Học sinh đọc một vài
đoạn văn.
-
Học sinh tự đọc câu hỏi –
Học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
-
Học sinh lần lượt đọc
trước lớp những đoạn văn,
đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
-
Học sinh làm việc theo
nhóm – Nhóm nào xong
dán kết quả lên bảng.
-
Đại diện nhóm lên trình
bày.
Tổng kết vốn từ về môi trường

Sinh quyển
(môi trường động,
thực vật)
Thủy quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường
không khí)
Các sự
vật trong
môi
trường
- Rừng
- Con người
- Thú (hổ, báo, cáo,
chồn, khỉ, hươu,
nai, rắn,…)
- Chim (cò, vạc, bồ
nông, sếu, đại
bàng, đà điểu,…)
- Cây lâu năm (lim,
gụ, sến, táu,…)
- Cây ăn quả (cam,
quýt, xoài, chanh,
mận,…)
- Cây rau (rau
muống, rau cải,…)
- Cỏ
- Sông
- Suối, ao, hồ

- Biển, đại dương
- Khe, thác
- Ngòi, kênh,
rạch, mương, lạch
- Bầu trời
- Vũ trụ
- Mây
- Không khí
- m thanh
- nh sáng
- Khí hậu
Những
hành
động
bảo vệ
môi
trường
- Trồng cây gây
rừng
- Phủ xanh đồi trọc
- Chống đốt nương
- Trồng rừng ngập
mặn
- Chống đánh cá
bằng mìn, bằng điện
- Chống săn bắn thú
rừng
- Chống buôn bán
động vật hoang dã
- Giữ sạch nguồn

nước
- Vận động nhân
dân khoan giếng
- Xây dựng nhà
máy nước
Xây dựng nhà
máy lọc nước thải
công nghiệp
- Lọc khói công
nghiệp
- Xử lí rác thải
- Chống ô nhiễm
bầu không khí
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
 Hoạt động 3: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
-
Chuẩn bò: “Ôn tập”.
-
Nhận xét tiết học
Hoạt động nhóm, lớp.
+ Thi đặt câu với từ ngữ vừa
tìm.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 4 )

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
2. Kó năng: - Ôn luyện chuẩn bò cho bài kiểm tra cuối HKI.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Học sinh đọc bài văn.
-
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập
đọc.
-
Giáo viên chọn một số đoạn
văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm
đã học.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh đọc bài thơ “Chiều biên giới”
và trả lời câu hỏi.

-
Yêu cầu học sinh đọc bài.
-
Giáo viên nhắc học sinh chú ý
yêu cầu đề bài.
-
Giáo viên cho học sinh lên bảng
làm bài cá nhân.
-
Giáo viên nhận xét.
-
Hát
-
Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả
lời.
Hoạt động lớp.
-
Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
-
Học sinh làm việc cá nhân.
-
Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d
trên nháp, đánh dấu x (bằng bút chì
mờ) vào ô trống sau câu trả lời đúng
(ý b và c).
-
Học sinh lần lượt trả lời từng câu

hỏi.
-
Cả lớp đọc thầm.
-
Cả lớp nhận xét.
-
Từ đồng nghóa với từ biên cương là
từ biên giới.
-
Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
-
Chuẩn bò: “Kiểm tra”.
-
Nhận xét tiết học.
được dùng theo nghóa chuyển.
-
Có 2 đại từ xưng hô được dùng
trong bài.
-
Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc
thang mây gợi ra, trên những thửa
ruộng bậc thang lẫn trong mây, lúa
nhấp nhô uốn lượn như làn sóng.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A

TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 5 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng học thuộc lòng của học sinh.
2. Kó năng: - Nhận thức được ưu khuyết điểm của bạn và của mình khi được thầy
cô chỉ rõ trong bài làm văn, biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi
thầy cô yêu cầu. Nhận thức cái hay của bài thầy cô khen. (Nhiệm vụ
chính).
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tinh thần học hỏi.
II.Giáo dục kỹ năng sống:
-
Thể hiện sự cảm thông.
-
Đặt mục tiêu.
III. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ ghi đề bài Làm văn.
+ HS: Phiếu thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
IV. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Học sinh đọc thuộc lòng một số
đoạn văn, khổ thơ.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
-

Ôn tập tiết 5.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập
đọc.
-
Giáo viên chọn một số đoạn
văn, đoạn thơ thuộc chủ điểm đã
học.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Giáo viên trả bài
làm văn.
-
Giáo viên treo bảng phụ đã viết
sẵn các đề bài làm văn.
-
Giáo viên nhận xét kết quả làm
bài của học sinh.
+ Những ưu điểm chính: xác đònh
đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt.
-
Hát
-
Học sinh đọc từng đoạn.
-
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
trả lời.
Hoạt động lớp.
-
Học sinh lần lượt đọc trước lớp

những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động cá nhân.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
+ Những thiếu sót hạn chế.
-
Giáo viên trả bài cho từng HS
-
GV hướng dẫn từng HS sửa lỗi.
-
GV phát phiếu học tập cho HS
-
GV theo dõi nhắc nhở HS làm
việc.
-
Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa lỗi chung.
-
Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa
trên bảng phụ.
-
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học
sinh học tập những đoạn văn hay.
-
Giáo viên đọc những đoạn văn
hay của một số học sinh trong lớp,
hoặc một số bài văn ở ngoài.
-

Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở
học sinh nhận xét đoạn văn, bài
văn.
-
Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
-
Chuẩn bò:
-
Nhận xét tiết học.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- HS lời nhận xét của thầy cô.
-
Học sinh đọc những chỗ thầy cô chỉ
lỗi rong bài.
-
Viết vào phiếu những lỗi trong bài
làm theo từng loại (lỗi chính tả, từ,
câu, diễn đạt, ý).
-
Học sinh sửa lỗi.
-
Học sinh đổi bài, đổi phiếu với bạn
để soát lỗi.
- Một số học sinh lên bảng chữa lần
lượt từng lỗi.
-
Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp.

-
Cả lớp trao đổi về bài sửa trên
bảng.
-
Cả lớp nhận xét.
-
Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở.
Hoạt động cá nhân.
-
Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh trao đổi, thảo luận nhóm
để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bài văn.
-
Học sinh trình bày.
-
Cả lớp nhận xét.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
TIÕNG VIƯT
¤N TËP ( TiÕt 6 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm kỹ năng học thuộc lòng của học sinh trong lớp.
2. Kó năng: - Nghe – viết đúng chình tả, trình bày đúng bài “Chợ Ta – sken”.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK.
+ HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra học
thuộc lòng.
-
Giáo viên kiểm tra kỹ năng học
thuộc lòng của học sinh.
-
Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Học sinh nghe –
viết bài.
-
Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
-
Giáo viên đọc toàn bài Chính tả.
-
Giáo viên giải thích từ Ta –
sken.
-
Giáo viên đọc cho học sinh nghe
– viết.
-
Giáo viên chấm chữa bài.
 Hoạt động 3: Củng cố.
-
Nhận xét bài làm.

5. Tổng kết - dặn dò:
-
Chuẩn bò: “Tinh thần yêu nước
của dân tộc ta”.
-
Nhận xét tiết học.
-
Hát
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh lần lượt đọc trước lớp
những đoạn văn, khổ thơ, bài thơ
khác nhau.
Hoạt động lớp, cá nhân.
-
Học sinh chú ý lắng nghe.
-
Cả lớp nghe – viết.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
Thø hai ngµy 02 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được cách tính diện tích hình tam giác và biết vận
dụng cách tính diện tích hình tam giác.
2. Kó năng: Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính
xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc
sống.
II. Chuẩn bò:

+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Hình tam giác.
-
Học sinh sửa bài nhà .
-
Giáo viên nhận xét và cho
điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích
hình tam giác.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh cách tính diện tích hình tam
giác.
-
Giáo viên hướng dẫn học sinh
cắt hình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
ghép hình.
- Giáo viên so sánh đối chiếu các
-
Hát
-
Học sinh sửa bài.
-
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.

- Học sinh thực hành cắt hình tam giác –
cắt theo đường cao → tam giác 1 và 2.
A
C H B
-
Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam
giác còn lại → EDCB
-
Vẽ đường cao AH.
-
Đáy BC bằng chiều dài hcn EDCB
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
yếu tố hình học.
-
Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên chốt lại:
2
ha
S
×
=
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh biết vận dụng cách tính diện
tích hình tam giác.
* Bài 1
-
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại quy tắc, công thức tính diện
tích tam giác.

* Bài 2
- Giáo viên lưu ý học sinh bài a)
+ Đổi đơn vò đo để độ dài đáy và
chiều cao có cùng một đơn vò đo
+ Sau đó tính diện tích hình tam
giác
 Hoạt động 3: Củng cố.
-
Học sinh nhắc lại quy tắc, công
thức tính diện tích hình tam giác.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Chuẩn bò: “Luyện tập”
-
Nhận xét tiết học
-
Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ
nhật.
→ diện tích hình tam giác như thế nào so
với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc
diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện
tích ba hình tam giác.
+ S
ABC
= Tổng S 3 hình (1 và 2)
+ S
ABC
= Tổng S 2 hình tam giác
(1và 2)
-

Vậy S
hcn
= BC × BE
-
Vậy
2
BEBC
S
×
=
vì S
hcn
gấp đôi S
tg
Hoặc
2
AHBC
S
×
=
BC là đáy; AH là cao
-
Nêu quy tắc tính S
tg
– Nêu công thức.
Hoạt động cá nhân, lớp.
a) 8 x 6 : 2 = 24cm
2
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 cm
2

- Cả lớp nhận xét.
a) 5m = 50dm
50 x 24 : 2 = 600 dm
2
= 6 m
2
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 m
2
-
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
-
3 học sinh nhắc lại.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
Thø ba ngµy 3 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 87 :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác .
- Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài
2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông).
2 . Kó năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

2. Bài cũ: “Diện tích hình tam
giác “.
-
Học sinh nhắc lại quy tắc công
thức tính S tam giác.
-
Giáo viên nhận xét và cho
điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức
tính diện tích tam giác.
-
Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích tam giác.
-
Muốn tìm diện tích tam giác ta
cần biết gì?
Bµi 1:
 Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 2:
-
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề.
-
Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao
tương ứng.
* Bài 3:
-
Hát

-
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
-
Học sinh nhắc lại nối tiếp.
- Học sinh trả lời.
a)
30,5 x 12 : 2 = 183 dm
2
b)
16 dm = 1,6 m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 m
2
Hoạt động cá nhân.
§êng cao AB ®¸y AC & ngỵc l¹i.
§êng cao DG ®¸y DE & ngỵc l¹i.
-
Học sinh vẽ hình vào vở và tìm
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
-
Học sinh thảo luận nhóm đôi để
tìm cách tính S tam giác vuông.
-
Giáo viên chốt ý: Muốn tìm
diện tích hình tam giác vuông ta
lấy 2 cạnh góc vuông nhân với
nhau rồi chia 2.
*Bài 4:
-

Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề.
-
Giáo viên yêu cầu học sinh.
-
Đo độ dài các cạnh hình chữ
nhật ABCD.
-
Giáo viên yêu cầu học sinh tìm
được đáy và chiều cao các hình
tam giác MNE ; EMQ ; EPQ.
 Hoạt động 3: Củng cố.
-
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại quy tắc, công thức tính diện
tích hình tam giác vuông, tam giác
không vuông?
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà ôn lại kiến thức về hình
tam giác.
-
Chuẩn bò: “ Luyện tập chung”
-
Nhận xét tiết học
chiều cao.
a) DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng
ABC lµ:
3 x 4 : 2 = 6( cm
2

)
b) DiƯn tÝch tam gi¸c vu«ng
DEG lµ:
5 x 3 : 2=7,5( cm
2
)
a) AB=DC=4cm ; AD=BC=3cm
S tam gi¸c ABC lµ:
4 x 3 : 2= 6( cm
2
)
b) MN=QP =4 cm ; MQ=NP=3cm
ME=1cm ; EN=3cm
S tam gi¸c MQE lµ:
3 x 1 : 2 = 1,5(cm
2
)
S tam gi¸c NEP lµ:
3 x 3 : 2 = 4,5( cm
2
)
Tỉng S tam gi¸c MQE & NEP lµ:
1,5 + 4,5 = 6(cm
2
)
S hcn MNPQ lµ:
4 x 3 = 12(cm
2
)
S tam gi¸c EQP lµ:

12 – 6 = 6(cm
2
)
Hoạt động nhóm đôi.
- Học sinh nhắc lại 3 em.
-
Thi đua:
-
Tính và so sánh S hai tam giác
ABC và ADC.
A
10 cm

B 15cm D 5cm C
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
Thø t ngµy 04 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 88 :LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố :
- Các hàng của STP ; + - x : STP; viết số đo đại lượng dưới dạng
STP .
2. Kó năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Luyện tập “.
-
Học sinh nhắc lại quy tắc công
thức tính S tam giác.
-
Giáo viên nhận xét và cho
điểm.
3. Giới thiệu bài mới: “Luyện
tập chung “.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức
tìm giá trò của chữ số trong STP, tỉ
số % , đổi đơn vò
• Bài 1 : Khoanh vào B
• Bài 2 : Khoanh vào C
• Bài 3 : Khoanh vào C
 Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1:
-
Giáo viên yêu cầu HS nêu
miệng cách đặt tính và cách tính .
* Bài 2 :
-
GV tổ chức cho HS làm bài
dưới dạng thi đua
- GV khắc sâu kiến thức :
-
Hát
-

Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
-
Học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân , lớp.
a) 39,72 + 46,18 = 85,9
b) 95,64 - 27,35 = 68,29
c) 31,05 x 2,6 = 80,73
d) 77,5 : 2,5 = 31
- HS nêu kết quả :
a) 8 m 5 dm = 8,5 m
b) 8 m
2
5 dm
2
= 8,05 m
2
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
+ Mỗi đơn vò đo độ dài gấp 10 lần
đơn vò liền sau nó và bằng 0,1 đơn
vò liền trước nó .
+ Mỗi đơn vò đo diện tích gấp 100
lần đơn vò liền sau nó và bằng
0,01 đơn vò liền trước nó .
- GV nhận xét kết quả
*Bài 3 :
-
Giáo viên nêu vấn đề :
+ Hình tam giác MDC có góc

vuông là đỉnh nào ?
+ Vậy chiều cao chính là cạnh
nào của HTG ?
+ Muốn tính diện tích HTG ta cần
phải biết gì ?
+ Đáy HTG là gì của HCN ?
+ Có chiều cao , muốn tìm đáy ta
làm như thế nào ?
Bµi 4:
 Hoạt động 3: Củng cố.
-
GV yêu cầu HS nhắc lại quy
tắc, công thức tính diện tích hình
tam giác vuông, tam giác không
vuông?
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Về nhà ôn lại kiến thức về hình
tam giác , về cách đổi đơn vò dưới
dạng STP.
-
Chuẩn bò: “Kiểm tra HK I”
-
Nhận xét tiết học
-
HS nhắc lại .
-
Học sinh sửa bài bảng lớp.
ChiỊu réng hcn lµ:
25 + 15 = 40(cm)

ChiỊudµi hcn lµ:
2400 : 40 = 60(cm)
S tam gi¸c MDC lµ:
60 x 25 : 2 = 750(cm
2
)
3,9 < y < 4,1
y = 3,91; 3,92 …4
Hoạt động nhóm đôi.
-
Học sinh nhắc lại 3 em.
Giáo án: Tuần 20 Tr ờng Tiểu học
Hợp Thanh A
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012
TOAN
KIEM TRA HKI
Giáo án: Tuần 20 Tr ờng Tiểu học
Hợp Thanh A
ẹAẽO ẹệC
Tieỏt 18 :THựC HàNH CUốI HKI
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A

Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 01 n¨m 2012
TOÁN
Tiết 90 : HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận biết một số đặc
điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
2. Kó năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc

điểm của hình thang.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ vẽ hcn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
+ HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo.
III. Các hoạt động:
HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
-
Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
-
Học sinh làm lại một vài bài dễ
làm sai.
3. Giới thiệu bài mới: Hình
thang.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh hình thành biểu tượng về hình
thang.
-
Giáo viên vẽ hình thang ABCD.
-
Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận biết một số đặc điểm của
hình thang.
-
Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Hình thang có những cạnh nào?
+ Hai cạnh nào song song?

-
Hát
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát hình vẽ trong
SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam
giác.
-
Học sinh quan sát cách vẽ.
-
Học sinh lắp ghép với mô hình
hình thang.
-
Vẽ biểu diễn hình thang.
-
Lần lượt từng nhóm lên vẽ và
nêu đặc điểm hình thang.
-
Các nhóm khác nhận xét.
-
Lần lượt học sinh lên bảng chỉ
vào hình và trình bày.
Đáy bé
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
-
Giáo viên chốt.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh phân biệt hình thang với một
số hình đã học, rèn kỹ năng nhận
dạng hình thang và thể hiện một

số đặc điểm của hình thang.
* Bài 1:
-
Giáo viên chữa bài – kết luận.
*Bài 2:
-
Giáo viên chốt: Hình thang có 2
cạnh đối diện song song.
*Bài 3:
-
Giáo viên theo dõi thao tác vẽ
hình chú ý chỉnh sửa sai sót.
* Bài 4:
- Giới thiệu hình thang.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nêu lại đặc điểm của hình
thang.
5. Tổng kết - dặn dò:
-
Chuẩn bò: “Diện tích hình
thang”.
-
Dặn học sinh xem trước bài ở
nhà.
-
Nhận xét tiết học

Đáy lớn
Hoạt động lớp, nhóm đôi.
- H×nh 1,2,3,4,5,6

Bèn c¹nh, 4 gãc: h×nh 1,2,3
Hai cỈp c¹nh ®èi diƯn song song :
h×nh1,2
ChØ cã mét cỈp c¹nh ®èi diƯn& song
song: h×nh 3
Cã 4 gãc vu«ng: h×nh 1
-
Học sinh đọc đề.
-
Học sinh đổi vở để kiểm tra
chéo.
- Học sinh nêu kết quả.
-
Học sinh vẽ hình thang.
- H×nh thang ABCD cã gãc A, B
vu«ng. Cạnh AD vuông góc với hai
cạnh đáy. Gäi lµ h×nh thang vuông
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại đặc điểm của
hình thang.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
Tiết 36 : KHOA HỌC
HỖN HP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Tạo ra hỗn hợp.
- Khái niệm về hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp.
2. Kó năng: - Thực hành tách các chất trong hỗn hợp.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bò:

- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 75 .
- Chuẩn bò: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa
nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bò hoà tan trong nước,
phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm.
Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn,
nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm.
Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn.
- Học sinh : - SGK.
III. Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
10’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Sự chuyển thể của
chất
→ Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành”Trộn
gia vò”.
Phương pháp: Thảo luận, đàm
thoại.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
-
Giáo viên cho học sinh làm việc

theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
-
Đại diện các nhóm nêu công
thức trộn gia vò.
-
Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn
hợp gia vò ngon.
-
Hát
-
Học sinh tự đặt câu hỏi + học
sinh trả lời.
Hoạt động nhóm, lớp.
-
Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm các nhiệm vụ sau:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vò gồm
muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột.
b) Thảo luận các câu hỏi:
-
Để tạo ra hỗn hợp gia vò cần co
những chất nào?
-
Nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Gi¸o ¸n: Tn 20 Tr êng TiĨu häc
Hỵp Thanh A
10’
6’
-

Hỗn hợp là gì?
-
Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất
trở lên trộn lẫn với nhau.
-
Nhiều chất trộn lẫn vào nhau
tạo thành hỗn hợp.
 Hoạt động 2: Quan sát, thảo
luận.
Phương pháp: Thảo luận, quan
sát, đàm thoại.
-
Học sinh quan sát các hình 1, 2,
3, 4 trang 66 SGK và trả lời.
-
Chỉ nói tên công việc và kết quả
của việc làm trong từng hình.
-
Kể tên các thành phần của
không khí.
-
Không khí là một chất hay là
một hỗn hợp?
-
Kể tên một số hỗn hợp mà bạn
biết.
-
Trong thực tế ta thường gặp một
số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám
lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn

cát, không khí, nước và các chất
rắn không tan,…
 Hoạt động 3: Thực hành tách
các chất trong hỗn hợp.
Phương pháp: Luyện tập.
-
Nhóm trưởng điều khiển các
bạn thực hành trang 75 SGK. (1
trong 3 bài).
* Bài 1:
-
Thực hành: Tách cát trắng ra
Hoạt động nhóm , cá nhân, lớp.
-
Đại diện các nhóm trình bày.
-
Không khí là hỗn hợp.
-
(đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo
lẫn trấu…)
Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không
bò hoà tan trong nước qua phễu lọc.
Hình Công việc Kết quả
1 Xay thóc Trấu lẫn với gạo
2 Sàng Trấu riêng, gạo riêng
3 Giã gạo Cám lẫn với gạo
4 Giần, sảy Cám riêng, gạo riêng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×