Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng hình học 6- Đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 12 trang )

a) Thế nào là một tia gốc O?
b) Cho đường thẳng xy và các điểm A, B,
C theo thứ tự đó trên xy. Vẽ hình và
hãy kể tên:
- Các tia trong hình vẽ.
- Các tia trùng nhau.
Ti
Ti
ế
ế
t 7
t 7
1.
1.
Đ
Đ
o
o


n th
n th


ng AB l
ng AB l
à
à
g
g


ì
ì
?
?
(SGK)
(SGK)
2.
2.
Đ
Đ
o
o


n th
n th


ng c
ng c


t
t
đ
đ
o
o



n th
n th


ng, c
ng, c


t tia, c
t tia, c


t
t
đư
đư


ng th
ng th


ng
ng
a)
a)
Đ
Đ
o
o



n th
n th


ng c
ng c


t
t
đ
đ
o
o


n th
n th


ng
ng
.
.
A
A
.
.

B
B
D
D
C
C
B
B
A
A
.
.
.
.
.
.
.
.
B
B
A
A
D
D
C
C
.
.
.
.

.
.
Đ
Đ


an th
an th


ng AB l
ng AB l
à
à
h
h
ì
ì
nh g
nh g


m
m
đ
đ
i
i



m A,
m A,
đ
đ
i
i


m B
m B
v
v
à
à
t
t


t c
t c


c
c
á
á
c
c
đ
đ

i
i


m n
m n


m gi
m gi


a Av
a Av
à
à
B
B
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m I n
m I n



m
m
gi
gi


a A v
a A v
à
à
B; C v
B; C v
à
à
D
D
D
D
C
C
.
.
.
B
B
A
A
.
.
.

I
I
.
.
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m l
m l
à
à
m
m


t
t
đ
đ


u
u
đ
đ



an th
an th


ng
ng
b)
b)
Đ
Đ
o
o


n th
n th


ng c
ng c


t tia
t tia


x
x

O
O
.
B
B
A
A
.
.
.
.
c)
c)
Đ
Đ
o
o


n th
n th


ng c
ng c


t
t
đư

đư


ng th
ng th


ng
ng


x
x
O
O
.
.
B
B
A
A
.
.
.
.
Giao
Giao
đ
đ
i

i


m K n
m K n


m gi
m gi


a A v
a A v
à
à
B
B
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m
m
l
l
à

à


m
m


t
t
đ
đ


u
u
đ
đ
o
o


n th
n th


ng
ng
x
x
O

O
.
.
B
B
A
A
.
.
.
.
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m l
m l
à
à
g
g


c c
c c



a tia
a tia
x
x
O
O
.
.
B
B
A
A
.
.
.
.
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m
m
v
v



a l
a l
à
à
g
g


c c
c c


a tia
a tia
v
v


a l
a l
à
à
m
m


t
t
đ

đ


u
u
đ
đ
o
o


n th
n th


ng
ng
B
B
A
A
.
.
.
.
y
y
x
x
Giao

Giao
đ
đ
i
i


m H n
m H n


m gi
m gi


a A v
a A v
à
à
B
B
y
y
x
x
B
B
A
A
.

.
.
.
Giao
Giao
đ
đ
i
i


m l
m l
à
à


m
m


t
t
đ
đ


u
u
đ

đ
o
o


n th
n th


ng
ng
K
.
H
H
.
.
B
B
À
À
I 34
I 34
Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A ,B , C. Hỏi có
mấy đoạn thẳng tất cả ? Hãy gọi tên các đoạn
thẳng ấy .
Có 3 đoạn thẳng đó là : AB ; BC ; AC
B
B
À

À
I 35
I 35
Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB. Điểm M nằm ở đâu?
a.
a.
Điểm M phải trùng với điểm A.
b.
b.
Điểm M phải nằm giữa A và B.
d.
d.
Điểm M hoặc trùng với điểm A , hoặc nằm
giữa hai điểm A và B ,hoặc trùng với điểm B.
Điểm M phải trùng với điểm B.
c.
c.
sai
sai
đ
đ
ú
ú
ng
ng
sai
sai
sai
sai
B

B
À
À
I 36
I 36
a) Đường thẳng a có đi qua mút nào của đoạn thẳng không?
Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào.
b) Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào ?
Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng: AB và BC.
c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?
Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC.
Cho
Cho
đư
đư


ng th
ng th


ng xy, A, B, C thu
ng xy, A, B, C thu


c xy theo
c xy theo
th
th



t
t




đ
đ
ó
ó
,
,
đ
đ
i
i


m O kh
m O kh
ô
ô
ng thu
ng thu


c
c
đư

đư


ng th
ng th


ng
ng
xy.
xy.
N
N


i OA, OB, OC. K
i OA, OB, OC. K


t
t
ê
ê
n c
n c
á
á
c
c
đ

đ
o
o


n th
n th


ng
ng
.
.
O
O
.
.
x
x
y
y
A
A
.
.
B
B
.
.
C

C
.
.
Mỗi nhóm 4 học sinh làm trên phim trong đèn chiếu.
Chọn câu trả lời đúng:
Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng .
Số đoạn thẳng kẻ được là:
Ch
Ch


n c
n c
â
â
u tr
u tr


l
l


i
i
đ
đ
ú
ú
ng:

ng:
C
C


qua 2
qua 2
đ
đ
i
i


m trong 8
m trong 8
đ
đ
i
i


m ta k
m ta k


m
m


t

t
đ
đ
o
o


n th
n th


ng .
ng .
S
S




đ
đ
o
o


n th
n th


ng

ng
k
k




đư
đư


c l
c l
à
à
:
:
a.
a.
8
8
b.
b.
28
28
d.
d.
32
32
16

16
c.
c.
sai
sai
sai
sai
sai
sai
đ
đ
ú
ú
ng
ng
Số đoạn thẳng trong hình vẽ sau là:
S
S




đ
đ
o
o


n th
n th



ng trong
ng trong hì
nh v
nh v


sau l
sau l
à
à
:
:
a.
a.
24
24
b.
b.
36
36
d.
d.
32
32
60
60
c.
c.

sai
sai
sai
sai
đ
đ
ú
ú
ng
ng
sai
sai
H
H
ư
ư


ng d
ng d


n v
n v


nh
nh
à
à

* Làm bài tập 37,38,39/116 (Sgk)
* Làm bài tập 34, 35, 36, 37/100,101 sách bài tập .
•Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ”
1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có
mấy đoạn thẳng tất cả?
a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy.
b) Các cặp đoạn thẳng nào không có điểm chung?
c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD?
2. Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng
ba đoạn thẳng khác.
CH
CH
Ú
Ú
C C
C C
Á
Á
C EM H
C EM H


C T
C T


P T
P T



T
T

×