Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA 2 - Tuan 29-LGGDMT+GDKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.48 KB, 26 trang )

Trường TH AT Giáo án tuần 29
Thứ
ngày
Môn Tiết
Bài dạy
ĐDDH
HAI
04/4
2011
CC 29 Sinh hoạt đầu tuần
TĐ 85 Những quả đào (T1) Tranh m.họa
TĐ 86 Những quả đào (T2) nt
T 141 Các số từ 111 đến 200 B.phụ, phiếu, …
Đ Đ 29 Giúp đỡ người khuyết tật(T2) Phiếu học tập.
BA
05/4
2011
TD 57 TC Con cóc là cậu ông trời, Chuyền bóng tiếp
sức Còi, cờ, …
MT 29 Nặn hoặc vẽ xé dán con vật Tranh dân gian, …
CT 57 (TC ) Những quả đào Bảng phụ,…
T 142 Các số có 3 chữ số Que tính, bảng, …
TC 29 Làm vòng đeo tay (T1)
Giấy màu, tranh quy
trình, mẫu, …

06/4
2011
TĐ 87 Cây đa quê hương Bảng phụ, tranh,…
T 143 So sánh các số có 3chữ số Bảng phụ,…
LTVC 29 Từ ngữ về cây cối ĐTLCH để làm gì? nt, …


TNXH 29 Một số loài vật sống dưới nước Hình ở SGK, …
NĂM
07/4
2011
TD 58 TC Con cóc…trời.Tâng cầu Còi, khăn, …
T 144 Luyện tập B. phụ, phiếu HT,
CT 58 (NV) Hoa phượng Bảng phụ,…
TV 29 Chữ hoa A Chữ mẫu,…
SÁU
09/4
2011
T 145 Mét Cân đ.hồ, tờ lòch…
ÂN 29 Chú ếch con. Nhạc cụ, …
TLV 29 Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi Bảng phụ, tranh,…
KC 29 Những quả đào Tranh m.hoạ,…
SH 29 Sinh hoạt cuối tuần.
Lớp 2
1
Trường TH AT Giáo án tuần 29
Thứ hai ngày 04 tháng 4 năm 2011
CHÀO CỜ. PPCT: 29
SINH HOẠT DƯỚI CỜ.

TẬP ĐỌC T: 85 - 86
NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả
đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )
- Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.

II. CHU ẨN BỊ :Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt
giọng.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đọc theo vai
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Cây dừa
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghóa
các từ mới.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
- Hát
- 2 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây dừa
và trả lời câu hỏi cuối bài.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn.
- HS theo dõi
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.

- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.
- 1 HS đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc
2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan
trong bài.
Lớp 2
2
Trường TH AT Giáo án tuần 29
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc thầm bài, TLCH
+ Câu 1: SGK/ trang 92
+ Câu 2: SGK/ trang 92
+ Câu 3: SGK/ trang 92
+ Câu 4: SGK/ trang 92
- GV nxét, chốt lại
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài theo vai
- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau

mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các
nhóm đọc tốt.
GDKNS: Em đã đối xử với bạn bè như thế
nào?
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bò bài sau: Cây đa quê hương.
- Nhận xét tiết học
- HS nxét.
- HS đọc đồng thanh.
Thảo luận nhóm
- HS đọc thầm bài, TLCH
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
HS nxét, bổ sung
Đọc theo vai
- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc
1 đoạn truyện.
- 5 HS đọc lại bài theo vai.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
T: 142 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.

- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3.
II. CHU ẨN BỊ Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các
hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vò như đã giới thiệu ở tiết 132.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Các số đếm từ 101 đến 110.
- Hát
Lớp 2
3
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh
số tròn chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111
đến 200
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số
100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1
chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy
chục và mấy đơn vò?
- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình
vuông, trong toán học, người ta dùng số
một trăm mười một và viết là 111.
- Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu
số 111.
- Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và
cách viết các số còn lại trong bảng: 118,
120, 121, 122, 127, 135.

- Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập
được.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 145 (nhóm)
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2 / 145 (phiếu cá nhân)
- Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu
nhóm dán bảng
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài3/ 145:
- Y/c HS làm vở
- Chấm chữa bài
4.Củng cố:
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách
viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.
- HS nxét.
- Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1
vào cột trăm.
- Có 1 chục và 1 đơn vò. Sau đó lên bảng
viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vò.
- HS viết và đọc số 111.
- Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng,
sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1
HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình
biểu diễn số.
- Làm bài theo yêu cầu của GV.

- Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl:
Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé
hơn số đứng sau nó.
- Làm bài vào vở.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 < 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
T: 29 GIÚP ĐỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU:
Lớp 2
4
>
<
=
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,
trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thò trêu chọc bạn khuyết tật.
* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương Bác.
* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Ra quyết định.
NX 7 (CC 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4
II. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh phiếu thảo luận.
III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống , Trình bày ý kiến cá nhân

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1)
_ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bò
khuyết tật?
_ Muốn giúp đỡ người bò khuyết tật ta phải dựa
vào đâu?
 Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới : Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2)
Hoạt động 1:
*HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người
khuyết tật.
_ GV nêu tình huống:
Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1
người bò hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu
chào chú ạ!” Người đó bảo: “Chú chào các
cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông
Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo: “Về nhanh
để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu ạ”
_ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đó?
_ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả.
- GV nhận xét
 Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ
đường hoặc dẫn người bò hỏng mắt đến tận nhà
tìm.
Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ
người khuyết tật
*HS củng cố, khắc sâucách ứng xử đối với người
khuyết tật.

_ Hát
_ HS trả lời.
Xử lý tình huống
_ HS thảo luận và trình bày ý kiến.
- HS nxét, bổ sung
_ HS nhắc lại.
Trình bày ý kiến cá nhân
Lớp 2
5
Trường TH AT Giáo án tuần 29
_ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã
sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ
chức cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm làm
tốt.
*GDKNS: Khi gặp người khuyết tật, em cần
làm gì?
4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà
em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật.
 Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:Thực hành những điều được học.
_ Chuẩn bò: Bảo vệ loài vật có ích (tiết 1).
_ Nhận xét tiết học.
_ HS trình bày,
- Các bạn khác nhận xét.
_ HS kể
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 05 tháng 4 năm 2011
THỂ DỤC
T: 57 TRÒ CHƠI” CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI

VÀ CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC”
I. MỤC TIÊU: -Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
-Trật tự không xô đẩy.
NX8 - CC 1,2,3 : Cả lớp
II CHU ẨN BỊ : Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, bóng, hình con cóc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV TG Hoạt đđộng của HS
1. Phần mở đầu :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Đi thường và hít thở sâu.
_ Ôn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
_ Trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời”
- GV nêu tên trò chơi, cho HS tìm hiểu
về lợi ích, tác dụng và động tác nhảy
của con cóc (ngắn gọn).
- Có thể tổ chức chơi theo từng hàng
7’
17’
_ Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
HS chơi theo hàng dọc, chia tổ luyện tập
X X X X X X X X
X

Lớp 2
6
Trường TH AT Giáo án tuần 29
ngang hoặc đồng loạt cả lớp. Mỗi HS
chỉ nhảy 3 – 5 đợt, mỗi đợt bật nhảy 2
– 3 lần, xen kẽ mỗi đợt có nghỉ.
Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
3. Phần kết thúc :
_ Một số động tác thả lỏng.
_ GV hệ thống bài.
_ Nhận xét tiết học.
6’
X X X X X X X X
Theo đội hình 2 hàng dọc.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
- HS thực hiện theo y/c
_ Nhận xét tiết học.
MĨ THUẬT
T 29 NẶN VẼ HOẶC XÉ DÁN CON VẬT
GV Chuyên trách dạy
………………………………………………………………………
CHÍNH TẢ ( Tập – chép )
T: 57 NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích học Toán.
II. CHU ẨN BỊ :-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG

T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Cây dừa
- Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng,
xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải
Phòng, Sa Pa, Tây Bắc,…
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn.
- Người ông chia quà gì cho các cháu?
- Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bài.
- Người ông chia cho mỗi cháu một quả
đào.
- Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng.
Lớp 2
7
Trường TH AT Giáo án tuần 29
cho?
- Người ông đã nhận xét về các cháu ntn?
B) Hướng dẫn cách trình bày
- Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn.
- Ngoài ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này

có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
C) Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng
con. Chỉnh sửa lỗi cho HS.
D) Viết bài
E) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khó
cho HS soát lỗi.
G) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để
chấm sau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a/ 93 (phiếu nhóm)
- GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các nhóm
làm bài
- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.
4. Củng cố :Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả
trở lên về nhà viết lại cho đúng bài.
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Hoa phượng.
Nhận xét tiết học.
Vân ăn xong vẫn còn thèm
- Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân
bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
- HS nêu
- Viết hoa tên riêng của các nhân vật:
Xuân, Vân, Việt.
- Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi,
vẫn.

- Viết các từ khó, dễ lẫn.
- HS nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi
ra lề vở.
- Các nhóm làm bài trình bày kết quả
thảo luận
Đáp án: sổ, sáo, xổ, sân, xồ, xoan
- HS nxét, sửa bài
- HS nghe
Nhận xét tiết học.
TOÁN
T: 143. CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba
chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3
- Ham thích học toán.
II. CHU ẨN BỊ : Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vò.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
- Hát
Lớp 2
8
Trường TH AT Giáo án tuần 29
2. Bài cu õ :Các số từ 111 đến 200.
- Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ 111
đến 200.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số.

a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
- GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200
và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi:
Có mấy chục?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vò
và hỏi: Có mấy đơn vò?
- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vò.
- Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vò.
- Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm
được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411,
205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
- GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn
tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ H.dẫn HS làm ở nhà
Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài
- GV nxét, sưae bài
4. Củng cố Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3
chữ số.
5.Dặn dò HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết
số có 3 chữ số.
- Chuẩn bò: So sánh các số có ba chữ số.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của

GV.
- Có 2 trăm.
- Có 4 chục.
- Có 3 đơn vò.
- 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết
vào bảng con: 243.
- 1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp
đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi
ba.
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vò.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450
– b; 405 – a.
- NHóm làm bài trình bày kết quả thảo
luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427,
231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
Lớp 2
9
Trường TH AT Giáo án tuần 29
T: 29 LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm vòng đeo tay.
- Làm được vòng đeo tay. các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán ( nối ) và gấp được các nan
thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
* Với HS khéo tay:
Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.

-HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
NX 7 (CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1 + 2
II. CHU ẨN BỊ:Mẫu vòng đeo tay. Qui trình làm vòng đeo tay.Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút
chì, thước kẻ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. 2. Ổn đònh:
3. Kiểm tra bài cũ: Làm đồng hồ (tiết 2)
- GV kiểm tra dụng cụ
- Nhận xét bài làm đồng hồ đeo tay
- Tuyên dương
Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- Gv giới thiệu mẫu vòng đeo tay bằng giấy và
đặt câu hỏi:
- Vòng đeo tay được làm bằng gì?
- Có mấy màu?
- Muốn giấy có đủ độ dài để làm thành vòng ta
phải làm gì?
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy
- GV hướng dẫn mẫu cho HS
- Lấy 2 tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt
thành các nan giấy rộng 1 ô
+ Bước 2: Dán nối các nan giấy
- Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan
giấy dài 50 ô – 60 ô, làm 2 nan như vậy
+ Bước 3: Gấp các nan giấy
- Dán đầu của 2 nan như hình 1
- Gấp nan dọc đè lên nan ngang, sao cho nếp

gấp sát mép nan như hình 2
- Gấp nan ngang đè lên nan dọc như hình 3
Hát
- HS quan sát mẫu và trả lời
- Làm bằng giấy
- Có 2 màu hoặc nhiều màu
- Phải dán nối các nan giấy
- HS lắng nghe, quan sát
Lớp 2
10
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết
hai nan giấy
Dán phần cuối của 2 nan lại được sợi dây dài như
hình
+ Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay
- Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp, được vòng đeo tay
bằng giấy như hình 5
- GV theo dõi, uốn nắn
4.Củng cố
5.Dặn dò: Chuẩn bò: “Làm vòng đeo tay (Tiết 2)”
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát
- HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy nháp
- HS trưng bày sản phẩm
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 06 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
T: 87 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.

- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa q hương, thể hiện tình cảm của tác giả với q hương.(trả lời
được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
-Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ :Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt
giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Những quả đào.
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào.
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- Luyện đọc câu
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi
cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm … đang cười đang
nói.
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Hát
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu
lần 2.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.

- Y/c HS chia đoạn
- HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
Lớp 2
11
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS
và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Câu 1/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 2/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 3/ 94:
M: thân cây rất to
- GV nxét, chốt lại
Câu 4/ 94:
- GV nxét, chốt lại
4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu
cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại
cảnh đẹp của quê hương tác giả.
5 Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bò bài
sau: Cậu bé và cây si già
- Luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân,

các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng
thanh một đoạn trong bài.
- HS dọc đồng thanh đoạn 1
- Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm
theo.
- HS trả lời
- HS nxét, bổ sung
- HS trả lời
HS nxét, bổ sung
- HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
- Cành cây rất to

- HS trả lời
HS nxét, bổ sung
- HS đọc bài
Nhận xét giờ học
TOÁN
T: 143 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong
một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( khơng q 1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
- Ham thích học toán.
II. CHU ẨN BỊ : Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vò.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Các số có 3 chữ số.
- Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc vào
bảng, Nhận xét và cho điểm HS.

3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV. Cả lớp viết số vào bảng con.
Lớp 2
12
Trường TH AT Giáo án tuần 29
chữ số.
a) So sánh 234 và 2la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có
bao nhiêu hình vuông nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải
như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình
vuông?
234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có
ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139
hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình
vuông.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.
- Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215
hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235
hình vuông.
- Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.

- Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc
thuộc lòng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 >
<
=
- Y/c HS làm bảng con
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 / 148 (miệng)
- Y/c HS làm miệng
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm)
-Yêu cầu các nhóm tự làm bài và trình bày kết
quả thảo luận
-GV nxét, sửa bài
4. Củng cố: Tổ chức HS thi so sánh các số có 3
chữ số.
- Có 234 hình vuông.
- Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng
viết số 235.
- 234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông,
235 hình vuông nhiều hơn 234.
- 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
- Chữ số hàng trăm cùng là 2.
- Chữ số hàng chục cùng là 3.
- 4 < 5
- 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình
vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 hình
vuông.
- Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3

nên 194 > 139 hay 139 < 194.
- 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình
vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình
vuông.
- Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199
< 215.
- HS đọc
- Làm bảng con
127 > 121
124 < 129
- HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
a) 695; b) 979; c) 751
- HS nxét, sửa bài
- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- Đọc các dãy số vừa làm
- HS thực hiện theo y/c
Lớp 2
13
Trường TH AT Giáo án tuần 29
5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách so sánh các
số có 3 chữ số. Chuẩn bò: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
T: 29 TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.
- Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ : Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để
làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
- Kiểm tra 4 HS.
3. Bài mới
Bài 1/ 95 (miệng)
- Y/c HS đọc bài
- Y/c HS làm miệng
- GV nxét, sửa bài
Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng
- GV nxét, sửa bài
- Bài 3/ 95 (vở)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh
- Y/c HS làm vở
- Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS về nhà là bài tập và đặt câu với
cụm từ “để làm gì? Chuẩn bò: Từ ngữ về Bác Hồ.
- Hát
- 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có
từ “Để làm gì?”
- 2 HS làm bài 2, SGK trang 87.
- Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc
cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ
cây, hoa, quả, lá.
- Hoạt động theo nhóm:

- Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót
vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu,
phân nhánh, um tùm, toả rộng, cong
queo, kì dò, dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm
tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ
ối, ngọt lòm, ngọt ngào,…
- HS làm vở
- Bạn gái đang làm gì?
- Bạn gái đang tưới nước cho cây.
- Bạn trai đang làm gì?
- Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
- HS nxét, sửa bài
- Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
T: 29 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
Lớp 2
14
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đi, khơng có chân
hoặc có chân yếu )
- Có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Hợp tác.
NX 7 (CC 1, 2, 3) TTCC:TỔ 1 + 2
II. CHU ẨN BỊ :Tranh ảnh giới thiệu một số loài vật sống dưới nước như SGK trang 60-61.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Làm việc theo cặp
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ:

- Kể tên một số loài vật sồng trên cạn và nêu ích
lợi của chúng.
- GV nxét, đánh giá
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
*HS biết nói tên các lồi vật sống dưới nước.
-Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang 60,
61 và cho biết:
+ Tên các con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống
khác con vật sống ở trang 61 ntn?
- Gọi 1 nhóm trình bày
- Kết luận: Ở dưới nước có rất nhiều con vật
sinh sống, nhiều nhất là các loài cá. Chúng
sống trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sông, …)
Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh ( Đ/C: có
thể chỉ y/c HS thi kể tên các con vật sống dưới
nước)
* HS có kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
Chia lớp thành 2 đội: mặn – ngọt – thi kể tên các
con vật sống dưới nước mà em biết. Lần lượt mỗi
bên kể tên 1 con vật / mỗi lần. Đội thắng là đội
kể được nhiều tên nhất.
-Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên
bảng.Tổng hợp kết quả
-Cuối cùng GV nhận xét, tuyên bố kết quả đội
- Hát
- HS nêu
- HS nxét

Thảo luận nhóm
- Nhóm HS phân công nhiệm vụ: 1
trưởng nhóm, 1 báo cáo viên, 1 thư ký,
1 quan sát viên.
- Cả nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi
của GV.
- 1 nhóm trình bày bằng cách: Báo cáo
viên lên bảng ghi tên các con vật dưới
các tranh GV treo trên bảng, sau đó
nêu nơi sống của những con vật này
(nước mặn và nước ngọt).
- Các nhóm theo dõi, bổ sung, nhận xét.
Làm việc theo cặp
- Lắng nghe GV phổ biến luật chơi,
cách chơi.
- HS chơi trò chơi: Các HS khác theo
dõi
- HS nxét, tuyên dương
Lớp 2
15
Trường TH AT Giáo án tuần 29
thắng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con
vật
-Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống có ích lợi
gì?
-Có nhiều loại vật có ích nhưng cũng có những
loài vật có thể gây ra nguy hiểm cho con người.
Hãy kể tên một số con vật này.
-Có cần bảo vệ các con vật này không?

-Chia lớp về các nhóm: Thảo luận về các việc
làm để bảo vệ các loài vật dưới nước:
+ Vật nuôi.
+ Vật sống trong tự nhiên.
-Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày.
*GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ
động vật?
4. Củng cố : GV tổng kết bàu, gdhs
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Nhận biết cây cối và các
con vật.
- Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm
thuốc (cá ngựa), cứu người (cá heo, cá
voi).
- Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn, …
- Phải bảo vệ tất cả các loài vật.
- HS về nhóm 4 của mình như ở hoạt
động 1 cùng thảo luận về vấn đề GV
đưa ra.
- Đại diện nhóm trình bày, sau đó các
nhóm khác trình bày bổ sung.
- 1 HS nêu lại các việc làm để bảo vệ
các con vật dưới nước
Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 07 tháng 4 năm 2011
THỂ DỤC
T: 58 TRÒ CHƠI “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI - TÂNG CẦU”
I. MỤC TIÊU: - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
- Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
-Trật tự không xô đẩy và biết giữ kỉ luật khi tập luyện
NX7 (CC 1, 3) TTCC: TỔ 1 + 2

II .CHU ẨN BỊ : Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, cầu, vợt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt đđộng của GV TG Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.
_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
xoay hông.
_ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
đòa hình tự nhiên.
_ Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
_ Ôn bài bài thể dục phát triển chung.
7’ _ Theo đội hình hàng ngang.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
- Theo đội hình hàng dọc.
X X X X X X X X
X
Theo đội hình vòng tròn.
Lớp 2
16
Trường TH AT Giáo án tuần 29
2. Phần cơ bản :
_ Trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời”
- Theo đội hình hàng dọc. GV nêu tên
trò chơi, cách chơi. Sau đó choi trò chơi
có kết hợp vần điệu  Nhận xét, tuyên
dương.

_ Tâng cầu
- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách tâng
cầu, chia tổ để HS chơi theo sự quản lý
của tổ trưởng. Từng em tâng cầu bằng vợt
gỗ hoặc bảng nhỏ.
3. Phần kết thúc :
_ Tập một số động tác thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.Về tập chơi cho quen.
17’
6’

GV
X X X X X X X X
X
X X X X X X X X
- HS thực hiện
_ Theo đội hình hàng dọc.
- Nxét tiết học
TOÁN
T: 144 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a, b ); Bài 3 ( cột 1) ; Bài 4
II. CHU ẨN BỊ:Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh

2. Bài cu õ : So sánh các số có 3 chữ số
- Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ số:
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Bài 1/ 149 ( phiếu nhóm)
- Yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó trinh bày
kết quả thảo luận
- GV nxét.
Bài 2/ 149 (phiếu cá nhân)
- Yêu cầu HS làm bài.
- Hát
- 3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp
làm bài vào bảng con.
- HS nxét
- Các nhóm làm bài trình bày kết quả
- HS nxét, sửa bài
- Nxét, sửa bài
a) 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
Lớp 2
17
Trường TH AT Giáo án tuần 29
- Gv chữa bài
Bài 3/ 149 (vở)
- Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4/ 149 (bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5: H.dẫn HS làm ở nhà
4. Củng cố :

5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết số,
cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Chuẩn bò: Mét.
b) 910; 920; 930; 940; 950; 960;
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- HS làm vở
543 < 590
670 < 676
699 < 701
- HS làm bảng con
các số 299; 420; 875; 1000
- HS nxét, sửa bài
- HS nghe
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
T: 58 HOA PHƯNG
I. MỤC TIÊU - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ :Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Những quả đào.
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài thơ Hoa phượng

b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Trong bài thơ những dấu câu nào được sử
dụng?
- Giữa các khổ thơ viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó
- Hát
- Viết từ theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc lại bài.

- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu
thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang
đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm.
- Để cách một dòng.
- chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,…
Lớp 2
18
Trường TH AT Giáo án tuần 29
viết.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
d) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
- Thu chấm 10 bài.

- Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chính tả
Bài 2/ 97 (lựa chọn)
- GV chọn cho HS làm 2a
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố :
5.Dặn dò :HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu
s/x, có vần in/inh và viết các từ này.
- Chuẩn bò: Ai ngoan sẽ được thưởng.
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
nháp.
- HS nghe và viết.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào Vở Bài tập
a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, xi
Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT
T: 29 CHỮ HOA: A (KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:
Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3 lần).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHU ẨN BỊ : Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ
- Kiểm tra vở viết.

- Yêu cầu viết: Y, Yêu
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu: Gvgt, ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con
- HS quan sát
Lớp 2
19
Trường TH AT Giáo án tuần 29

- Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ

1. Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.

2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.

3. HS viết bảng con
* Viết: : Ao
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- 5 li.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.

- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- A, l, g : 2,5 li
- r : 1,25 li
- o, i, e, n, u, c, a : 1 li
- Dấu huyền ( `) trên ê
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu hỏi (?) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở

- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.
Lớp 2
20
Trường TH AT Giáo án tuần 29
4. Củng cố :GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Chữ hoa M ( kiểu 2).
- GV nhận xét tiết học.
- HS nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 08 tháng 4 năm 2011
TOÁN
T: 145 MÉT
I. MỤC TIÊU: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm Bài 3.
- Ham thích học toán.
II. CHU ẨN BI :Thước mét, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Luyện tập.
- Sửa bài 4
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m).
- Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ
vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch
0 đến vạch 100 là 1 mét.

- Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu:
đoạn thẳng này dài 1 m.
- Mét là đơn vò đo độ dài. Mét viết tắt là “m”.
- Viết “m” lên bảng.
- Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ
dài đoạn thẳng trên.
- Đoạn thẳng trên dài mấy dm?
- Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng
1 m = 10 dm
- Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m
dài bằng bao nhiêu cm?
- Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng:
1 m = 100 cm
- Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào
vở nháp.
- HS theo dõi
- Một số HS lên bảng thực hành đo độ
dài.
- Dài 10 dm.
- HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet.
- 1 mét bằng 100 xăngtimet.
- HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet.
- HS đọc
Lớp 2
21
Trường TH AT Giáo án tuần 29
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 150 (bảng con)

- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa
Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm)
- Yêu cầu các nhóm làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3/ 150 ( vở)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt
Cây dừa : 5m.
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao . . . : m?
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố : Tổ chức cho HS sử dụng thước mét
để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế,
bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Kilômet.
- HS làm bảng con
- HS xnét, sửa
1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m
- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- HS xnét, sửa bài
17m + 6m = 23m
8m + 30 m = 38m
- HS đọc
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài

vào vở
Bài giải
Cây thông cao là:
5 + 8 = 13 (m)
Đáp số: 13m
- Làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của
mình trước lớp.
b) Bút chì dài 19cm.
c) Cây cau cao 6m.
d) Chú Tư cao 165cm.
- HS thực hành đ
- HS nêu
Nxét tiết học
ÂM NHẠC
T29 ÔN BÀI :CHÚ ẾCH CON
GV Chuyên trách dạy
…………………………………………………………
TẬP LÀM VĂN
T: 29 ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2)
GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực
II. CHU ẨN BỊ :Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Lớp 2
22
Trường TH AT Giáo án tuần 29
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:

2. Bài cu õ : Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây
cối.
- Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối
thoại lời chia vui.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Bài 1/ 98(miệng)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa
ra trong bài.
- Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1.
- Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con,
bạn con có thể nói như thế nào ?
- Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn
con ra sao?
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghó
và thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2
tình huống còn lại của bài.
- GV nxét sửa bài
Bài 2/ 98
- GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm
được yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3
lần:
- Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
- Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão
bằng cách nào?
- Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
-

- Vì sao Trời lại cho hoa có hương vào ban
đêm?
-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp
theo các câu hỏi trên.
- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
- Hát
- 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại:
- Lớp theo dõi và nhận xét bài của các bạn.
Hồn tất một nhiệm vụ.
- HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc
bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./…
- Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những
bông hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Ôi những
bông hoa này đẹp quá, cảm ơn bạn đã mang
chúng đến cho tớ./…
- 2 HS đóng vai trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
HS thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS lên
thể hiện trước lớp.
- Hs nghe kể chuyện
- Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng
chăm sóc nó.
- Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng
lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão.
- Cây hoa xin Trời cho nó đổi vẻ đẹp thành
hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
- Trời cho hoa có hương vào ban đêm vì ban
đêm là lúc yên tónh
- Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp

theo dõi và nhận xét.
- 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi.
Lớp 2
23
Trường TH AT Giáo án tuần 29
*GDKNS: Em có chuyện vui, bạn em chia
vui với em, em nói gì với bạn?
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS về nhà viết lại những câu trả
lời của bài 2, Chuẩn bòbài sau
- HS nghe
Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
T: 29 NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
II. CHU ẨN BỊ :Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
T Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh
2. Bài cu õ : Kho báu.
- Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện Kho báu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
1) Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- Nội dung của đoạn 3 là gì?

- Nội dung của đoạn cuối là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.
2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng
phụ.
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo
gợi ý.
Bước 2 : Kể trong lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
- Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn
kể.
- Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
- Khi HS lúng túng, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS
dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Theo dõi và mở SGK trang 92.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Đoạn 1: Chia đào.
- Quà của ông.
- Chuyện của Xuân.
- HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì với
quả đào của ông cho
- Vân ăn đào ntn./ Cô bé ngây thơ
- Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả đào
của Việt ở đâu?
- HS nxét, bổ sung
- Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các HS

khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ
sung cho bạn.
Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- 8 HS tham gia kể chuyện.
Lớp 2
24
Trường TH AT Giáo án tuần 29
từng đoạn cho HS.
3) Phân vai dựng lại câu chuyện
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có
5 HS, yêu cầu các nhóm kể theo hình thức
phân vai: người dẫn chuyện, người ông, Xuân,
Vân, Việt.
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
- Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt.
4. Củng cố :
5.Dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét, ghi đểm
- HS tự phân vai dựng lại câu chen
- Các nhóm thi kể theo hình thức phân vai.
- HS nxét, bình chọn
Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
T 29 TUẦN 29
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 29
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Duy trì SS lớp tốt.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo.
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
III. Kế hoạch tuần 30
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy đònh.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 30/4 và 01/5
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 30
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
Lớp 2
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×