Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án Lớp 5 Tuần 18 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.73 KB, 25 trang )

B
A
E
TUẦN 18
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 – Hoạt động tập thể
Tiết 2 - Toán
T86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu
- HS biết tính diện tích hình tam giác.
- Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được hết các bài tập.
* Mục tiêu riêng: HSHN tính được diện tích hình tam giác với các số đo đơn giản.
II. Chuẩn bị
- Bộ dạy- học toán.
III. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Cắt ghép hình tam giác thành hình chữ
nhật
- GV hướng dẫn HS:
+ Lấy một trong 2 hình tam giác bằng
nhau.
+ Kẻ đường cao của hình tam giác đó.
+ Cắt theo đường cao, được hai mảnh hình
tam giác là 1 và 2.
+ Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác
còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD
2.3, So sánh, đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép.


- Hướng dẫn HS nhận xét.
2.4, Hình thành quy tắc và công thức tính
diện tích hình tam giác
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC
×
AD = DC
×
EH
Vậy diện tíc hình tam giác EDC là:

2
DC EH×
- 2 HS nêu các đặc điểm của hình tam
giác, đặc điểm của đường cao.
- HS quan sát, thực hiện theo.


1 2
1 2

- HS nêu nhận xét:
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
bằng độ dài đáy DC của hình tam giác
EDC.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng
AD bằng chiều cao EH của hình tam giác
EDC.
+ Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2

lần diện tích hình tam giác EDC.


D
C
H
+ Muốn tính diện tích tam giác ta làm thế
nào?
+ Nếu kí hiệu độ dài đáy là a, chiều cao là
h, em hãy xây dựng công thức tính diện
tích tam giác?
2.5, Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 2: HS khá, giỏi làm thêm.
3, Củng cố, dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
+ Muốn tính diện tích hình tam giác ta
lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S =
2
ha ×

- HS nhắc lại quy tắc và công thức tính
diện tích tam giác.
- HS áp dụng quy tắc và làm bài.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dưới lớp làm vào vở.

a. S =
2
68×
= 24 (cm
2
)
b. S =
2
2,13,2 ×
= 1,38 (dm
2
)
- Y/c HS áp dụng quy tắc và làm.
a. S =
2
2450×
= 600 (dm
2
)
b. S =
2
2,55,42 ×
= 110,5 (m
2
)
Tiết 4 - Tập đọc
T35: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
(Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc

diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu
cầu của bài tập 2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học, thuộc 2- 3
đoạn thơ dễ nhớ.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài
đọc.
- Y/c HS đọc bài đã bốc thăm được
và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung
bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Nhận xét- cho điểm.
2.3, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+ Cần lập bảng thống kê các bài
tập đọc theo những nội dung nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc
thuộc chủ điểm: Giữ lấy màu

xanh?
+ Như vậy cần lập bảng thống kê
có mấy cột dọc, mấy hàng ngang?
- Hs làm việc theo nhóm và báo
cáo kết quả.
- 3 HS đọc và nêu nội dung của các bài ca dao về
lao động sản xuất.
- HS lần lượt bốc thăm bài và về chỗ chuẩn bị
sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên quan đến
nội dung bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc theo
những nội dung: Tên bài – tác giả - thể loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Giữ lấy màu
xanh: Chuyện một khu vườn, Tiếng vọng, Mùa
thảo quả, Hành trình của bầy ong, Người gác
rừng tí hon., Trồng rừng ngập mặn.
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột dọc:
Tên bài – tên tác giả - thể loại và 7 hàng ngang.
- HS trao đổi theo nhóm 4 và báo cáo kết quả
trước lớp.
Thứ
tự
Tên bài Tác giả Thể loại
1
2
3
4
5

6
- Chuyện một khu vườn nhỏ.
- Tiếng vọng.
- Mùa thảo quả.
- Hành trình của bầy ong.
- Người gác rừng tí hon.
- Trồng rừng ngập mặn.
Vân Long
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn T. Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3:
- GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ
- con người gác rừng - như kể về
một người bạn cùng lớp chứ không
phải như nhận xét khách quan về
một nhân vật trong truyện.
- Nhận xét- cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò
- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình.

VD: Bạn em có ba làm nghề gác rừng. Có lẽ vì
sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng.
Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm
người xấu chật trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng.
Mặc dù trời tối, bọn người xấu đang ở trong
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.
rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo
công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu
được ngăn chặn, bọn trộm bị bắt. Bạn em không
chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ.
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 - Toán
T87: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Làm được bài tập 1, 2, 3; HS khá, giỏi làm được hết các bài tập.
* Mục tiêu riêng: HSHN tính được diện tích hình tam giác với các số đo đơn giản.
II. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
+ Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình tam giác?
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác

có độ dài đáy a và chiều cao h:
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
đôi.
- Nhận xét- cho điểm.
Bài 3:
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài, cách thực hiện.
- 1 Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
a. S =
2
125,30 ×
= 183 (dm
2
)
b. 16dm = 1,6m
S =
2
3,56,1 ×
= 4,24 (m
2
)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời:
+ Hình tam giác ABC: coi AC là đáy thì đường
cao là BA. Còn nếu coi BA là đáy thì đường
cao của tam giác là AC.
+ Hình tam giác DEG: coi DE là đáy thì đường
cao là DG. Con nếu coi DG là đáy thì đường

cao của tam giác là DE.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
a. Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
- Nhận xét- cho điểm.
-
Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi
làm thêm.
3, Củng cố, dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.
(4
×
3) : 2 = 6 (cm
2
)
b. Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
(5
×
3) : 2 = 7,5 (cm
2
)
a) Độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD là:
AB = DC = 4 cm
AD = BC = 3 cm
Diện tíc hình tam giác ABC là:
(4
×

3) : 2 = 6 (cm
2
)
b) Độ dài các cạnh của hình chữ nhật:
MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4 cm; MQ = NP = 3 cm
ME = 1cm ; EN = 3 cm
Diện tích hình tam giác MQE là:
(3
×
1) : 2 = 1,5 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác NEP là:
(3
×
3) : 2 = 4,5 (cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 – 6 = 6 (cm
2
)
Đáp số: a, 6cm
2
b, 6cm

2
;

6cm
2
Cách 2:
Diện tích hình chữ nhật MNQP là:
4
×
3 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
4
×
3 : 2 = 6 (cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP là:
12 – 6 = 6 (cm
2
)
Tiết 4 - Luyện từ và câu
T35: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
(Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người

theo yêu cầu của bài tập 2.
- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu BT3.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học, thuộc 2- 3
đoạn thơ dễ nhớ.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài đã bốc thăm được và
trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Nhận xét- cho điểm.
2.3, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc
theo những nội dung nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm: Vì hạnh phúc con người?
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có
mấy cột dọc, mấy hàng ngang?
- Nhận xét- cho điểm.
- 2 HS đọc lại bảng kê đã lập bài tập 3 tiết
trước.
- HS lần lượt bốc thăm bài và về chỗ chuẩn
bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.

- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên quan
đến nội dung bài.
- 1 HS đọc y/c bài.
+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc
theo những nội dung: Tên bài – tác giả - thể
loại.
+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Vì hạnh
phúc con người: Chuỗi ngọc lam, Hạt gạo
làng ta, Buôn Chư Lênh đón cô giáo, Về
ngôi nhà đang xây, Thầy thuốc như mẹ
hiền, Thầy cúng đi viện.
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có 3 cột
dọc: Tên bài – tên tác giả - thể loại và 7
hàng ngang.
- HS làm bài theo nhóm 4, 1 số nhóm báo
cáo.
Thứ tự Tên bài Tác giả Thể loại
1 - Chuỗi ngọc lam. Phun- tơn O- xlơ Văn
2 - Hạt gạo làng ta. Trần Đăng Khoa Thơ
3 - Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn
4 - Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ
5 - Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn
6 - Thầy cúng đi bệnh viện. Nguyễn Lăng Văn
Bài 3:
- Y/c HS tự làm.
- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài của mình.
- Nhận xét- cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò

- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 – Kể chuyện
T18: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
(Tiết 3)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- HS khá, giỏi nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ,
bài văn.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học, thuộc 2- 3
đoạn thơ dễ nhớ.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài đã gắp thăm được
và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Nhận xét- cho điểm.
2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2:
- GV nhận xét, kết luận.
- HS lần lượt gắp thăm bài và về chỗ chuẩn bị

sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên quan
đến nội dung bài.
- 1 HS đọc y/c bài.
- HS làm bài theo nhóm và trình bày kết quả.
Sinh quyển
(Môi trường động vật
thực vật)
Thuỷ quyển
(Môi trường nước)
Khí quyển
(Môi trường không khí)
Các sự vật
trong môi
trường
Rừng; con người, thú
(hổ, báo, cáo, chồn,...);
chim (cò, vạc, bồ
nông,...); cây lâu năm
(lim, gụ, sến, táu,...);
cây rau (rau muống,
Sông, suối, ao hồ,
biển, đại dương,
khe, thác, kêng,
mương, ngòi, rạch,
lạch….
Bầu trời, vũ trụ, mây,
không kí, âm thanh, ánh
sáng khí hậu..
cải bắp,...); cây ăn quả

(cam quýt, mận, ổi,...);
cỏ;…
Những hành
động bảo vệ
môi trường.
Trồng cây gây rừng,
phủ xanh đồi trọc,
chống đốt nương,
trồng rừng ngập mặn,
chống đánh bắt cá
bằng mìn, bằng điện,
chống săn bắn thú
rừng, chống buôn bán
động vật hoang dã
Giữ sạch nguồn
nước; xây dựng nhà
máy nước; lọc nước
thải công nghiệp,…
Lọc khói công nghiệp;
xử lí rác thải; chống ô
nhiễm bầu không khí.
3, Củng cố, dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 - Toán
T88: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
HS biết:

- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Làm được bài tập Phần 1; Phần 2(bài 1, 2); HS khá, giỏi làm được hết các bài tập.
* Mục tiêu riêng: HSHNgiá trị của mỗi chữ số trong số thập phân; làm phép tính
cộng, trừ, nhân với số thập phân.
II. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
+ Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình tam giác?
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập
* Phần 1:
Bài 1: Chữ số 3 trong số thập phân
- 2 HS trả lời.
- Hs làm bảng con.
72,364 có giá trị là:
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2:
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 3:
- Nhận xét- sửa sai.
* Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.

- Nhận xét- sửa sai.
Bài 3: HS khá, giỏi làm thêm
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm
- Y/c HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai.
3, Củng cố, dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài
sau.
* Khoanh vào B:
3
10
- HS làm ra nháp và nêu kết quả: C. 80 %
- HS viết kết quả vào bảng con: C. 2,8 kg
- HS làm bài vào bảng con, bảng lớp:
a.
+
39,72
46,18
85,90
b.
-
95,64


27,35
78,29
c,
×

31,05
2,6
18 63
62 1
80,73
77,5 2,5
2 5 31
0
- HS làm nháp và nêu kết quả:
a. 8m 5 dm = 8,5 m
b. 8 m
2
5 dm
2
= 8,05 m
2
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng:
Bài giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC là:
(60
×
25) : 2 = 750 (cm
2
)
Đáp số: 750 cm
2

- HS làm bài và nêu kết quả:
3,9 < x < 4,1
x = 4 ; x = 3,91;...
Tiết 2 - Tập làm văn
T35: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
(Tiết 4)
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nghe- viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các
từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15
phút.
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học.
II. Chuẩn bị
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy- học
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài.
2.2, Kiểm tra tập đọc
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Y/c HS đọc bài đã gắp thăm được và trả
lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Y/c HS nhận xét bài đọc của bạn
- Nhận xét- cho điểm.
2.3, Viết chính tả
a, Trao đổi về nội dung đoạn viết
- Y/c HS đọc đoạn viết trước lớp.
+ Hình ảnh nào trong bài gây ấn tượng cho

em nhất?
b, Hướng dẫn viết từ khó:
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
- Y/c HS luyện viết các từ đó.
c, Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV quan sát uốn nắn.
d, Soát lỗi chấm bài:
- GV đọc lại bài viết.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét- cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS lần lượt gắp thăm bài và về chỗ
chuẩn bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng
đọc.
- HS đọc và trả lời các câu hỏi có liên
quan đến nội dung bài.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS tiếp nối nhau nêu.
+ Ta- sken, trộn lẫn, nẹp, mũi vải thêu,
xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy,

- HS viết bài vảo vở.
- HS soát lại bài viết của mình.

×