Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 29 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.94 KB, 23 trang )

Tuần 29
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của
nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao
nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN
ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3
hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có
tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của
HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm


2
là diện tích của
HCN. Muốn tính diện tích HCN ta
lấy chiều dài nhân với chiều
rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của
chiều dài và chiều rộng của HCN
trong phần b?
- Vậy muốn tính đợc DT HCN ta cần
làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)

- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm
2
- Là 12 cm
2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là
4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích
HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng
đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm 10cm 32cm
c.rộng
3cm 4cm 8cm
DT
5x3=15cm
2
10x4=40cm
2
32x8=256cm
2
C. vi
(5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu

- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm
2
Đáp số: 70cm
2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị
đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải

- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm
ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm
2
)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm
2
)
- HS nêu
Tập đọc - Kể chuyện.

Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vợt khó của 1 HS bị tật nguyền
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai
- Rèn kĩ năng nghe.
II , Các KNS cơ bản .
- Tự nhận thức ;xác định giá trị cá nhân .
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đặt mục tiêu .
- Thể hiện sự tự tin .
III Các PP kĩ thuật dạy học
- Đặt câu hỏi .
- Thảo luận cặp đôI chia sẻ .

- Trình bày ý kiền cá nhân .
IV. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cùng vui chơi
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-
rô-nê, Nen-li
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
- Vì sao Nen-li đợc miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho đợc tập
nh mọi ngời ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho
câu chuyện
4. Luyện đọc lại
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm 3

- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối
nhau đọc đoạn 2, 3
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,
Xtác-đi thở hồng hộc
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm đợc.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ
nh lửa, mồ hôi ớt đẫm trán
- HS phát biểu ý kiến.
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.
- HS đọc phân vai
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1
nhân vật.
2. HD HS kể chuyện
- Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân
vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti )
- GV nhận xét.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay
- HS nghe
- 1 HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân
vật

- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


o c
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 2)
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs trả lời ch
+ Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nớc.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xác định các biện
pháp.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra.
- Gv nhận xét kết quả hđ của các
nhóm, gt các biện pháp hay và
khen cả lớp là những nhà vệ sinh
môi trờng tốt.
b. Họat động2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm, phát phiếu học tập,
y/c các nhóm đánh giá các ý kiến
nêu trong phiếu và giải thích lý do.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.

Hát
- 2 hs trả lời
- Vì nớc là nhu cầu thiết yếu của con ngời. N-
ớc là tài nguyên quý và chỉ có hạn, nên chúng
ta cần phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
không bị ô nhiễm.
- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều
tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nớc. Các nhóm khác trao đổi và
bổ sung.
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất.
- Hs các nhóm nhận phiếu học tập đánh giá và
giải thích các ý kiến.
a, Nớc sạch không bao giờ cạn s
b, Nớc giếng khơi, giếng khoan không phải
trả tiền nên không cần tiết kiệm s
c, Nguồn nớc cần đựơc giữ gìn và bv cho cuộc
sống hôm nay và mai sau đ
d. Nớc thải của nhà máy bệnh viện càn đợc xử
kts đ
đ. Gây ô nhiễm nguồn nớc là phá hại môi tr-
ờng đ
c, Sử dụng nớc ô nhiễm là có hại cho sk đ

* GV kết luận:
a, Sai, vì lợng nớc sạch chỉ có
nhu cầu của con ngời.
b, Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c, Đúng vì nếu không làm nh vậy
nớc để dùng.

d. Đúng, vì không lmà ô nhiễm
đ, đúng, vì nớc bị ô nhiễm
ngời ô nhiễm sẽ gây ra nhiều
c, Đúng, vì sử dụng nớc bị ô
c, Hoạt động 3: Trò chơi, ai nhanh
ai đúng.
- Chia hs thành các nhóm và phổ
biến cách chơi.
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm #
trao đổi, bổ sung.
hạn và rất nhỏ so với nhu cầu rất nhỏ so với
thì ngay từ bây giờ chúng ta cũng không đủ
nguồn nớc.
sẽ ảnh hởng xấu đến cây cối, loài vật và con
bệnh tật cho con ngời.
nhiễm sẽ gây ra nhiều bệnh tật cho con ngời.
- Hs lắng nghe cách chơi: Trong 1 khoảng
thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các
việc làm để tiết kiệm và bv nguồn nớc ra giấy.
nhóm nào ghi đợc nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
Việc làm tiết kiệm n-
ớc
Việc làm gây lãng phí
nớc
Việc làm bv nguồn
nớc
Việc làm gây ô
nhiễm nuồn nớc
- Gv nhận xét đánh giá kq chơi

4. Củng cố dặn dò:
- Nớc là tài nguyên quý. do đó
hạn do đó chúng ta cần sử dụng
hợp
- Cb bài sau:
- Đại diện từng nhóm trình bày kq làm việc
nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có
hợp lý và bv nguồn nớc không bị ô nhiễm
Toán +
Ôn tập : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.

B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ ba ta
cần làm gì?
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ t ta

cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
A 8cm B
12cm
D C 10cm M
8cm
P Q N
18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD;
ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài 3cm 8cm 7dm
Chiều rộng 9cm 20cm 5cm
DT HCN 27cm
2
160cm
2
350cm

2
CV HCN 24cm 56cm 150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80(cm
2
)
Đáp số: 96cm
2
; 160 cm
2
; 80 cm
2
.
- HS nêu
Tiếng việt +
Ôn bài tập đọc : Buổi học thể dục
I. Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi

- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
c. Đọc phân vai
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm

- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,
Xtác-đi thở hồng hộc
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Toán
luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.

3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều
gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi: cm?
Diện tích: cm
2
?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ
nhật là:
40 x 8 = 320( cm
2
)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)

Đáp số: 320cm
2
; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép

nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2
hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trớc?
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích: cm
2
?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2
hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

8 x 10 = 80(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm
2
)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm
2
)
Đáp số: a)80cm
2
; 160 cm
2
.
b) 240cm
2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp
đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm
2
)

Đáp số: 50 cm
2

Tự nhiên xã hội.
Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên.
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm thiên
nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
II .Các KNS c bn
-K nng tỡm kim x lý thụng tin.Tng hp cỏc thụng tin thu nhn c v cỏc loi cõy con
vt .v c im chung ca con vt va thc vt
-K nng hp tỏc ,,hp tỏc khi lm vic nhúm
-Trinh by sỏng to kờt qu thu nhn c ca nhúm bng hỡnh hnh thụng tin
III .Cỏc pp k thut dy hc
-Quan sỏt thc a
-Lam vic theo nhúm
-Tho lun
IV- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
V- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những
gì bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ

phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật
và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.

*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật. Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ
thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
- VN ôn bài
Chính tả ( Nghe - viết )
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục. Ghi
đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
- Viết đúng cac tên riêng ngời nớc ngoài trong chuyện : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti,
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai : s/x, in/inh
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết từ ngữ trong BT3, tranh ảnh về 1 số môn thể thao.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ

- GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu lông,
bơi lội.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết
hoa ?
b. GV đọc bài
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 91.
- Nêu yêu cầu của tiết học.
Nêu cách viết tên nớc ngoài
* Bài tập 3 / 91.
- Nêu yêu cầu BT
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại
- Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng của ngời.

- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ
viết sai ra bảng con
- HS viết bài vào vở.
+ Viết tên các bạn HS trong câu chuyện
Buổi học thể dục.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
+ Điền vào chỗ trống s/x
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
- Lời giải : nhảy xa, nhảy sào, sới vật.

Thứ t ngày23 tháng 3 năm 2011
Toán
diện tích hình vuông
A Mục tiêu
- HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của
nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thớc 3cm. Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:

- Hát

a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
hình vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn bị.
- HV ABCD gồm mấy ô vuông ?
- Làm thế nào để tìm đợc?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông,
có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1
hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có
bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện tích
là bao nhiêu cm
2
?
- Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm
2
. 9cm
2

diện tích của HV ABCD. Muốn tính
diện tích HV ta lấy độ dài của một
cạnh nhân với chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích
hình vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng

- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo cm
2
, ta cần
làm gì?
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT HV?
- Muốn tính đợc DT HV ta phải biết
gì?
- BT cho biết chu vi HV, làm thế nào
để tính đợc độ dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình
vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.

- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm
2

- Là 1cm
2
- HV ABCD có diện tích là 9cm
2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy
độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh HV 3cm 5cm 10cm
CV HV 3x4=12cm 5x4=20cm 10x4=40cm
DTHV 3x3= 3cm
2
5x5=25cm
2
10x10=100cm
2
- Tính DT HV theo cm
2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:

8 x 8 = 64 (cm)
Đáp số: 64cm.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diẹn tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25 cm
2
-HS nêu

Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông,
- Biết đọc bài với giọng rõ ràng, gọn hợp với văn bản " kêu gọi "
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kểu gọi toàn dân tập thể dục
II .Các KNS cơ bản .
- Đảm nhận trách nhiệm .

- Xác định giá trị .
- Lắng nghe tích cực .
III Các PP dạy học tích cực .
-TrảI nhiệm .
-Thảo luận cặp đôi chia sẻ
- Trình báy ý kiến cá nhân
II. Đồ dùng
GV : ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
- 3 HS nối nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS nghe, theo dõi SGK.

- HD HS giọng đọc
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Kết hợp sửa phát âm sai cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Tìm hiểu từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh.
3. HD HS tìm hiểu bài

- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong việc
xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
ngời yêu nớc ?
- Em hiểu điều gì sau khi đọc " Lời kêu
gọi toàn dân tập thể dục " của Bác Hồ ?
- Em sẽ làm gì sau khi đọc " Lời kêu gọi
toàn dân tập dục " của Bác Hồ ?
4. Luyện đọc lại
- GV và HS nhận xét bình chọn bạn đọc
hay
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nớc nhà, gây đời sống mới
- Vì mỗi một ngời dân yếu ớt tức là cả nớc
yếu ớt, mỗi một ngời dân
- Bác Hồ là tấm gơng về rèn luyện thân
thể.
- Em sẽ siêng năng tập thể dục thể thao.
+ 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.
- 1 vài HS thi đọc
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Luyện từ và câu.
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy.

I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm
đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục
đích với bộ phận đứng sau nó trong câu.
II. Đồ dùng
GV : Tranh ảnh về môn thể thao, bảng phụ viết ND BT1, bảng lớp viết ND BT3
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 2, 3 tuần 28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 93.
- Nêu yêu cầu BT
GV chốt lại các từ ngữ
- Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ? Anh ta có thắng ván nào trong
cuộc chơi không ?
- Truyện đáng cời ở điểm nào ?
* Bài tập 3 / 94
- Nêu yêu cầu BT
Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS làm miệng
- Nhận xét.
+ Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng
tiếng bòng, chạy, đua, nhảy.
- Từng HS làm bài cá nhân, sau đó trao đổi
theo nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi
tiếp sức.
- Đọc bảng của mối nhóm, nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về
kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại
những từ đó.
- 1 HS đọc truyện vui Cao cờ.
- HS làm bài cá nhân.
- Đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván
nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy
nhng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
mình là thua.
+ Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào
những chỗ thích hợp.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Toán
luyện tập
A Mục tiêu

- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thớc cho trớc.

-Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ-Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tờng ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- HCN có kích thớc ntn?
- Hình vuông có kích thớc ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học

-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- Hát
- 2-3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm
2
)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm
2
)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên
gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với
chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm
2
)
Diện tích mảng tờng ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm
2
)
Đáp số: 900( cm

2
)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm
2
)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm
2
)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn
diện tích hình vuông EGHI.
Tự nhiên xã hội.
Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm thiên
nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
II .Các KNS c bn
- K nng tỡm kim x lý thụng tin.Tng hp cỏc thụng tin thu nhn c v cỏc loi cõy
con vt .v c im chung ca con vt va thc vt
- K nng hp tỏc ,,hp tỏc khi lm vic nhúm
- Trinh by sỏng to kờt qu thu nhn c ca nhúm bng hỡnh hnh thụng tin
III .Cỏc pp k thut dy hc

- Quan sỏt thc a
- Lam vic theo nhúm

- Tho lun
IV- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
V- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những
gì bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ
phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bớc 2: Làm việc cả lớp:.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật
và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.

- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.
*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật. Chuúng có hình dạng, độ lớn khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ
thể sống, chúng đợc gọi chug là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
VN ôn bài
Chính tả ( Nghe - viết )

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập dục.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
II. Đồ dùng
GV : phiếu viết ND BT 2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua
xe.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục ?
b. GV đọc bài viết
- GV QS động viên HS viết bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS trả lời
- HS đọc thầm đoạn văn viết những từ dễ
sai ra bảng con
+ HS nghe viết bài vào vở.


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập
* Bài tập 2 / 96
- Nêu yêu cầu BT.
- Truyện vui trên gây cời ở điểm nào ?
+ Điền vào chỗ trống s/x.
- HS đọc thầm chuyện vui, làm bài cá
nhân
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.
- Nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán
phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có
lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
CCác hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng
45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732
và 36194.
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bớc tính nh với số có 4
chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Y/c HS làm tơng tự bài 1.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 9cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
45732

+36194

81926
- HS nêu
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
HS đọc
- ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm
2
)
Đáp số: 54 cm
2
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT

*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát
hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác
nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:

2350 350 = 2000(m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đờng AD dài là:
2 + 3 = 5 km.
Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc 1 đoạn văn
ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý,
diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại trận thi đấu thể thao. Tiết TLV
T28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết bài
* GV nhắc HS
- Trớc khi viết bài cần xem lại câu hỏi gợi
ý, đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy
nhiên vẫn có thể linh hoạt, không phụ
thuộc vào các gợi ý.
- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,

giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài
- Cho điểm, nhận xét chung
- 2, 3 HS kể
- Nhận xét.
- HS viết bài vào vở
- 1 vài HS tiếp nối nhau đọc bài viết
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét bài viết của HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo )

I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng :
- Viết tên riêng Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành / Biết ăn ngủ biết học hành là
ngoan bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa T ( Tr ), tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài
trớc ?
- GV đọc : Thăng Long, Thể dục.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học

2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Trờng Sơn là dãy núi
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình
cảm yêu thơng của Bác Hồ với thiếu nhi
3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của tiết học.
- GV QS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
- Thăng Long. Thể dục thờng xuyên
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- T ( Tr ), S, B.
- HS QS.
- HS tập viết Tr, S trên bảng con
+ Trờng Sơn
- HS tập viết trên bảng con.
Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
- HS tập viết hai chữ : Trẻ em.
+ HS viết bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà ôn bài.
Sinh hoạt
Kim im mi hot ng trong tun
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 29
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
2. Nhợc điểm :
- Trong lớp cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp, thiếu dấu :

- Sai nhiều lối chính tả : .
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán: .
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
Toán +
Ôn tập diện tích hình vuông
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích hình vuông

- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ hai ta
cần làm gì?
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ ba ta
cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính chu vi hình vuông
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm phiếu HT
Cạnh HV 9cm 7cm 10cm
Chu vi HV
36cm 28cm 40cm
Diện tích HV 81cm
2

49cm
2
100cm
2

- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của
hình vuông?
Tóm tắt
1cạnh: 90mm
Chu vi: mm?
Diện tích: cm
2
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm
ntn?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
ntn?
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS đọc
- Hình vuông có cạnh 90mm
- Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính
diện tích theo cm
2
)

- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 90 mm = 9cm
Chu vi hình vuông đó là:
9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông đó là:
9 x 9 = 81( cm
2
)
Đáp số: 36cm; 81 cm
2
-HS nêu
Tiếng việt +
Ôn từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số
môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết BT2
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Củng cố về vốn từ thuộc chủ
điểm thể thao

- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng
tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc
tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
* Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ,
bóng ném, bóng nớc, bóng bầu dục, bóng
bàn,
* Chạy : chạy vợt rào, chạy việt dã, chạy
vũ trang.
* Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô,
đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
* Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa,
nhảy cừu, nhảy cầu,
- 3 em lên bảng, cả lớ làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc
tóc, khăn quàng cổ.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài


Th cụng
làm đồng hồ để bàn
( Tiết 1 )
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm đợc.
II. Giáo viên chuẩn bị.
- Mầu đồng hồ đểbàn làm bằng giấy thủ công ( hoặc bìa màu )
- Đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng để bàn.
- Giấy thủ công hoặc bìa màu, giấy trắng, hồ dán, bút màu, thớc kẻ, kéo thủ công.
III. Ph ơng pháp
Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành.
iv. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức. - Hát.
2. Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học của học sinh.
3. Bài mới.
a. Hoạt động 1 : Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu đờng hồ để
bàn mẫu đợc làm bằng giáy thủ
công hoặc bìa màu.
- Đồng hồ để bàn đợc làm bằng
vật liệu gì ?
- Đồng hồ để bàn này có hình
dạng gì ?
- Nêu tác dụng của từng bộ phận
trên đồng hồ ?
-b. Hoạt động 2 : GVHD mẫu.

Bớc 1 : Cắt giấy.
- Cắt 2 tờ giấy thủ công hoặc bìa
- HS quan sát và nhận xét.
- Đồng hồ để bàn đợc làm bằng giấy bìa.
- Đồng hồ để bàn này có hình dạng hình chữ
nhật.
-
- Đồng hồ để bàn sử dụng trong thực tế làm
bằng sắt. Các bộ phận của đồng hồ phải làm
bằng máymóc kì công hơn có tác dụng để
xem thời gian.
- HS quan sát giáo viên làm mẫu
màu có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để làm và
làm khung dán mặt đồng hồ.
- Cắt 1 tờ giấy vuông có cạnh 10 ô để làm chân đỡ đồng hồ. Nếu dùng bìa hoặc giấy
thủ công dày thì chỉ cần cắt tờ giấy HCN dài 10 ô, rộng 5 ô.
- Cắt một tờ giy trắng có chiều dài 14 ô rộng 8 ô để làm mặt đồng hồ.
Bớc 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ ( Khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ ).

- Làm khung đồng hồ :
+ Lấy 1 tờ giấy thủ công dài 24 ô, rộng
16 ô, gấp đôi chiều dài, miết kĩ đờng gấp.
+ Mở tờ giấy ra, bôi hồ đều vào bốn mép
giấy và giữa tờ giấy. Sau đó, gấp lại theo
đờng dấu gấp giữa, miết nhẹ cho hai nửa
tờ giấy dính chặt vào nhau ( H
1
)
+ Gấp hình 1 lên 2 ô theo dấu gấp ( gấp phía có 2 mép giấy để bớc sau sẽ dán vào đế
đồng hồ ). Nh vậy, kích thớc của khung đồng hồ sẽ là:dài 16ô rộng 10 ô

- Làm mặt đồng hồ.
+ Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp làm
4 phân bằng nhau để xác định điểm giữa
mặt đồng hồ và vạch vào điểm đầu các
nếp gấp. Sau đó viết các số 3,6,9,12
vào bốn vạch xung quanh mặt đồng hồ ( H
3
).
+ Cắt dán hoặc vẽ kim chỉ giờ, kim chỉ phút
và kim chỉ giây từ điểm giữa hình 4.
- Làm đế đồng hồ.
+ Đặt dọc tờ giấy thủ công hoặc tờ bìa dài 24 ô,
rộng 16 ô, mặt kẻ ô ở phía trên. Gấp lên 6 ô theo
đờng dấu gấp. Gấp tiếp 2 lần nữa nh vậy. Miết
kĩ các nếp gấp, sau đó bôi hồ vào nếp gấp ngoài cùng và dán lại để đợc tờ bìa dày có
chiều dài 16ô, rộng 6ô làm đế đồng hồ.
+ Gấp hai cạnh dài của hình 8 theo đờng dấu gấp, mỗi lên 1ô rỡi, miết cho thẳng và
phẳng. Sau đó mở đờng gấp ra, vuốt lại theo đờng dấu gấp để tạo chân đế đồng hồ.
- Làm chân đỡ đồng hồ.
+ Đặt tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô lên bàn, mặt kẻ ô ở phía trên. Gấp lên theo đờng
dấu gấp 2 ô rỡi. Gấp liên tiếp 2 lần nữa nh vậy. Bôi hồ vào nếp gấp cuối và dánlại đợc
mảnh bìa có chiều dài 10 ô, rộng 2 ô rỡi.
+ Bớc 3 : Làm thành đồng hồ hoản chỉnh.
- 4. C
2
dặn dò.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại các bớc làm đồng hồ để bàn.
- Về nhà tập làm và các bài tiết sau thực hành.


×