Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 5 (Tuan 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.11 KB, 26 trang )

Tuần 18
Ngày soạn : 30 / 12 / 2006.
Ngày giảng: 1 / 1 / 2007
Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007.
Tiết 1.
Chào cờ:
Nhận xét hoạt động tuần 17.

Tiết 2 .
Tập đọc.
Ôn tập cuối học kì
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc, hiểu lấy điểm.
+ Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17.
+ Kĩ năng: đọc thành tiếng , phát âm rõ ràng , tốc đọ tối thiểu là 120 chữ / 1 phút, biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện nội dung đoạn văn
hoặc tnf nhân vật.
+ Biết lập bảng thống kê các bì tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy mầu xanh.
+ Nêu đợc nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét ấy.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các hoạt động dạy học cụ thể:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Y/c HS đọc và nêu nội dung bài giờ trớc?
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Dạy bài mới.
a. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài đã gắp thăm đợc và trả lời 1, 2


câu hỏi về nội dung bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Hát.
- 3 HS đọc và nêu nội dung của bài.
- HS lần lợt gắp thăm bài và về chỗ chuẩn
bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài.
1
- Nhận xét- cho điểm.
b. H ớng dẫn làm bài tập,
Bài 2:
- gọi HS đọc y/c bài.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo
những nội dung nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm :
Giữ lấy mầu xanh?
+ Nh vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc,
mấy hàng ngang?
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- Y/c HS tự làm.
- Nhận xét- cho điểm.
4. Củng cố- Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc

theo những nội dung. Tên bài tác giả -
thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Giữ lấy
mầu xanh: Chuyện một khu vờn, Tiếng
vọng, Mùa thảo quả, Hành trình của bầy
ong, Ngời gác rừng tí hon., trồng rừng
ngập mặn.
+ Nh vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột
dọc: Tên bài tên tác giả - thể loại và 7
hàng ngang.
- - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình.
Tiết 3.
Toán.
Diện tích hình tam giác.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
II. Chuẩn bị:
- Một số hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Hát.
2
3. Bài mới(30)

A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Dạy bài mới.
a. Cắt hình tam giác:
- GV hớng dẫn HS:
+ Lấy một trong 2 hình tam giác bằng nhau.
+ Vẽ một đờng cao lên hình tam giác đó.
+ Cắt theo đờng cao, đợc hai mảnh hình tam
giác là 1 và .
b. Ghép hình tam giác:
Hớng dẫn HS:
+ Ghép hai mảnh 1 và2 vào hình tam giác còn
lại để thành một hình chữ nhật ABCD
+ Vẽ đờng cao EH
c. So sánh , đối chiếu các yếu tố hình học trong
hình vừa ghép.
- Y/c HS nhận xét.
d. Hình thành quy tắc và công thức tính diện tích
hình tam giác .
- Y/c HS nhận xét:
+ Diện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD x
EH
Vậy diện tíc hình tam giác EDC là:
2
DCxEH
* Quy tắc:
- Y/c HS dựa vào công thức và nêu quy tắc tính
diện tích hình tam giác.
e. Thực hành:
- HS quan sát.


- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng
độ dài đáy DC của hình tam giác EDC.
- Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD
bằng chiếu cao EH của hình tam giác
EDC.
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần
diện tích hình tam giác EDC.
h
a

S = a x h
2
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy
độ dài đáy nhân với chiều cao
( cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2
3
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 2 :
Tính diện tích hình tam giác có:
- Nhận xét- cho điểm.
4. Củng cố- Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bàisau.
- HS làm bài.
- Y/c HS áp dụng quy tắc và làm.
a. S =
2
68x
= 24 cm

2
b. S =
2
2,13,2 x
= 1,38 cm
2
- HS làm bài.
- Y/c HS áp dụng quy tắc và làm.
a. S =
2
2450x
= 600 dm
2
b. S =
2
2,55,42 x
= 110,5 m
2
Tiết 4.
lịch sử.
Kiểm tra định kì cuối học kì 1
( kiểm tra theo đề chung của nhà tr ờng)
Tiết 5.
Thể dục.
Đi vòng phải, vòng trái đổi chân khi đi
đều sai nhịp trò chơi chạy tiếp sức
theo vòng tròn
I. Mục tiêu:
- ôn đi vòng phải , vòng trái và đổi chân khi sai nhịp. Y/c thực hiện động tác tơng đối chính
xác.

- Chơi trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn . Y/c biết cách chơi và tham gia vào trò chơi ở
mức độ tơng đối chủ động.
II. Địa điểm- Phơng tiện:
- Địa điểm: sân trờng.
- Phơng tiện: kể sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung định lợng Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu. 6 10

4
- GV nhận lớp và phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu buổi học.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc
xung quanh sân tập.
- chơi trò chơi: Kết bạn .
- thực hiện bài thể dục phát triển
chung 1 -2 lần.
2. 2. Phần cơ bản:
a. Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
- Tổ chức cho HS tập luyện theo tổ ở
các khu vực đợc phân công.
- GV quan sát, hớng dẫn bổ sung, sửa
sai cho HS.
- HS ôn luyện thoe nhóm, các nhóm
điều khiển nhóm mình ôn luyện.
- Tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Thi đua thực hiện giữa các nhóm.
b. Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo
vòng tròn.
- HS khởi động lại.

- HS chơi trò chơi.
- Tổ chức cho HS khởi động lại các
khớp cổ chân, gối.
- Tổ chức cho HS chơi.
3. Phần kết thúc:
- Đi thành vòng tròn, vừa đi vừa thả
lỏng, hít thở sâu.
- Hệ thống bài và nhận xét đánh giá
kết quả bài học.
- Yêu cầu ôn các động tác ĐHĐN.
1 -2
1 phút.
1 phút.
18-22 phút
5-8 phút
7-9 phút
4-6 phút
1-2 phút
2-3 phút
* * * * * * * *
* * * * * * * * 3
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * * 3
* * * * * * * *

* * * * * * * *
* * * * * * * * 3
* * * * * * * *
Ngày soạn : 31 / 12 / 2006.

Ngày giảng: 2 / 1 / 2007
Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2007.
Tiết 1
Toán.
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
- Gipí thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông( biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình
tam giác vuông)
5
II. Các hoạt động dạy học cụ thể:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của HS.
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
B. Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài
đáy a và chiều cao h:
- y/c HS làm bài.
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 2:
- y/c HS làm bài.
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 3:
- y/c HS làm bài.
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 4:
- y/c HS làm bài.

- Hát.
- HS làm bài
a. S =
2
125,30 x
= 183 dm
2
b. S =
2
3,56,1 x
= 4,24 m
2
- HS làm bài
+ Hình tam giác ABC coi AC là đáy thị đờng
cao là BA. Con nếu coi BA là đáy thì đờng
cao của tam giác ABC là AC.
+ Hình tam giác DEG coi DE là đáy thì đờng
cao là DG. Con nếu coi DG là đáy thì đờng
cao của tam giác DEG là DE.
- HS làm bài
Bài giải:
a. Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
( 4 x 3 ) : 2 = 6 (cm
2
)
b. Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
( 5 x 3 ) : 2 = 7,5 ( cm
2
)
- HS làm bài

a. A B
3 cm
C D
4 cm
Độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD là:
AB = DC = 4 cm
AD = BC = 3 cm
Diện tíc hình tam giác ABC là:
( 4 x 3 ) : 2 = 6 ( cm
2
)
b. M 1 cm E 3 cm


6
- Nhận xét- cho điểm.
4. Củng cố Dặn dò (5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
N
M
Q 4 cm P
Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4 cm
MQ = NP = 3 cm
ME = 1cm
EN = 3 cm
Diện tích hình chữ nhật MNQP là:
4 x 3 = 12 ( cm

2
)
Diện tích hình tam giác MQE là.
( 3 x 1 ) : 2 = 1,5 cm
2
)
Diện tíc hình tam giác NEP là
( 3 x 3 ) : 2 = 4,5 ( cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP
là.
1,5 + 4,5 = 6 ( cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 6 = 6 ( cm
2
)
Đáp số:
Tiết 2.
Kể chuyện:
Ôn tập cuối học kì
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc, hiểu lấy điểm.
+ Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17.
+ Kĩ năng: đọc thành tiếng , phát âm rõ ràng , tốc đọ tối thiểu là 120 chữ / 1 phút, biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện nội dung đoạn văn
hoặc các nhân vật.
+ Biết lập bảng thống kê các bì tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy mầu xanh.

7
+ Nêu đợc nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét ấy.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các hoạt động dạy học cụ thể:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Y/c HS đọc và nêu nội dung bài giờ trớc?
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Dạy bài mới.
a. Kiểm tra tập đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài đã gắp thăm đợc và trả lời 1, 2
câu hỏi về nội dung bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Nhận xét- cho điểm.
b. H ớng dẫn làm bài tập,
Bài 2:
- gọi HS đọc y/c bài.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo
những nội dung nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm :
Giữ lấy mầu xanh?
+ Nh vậy cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc,
mấy hàng ngang?
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- Y/c HS tự làm.

- Nhận xét- cho điểm.
4. Củng cố- Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Hát.
- 3 HS đọc và nêu nội dung của bài.
- HS lần lợt gắp thăm bài và về chỗ chuẩn
bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc
theo những nội dung. Tên bài tác giả -
thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Vì
hạnh phúc con ngời: Chuỗi ngọc lam. Hạt
gạo làng ta . buôn Ch Lênh đón cô giáo.
về ngôi nhà đang xây. thầy thuốc nh mẹ
hiền. Thầy cúng đi viện.
+ Nh vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột
dọc: Tên bài tên tác giả - thể loại và 7
hàng ngang.
- - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình.
8
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3.
Khoa học

Sự chuyển thể của chất.
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Phân biệt ba thể của chất.
- Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng , thể khí.
- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
II. Đồ dùng:
- Hình minh hoạ trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học cụ thể:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới( 30)
A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Dạy bài mới.
a. Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức Phân
biệt ba thể của chất.
* Mục tiêu: HS biết phân biệt ba thể của
chất.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn:
- GV chia lớp thành hai đội. Mỗi đội có thể
cử 5 hoặc 6 HS tham gia chơi
- HS hai đội xếp thành 2 hàng trớc bảng và
tiếp nối nhau chơi.
- Đội nào gắn xong trớc và đúng là thắng
cuộc.
Bớc 2: Tiến hành chơi.
- Các đội cử đại diện lên chơi.

Bớc 3: Cùng kiểm tra.
- GV và HS cùng kiểm tra.
- Hát.
- HS nghe.
- HS cử đại diện lên chơi.
Thể rắn Thể lỏng Thể khí.
Cát Cồn Hơi nớc
đờng Dầu ăn Ô xi
Nhôm Nớc Ni tơ
Nớc đá xăng
9
Muối
b. Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh- ai
đúng:
* Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm của chất
rắn, chất lỏng và chất khí.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Phổ biến cách chơi ,luật chơi.
Bớc 2: Tiến hành chơi.
+ Chất rắn có đặc điểm gì?
+ Chất lỏng có đặc điểm gì?
+ Khí các bô- níc, Ni tơ có đặc điểm
gì?
c. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: HS nêu đợc một số ví dụ về sự
chuyển thể của chất trong đời sống hằng
ngày.
* Cách tiến hành:
Bớc 1:
_ Y/c HS quan sát các hình trong sgk và nói

lên sự chuyển thể của nớc?
Bớc 2:
- Y/c HS tìm thêm một số ví dụ khác về sự
chuyển thể của nớc.
- Y/c HS đọc mục bạn cần biết trong sgk?
d. Hoạt động 4: Trò chơi Ai nhanh, ai
đúng
* Mục tiêu:
- Kể tên đợc một số chất ở thể rắn , thể lỏng,
thể khí.
- Kể tên đợc một số chất có thể chuyển từ thể
này sang thể khác.
* Cách tiến hành.
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
Bớc 2: Thực hiện .
Bớc 3: Kiểm tra và đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS tham gia chơi.
+ có hìn dạng nhất định.
+ Không có hình dạng nhất định, có hình
dạng của vật chứa nó, nhìn they đợc.
+ Không cố hình dạng nhất định, chiếm toàn
bộ vật chứa nó, không nhìn thấy đợc.
- H 1: Nớc ở thể lỏng.
- H 2: nớc đá chuyển từ thể rắn sang thể thể
lỏng trong điều kiện nhiệt đọ bình thờng.
- H 3 : Nớc bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang

thể khí ở nhiệt độ cao.
- HS tìm thêm một số ví dụ về 3 thể của chất.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc.
- HS tổ chức thi theo tổ, tổ nào tìm đợc nhiều
và đúng thì tổ ấy thắng cuộc.
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×