Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 29 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 23 trang )

Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tiết: tập đọc
đầm sen

1.Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm đầu là: s, x; các tiếng có
âm cuối là t.
- Nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm.
2. Ôn lại các vần en, oen. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ôn
3. Hiểu từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói đợc vẻ đẹp của lá sen, hoa sen và hơng sen.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
Tiết:
- Đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
H: Bài có mấy câu? Mấy đoạn?
b. Luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong đoạn 1 những tiếng có âm
đầu là l, s?
Tìm trong đoạn 2 những tiếng có âm
đầu là n, vần oe?


Tìm ở đoạn 3 tiếng có âm đầu là n, r?
- GV gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại một số từ khó.
* Luyện đọc câu:
- GV hớng dẫn ngắt nghỉ - Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao
* Luyện đọc đoạn(đọc sgk).
- Thi đọc giữa các tổ.
* Đọc cả bài.
3. Luyện tập:
a. Tìm tiếng trong bài có vần en.
- GV ghi: sen.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen.
- Thi nói tiếng.
c. Nói câu chứa tiếng có vần en,oen.
- Thi nói câu.
4. Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Đầm sen đợc trồng ở đâu?
Lá sen có màu gì?
.
- HS đọc + TLCH.
- 8 câu, 3 đoạn.
- đầm sen, ven làng, lá
sen.
- nở, xoè.

- thuyền nan, rẽ lá.
- Cá nhân, lớp đọc.
- HS nêu
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc câu dài.
- Từng tổ đọc.
- Mỗi nhóm 4 HS đọc nối
tiếp.
- Mỗi tổ 1 em đọc.
- Lớp đồng thanh.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu.
PT + ĐV: CN, lớp
- Đọc yêu cầu.
- So sánh 2 vần.
- 3 tổ thi nói tiếng
- Đọc yêu cầu- đọc mẫu
3 tổ thi
- 1, 2 HS đọc cả bài.
- Vài HS đọc- Nhận xét.
+ ven làng.
+ xanh mát.
D. CC - DD.
GV giảng: đầm sen( giúp HS phân biệt
hồ, ao, đầm).
* Đoạn 2:
H: Khi nở, hoa sen trông đẹp nh thế
nào?
GV chỉ cho HS biết nhị, đài và cánh hoa

sen.
H: Hãy đọc câu văn diễn tả hơng sen.
GV giảng: từ: ngan ngát, thanh khiết.
* Đoạn 3:
H: Ngời ta thờng hái sen vào lúc nào?
Bằng phơng tiện gì?
* Giải lao
* GV đọc mẫu lần 2.
H: Đọc đoạn em thích? Vì sao?
5. Luyện nói: Nói về sen.
GV yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý:
- Cây sen mọc ở đâu?
- Lá sen màu gì?
- Cánh sen nh thế nào?
- Hơng sen thơm ra sao?
* Liên hệ:
- Ngời ta trồng sen để làm gì?
- Đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- Vài HS đọc.
- Cánh hoa đỏ nhạt.
- Hơng sen ngan ngát,
thanh khiết.
- Vài HS đọc.
+ sáng
+ thuyền nan
- Cá nhân, lớp đọc.
- Vài HS đọc.
- Đọc chủ đề.
- Luyện nói theo cặp.

- Trình bày- NX.
- 1 HS nêu.
Bổ sung:





Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết: tập đọc
Chú công
1.Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là: l, n; vần oe.
2. Ôn các vần oc, ooc. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ôn.
3. Hiểu từ ngữ trong bài: rực rỡ, lóng lánh.
- Nắm dợc đặc điểm của chú công lúc bé và vẻ đẹp của chú công lúc trởng
thành.
- Hát bài hát về chú công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Đọc thuộc bài: Mời vào.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
- 3 HS đọc + TLCH.

Tiết:
D. CC - DD.
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
b. Luyện đọc:
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu
là l, n, r?
- GV gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc câu:
- GV hớng dẫn ngắt nghỉ- Đọc mẫu.
- Đọc mẫu câu dài.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao
- Thi đọc đoạn trớc lớp(sgk).
* Đọc cả bài.
3. Luyện tập.
a. Tìm tiếng trong bài có vần oc.
GV ghi: ngọc.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc.
- Thi nói tiếng
b. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.
- Thi nói câu.
4. Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Lúc mới chào đời chú công có bộ

lông màu gì?
H: Chú đã biết làm những động tác gì?
* Đoạn 2:
H: Sau hai, ba năm đuôi công trống thay
đổi nh thế nào?
* Giải lao.
* HD đọc + đọc mẫu.
- Em thích đoạn nào nhất? Vì sao?
5. Luyện nói:
Hát bài hát về chú công.
- GV gọi HS hát.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 5 câu, 2 đoạn.
- gạch nâu, rẻ quạt, rực rỡ,
lóng lánh.
- Cá nhân, lớp đọc.
- HS nêu
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp.
- 1 tổ, lớp đọc.
- Từng tổ đọc
- Mỗi nhóm 2 em đọc nối
tiếp.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Lớp đồng thanh.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu, nhận xét.
PT + ĐV: CN, lớp
- Đọc yêu cầu- đọc mẫu.

- So sánh 2 vần.
- 3 tổ thi- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu- đọc mẫu
- 3 tổ thi- Nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- Vài HS đọc- Nhận xét.
- bộ lông tơ màu nâu
gạch.
- xoè cái đuôi nhỏ xíu
thành hình rẻ quạt.
- Vài HS đọc.
- đuôi lớn thành 1 thứ
xiêm áo rực rỡ sắc màu:
mỗi chiếc
- Vài HS đọc.
- 2HS đọc toàn bài.
- Lớp đọc ĐT.
- Đọc yêu cầu.
- HS hát.
Bổ sung:





Thứ t ngày 30 tháng 4 năm 2011
Tiết: tập đọc
Mời vào
1.Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm vần dễ sai: nếu, là Nai,

kiễng chân, sửa soạn.
- Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Ôn lại các vần ong, oong. Tìm đợc tiếng có vần ôn.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những ngời bạn tốt đến
chơi.
- Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Đọc bài: Đầm sen.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
H: Bài thơ có mấy dòng thơ? Mấy khổ?
b. Luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu
là l, n, s?
- GV gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc các dòng thơ:

- GV hớng dẫn ngắt nhịp- Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc từng khổ thơ.
* Giải lao
* Luyện đọc khổ thơ(đọc sgk)
- Thi đọc nối tiếp giữa các tổ.
* Đọc cả bài.
.
- Vài HS đọc + TLCH.
- 24 dòng, 4 khổ.
- nếu, là Nai, lá, sửa soạn,
kiễng chân.
- Cá nhân, lớp đọc
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp.
- Từng tổ đọc.
- Mỗi nhóm 4 HS đọc nối
tiếp.
- Mỗi nhóm 4 HS đọc.
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 khổ.
- Lớp đồng thanh.
Tiết:
D. CC - DD.
3. Luyện tập:
a. Tìm tiếng trong bài có vần ong.

GV ghi: trong
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong.
- Thi nói tiếng.

4. Tìm hiểu bài:
* Khổ thơ 1,2,3:
H: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
*Khổ thơ 4:
- H: Gió đợc chủ nhà mời vào làm gì?
* GV chốt lại nội dung.
* Giải lao.
* HD đọc + đọc mẫu.
- Luyện đọc phân vai tong khổ thơ.
+ Khổ 1: ngời dẫn chuyện, chủ nhà,
Thỏ.
+ Khổ 2: ngời dẫn chuyện, chủ nhà, Nai.
+ Khổ 3: ngời dẫn chuyện, chủ nhà,
Gió.
* Học thuộc lòng bài thơ.
GV xoá dần, để lại những chữ đầu
dòng thơ.
- Thi đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc khổ thơ em thích? Vì sao?
5. Luyện nói:
Nói về con vật em yêu thích.
- Kể tên các con vật trong ảnh.
- Gọi HS đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu, nhận xét.
PT + ĐV: CN, lớp
- Đọc yêu cầu.
- So sánh 2 vần.
- Đọc mẫu

3 tổ thi
- 1 HS đọc cả bài.
- Vài HS đọc- Nhận xét.
- Thỏ, Nai, Gió.
- Vài HS đọc.
- cùng sửa soạn đón trăng
lên
- 2HS đọc.
- Lớp đọc ĐT.
- 2 nhóm đọc.
- 2 nhóm đọc.
- 2 nhóm đọc.
- Cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Vài HS đọc.
- Vài HS đọc.
- QST: 1 HS nói theo mẫu.
- Luyện nói theo cặp.
- Trình bày- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
Bổ sung:





Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tiết: chính tả
Hoa sen
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao.

- Làm đúng các bài tập chính tả.
- Nhớ quy tắc chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài viết.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Viết: gửi, nghìn.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Đa bài mẫu
- GV đọc bài, nêu nội dung đoạn
viết.
3. HD viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ
nhầm?
- GV đọc lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
- NX, sửa sai, viết mẫu.
* Giải lao
4. Hớng dẫn viết bài:
- HD trình bày
- Đa bài mẫu.
5. Soát lỗi:
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ
khó.
6. Chấm bài - NX.

- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
7. Luyện tập.
Bài 1: Điền vần en hay oen?
Đáp án: đèn bàn, ca xoèn xoẹt.
Bài 2: Điền chữ g hay gh?
Đáp án: tủ gỗ lim, đờng gồ ghề, con
ghẹ.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- HS đọc lại.
- HS nêu: sen, lá xanh, trắng.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu t thế ngồi viết.
- HS chép bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS quan sát.
- HS nêu yêu cầu- làm bài.
1 HS lên bảng- NX.
- HS đọc yêu cầu- làm bài.
- 1HS lên bảng- NX.
Bổ sung:


Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Tiết: chính tả

Mời vào
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài Mời vào.
- Trình bày đúng, viết sạch, đẹp.
- Làm đúng các bài tập chính tả. Nhớ quy tắc chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài viết.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Viết: chen, lá sen.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Đa bài mẫu
- GV đọc bài, nêu nội dung bài viết.
3. HD viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ
nhầm?
- GV đọc lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
- NX, sửa sai, viết mẫu.
* Giải lao.
4. Hớng dẫn viết bài:
- HD trình bày
- Đa bài mẫu.
5. Soát lỗi:
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ

khó.
6. Chấm bài - NX.
- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
7. Luyện tập.
Bài 1: Điền vần ong,oong?
Đáp án: boong tàu, mong.
Bài 2: Điền chữ ng hay ngh?
Đáp án: ngôi nhà, nghề nông, nghe
nhạc.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 1, 2 HS đọc lại.
- HS nêu: Nai, gạc, tai.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu t thế ngồi viết.
- HS chép bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS quan sát.
- HS nêu yêu cầu- làm bài.
1 HS lên bảng- NX.
- HS đọc yêu cầu- làm bài.
- 1HS lên bảng- NX.
Bổ sung:




Tiết: kể chuyện
Niềm vui bất ngờ
I. Mục tiêu:
- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc tong đoạn, sau đó
kể lại đợc toàn bộ câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân
vật và lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu đợc truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học:
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Kể lại truyện Bông hoa cúc trắng.
- NX đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
- HS kể nối tiếp.
D.Củng cố-
Dặ dò:
2, GV kể chuyện: 2 lần.
Chú ý giọng kể:
- Ngời dẫn: lúc khoan thai, hồi hộp,
khi lu luyến
- Lời Bác: cởi mở, âu yếm.
- Lời các cháu mẫu giáo: phấn khởi,
hồn nhiên.
3, HD kể từng đoạn:
* Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáp

điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ
Tịch?
+ Kể lại tranh 1.
* Tranh 2, 3, 4(TT).
4,HD kể toàn bộ câu chuyện:
- Thi kể toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét.
5, ý nghĩa:
H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV chốt lại nội dung.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS QST.
- Xin cô giáo cho vào thăm
nhà Bác.
- Đại diện tổ thi kể.
- 2 HS kể dựa vào tranh kể.
- Vài HS nêu.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:



Tiết: tập viết
Tô chữ hoa: l, m, n
1. Mục tiêu:
- HS biết tô chữ hoa: l, m, n.
- Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch.
- Rèn cho HS ngồi đúng t thế, viết đúng, viết đẹp.

11. Đồ dùng:
- Chữ mẫu.
111. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Viết :
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Đa bài viết.
- GV đọc+ giải thích.
3, HD tô chữ hoa:
* Chữ: l
- Đa chữ mẫu: l
- H: Chữ j cao mấy li, gồm mấy nét?
- GV chốt, nêu cấu tạo, đồ trên chữ
mẫu.
- GV viết mẫu+ HD viết.
* Chữ: m, n (TT).
4, HD viết vần từ:
- Nêu cấu tạo.
- Viết mẫu+ HD viết.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc bài.
- HS quan sát.
- HS nêu.
- HS quan sát.
- HSQS, viết bảng con.
- Đọc bài viết.
- HSQS, viết bảng con.

. CC - DD.
- NX. Sửa sai.
* Giải lao.
5, Viết bài:
- HD trình bày.
6, Chấm bài- NX.
- Tổng số bài chấm.
- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.

- Nêu t thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HSQS.
Bổ sung:




Tiết: đạo đức
Chào hỏi và tạm biệt
I. Mục tiêu:
1. Giúp HS hiểu:
- Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
- Cách chào hỏi, tạm biệt.
- ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm, biệt.
- Quyền đợc tôn trọng không bị phân biệt, đối xử của trẻ em.
2. HS có thái độ:
- Tôn trọng lễ phép với mọi ngời.
- Quý trọng những ngời biết chào hỏi, tạm biệt đúng.

3. HS có kĩ năng, hành vi:
- Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với cha đúng.
- Biết chao hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
H: Khi nào cần phảI chào hỏi, tạm
biệt?
NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.
a, HĐ 1: Bài tập 2.
- GV giải thích yêu cầu.
* Kết luận:
- HS nêu, NX.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài- NX.
D. CC - DD.
+Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy,
cô giáo.
+Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt
khách.
B, HĐ 2: Bài tập 3.
GV chia nhóm và yêu cầu thảo luận.
* KL: Không nên chào hỏi một cách
ồn ào khi gặp ngời quen trong bệnh

viện, rạp hát Em có thể chào bằng
cách ra hiệu, gật đầu
c, HĐ 3: Đóng vai theo bài tập 1.
GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm.
* GV chốt lại cách ứng xử của các
nhóm trong mỗi tình huống.
d, HĐ 4: Liên hệ.
- GV nêu yêu cầu.
- GV khen những HS đã thực hiện
tôta bài học và nhắc nhở những HS
còn cha thực hiện tốt.
- NX giờ học.
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Trình bày.
- NX, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm đóng vai.
- Lớp thảo luận rút kinh
nghiệm về cách đóng vai.
- HS tự liên hệ.
- HS đọc câu thơ cuối bài.
Bổ sung:





Tiết: tự nhiên và xã hội

Nhận biết cây cối và con vật
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhớ lại những kiến thức đã học về động vật, thực vật.
- Biết động vật có khả năng di chuyển còn thực vật thì không.
- Tập so sánh để nhận ra một số điểm khác nhau(giống nhau) giữa các cây, các
con vật.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật có ích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Su tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
D. CC - DD.
- H: Kể tên các bộ phận bên ngoài
của con muỗi?
-H: Nêu tác hại và cách đề phòng
muỗi đốt?
* NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.
* HĐ 1: Phân loại các mẫu về thực
vật.
- GV yêu cầu các nhóm dán tranh,
ảnh về cây cối, nói tên từng cây, nêu
ích lợi.
- GV chốt lại: nêu một số cây rau,
cây hoa và cây lấy gỗ.
* HĐ 2: Làm việc với các mẫu vật,

tranh ảnh về động vật.
- GV cho dán tranh ảnh su tầm.
+ KL chung: Có nhiều động vật khác
nhau về hình dạng, kích cỡ, nơi
sốngnhng đều giống nhau có: đầu,
mình,và các cơ quan di chuyển.
- NX giờ học.
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.
- HS nêu, NX.
- HS phân biệt đợc một số
loại cây.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.
- NX, bổ sung.
- HS nêu đợc tên một số con
vật đã học và biết một số con
vật mới.
- HS dán làm 2 cột( con vật
có ích và con vật có hại).
- Trình bày.
NX, bổ sung.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:




Tiết: thủ công
Cắt dán hình tam giác (T2)
I. Mục tiêu:

- HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- HS cắt, dán đợc hình tam giác theo 2 cách.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu, giấy màu, kéo, thớc, chì, hồ dán.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD thực hành:
- GV cho HS quan sát mẫu.
* Yêu cầu thực hành:
- Kẻ hình chữ nhật: 8 x 7 ô.
- Kẻ hình tam giác ( 2 cách).
- Cắt, dán hình tam giác.
3, Đánh giá.
GV + HS NX sản phẩm của HS.
- NX giờ học.
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.
- HS lấy đồ dùng.
- HSQS, nêu lại cách kẻ, cắt,
dán hình tam giác theo 2
cách.
- HS thực hành theo yêu cầu.
- HS trng bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.

Bổ sung:.





Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
phép cộng trong phạm vi 100
( Cộng không nhớ)
I. Mục tiêu:
Bớc đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng + Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn
định
- Giải bài toán theo TT sau: - 1 HS lên bảng.
B. Kiểm
tra
C. Bài
mới
D. CC -
DD.
Có : 18 quả cam
Cho : 8 quả cam
Còn lại : quả cam?

- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD cách làm tính cộng ( không nhớ).
a, 35 + 24 = ?
* HD thao tác que tính.
H: Có tất cả bao nhiêu qt?
35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
GV ghi bảng (nh SGK).
H: Gộp tất cả lại ta đợc bao nhiêu qt?
59 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy: 35 + 24 = 59.
* HD đặt tính rồi tính:
- Đặt tính: +Viết 35 rồi viết 24 ở dới sao cho
chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị.
+ Viết dấu cộng.
+ Kẻ vạch ngang.
- Cách tính: tính từ phải sang trái.
b, 35 + 20 = ?
35 + 2 = ? (tơng tự).
* GV chốt lại nội dung.
3, Luyện tập
Bài 1: Tính.
52 82 43 76 63 9
+ + + + + +
36 14 15 10 5 10
88 96 58 86 68 19

* Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
35 + 12 60 + 38 6 + 43

41 + 34 22 + 40 54 + 2
* Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100.
Bài 3:
Tóm tắt Bài giải
Lớp 1A : 35 cây Cả hai lớp trồng đợc là:
Lớp 2A : 50 cây 35 + 50 = 85(cây)
Cả hai lớp:cây? Đáp số: 85 cây.
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- NX.
- Lấy 3 thẻ chục và 5
qt.
- 35 que tính.
- 3chục và 5 đơn vị.
- Làm TT với 24.
- HS gộp- nêu: 59 qt.
- 5 chụcvà 9 đơn vị.
35 + 5 cộng 4 bằng
+ 9, viết 9.
24 + 3 cộng 2 bằng
59 5, viết 5.
Vậy 35 + 24 = 59
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- 3 HS lên bảng.
- NX.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- 3 HS
lên bảng.

- Chữa bài- NX.
- HS tự TT và giải.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:.



Tiết: toán
Luyện tập
1.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố lại phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- áp dụng vào làm tính và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Đặt tính rồi tính:
46 + 32 54 + 40
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
47 + 22 40 + 20 12 + 4
51 + 35 80 + 9 8 + 31
* Củng cố về phép cộng trong phạm
vi 100.
Bài 2: Tính nhẩm.

30 + 6 = 63 52 + 6 = 58 82 + 3=85
60 + 9= 69 6 +52= 58 3 + 82=85
40 + 5 = 45
70 + 2 = 42
* Củng cố về tính nhẩm.
Bài 3:
Tóm tắt
Có : 21 bạn gái
Và : 14 bạn trai
Có tất cả:bạn?
- 1 HS lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- 3 HS lên bảng.
- Chữa bài - NX.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- Đọc bài - NX.
- HS đọc bài toán, tự TT và
giải.
Bài giải
Lớp em có tất cả số bạn là:
21 + 14 = 35(bạn)
Đáp số: 35 bạn.
D. CC - DD.
* Ôn về giải toán.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
* Ôn về vẽ đoạn thẳng.
- GV chốt KT ôn.
- NX giờ học.

- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- Nêu cách vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho tr-
ớc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:


Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Kiểm tra
C. Bài mới
D.CC -DD
- Đặt tính rồi tính:
46 + 31 54 + 2
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.

Bài 1: Tính.
a. 85 49 98 35 59
- - - - -
64 25 72 15 53
21 24 26 20 6

b. 67 56 94 42 99
- - - - -
22 16 92 42 66
45 40 2 0 33
* Củng cố về phép cộng không nhớ trong
phạm vi 100.
Bài 2: Tính.
20cm+10cm=30cm 30cm+40cm=70cm
14cm+ 5cm=19cm 25cm+ 4cm=29cm
32cm+12cm=44cm 43cm+15cm=58cm
* Ôn về cộng các số đo độ dài.
Bài 4:
Bài giải
Con sên bò đợc tất cả số xăng-ti-mét là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số: 29cm.
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT ôn.
- NX giờ học - HDVN.
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- Chữa bài- NX.
- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài SGK.
- Đọc bài- NX.
- HS đọc bài toán.
- HS tự TT và giải.
-1HS lên bảng.
- Chữa bài -NX.
- HS lắng nghe.

Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết: toán
phép trừ trong phạm vi 100
(Trừ không nhớ)
I. Mục tiêu:
Bớc đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng + Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
- Đặt tính rồi tính:
35 + 24 7 + 32
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Giới thiệu phép trừ dạng 57 - 23.
* HD thao tác que tính.
H: Có tất cả bao nhiêu qt?

57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
GV ghi bảng (nh SGK).
HD tách 2 thẻ và 3 que tính từ 5 thẻ và 7 qt.
H: 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Sauk hi tách số qt còn lại là bao nhiêu qt?
H: 34 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy: 57 - 23 = 34
* HD đặt tính rồi tính:
- Đặt tính: + Viết 57 rồi viết 23 ở dới sao cho
chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị.
+ Vuết dấu trừ.
+ Kẻ vạch ngang.
- Cách tính: tính từ phải sang trái.
* GV chốt lại nội dung.
b, 35 + 20 = ?
35 + 2 = ? (tơng tự).
* GV chốt lại nội dung.
3, Luyện tập
Bài 1: a, Tính:
82 75 48 69 98 55
- - - - - -
50 40 20 50 30 55
32 35 28 19 68 0
b, Đặt tính rồi tính:
67 - 22 56 - 16 94 - 92 42 - 42 99 - 66
- 2 HS lên bảng.
- NX.
- Lấy 5 thẻ chục và 7 qt.
- 57 que tính.
- 5chục và 7 đơn vị.

-HS tách và nêu: 23qt
- 2 chục và 3 đơn vị.
- 34 qt.
- 3 chụcvà 4 đơn vị.
57 + 7 trừ 3 bằng
- 4, viết 4.
23 + 5 trừ 2 bằng
34 3, viết 3.
Vậy:57 - 23 = 34
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- HS đọc KQ.
- NX.
- HS đọc yêu cầu.
D. CC - DD.
* Vận dụng phép trừ trong phạm vi 100.
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s.
* Vận dụng phép trừ trong phạm vi 100.
Bài 3:
Bài giải
Lan còn phải đọc số trang sách là:
64 - 24 = 40 ( trang)
Đáp số: 40 trang.
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- HS làm bài- 2 HS
lên bảng.
- Chữa bài- NX.
- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài SGK.
- Đọc KQ - NX.
- HS đọc bài toán.
- HS tự TT và giải.
- 1 HS lên bảng.
- NX.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:.



Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
Hoàn thành môn toán bài 4/ trang 155.
- Rèn đọc diễn cảm bài: Đầm sen.
Bổ sung:
.
.
.
.
.
.
.

Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.

- Rèn toán cho HS.
Bổ sung:
.
.
.
.
.
.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài: Mời vào.
- Rèn chữ viết cho HS.
Bổ sung:
.
.
.
.
.
.
.

Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
Hoàn thành môn toán bài 3/ trang 157.

- Rèn toán cho HS: Phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ).
Bổ sung:
.
.
.
.
.
.
.

Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài: Chú công.
Bổ sung:
.
.
.
.
.
.
.

Tiết: hớng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
- RÌn viÕt ch÷ hoa cho HS.
Bæ sung:…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×