Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 5 chi tiết_Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.97 KB, 18 trang )

TUẦN 30 ( từ ngày 8/4/2013 đến ngày 12/4/2013)
BẢNG THỐNG KÊ NỘI DUNG GIẢM TẢI
Môn BÀI NỘI DUNG GIẢM
TẢI
NỘI DUNG
THAY THẾ
GHI CHÚ
Tập đọc Thuần phục sư tử Cả bài Luyện đọc: Tà áo
dài Việt Nam (tiết
1) trang 122
LT&C MRVT Nam và nữ Không làm bài tập 2,
3
Giãn thời gian làm
BT1
BẢNG THỐNG KÊ NỘI DUNG TÍCH HỢP
Môn BÀI NỘI DUNG TÍCH HỢP GHI CHÚ
Đạo đức Bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên( T1)
GDKNS, GDBVMT
BẢNG THỐNG KÊ KĨ THUẬT DẠY HỌC MỚI
Môn BÀI TÊN KTDH ÁP
DỤNG
Ngày thực
hiện
GHI CHÚ
Tập đọc Tà áo dài Việt
Nam(T2)
Kĩ thuật khăn trải
bàn
10/4/2013
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
LCH BO GING TUN 30 ( T ngy 8/ 04 n 12/04/2013)
H v tờn: PhmTh
Min

Nhim v c phõn cụng: GVCN lp 5A( Dy phõn mụn).
Th Bui Mụn Tit
Dy
lp Tờn bi dy L dựng
Ghi
chỳ
Hai
Sỏng
o c 1 5A
Bo v ti nguyờn thiờn nhiờn ( T1)( KNS, BVMT)
TranhSGK
Tp c 3 5A
Luyn c: T ỏo di Vit Nam (T1)( Cú iu chnh)

Chớnh t 4 5B N/V : Cụ gỏi ca tng lai. VBT
Chiu TCTV 2 5B Luyn tp v t con vt
Ba
Sỏng
LT&C 1 5A MRVT : Nam v n.( Cú iu chnh)
VBT

TCTV 2 5A Luyn tp v t con vt
LT&C 3 5B MRVT : Nam v n.
VBT


Chiu K thut 2 5A Lp rụ bt( T1)
B lp
ghộp
T Sỏng Tp c 1 5A T ỏo di Vit Nam (T2) Bng ph
LT&C 2 5A ễn tp v du cõu (du phy) VBT
LT&C 3 5B ễn tp v du cõu (du phy) VBT
Chiu HNGLL
Nm
Sỏng
TLV 1 5A ễn tp v t con vt. VBT
TLV 3 5B ễn tp v t con vt. VBT
Chiu
TCTV 1 5B Luyn tp v vn t: Trt t- an ninh
Chớnh t 3 5A N/V : Cụ gỏi ca tng lai. VBT

Sỏng
TLV 3 5B Kim tra vit ( t con vt).
Sỏu
TLV 4 5A Kim tra vit ( t con vt).
Chiu
m nhc 1 5A HH : Dn ng ca mựa h
K
chuyn 2 5A K chuyn ó nghe, ó c.
Tranh
SGK
TCTV 3 5A Luyn tp v vn t: Trt t- an ninh
Sinh hot 4 5A Sinh hot lp
DUYT CA CHUYấN MễN NGI LP
PHM TH MIN
TUAN 30 Tệỉ NGAỉY 8/4/ 2013 ẹEN NGAỉY 12/4/ 2013

Thứ hai Ngy son: 5/4/ 2013.
Ngày dạy: 8/4/2013
TiÕt 1. ĐẠO ĐỨC
BẢO VỆ TÀI NGUN THIÊN NHIÊN ( T1)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS kể được một vài tài ngun thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.
2. Kĩ năng: Biết vì sao cần phải bảo vệ tài ngun thiên nhiên. Biết giữ gìn, bảo vệ tài ngun thiên nhiên
phù hợp với khả năng.
3. Thái độ: HS đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài ngun hiên nhiên.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC
* GD BVMT:. Trách nhiệm của HS trong việc tham gia giữ gìn, bảo vệ tài ngun thiên nhiên (phù hợp với
khả năng).
* GD KNS: Biết đánh giá những hành vi phá hoại tài ngun thiên nhiên.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh SGK, VBT
IV. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
17’
8’
7’
2’
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Tìm hiểu thơng tin trang 44/SGK
* GD BVMT: Trách nhiệm của HS trong việc
tham gia giữ gìn, bảo vệ tài ngun thiên nhiên

(phù hợp với khả năng).
- GV hướng dẫn HS thảo luận
- GV nhận xét, kl
HĐ3: Làm BT 1/sgk
* GD KNS: Kĩ năng tư duy phê phán ( Biết đánh
giá những hành vi phá hoại tài ngun thiên
nhiên).
- GV HD
- K/l: Trừ nhà máy Xi măng và vườn cà phê còn
lại đều là tài ngun thiên nhiên cần được sử dụng
hợp lí…
HĐ4: Bày tỏ thái độ BT 3/ SGK
* GD KNS: Biết đánh giá những hành vi phá hoại
tài ngun thiên nhiên.
- GV giao việc từng nhóm thảo luận
- K/l: Ý b, c đúng. ý a sai
HĐ5: Củng cố dặn dò
* GD BVMT: Trách nhiệm của HS trong việc
tham gia giữ gìn, bảo vệ tài ngun thiên nhiên
(phù hợp với khả năng).
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS nhắc lại
- HS xem ảnh SGK đọc thơng tin.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày k/q trước lớp
- Bài: Bảo vệ tài ngun thiên nhiên

- Các nhóm thảo luận câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung.
- Học sinh lắng nghe
TiÕt 3: TẬP ĐỌC
LUYỆN ĐỌC: BÀI: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM( T1)( ĐÃ ĐIỀU CHỈNH)
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: HiĨu néi dung, ý nghÜa câu chuyện
2. KÜ n¨ng: Đäc lu lo¸t, diƠn c¶m bài tà áo dài Việt Nam
3. Th¸i ®é: Giáo dục học sinh ý thức học tập
* Mục tiêu riêng:
HS K,G: Đọc diễm cảm
HSY: Đọc được đoạn 1, hoặc đoạn 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP Quan sát; PPluyện tập thực hành; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp; cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3'
35'
2
I. Bµi míi:
1/ Giíi thiƯu bµi - ghi b¶ng
2/ Híng dÉn lun ®äc
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc tồn bài.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát
âm .
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.

- 1 HS đọc tồn bài.
b) Luyện đọc diễn cảm:
- Cho HS đọc diễn cảm
- Giáo viên nhận xét, tun dương
c) Củng cố
+ Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- Giáo viên nhận xét, chốt: Câu chuyện trên gợi cho
em suy nghĩ gì về trách nhiệm cơng dân của mỗi
người trong cuộc sống?
- Giáo viên nhận xét nhắc chuẩn bị bài sau
- Học sinh lắng nghe nhắc lại tựa bài
- 1HSG đọc tồn bài
- §ọc đoạn nối tiếp (5 lượt )
- §äc nhãm 3
- HSY: Lun ®o¹n ng¾n. (đoạn 1 hoặc
đoạn 4)
- NhËn xÐt c¸ch ®äc trong nhãm
- 1HSK,G đọc tồn bài.
-HSKG: Lun ®äc diễn cảm tồn bài
- HSY: Lun ®äc tương đối đúng dấu câu
đoạn 1
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nối tiếp trả lời:
- Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng
và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm
thành kính thiêng liêng của mỗi người đối
với tổ tiên.
- Học sinh lắng nghe
CHÍNH TẢ (Nh ớ – viết)
CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI

TiÕt 4 sáng thứ 2( dạy lớp 5B)
Tiết 3 chiều thứ 5( dạy lớp 5A)
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Nhí - viÕt ®óng chÝnh t¶ 3 khỉ th¬ ci bµi: Đất nước
2. KÜ n¨ng: Tìm được những cụm từ chỉ hn chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm
được cách viết hoa những cụm từ đó
3. Th¸i ®é: GD HS viÕt cÈn thËn.
* Mục tiêu riêng:
Đối với HSK,G: Trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng kĩ thuật.
Đối với HSY: Nh÷ng ch÷ khã nghe GV ®¸nh vÇn ®Ĩ viÕt bµi
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT.
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP thực hiện; PP cùng tham gia; PP hỏi đáp.
Hình thức: Cá nhân; cả lớp; nhóm
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§L
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
32’
2’
A. KiĨm tra bµi cò:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết các từ:
Anh hùng lao Động, Hn chương Kháng chiến,
Hn chương Lao động, Giải thưởng Hồ Chí
Minh
- NhËn xÐt - sửa - Ghi ®iĨm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giừo chính tả hơm nay các em
cùng nghe- viết bài: Cơ gái của tương lai và luyện

tập viết hoa tên các hn chương, danh hiệu, giải
thưởng
2. Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả.
- GV gọi học sinh đọc đoạn văn
H: Đoạn văn giới thiệu về ai?
H: Tại sao lan Anh được gọi là mẫu người của
tương lai?
- Cho HS viết những từ dễ viết sai: In- tơ- nét, Ốt-
xtrây-li-a, Nghị viện Thanh niên
- GV cho HS viết bài chính tả.

- Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt lỗi
- Chấm chữa một số bài (Lang, Liên, Nga,
Hạnh( Lớp 5A), Trâm, Tuyết, Cơng( Lớp 5B)
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Cho HS đọc u cầu.
- Giáo viên u cầu học sinh đọc các cụm từ in
nghiêng trong bài văn
- Giáo viên cho HS làm VBT.: Viết lại các từ in
nghiêng đó cho đúng chính tả
+ Vì sao em lại viết hoa những chữ đó?
C. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc
+ Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí
- 2 HS viÕt b¶ng: Anh hùng lao Động, Hn
chương Kháng chiến, Hn chương Lao động,
Giải thưởng Hồ Chí Minh
- HS líp viÕt nh¸p.
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại tựa bài
- Một số HS đọc đoạn văn .

- Giới thiệu cơ bé Lan Anh, 15 tuổi
- Lan Anh là một bạn gái giổi giang, thơng
minh. Bạn được mời làm đại biểu của nghị
viện Thanh niến Thế giới năm 2000
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết giấy nháp
: In- tơ- nét, Ốt- xtrây-li-a, Nghị viện Thanh
niên
- HS viết bài chính tả.
HSK,G: Trình bày sạch đẹp, chữ viết đúng kĩ
thuật.
Đối với HSY: Nh÷ng ch÷ khã nghe GV ®¸nh
vÇn ®Ĩ viÕt bµi
- HS soát lỗi .
- Học sinh đọc lại bài tập đọc đã học.
-1 học sinh đọc u cầu của bài tập
- Học sinh đọc: Anh hùng Lực lượng vũ trang,

- Học sinh theo dõi và làm bài tập và VBT
Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao
động, Hn chương Sao vàng, Hn chương
Độc lập hạng Ba, Hn chương Lao động
hạng Nhất, Hn chương Độc lập hạng Nhất.
- Học sinh trả lời cá nhân
Ví dụ: Anh hùng Lao động dao hai bộ phận
Anh hùng và lao động tạo thành tên đó nên
phải viết hoa chữ cái đầi của mỗi bộ phận tạo
thành tên đó
Vit Nam
- Giỏo viờn nhn xột, nhc li - Hc sinh nhc li cỏ nhõn
BUI CHIU

Tiết 2 chiu th 2 ( dy lp 5B)
Tit 1 sỏng th 4 ( dy lp 5A)
TC. TING VIT
LUYN TP V T CON VT
I. MC TIấU.
1. Kiến thức: Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng kin thc v vn t con vt.
2. Kĩ năng: Rốn cho hc sinh k nng lm vn.
3. Thái độ: GD HS cú ý thc hc tp
* Mc tiờu riờng:
HSK,G: Lm c bi theo yờu cu
HSY: Vit c bi vn khong t 5 - 8 cõu di s gi ý ca GV
II.CHUN B : Ni dung ụn tp.
III.CC HOT NG DY HC :
TG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
2
/

42
/
1
/
1. Kim tra:
H? Nờu dn bi chung v vn t con vt?
2. Bi mi:
* Gii thiu - Ghi u bi.
Bi tp 1: Vit mt on vn t hỡnh dỏng mt
con vt m em yờu thớch.
H : bi thuc th loi vn gỡ?
H : yờu cu t cỏi gỡ?

- Giỏo viờn gch chõn cỏc t trng tõm trong
bi.
- Gi HS nờu co vt mỡnh nh t

Bi tp 2: Vit mt on vn t hot ng mt
con vt m em yờu thớch.
4. Cng c, dn dũ.
- Nhn xột gi hc v nhc HS chun b bi sau,
v nh hon thnh phn bi tp cha hon chnh.
- HS trỡnh by.
- Hc sinh lng nghe
- Hc sinh tr li cỏ nhõn
- Hc sinh nờu lờn sau ú t lm vo v ụ li
Vớ d:
Con mốo nh em rt p. Lụng mu trng, en,
vng an xen ln nhau trụng rt d thng. c cú
mt mng lụng trng mut, búng mt. u chỳ
to, trũn. ụi tai luụn vnh lờn nghe ngúng. Hai mt
to v trũn nh hai hũn bi ve. B ria di v vnh lờn
hai bờn mộp. Bn chõn ca nú ngn, mp. Cỏi uụi
rt di trụng tht tha, duyờn dỏng.
- Hc sinh lm vo v ụ li
Vớ d:
Chỳ mốo rt nhanh. Nú bt chut, thch sựng v
bt c giỏn na. Phỏt hin ra con mi, nú ngi im
khụng nhỳc nhớch. Ri vốo mt cỏi, nú nhy ra,
chp gn con mi. Trong nng sm, mốo chy gin
ht gúc ny n gúc khỏc. Cỏi uụi nú ngoe nguy.
Chy chỏn, mốo con nm di si nng di gc
cau.

-1 vi em c bi vit ca mỡnh
- HS lng nghe v chun b bi sau.

THỨ BA Ngày soạn: 5/4/ 2013
Ngày dạy: 9/4/2013
TiÕt 1 ( dạy lớp 5A)
Tiết 3 ( dạy lớp 5B)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : NAM VÀ NỮ
I. M ỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ
2. Kó năng: HS làm được BT1.
3. Thái độ: Xác đònh được thái độ đúng đắn: Không coi thường phụ nữ.
* ĐCND: Khơng làm bài tập 2, 3
* HS K,G: Làm được bài tập 1
HSY: Hoµn thµnh bµi tËp díi sù HD cđa GV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT.
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
1'
32'
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 2,3
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.

B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài tập 1 Gọi HS đọc u cầu.
- Tổ chức cho HS cả lớp phát biểu ý kiến, trao
đổi, tranh luận lần lượt theo từng câu hỏi.
Có người cho rằng: những phẩm chất quan trọng
nhất của nam giới là dũng cảm, cao thượng,
năng nổ, thích ứng được với mọi hồn cảnhoạt
động ; còn ở phụ nữ, quan trọng nhất là dịu
dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến
mọi người
a) Em có đồng ý như vậy khơng?
b) Em thích phẩm chất nào nhất:
- Ở một bạn nam.
- Ở một bạn nữ.
c) Hãy giải thích nghĩa của từ ngữ mà em vừa
chọn.
* Chú giải một số từ để HS tham khảo:
Dũng cảm : Dám dương đầu với sức chống đối,
với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Cao thượng : Cao cả, vượt lên trên những cái tầm
- 2HS lµm miƯng BT 2,3 tiÕt tríc.
- Líp theo dâi vµ nhËn xÐt.
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, suy nghĩ, trả
lời lần lượt từng câu hỏi a-b-c.
VD :
b)Trong các phẩm chất của nam (Dũng cảm,
cao thượng, năng nổ, thích ứng được với mọi

hồn cảnh). HS có thể thích nhất dũng cảm
hoặc năng nổ.
+ Trong các phẩm chất của nữ (Dịu dàng,
khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi
người). HS có thể thích nhất phẩm chất dịu
dàng hoặc khoan dung.
c) Sau khi nêu ý kiến của mình, mỗi HS giải
thích nghĩa của từ chỉ phẩm chất mà mình vừa
chọn (sử dụng từ điển để giải nghĩa).
- HS lắng nghe.
2'
thường, nhỏ nhen.
Năng nổ : Ham hoạt động, hăng hái và chủ động
trong mọi cơng việc chung.
Dịu dàng : Gây cảm giác dễ chịu, tác động êm
nhẹ đến giác quan hopặc tinh thần.
Khoan dung : Rộng lượng tha thứ cho người có
lỗi lầm.
Cần mẫn : Siêng năng và lanh lợi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- Học sinh lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TiÕt 2. KĨ THUẬT
L¾p r« bèt (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS cần phải: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp r« bèt.
2. Kĩ năng: Bước đầu lắp ®ỵc r« bèt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và kiªn nhÉn khi thực hành.
II. CHUẨN BỊ: Bộ lắp ghép.
III. PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
15’
23’
1’
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Quan sát nhận xét mẫu
- GV hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận và
TLCH
H: Để lắp r« bèt em cần mấy bộ phận?
HĐ3: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
a. GV hướng dẫn chọn các chi tiết, các bộ phận
SGK.
b. GV híng dÉn l¾p tõng bé phËn.
c. Hướng dẫn tháo rời các chi tiết xếp vào hộp.
HĐ4:Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.

- HS quan sát
- HS quan sát và trả lời

- 6 bộ phận.
Cần lắp 6 bộ phận: đầu, mình, các chi,

- HS vừa quan sát tranh theo tay chỉ của
GV.
- Chuẩn bị thực hành tiết 2
THỨ TƯ Ngày soạn: 5/4/ 2013.
Ngày dạy: 10/4/2013
TiÕt 1. TẬP ĐỌC
TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM( T2)
I. M ỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghóa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện dòu dàng.
2. Kó năng: Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.
3. Thái độ: Giáo dục HS quý trọng truyền thống dân tộc với phong cách hiện đại.
* HS K,G: Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 4
HSY: §äc tương đối đúng dấu (đoạn 3 hoặc đoạn 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh minh hoạ bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3'
1'
16'
10'
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét +ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về nguồn gốc
của áo dài Việt Nam với vẻ đẹp độc đáo của nó.
2. Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- GV Hướng dẫn HS đọc.
- Bµi nµy chia lµm mÊy ®o¹n?
- Luyện đọc các từ khó : áo cánh, phong cách, tế
nhò, xanh hồ thuỷ, tân thời, y phục.
- GV híng dÉn HS gi¶i nghÜa tõ: mặc áo lối mớ ba,
mớ bảy, áo tứ thân, áo năm thân, Thanh thoát
- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Tìm hiểu bài :
GV Hướng dẫn HS đọc.
• Đoạn 1 :
H: Chiếc áo dài có vai trò như thế nào trong trang
phục của phụ nữ Việt Nam xưa ?
Ý 1: phụ nữ Việt Nam xưa mặc áo dài.
• Đoạn 2,3 :
H:Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc áo dài
cổ truyền ?
Ý :Vẻ đẹp của áo dài tân thời.
• Đoạn 4:
- Gv chia lớp thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm, hướng dẫn cách làm việc.
CH thảo luận: Vì sao áo dài được coi là biểu tượng
cho y phục truyền thống của Việt Nam ?
- Giáo viên cho học sinh tạo nhóm và phát bảng
nhóm
- 2 HS đọc bài : Co gái, trả lới các câu hỏi.
- Lớp nhận xét.

- HS lắng nghe.
- 1HS đọc toàn bài.
- Bµi nµy chia lµm 4 ®o¹n. Mỗi lần xuống
dòng là một đoạn
- HS đọc thành tiếng nối tiếp.
- HS ®äc tõ khã.
- Đọc chú giải + Giải nghóa từ :
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc đoạn + TL câu hỏi
- Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thẫm
màu, phủ bên ngoài những lớp áo cánh
nhiều màu ….
- 1HS đọc lướt + TL câu hỏi.
- Là áo dài cổ truyền đã được cải tiến gồm
hai thân nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp kín đáo.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh ghi ý kiến trả lời cá nhân của mình
vào một mảnh giấy GV phát khoảng 3p sau đó
u cầu HS thảo luận và tìm ra ý kiến đúng
nhất dán hoặc ghi vào chính giữa KTB(Nếu ý
kiến trùng nhau học sinh có thể dán chồng
lên nhau, ý kiến khơng trùng cần bảo lưu
dán ở ngồi KTB)
- Đại diện trình bày kết quả của nhóm mình,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
8’
2'
- Giáo viên nhận xét và rút ý đoạn 4
Ý 4: Biểu tượng truyền thống của phụ nữ Việt
Nam

- GVhíng dÉn HS t×m néi dung bµi - Ghi b¶ng.
c. Đọc diễn cảm:
- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Phụ nữ Việt Nam xưa…….
… thanh thoát hơn."
- Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi bảng.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc nhiều
lần.
- Chuẩn bò tiết sau : Công việc đầu tiên.
Ví dụ: Vì như thế phụ nữ Việt Nam đẹp
hơn, tự nhiên hơn, mềm mại, thanh thoát
hơn.
- Học sinh theo dõi
- HS nªu néi dung bµi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- HS đọc cho nhau nghe theo cặp.
- HS luyệïn đọc cá nhân, cặp, nhóm.
- HSK,G thi đọc diễn cảm, trước lớp.
- HS nêu :Sự hình thành và vẻ đẹp thanh
thoát của phụ nữ Việt Nam trong tà áo dài.
- HS lắng nghe.
TiÕt 2 ( dạy lớp 5A)
Tiết 3 ( dạy lớp 5B)
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy )

I.M ỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác giả của dấu phẩy(BT1).
2. Kó năng : Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu BT2.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt.
Mục tiêu riêng:
HSK,G: Làm được các bài tập
HSY: Làm được bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3'
1'
A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét +ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta cùng nắm chắc tác dụng
của dấu, nêu đươc các ví dụ .Làm đúng bài
luyện tập, điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong mẫu chuyện đã cho.
- 2 HS làm bài 1, 3 tiết trước.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
35'

1'
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

*Bài 1:
- GV Hướng dẫn HS làm BT1.
- Dán lên bảng tờ phiếu kẻ bảng tổng kết, giải
thích yêu cầu của bài tập.
-Phát phiếu cho Hs làm.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
*Bài 2 :
- GV Hướng dẫn HS làm BT2.
- GV nhấn mạnh yêu cầu BT : Điền dấu chấm,
dấu phẩy vào ô trống. Viết lại những tử viết
hoa.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau :Mở rộng vốn từ Nam , Nữ.
- HS đọc nội dung bài tập 1.
- 2HS đọc , lớp đọc thầm.
- HS thảo luận N2 nêu tác dụng của dấu phẩy
trong từng trường hợp
Tác dụng
của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng
chức vụ trong câu
Câu b)
Ngăn cách trạng ngữ với chủ
vị ngữ
Câu a)
Ngăn cách các vế câu ghép Câu c)
- 1HS đọc u cầu đề bài. Lớp đọc thầm

Thảo luận N2 theo u cầu của GV, làm vào
VBT
Một vài Hs nêu miệng. Lớp nhận xét .
+Sáng hơm ấy
,
…ra vườn
. c
ậu bé…
Có một…dậy sớm
,
… gần cậu bé
,
khẽ chạm
vào vai cậu
,
hỏi:…
…Mơi cậu bé run run
,
đau đớn. Cậu nói:
- … mào gà
,
cũng chưa…
Bằng …nhẹ nhàng
,
thầy bảo:
- … của người mẹ
,
giống như …
- 2 HS đọc lại mẩu chuyện.
- Học sinh theo dõi và làm vào VBT

- HS lắng nghe.
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
TẬP MÚA HÁT TẬP THỂ BÀI : BỐN PHƯƠNG TRỜI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát : Bốn phương trời
2. kĩ năng: HS biết hát kết hợp múa phụ hoạ theo lời bài hát bằng các động tác đơn giản.
2.Thái độ: Rèn cho HS tính tự tin, hồ đồng và mạnh dạn trước tập thể.
II. ĐỊA ĐIỂM: Trên sân trường
III. PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC :
Phương pháp: PP giảng giải ; Luyện tập thực hành.
Hình thức: Cá nhân, nhóm, lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt đơng của GV Hoạt động của HS
3
/

32
/

1.Ổn định lớp:
GV tập trung HS ra sân trờng và cho các em xếp
hàng.
2. Dạy múa hát tập thể, bài : Bốn phương trời
- Triển khai HS về đội hình vòng tròn, cho HS điểm
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x



22
/
3
/
số theo chu kì 1-2.
- Cho HS hát lại bài hát đi một vòng ( 2-3 lần)
- GV dạy múa phụ hoạ cho thừng câu hát (Phân tích
động tác múa kết hợp làm mẫu động tác)
VD:
+ Câu 1: Bốn phương trời ta vè đaay chung vui
- HS nắm tay nhau- đi xoay theo chiều kim đồng hồ.
Tương tự GV HD cho đến hết bài.
- Cho HS múa- hát nhiều lần; GV theo dõi sửa động
tác cho HS.
* Chơi trò chơi : “Lò cò tiếp sức”.
- HS nhắc lại tên trò chơi.
- GV nêu lại cách chơi- luật chơi ; HS lắng nghe.
- Cho quản trò điều khiển các bạn chơi; GV theo
dõi, qn xuyến chung.
3. Nhận xét- Dặn dò:
- GV nhận xét tinh thần- thái độ tham gia tiết học
của HS.
- Dặn HS luyện tập bài múa.
- Học sinh thực hiện theo u cầu của
giáo viên
VD:
+ Câu 1: Bốn phương trời ta vè đaay
chung vui
- HS nắm tay nhau- đi xoay theo chiều
kim đồng hồ.

Tương tự GV HD cho đến hết bài.
- HS tiến hành chơi.
x x
x GV x
x x
- Học sinh lắng nghe
THỨ NĂM Ngày soạn: 6/4/ 2013
Ngày dạy: 11/4/2013
TẬP LÀM VĂN
TiÕt 1 ( dạy lớp 5A)
Tiết 3 ( dạy lớp 5B)
ƠN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu cấu tạo, cách quan sát và mộ số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật(BT1).
2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn ngắn tả con vật qn thuộc và u thích.
3. Thái độ: Giáo dục HS kĩ năng viết văn.
Mục tiêu riêng:
HSK,G: VÕt ®ỵc ®o¹n v¨n râ ý
HSY: Làm được bài tập theo HD của GV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
34’
a/ Bài cũ:

Kiểm tra 1 HS.
GV nhận xét cho điểm
b/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
2.Ơn tập:
Bài 1: Cho 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập.
+ Bài này chia làm mấy đoạn?
+ Nêu nội dung chính của mỗi đoạn?
- 1 em nhắc lại bố cục một bài văn tả con vật.
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại tựa bài
- 2 - 3 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm và TLCH:
a/ Bài văn gồm 4 đoạn:
+ Đoạn 1: câu đầu (mở bài tự nhiên): Giới thiệu

2’
+ Tác giả bài văn quan sát chim hoạ mi hót bằng
những giác quan nào?
+ Tìm trong bài một số hình ảnh so sánh?
+ Theo em em thích chi tiết và hình ảnh so sánh
nào? Vì sao?
GV chốt
Bài 2: Giáo viên hướng dẫn
- Giáo viên nhận xét và bình chọn bạn viết hay
nhất. GV nhận xét chấm 1 số đoạn
- Giáo viên reo đoạn văn mẫu lên bảng, 1 số em
đọc thành tiếng
3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học. DỈn chn bÞ bµi sau
sự xuất hiện của chim họa mi vào các buổi chiều

+ Đoạn 2 : tiếp theo đến rủ xuống cỏ cây -
Tả tiếng hót đặc biệt của chim họa mi vào buổi
chiều
+ Đoạn 3: tiếp theo đến trong bóng đêm dày-Tả
cách ngủ rất đặc biệt của chim họa mi trong đêm
+ Đoạn 4: phần còn lại (kết bài) -Tả cách hót
chào nắng sớm rất đặc biệt của chim họa mi
- Học sinh TLN2 để trả lời câu hỏi này.
Ví dụ:
Quan sát bằng thị giác (thấy): Nhìn thấy hoạ mi
hay đến đậu bay đi
thính giác (nghe): Nghe thấy tiếng hót của hoạ
mi vào các buổi chiều, nghe tiếng hót vang lừng
chào nắng sớm của nó vào các buổi sàng
- Học sinh trả lời cá nhân
- Học sinh trả lời cá nhân
Ví dụ: chi tiết họa mi ngủ; hình ảnh so sánh tiếng
họa mi như điệu đàn…
- HS đọc đề, làm vào vở BT
HSK,G: VÕt ®ỵc ®o¹n v¨n râ ý
HSY: Làm được bài tập theo HD của GV
- 1 vài học sinh đọc bài làm của mình
- Lớp chú ý theo dõi, nhận xét
- Làm bài cá nhân vào vở
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1 chiều thứ 5 ( dạy lớp 5B)
Tiết 3 chiều thứ 6 ( dạy lớp 5A)
TC. TIẾNG VIỆT

LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống hố cho HS vốn kiến thức về trật tự- an ninh
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo
3. Thái độ: GD cho HS ý thức học tập.
* Mục tiêu riêng:
Đối với HSK,G: Làm được các bài tập
Đối với HSY: Làm bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
II. CHUẨN BỊ: Vở ơ li
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC :
Ph¬ng ph¸p: PP thùc hiƯn; PP cïng tham gia; PP thực hành.
H×nh thøc: C¸ nh©n; c¶ líp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2
/

1.Kiểm tra : Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng
âm. Cho ví dụ?
- 1-2 em nhắc lại
Ví dụ: Từ đồng âm là những từ giống

36
/
2
/

- Giỏo viờn nhn xột, cho im
2. Bi mi Gii thiu Ghi u bi.

Bi tp 1: Ni t trt t ct A vi ngha tng ng ct
B
A B
Trng thỏi bỡnh yờn khụng cú
chin tranh
Trt t Trng thỏi yờn n, bỡnh lng,
khụng n o
Trng thỏi n nh, cú t chc,
cú k lut
Bi tp 2: Tỡm nhng t ng nỳi v trt t, an ninh.
- GV cho HS c bi.
- Cho HS lm bi tp.
- Gi HS ln lt lờn cha bi
- GV giỳp HSY
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 3:
H: t cõu vi t :
a) Trt t.
b) An ton.
4. Cng c, dn dũ :
- Giỏo viờn h thng bi.
- Dn HS v nh chun b bi sau
nhau v õm nhng khỏc nhau v
ngha
- Lp nhn xột
- HS lng nghe v nhc li ta bi
- Hc sinh lm vo v ụ li hoc tr li
cỏ nhõn
- HS c bi.
- HS lm bi tp.

- HS ln lt lờn cha bi
Vớ d: Cnh sỏt giao thụng, trt t, an
ninh, an ton giao thụng, phúng
nhanh vt u, tai nn giao thụng, va
chm giao thụng, ln chim l ng,
vi phm quy nh v tc ,
- Hc sinh lm vo v ụ li
VD
a) Chỳng em cn gi trt t ni
cụng cng.
b) Hc sinh trng em thc hin tt
lut an ton giao thụng.
- Hc sinh lng nghe
TH SU Ngy son: 6/4/ 2013
Ngy dy: 12/4/2013
TP LM VN
Tiết 3 ( dy lp 5B)
Tit 4 ( dy lp 5A)
Tả CON vật (kiểm tra viết)
I. MC TIấU
1. Kiến thức: HS viết đợc bài văn đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài)
2. Kĩ năng: HS viết bài rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên.
3. Thái độ: GD HS trình bày sạch đẹp.
* Mc tiờu riờng:
HSK,G: Vit c on vn rừ ý, dựng t t cõu hay, chớnh xỏc
HSY: Viết được phần mở bài theo gợi ý của giáo viên( Vỹ, Ang, Sơn)
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC :
Phương pháp: PP quan sát; PP thùc hµnh
Hình thức: Cá nhân, cả lớp.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3'

35'
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại miệng dàn ý bài văn tả đồ vật của mình ở
tiết trước .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:Tả con vật (Kiểm tra)
*HDHS làm bài
- Các em có thể viết theo một đề bài khác, với đề
bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo
đề bài tiết trước đã chọn
- Gọi HS đọc dàn ý của bài
* Cho HS làm bài
Trong quá trình làm bài GV theo dõi hs làm bài ,
uốn nắn những em còn lúng túng .
- Thu bài của HS
- Nhận xét giờ KT
4. Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bò bài sau - Nhận xét tiết học
- 2 hs nêu.
Ví dụ: cấu tạo một bài văn miêu tả đồ vật
gồm 3 phần
Mở bài: Giới thiệu con vật định tả

Thân bài: Tả hình dáng, đặc điểm ngoại
hình,
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Hs đọc 5 đề bài (sgk)
-2 -3 hs đọc lại dàn ý bài
-2 hs nêu cấu tạo của bài văn tả đồ vật
- Lớp chú ý nghe
- Lớp làm bài vào giấy kiểm tra
* HSY: Viết được mở bài theo gợi ý của
GV
- Học sinh lắng nghe
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1. ÂM NHẠC
HỌC HÁT: BÀI DÀN ĐỒNG CA MÙA HẠ
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: HS thuộc lời bài ca, hát đúng giai điệu.
2. KÜ n¨ng: TËp tr×nh bµy bµi h¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm vµ vËn ®éng phụ hoạ đơn giản
3. Th¸i ®é: GD HS yªu mái trường
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP quan s¸t; PP h¸t kÕt hỵp vËn ®éng; PP lun tËp.
H×nh thøc: H¸t kÕt hỵp vËn ®éng; c¶ líp.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’
1’
A. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của HS cho tiết học này
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta học hát bài: Dàn
đồng ca mùa hạ

- Học sinh lấy đồ dùng ra kiểm tra
- Học sinh lắng nghe
29’
3’
2. Nội dung
Hoạt động 1: Học hát: Dàn đồng ca mùa hạ
- Từ bài hát của tác giả Nguyễn Minh Ngun, nhạc sĩ Lê
Minh Châu đã phổ thơ, tạo nên bài hát Dàn đồng ca
mùa hạ. Bài có nhịp điệu sơi nổi, vui tươi nhưng cũng rất
tha thiết, trong sáng. Bài hát được bình chọn là một trong
những ca khúc thiếu nhi hay nhất thế kỷ 20.
- HS đọc lời theo các phần sau:
Chẳng nhìn thấy màn xanh, lá dày.
Tiếng ve ngân bao niềm tha thiết.
Lời ve ngân nền mây biếc xanh.
Dàn đồng ca ve ve ve.
2/ Hoạt động 2: Luyện tập bài hát.
+ Chia lớp thành 2 dãy. Đoạn 1 hát đối đáp, mỗi dãy
hát 1 câu. Đoạn 2 hát đồng ca, trong khi hát kết hợp gõ
đệm hoặc vỗ tay đệm theo phách.( Đoạn 1 gõ đệm theo
nhịp , đoạn 2 gõ đệm theo phách).
* Chọn một vài HS khá lên biểu diễn trước lớp.
3/ Hoạt động 3: Phần kết thúc.
- Vừa rồi các em được học hát bài gì?
- Nhạc và lời của ai?
- Giai điệu bài hát như thế nào?
- Nội dung bài hát nói lên điều gì?
- Bài hát này có hai đoạn
Chẳng nhìn thấy màn xanh, lá dày.
Tiếng ve ngân bao niềm tha thiết.

Lời ve ngân nền mây biếc xanh.
Dàn đồng ca ve ve ve.
- Học sinh lắng nghe
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh thực hiện theo u cầu của giáo
viên
TiÕt 2: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về những nữ anh hùng và phụ nữ có tài. .
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã đọc (hay đã nghe) có nội dung nói về nữ anh
hùng hoặc phụ nữ có tài. Hiểu nghĩa của chuyện các bạn kể.
2. Kĩ năng : Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể về ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
3. Thái độ: Giáo dục và rèn luyện thói quen ham đọc sách.
II. CHUẨN BỊ: Những câu chuyện về những phụ nữ có tài trong SGK, sách báo
III. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Phương pháp: PP quan sát; PP hợp tác trong nhóm nhỏ; Đàm thoại; PP đóng vai
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4 ‘
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện Pa-xtơ và em
bé và trả lời câu hỏi về ý nghóa của câu chuyện.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết kể chuyện tuần trước,
các em đãbiết về tấm nhân hâu, tinh thần trách
nhiệm cao với con người của bác lòng sỹ Pa-xtơ –
nhà khoa học đã có công giúp loài người thoát

khoải bệnh dại. Hôm nay,các em sẽ kể những
câu chuyện đã nghe đã đọc về những người phụ
nữ có tài
- HS nối tiếp nhau kể chuyện Pa-xtơ và em
bé và trả lời câu hỏi về ý nghia của câu
chuyện.
- HS lắng nghe.
8 ‘
25’
2 ‘
2. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- Cho 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài.
- GV gạch dưới những chữ quan trọng: đã nghe ,
đã đọc nói về nữ anh hùng hoặc phụ nữ có tài. Hiểu
nghĩa của chuyện các bạn kể.
- Cho HS đọc gợi ý 1.
- Cho HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- Cho HS dựa vào gợi ý 2, lập dàn ý sơ lược câu
chuyện mình sẽ kể.
- GV kiểm tra giúp đỡ.
3. HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghóa
câu chuyện :
- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết,
ý nghóa chuyện.
- GV quan sát cách kể chuyện của HS, uốn nắn,
giúp đỡ HS.
- Thi kể chuyện trước lớp, đối thoại cùng các bạn
về nội dung ý nghóa câu chuyện
- GV nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà kể chuyện cho người thân, chuẩn bò
trước nội dung cho tiết kể chuyện tuần sau – kể
chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia
đình.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
- HS theo dõi trên bảng.
- HS đọc gợi ý 1.
- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS dựa vào gợi ý 2, lập dàn ý sơ lược câu
chuyện mình sẽ kể.
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi
tiết, ý nghóa chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp, đối thoại
cùng các bạn về nội dung ý nghóa câu
chuyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- HS lắng nghe.
- HS nghe
TiÕt 4: Sinh ho¹t
Sinh ho¹t ci tn (30 PHÚT)
I. MỤC TIÊU :
- Gióp HS cđng cè nỊ nÕp häc tËp, rÌn lun ®¹o ®øc
- HS cã ý thøc tù qu¶n.
II. NỘI DUNG :
1. NhËn xÐt tn :
Trưởng ban tự quản lớp học lên điều hành buổi sinh hoạt
Các trưởng ban lên báo cáo tình hình trong tuần qua (5ban)
2. Giáo viên nhận xét chung

* Ưu điểm






* Tồn tại:






2.Kế hoạch tuần tới.
- Duy trì các nề nếp đã có.
- Giữ gìn sách, vở sạch sẽ .
- Ngồi học không đợc làm việc riêng, nói chuyện trong lớp.
- Rèn toán cho HS, rèn k nng đọc
- Tham gia phụ đạo HS yếu, bi dng hc sinh gii.
- Rèn chữ viết v k nng trỡnh by bi cho HS.
- Quên góp ủng hộ quỹ vì bạn nghèo.

×