Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Hình học lớp 8 chuẩn KTKN năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 27 trang )

TIẾT 1 – TUẦN 1 NGÀY SOẠN : 15/8/2014
NGÀY DẠY : 23/8/2014
TỨ GIÁC
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi
b) Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản
c) Thái độ: Tích cực trong việc tiếp thu và tìm tòi kiến thức mới
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Thước thẳng, bảng phụ H.1; H.2; H.5; H.6
- Yêu cầu học sinh: Học bài 1 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): Dặn dò tập vở.
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài :(03p): Giới thiệu chương và bài.
Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh (15 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Treo bảng phụ H.1; H.2
- Các hình 1a,b,c là các tứ
giác, chúng có đặc điểm
chung gì ?
? Vậy tứ giác là hình như thế
nào ?
- Cho HS làm?1

- Giới thiệu định nghĩa tứ giác


lồi
- Giới thiệu chú ý (SGK)
- Cho HS làm
- Trả lời : Chúng đều có 4
đỉnh
- Trả lời
- Đọc SGK
- HS đọc, quan sát và lên
bảng điền vào bảng phụ
a)Hai đỉnh kề nhau :A và
B, C và D
Hai đỉnh đối nhau : A và
C, B và D
b)Đường chéo : AC và BD
c)Hai cạnh kề : AB và BC,
BC và CD, CD và AD
,AD và AB
Hai cạnh đối nhau : AB và
CD, BC và AD
1. Định nghĩa:
-Tứ lồi là tứ giác luôn nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ
giác
- Tứ giác ABCD có:
- A,B,C,D là các đỉnh
- Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DA
gọi là các cạnh của tứ giác
- ?1 Tứ giác ABCD trên hình là tứ
giác luôn nằm trong 1 nửa mặt

phẳng có bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nao của tứ giác
- Định nghĩa: Tứ giác lồi là tứ giác
luôn nằm trong một mặt phẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác
?2:
Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác(15p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

1
?
2a
GV hi:Tng cỏc gúc ca mt tam
giỏc bng bao nhiờu?
- Cho HS làm a
- Vẽ tứ giác ABCD bất kì và yêu
cầu HS tính
A + B + C + D
Gợi ý: Vẽ AC hoặc BD
? Rút ra kết luận gì ?
-Hc sinh tr li

A + B + C +D
= A
1
+ A
2
+ B +
C
1

+ C
1
+ D
= (A
1
+ B + C
1
) +
(A
2
+ D + C
2
)
= 180
0
+ 180
0
= 360
0

- Phát biểu
2. Tng cỏc gúc ca mt t giỏc
?3
A + B + C +D
= A
1
+ A
2
+ B +
C

1
+ C
1
+ D
= (A
1
+ B + C
1
) +
(A
2
+ D + C
2
)
= 180
0
+ 180
0
= 360
0

nh lớ: Tng 3 gúc ca mt tam
giỏc bng 360
c) Cng c - luyn tp (04p):
- Nhn xột lp hc
d) Hng dn hc sinh t hc nh ( 2 p)
- Hc k bi, cỏc nh ngha v nh lớ
- Lm cỏc BT/SGK
e) B sung:
TIT 2 TUN 1 NGY SON : 15/8/2014

NGY DY : 23/8/2014
LUYN TP

2
?
3a
1
C
A
B
D
2
2
1
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng số đo các góc của tứ giác lồi
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của một tứ giác lồi
b) Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào giải các bài toán thực tiễn đơn giản
c) Thái độ: Tích cực trong việc tiếp thu và tìm tòi kiến thức mới
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Thước thẳng, bảng phụ ghi BT 1.
- Yêu cầu học sinh: Học bài 1 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p):
- Hãy nêu định nghĩa tứ giác?

- Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào?
- Tổng số đo của tứ giác?
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài :(03p): Giới thiệu chương và bài.
Hoạt động 1: Luyện tập (30 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Cho học sinh làm bài tập 1 sách
giáo khoa trang 66 (Treo bảng phụ)
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài
tập hình 5a.
- Cho HS lên bảng tính bài tập 5a
- Cho HS 2 lên bảng tính bài tập 5b
- Cho HS 3 lên bảng tính bài tập 5c
Hình 5a
Tứ giác ABCD có:
A + B + C + D = 360
0

110
0
+120
0
+80
0
+x =360
0

310
0
+ x = 360

0

x = 50
0

Hình 5b
Tứ giác EFGH có:
E + F + G + H = 360
0

90
0
+ 90
0
+ x + 90
0
=360
0

270
0
+ x = 360
0

x = 90
0

Hình 5c
Tứ giác ABDE có:
A + B + D + E = 360

0

65
0
+ 90
0
+ x + 90
0
=360
0

Bài 1 sgk/66
Hình 5a
Tứ giác ABCD có:
A + B + C + D = 360
0

110
0
+120
0
+80
0
+x =360
0

310
0
+ x = 360
0


x = 50
0

Hình 5b
Tứ giác EFGH có:
E + F + G + H = 360
0

90
0
+ 90
0
+ x + 90
0
=360
0

270
0
+ x = 360
0

x = 90
0

Hình 5c
Tứ giác ABDE có:
A + B + D + E = 360
0


65
0
+ 90
0
+ x + 90
0
=360
0


3
- Cho HS 4 lên bảng tính bài
tập 6a
- Cho HS5 lên bảng tính bài
tập 6b
- Hướng dẫn bt hình 5d
Gợi ý: 2 góc kề bù tổng bằng 180
0
-
Cho học sinh hoạt động theo
nhóm.
245
0
+ x = 360
0

x = 115
0


Hình 6a
Tứ giác QPSR có:
Q+ P + S + R = 360
0

X + x

+ 65
0
+ 95
0
=360
0

2x + 160
0
= 360
0


x = 100
0

Hình 6b
Tứ giác MNPQ có:
M+ N + P + Q = 360
0

3X + 4x


+ x

+ 2x =360
0

10x = 360
0

x = 36
0

Hình 5d
I
2
= 180
0
– 90
0
= 90
0
(kề
bù)
K
2
= 180
0
– 60
0
= 120
0


(kề bù)
M
2
= 180
0
– 105
0
= 75
0

(kề bù)
Tứ giác IKMN có:
I
2
+ K
2
+M
2
+N = 360
0

90
0
+ 120
0
+ 750

+ x =360
0

x = 75
0
245
0
+ x = 360
0

x = 115
0

Hình 6a
Tứ giác QPSR có:
Q+ P + S + R = 360
0

X + x

+ 65
0
+ 95
0
=360
0

2x + 160
0
= 360
0

x = 100

0

Hình 6b
Tứ giác MNPQ có:
M+ N + P + Q = 360
0

3X + 4x

+ x

+ 2x =360
0

10x = 360
0

x = 36
0

Hình 5d
I
2
= 180
0
– 90
0
= 90
0
(kề

bù)
K
2
= 180
0
– 60
0
= 120
0
(kề
bù)
M
2
= 180
0
– 105
0
= 75
0

(kề bù)
Tứ giác IKMN có:
I
2
+ K
2
+M
2
+N = 360
0


90
0
+ 120
0
+ 750

+ x =360
0

x = 75
0

c) Củng cố - luyện tập (04p):
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
e) Bổ sung:
TIẾT 3 – TUẦN 2 NGÀY SOẠN : 21/8/2014
NGÀY DẠY : 30/8/2014
HÌNH THANG
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông

4
- Biết vẽ một hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang vuông
b) Kĩ năng: Vận dụng dể giải 1 số bài tập trong sách giáo khoa và sbt
c) Thái độ: Có ý thức chuẩn bị bài ,trong lớp chú ý nghe giảng và tích cực xây dựng bài

2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ H.15, thước thẳng, êke
- Yêu cầu học sinh: Học bài 2 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
- Vẽ hình minh hoạ
? Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Định nghĩa (20p)

5
Hoạt động 2: Hình thang vuông(10 p)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Gv: Hình thang là hình như
thế nào?
- Giới thiệu đáy lớn, đáy
nhỏ, cạnh bên, đường
cao
- Treo bảng phụ
? Giải thích? (Tại vì hai
góc trongcùng phía )
- Cho HS làm
Cho hình thang ABCD

(AB//CD)
a) AD//BC chứng minh AB
= DC; AC = BD
? Rút ra nhận xét gì ?
-Yờu cầu học sinh đọc
nhận xột sgk
b) AB = CD chứng minh
AD//BC; AD = BC
- Rút ra nhận xét gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc sgk
- Phát biểu
a) Là HT (AD//BC)
b) Là HT (GF//EH)
c) Không là HT
Hai góc
kề một cạch bên của hình
thang bù nhau
-học sinh vận dụng kiến thức
cũ chứng minh bài toỏn
-HS: rỳt ra nhận xột :Hỡnh
thang cú hai cạnh bờn song
song thỡ hai cạnh bờn bằng
nhau,hai cạnh đỏy bằng
nhau.
-Học sinh đọc nhận xột thứ
nhất sgk
-HS: chứng minh theo sự
hướng dẫn của giỏo viờn
-HS: rút ra nhận xét:
1. Định nghĩa :/ Đ/N: Hình thang là tứ

giác có hai cạnh song song
-Hình thang ABCD(AB//CD)
+ Các đoạn thẳng AB,CD gọi là các
cạnh đáy
+Các đoạn thẳng AD,BC gọi là các
cạnh bờn
+AH là đường cao của hình thang
?1:
A,Hỡnh thang:a,c
?2,

a.,xét

ABD và

DCA
có: A
1
= D
1
(AB//DC); AD chung
A
2
= D
2
(AB//CD)


ABD=


DCA(g.c.g)
X

AB = DC; AC = BD
b)
Xét

ABC và

CDA
có: AB = CD; A
1
= C
1
; AC chung


ABC=

CDA(c.g.c)

AD = BC
A
2
= C
2


AD//BC
6

?1
?2
A
D
C
B
1
BA
D
C
1
2
2
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kĩ định nghĩa và nhận xét
- Làm các BT7b,8,9,10/SGK
- Đọc trước bài :hình thang cân giờ sau học
e) Bổ sung:
TIẾT 4 – TUẦN 2 NGÀY SOẠN : 21/8/2014
NGÀY DẠY : 30/8/2014
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- Biết vẽ một hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang vuông

b) Kĩ năng: Vận dụng dể giải 1 số bài tập trong sách giáo khoa và sbt
c) Thái độ: Có ý thức chuẩn bị bài ,trong lớp chú ý nghe giảng và tích cực xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ ghi bài tập 7, thước thẳng, êke
- Yêu cầu học sinh: Học bài 2 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV : thế nào là tam giác
vuông ?
GV : Ta định nghĩa hình
thang vuông tương tự
GV : Hình thang vuông có
mấy góc vuông ?
HS :- Có 1 góc vuông
- Có 2 góc vuông
2. Hình thang vuông
Đ/N: Hình thang vuông là hình thang
có một góc vuông
7
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
- Vẽ hình minh hoạ
? Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học

Hoạt động 1: Luyện tập (30p)

8
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Nhận xét lớp học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Cho học sinh làm bài tập 5
sách giáo khoa trang 71
(Treo bảng phụ)
- Hướng dẫn học sinh cách
làm bài tập hình 21a.
- Cho HS1 lên bảng tính
bài tập hình 21a
- Cho HS2 lên bảng tính
bài tập hình 21b
- Cho HS2 lên bảng tính
bài tập hình 21c
- Hình 21a
Vì AB//CD (gt), ta có hai
góc trong cùng phía là:
A + D = 180
0
Hay x + 80
0
= 180
0

X = 180
0

– 80
0
X = 100
0
Tương tự
B + C = 180
0
Hay 40
0
+ y = 180
0

X = 180
0
– 40
0
X = 140
0
- Hình 21b
Vì AB//CD (gt)
B
2
= C = 50
0
(sole trong)
Vậy y = 50
0
A = D
2
= 70

0
(đồng vị)
Vậy x = 70
0
- Hình 21c
Vì AB//CD (gt), ta có hai
góc trong cùng phía là:
A + D = 180
0
Hay x + 65
0
= 180
0

y = 180
0
– 65
0
y = 115
0
Tương tự
B + C = 180
0
Hay 90
0
+ x = 180
0

X = 90
0

Bài tập 7 sách giáo khoa trang 71
- Hình 21a
Vì AB//CD (gt), ta có hai góc trong
cùng phía là:
A + D = 180
0
Hay x + 80
0
= 180
0

X = 180
0
– 80
0
X = 100
0
Tương tự
B + C = 180
0
Hay 40
0
+ y = 180
0

X = 180
0
– 40
0
X = 140

0
- Hình 21b
Vì AB//CD (gt)
B
2
= C = 50
0
(sole trong)
Vậy y = 50
0
A = D
2
= 70
0
(đồng vị)
Vậy x = 70
0
- Hình 21c
Vì AB//CD (gt), ta có hai góc trong
cùng phía là:
A + D = 180
0
Hay x + 65
0
= 180
0

y = 180
0
– 65

0
y = 115
0
Tương tự
B + C = 180
0
Hay 90
0
+ x = 180
0

X = 90
0

Bài tập 7 sách giáo khoa trang 71
Vì AB//CD (gt), ta có hai góc trong
cùng phía là:
A + D = 180
0
A = 100
0
D = 80
0
Tương tự
B + C = 180
0
C = 60
0
B = 120
0

9
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kĩ định nghĩa và nhận xét
- Làm các BT7b,8,9,10/SGK
- Đọc trước bài :hình thang cân giờ sau học
e) Bổ sung:
TIẾT 5 – TUẦN 3 NGÀY SOẠN : 28/8/2014
NGÀY DẠY : 6/9/2014
HÌNH THANG CÂN
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Nắm được các định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh một tứ giác là hình thang cân
b) Kĩ năng: Rèn luyện tính chính xác và lập luận chứng minh hình học
c) Thái độ: tích cực, tự giác, ham học hỏi.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke
- Yêu cầu học sinh: Học bài 3 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang, của tam giác cân ?
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Định nghĩa (10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV : Khi học về tam giác ,ta đã biết 1

dạng đb của tam giác đó là tam giác
cân .
Thế nào là tam gíac cân ? ,nêu tính
chất về góc của tam giác cân.
-GV nói :Trong hình thang có 1 dạng
hình thang đặc biệt đó là hình thang
cân
-GV Cho HS làm
- Ta gọi ABCD là hình thang cân
- Cã hai gãc kÒ mét
®¸y b»ng nhau
- Ph¸t biÓu
-học sinh trả lời
1. Định nghĩa
?1,Hình thang ABCD trên hình có: D=C
Đ/N: Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB,
CD)

10
?1
B
CD
A
? Th no l hỡnh thang cõn ?
- T giỏc ABCD l hỡnh thang cõn
(ỏy AB, CD)




==

DBhoặcCA
CD//AB
-GV yờu cu HS Nêu chú ý
- GV Cho HS làm
- GV Cho HS giải thích câu trả lời của
mình
-Hc sinh c chỳ ý
sgk
-Hc sinh tr li



==

DBhoặcCA
CD//AB
* chỳ ý -sgk
a) Các hình A,B,D là hình thang cân
b) D = 100
0
; N = 70
0

S = 90
0

c) Hai góc đối nhau của hình thang cân bù

nhau
Hot ng 2: Tớnh cht(10 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
-GV: Cho HS v 1 hỡnh thang cõn v
tin hnh o hai cnh bờn
- Ta i chng minh tớnh cht ny
- GVCho HS vit GT KL
- Xột AD//BC v AD//BC
- Nu AD//BC nú ct nhau ti O
Xột

OAB v

OCD
- Va ghi bng va gii thớch cho HS
- Trng hp 2: AD//BC
Treo bng H.27 v ging cho HS
- a ra chỳ ý nh SGK
- V v rỳt ra kt
lun: Hai cnh bờn
bng nhau
-

OAB cõn: OA =
OB
-

OCD cõn: OC =
OD


AD = BC
- Rỳt ra kt lun
2. Tớnh cht
* nh l 1: (SGK)
GT
ABCD l HT cõn
(AB//CD)
KL AD = BC
*Chng minh: Xột hai trng hp:
A,D ct BC O(Ga s AB<CD )
ABCD l hỡnh thang cõn nờn D=C, A
1
=B
1
Ta cú D=C nen

OCD cõn do ú
OC = OC
Ta cú A
1
=B
1
nờn A
2
=B
2
,Suy ra

OAB
cõn do ú: OA=OB

T (1) v (2) suy ra OD-OA=OC-OB
Vy: AD=BC
Hot ng 3: Tớnh cht (tt) (05 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
- GV :Cho HS v hỡnh thang cõn v tin hnh
o hai ng chộo
-GV : yờu cu hc sinh nhn xột
_GV :T ú ta cú nh lớ 2 sgk/73
-GV : Gi 1 hc sinh c ni dung nh lớ
- Ta i chng minh nh lớ ny
- GV yờu cu 1 hpc sinh lờn bng v hỡnh v
vit GT ,KL ca bi toỏn
? Để c/m AC = BD ta nêm chứng minh điều gì
- Cho HS chứng minh
- Hai đờng chéo bằng
nhau
-hc sinh cm sgk c ni
dung nh lớ
HS:- Viết GT - KL
HS- C/m:

ACD =

B
*nh lớ 2 : (SGK)
GT
ABCD l HT cõn
(AB//CD)
KL AC = BD
Chng minh

Xột

ACD v

BDC
cú: CD chung
ADC = BCD
AD = BD


ACD =

BDC(c.g.c)

AC = BD
Hot ng 4: Du hiu nhn bit (5 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
- Cho hc sinh thc hin ?3
-T d oỏn ca hc sinh qua thc hin ?3 GV
a ni dung nh lớ 3 tr 74 sgk
GV:nh lớ 2 v 3 cú quan h gỡ?
_GV: cú nhng du hiu no nhn bit hỡnh
-HS:ú l hai nh lớ
thun v o ca nhau
-Hc sinh nờu nhng du
hiu nhn bit hỡnh thang
cõn
3,Du hiu nhn bit
-Du hiu 1:hỡnh thang cú
hai gúc k 1 ỏy bng nhau

l hỡnh thang cõn
-Du hiu 2: Hỡnh thang cú

11
?2
O
1
C
D
B
A
1
A
D C
B
thang cân? hai đường chéo bằng nhau là
hình thang cân
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Làm bài tập sách giáo khoa
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kĩ bài và làm các bài tập: 11,12,13,14,15,16 sgk/74,75; Chuẩn bị luyện tập
e) Bổ sung:
TIẾT 6 – TUẦN 3 NGÀY SOẠN : 28/8/2014
NGÀY DẠY : 6/9/2014
HÌNH THANG CÂN (TT)
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Nắm được các định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh một tứ giác là hình thang cân

b) Kĩ năng: Rèn luyện tính chính xác và lập luận chứng minh hình học
c) Thái độ: tích cực, tự giác, ham học hỏi.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke
- Yêu cầu học sinh: Học bài 3 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang, của tam giác cân ?
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Định nghĩa (10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV : Khi học về tam giác ,ta đã biết 1
dạng đb của tam giác đó là tam giác
cân .
Thế nào là tam gíac cân? Nêu tính
chất về góc của tam giác cân.
-GV nói :Trong hình thang có 1 dạng
hình thang đặc biệt đó là hình thang
cân
-GV Cho HS làm
- Ta gọi ABCD là hình thang cân
? Thế nào là hình thang cân ?
- Tứ giác ABCD là hình thang cân
- Cã hai gãc kÒ mét
®¸y b»ng nhau

- Ph¸t biÓu
-học sinh trả lời
2. Định nghĩa
?1,Hình thang ABCD trên hình có: D=C
Đ/N: Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB,
CD)



==

DBhoÆcCA
CD//AB
* chú ý -sgk

12
?1
B
C
D
A
(ỏy AB, CD)



==

DBhoặcCA

CD//AB
-GV yờu cu HS Nêu chú ý
- GV Cho HS làm
- GV Cho HS giải thích câu trả lời của
mình
-Hc sinh c chỳ ý
sgk
-Hc sinh tr li
a) Các hình A,B,D là hình thang cân
b) D = 100
0
; N = 70
0

S = 90
0

c) Hai góc đối nhau của hình thang cân bù
nhau
Hot ng 2: Tớnh cht(10 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
-GV: Cho HS v 1 hỡnh thang cõn v
tin hnh o hai cnh bờn
- Ta i chng minh tớnh cht ny
- GVCho HS vit GT KL
- Xột AD//BC v AD//BC
- Nu AD//BC nú ct nhau ti O
Xột

OAB v


OCD
- Va ghi bng va gii thớch cho HS
- Trng hp 2: AD//BC
Treo bng H.27 v ging cho HS
- a ra chỳ ý nh SGK
- V v rỳt ra kt
lun: Hai cnh bờn
bng nhau
-

OAB cõn: OA =
OB
-

OCD cõn: OC =
OD

AD = BC
- Rỳt ra kt lun
2. Tớnh cht
* nh l 1: (SGK)
GT
ABCD l HT cõn
(AB//CD)
KL AD = BC
*Chng minh: Xột hai trng hp:
A,D ct BC O(Ga s AB<CD )
ABCD l hỡnh thang cõn nờn D=C, A
1

=B
1
Ta cú D=C nen

OCD cõn do ú
OC = OC
Ta cú A
1
=B
1
nờn A
2
=B
2
,Suy ra

OAB
cõn do ú: OA=OB
T (1) v (2) suy ra OD-OA=OC-OB
Vy: AD=BC
Hot ng 3: Tớnh cht (tt) (05 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
- GV :Cho HS v hỡnh thang cõn v tin hnh
o hai ng chộo
-GV : yờu cu hc sinh nhn xột
_GV :T ú ta cú nh lớ 2 sgk/73
-GV : Gi 1 hc sinh c ni dung nh lớ
- Ta i chng minh nh lớ ny
- GV yờu cu 1 hpc sinh lờn bng v hỡnh v
vit GT ,KL ca bi toỏn

? Để c/m AC = BD ta nêm chứng minh điều gì
- Cho HS chứng minh
- Hai đờng chéo bằng
nhau
-hc sinh cm sgk c ni
dung nh lớ
HS:- Viết GT - KL
HS- C/m:

ACD =

B
*nh lớ 2 : (SGK)
GT
ABCD l HT cõn
(AB//CD)
KL AC = BD
Chng minh
Xột

ACD v

BDC
cú: CD chung
ADC = BCD
AD = BD


ACD =


BDC(c.g.c)

AC = BD
Hot ng 4: Du hiu nhn bit (5 p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
- Cho hc sinh thc hin ?3
-T d oỏn ca hc sinh qua thc hin ?3 GV
a ni dung nh lớ 3 tr 74 sgk
GV:nh lớ 2 v 3 cú quan h gỡ?
_GV: cú nhng du hiu no nhn bit hỡnh
thang cõn?
-HS:ú l hai nh lớ
thun v o ca nhau
-Hc sinh nờu nhng du
hiu nhn bit hỡnh thang
cõn
3,Du hiu nhn bit
-Du hiu 1:hỡnh thang cú
hai gúc k 1 ỏy bng nhau
l hỡnh thang cõn
-Du hiu 2: Hỡnh thang cú
hai ng chộo bng nhau l
hỡnh thang cõn

13
?2
O
1
C
D

B
A
1
A
D C
B
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Làm bài tập sách giáo khoa
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kĩ bài và làm các bài tập: 11,12,13,14,15,16 sgk/74,75; Chuẩn bị luyện tập
e) Bổ sung:
TIẾT 7 – TUẦN 4 NGÀY SOẠN :4/9/2014
NGÀY DẠY : 13/9/2014
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố kiến thức về hình thang cân
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh bài toán
c) Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke
- Yêu cầu học sinh: Học bài 3 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): -GV? Thế nào là hình thang cân ? Nêu tính chất của hình thang cân ?
-GV? Để chứng minh một hình thang cân ta cần chứng minh điều gì ?

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 16 sgk/75
b)Dạy bài mới(33p):
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: luyện tập(30p)

14

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho HS đọc đề BT-17
- Vẽ hình và HS vẽ hình
- Cho HS lên bảng viết GT –
KL
- Gọi giao điểm của AC và BD
là O. Xét

OCD ta có điều gì ?
- Tương tự xét

OAB
- Cho HS làm BT-18
- Vẽ hình trên bảng
- Viết GT – KL cho HS và giải
thích
? Để c/m một tam giác là tam
giác cân ta cần c/m điều gì ?
? ở trường hợp này ta có yếu tố
gì để c/m ?
? Để chứng minh câu b) ta đã có
2 yếu tố nào bằng nhau ?
? Thiếu điều gì ?

? Có thể suy ra từ câu a) được
không ?
- Nhận xét
- Đọc đề bài
- Vẽ hình
- Lên bảng
góc OCD = góc ODC

OC = OD
- Đọc đề
- Vẽ hình
- Phát biểu
- Các yếu tố về cạnh, góc
- Đã có: AC = BD
DC chung
BDC = BCD
Bài 17
C


Chứng minh
Xét

OCD có:góc OCD = góc ODC

OC = OD (1)
Ta lại có:góc OAB = góc OCD
(AB//CD)
Góc OBA = góc ODC


góc OAB = góc OBA

OA = OB (2)
Từ (1) và (2)

AC = BD

ABCD là HT cân
Bài 18
GT
AB//CD; BE//AC
AC = BD
KL
a)

BDE cân
b)

ACD =

BDC
c)ABCD là HT cân
Chứng minh
a) BE//AC; AB//CE

AC = BEmà
AC = BD

BE = BD



BDE cân
b)

BDE cân

BDE = BEDmà
BE//AC

BED = ACD

BDC =
BCD
Xét

ACD =

BDC
có: AC = BD (gt)
ACD = BDC
DC chung
15
A
D
C
B
O
D
C
E

B
A
GT
AB//CD
BDC = ACD
KL ABCD là HT cân
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Làm bài tập sách giáo khoa
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Xem lại các BT đã làm + làm BT/SGK
HD BT-19: Ta có thể vẽ được 2 hình thang cân khi coi DK là đáy hoặc coi DK là cạnh
e) Bổ sung:
TIẾT 8 – TUẦN 4 NGÀY SOẠN : 4/9/2014
NGÀY DẠY : 13/9/2014
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
1) Mục tiêu:
a)Kiến thức:Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường trung bình của tam giác, hình thang
- Biết vận dụng các tính chất này để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đoạn thẳng song song
b) Kĩ năng: Rèn tính lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các bài toán thực tế
c) Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ H.33; H.41, thước thẳng
- Yêu cầu học sinh: Học bài 4 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .

- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): - Phat biểu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, Hình
thang có hai đáy bằng bằng nhau
- Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ đường thẳng xy đi qua D và song song với BC
cắt AC tại E
-Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự đoán về vị trí của E trên BC
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Dự đoán của các em là đúng ,đường thẳng xy đi qua trung điểm cạnh AB của
tam giác ABC và xy song song với cạnh BC thì xy đi qua trung điểm của cạnh AC .Đó chính là
nội dung của định lí 1 trong bài học hôm nay.

16
Hoạt động 1: Định lí 1-Định nghĩa(7 p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV Cho HS làm
- GV yêu cầu học sinh nêu dự đoán
về vị trí của điểm E trên cạnh BC.
-GV : yêu cầu học sinh đọc định lí
sgk
- GV Ta sẽ đi c/m đl sgk/76
- Vẽ hình cho HS viết GT – KL
Một tam giác có mấy đường trung
bình ?
Vẽ hình
- Dự đoán: E là trung điểm của
AC
-Học sinh đọc định lí sgk/76
Lên bảng viết
-HS : trong một tam giác có 3

đường trung bình
1. Định lí
GT AD =DB; DE//BC
KL AE = EC
CM: Xem SGK
KÕt luËn: SGK
Hoạt động 2: Định lí 2(7p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho HS làm
- Ta sẽ c/m định lí này
- Vẽ hình và yêu cầu HS nêu GT –
KL
Treo bảng phụ H.33
TÍnh độ dài BC trên hình 33
- Vẽ hình
- DE =
2
1
BC; DE//BC
- Hình thang BDFC có cạnh
đáy song song và bằng nhau
DE =
2
1
BC

BC = 100 m
.?2
Định lí 2
GT


ABC: AD = DB
AE = EC
KL
DE//BC
DE =
2
1
BC
Chứng minh: SGK
Hoạt động 3: Định lí 3(7p)
Hoạt động 4: Định nghĩa(7p)
Hoạt động 5: Định lí 4(2p

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho HS viết GT – KL
- Vẽ hình cho HS
HD: Gọi I là trung điểm
của AC
Ta xét

ADC và

ABC có những điều gì
- Cho HS chứng minh
- Cho HS phát biểu đ/lí
- HS viết GT – KL
- Vận dụng định lí
1
Lên bảng chứng

minh
- Phát biểu
1. Định lí 3
?4:I là trung điểm của AC; F là trung điểm của BC
GT
ABCD là HT
(AB//CD)
AE = ED; EF//AB
EF//CD
KL BF = FC
CM: EI//DC

AI = IC; IF//AB

BF = FC
Định lí:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hình thang ABCD (AB//CD) cú E là trung điểm
của AD ,F là trung điểm của BC ,đoạn thẳng EF
là đường trung bỡnh của hình thang ABCD .Vậy
thế nào là đường trung bình của hình thang ?
GV? Hình thang có mấy đường trung bình ?
-Học sinh nghe và
ghi bài
- Chỉ có một đường
trung bình duy nhất
2. Định nghĩa
17
?1
A

C
B
D E
F
1
1
1
A
1
F
E
D
C
B
?2
c) Củng cố - luyện tập (04p):
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p): Nắm vững định nghĩa và hai định lí về đường trung
bình của hình thang làm tốt các bài tập 23,25,26 tr80 sgk và 37,38,40 tr64 sgk
e) Bổ sung:
TIẾT 9 – TUẦN 5 NGÀY SOẠN : 11/9/2014
NGÀY DẠY : 20/9/2014
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chính xác , viết GT – KL; Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài
c) Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:

- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bảng phụ H.33; H.41, thước thẳng
- Yêu cầu học sinh: Học bài 4 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? So sánh đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình
thang về định nghĩa và tính chất ?
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Luyện tập(30 p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV Treo bảng phụ
BT-26
- GV Dựa vào định lí
đường trung bình của
- Hình thang ABEF có
CD là đường trung bình
Bài 26 : CD =
2
1
(AB + EF)

x =
2
1
(8
+ 16) = 12 (cm)

EF =

2
1
(CD + GH)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV? Từ định lí về đường trung bình của
tam giác dự đoán tính chất đường trung
bình của hình thang
- GV yêu cầu hs Vẽ hình và viết GT - KL
- Cho HS làm
Dự đoán: Bằng nữa tổng
hai đáy
- Viết GT - KL
x = 40
3. Định lí 4
GT
ABCD là HT
AE =DE; BF =FC
KL
EF//AB; EF//CD
EF =
2
1
(AB + CD)
18
?5
hình thang
- GV Cho HS đọc đề
BT-27
- GV Cho HS đọc đề

BT-28
-GV Cho HS lên bảng
vẽ hình
GV ? Hình thang
ABCD có đường trung
bình là gì ?
GV? Ta chứng minh
dựa vào định lí nào ?
GV? Để tính câu b) ta
dựa vào tính chất nào
GVCho HS làm BT-
44/SBT
- GV Đưa đề bài lên
b/phụ
-GV Nhận xét
-Học sinh đọc đề bai bài
27
Hình thang CDHG có
EF là đường trung bình
-Học sinh lờn bảng vẽ
hỡnh ghi GT,KL của
bài toỏn.cả lớp làm vào
vở
- Đọc đề
- Vẽ hình trên bảng và ở
dưới
Có: AE = ED; BF = FC

EF là đường t/bình


EF //AB//CD
- Tính chất đường t/bình
- Đường trung bình của
tam giác và của hình
thang
- Hoạt động theo nhóm
- Cả lớp viết GT - KL
vẽ hình vào vở
- Các nhóm trình bày
chứng minh bằng miệng

16 =
2
1
(12 + y)

32 = 12 + y


y = 20 (cm)
Bài 27 sgk/80
- GT : Tứ giỏc ABCD
E,F,Ktheo thứ tự
là trung điểm của
AD,BC,AC
-KL: a,So sỏnh độ dài EK và CD .KF
Giải : a.Theo đầu bài ta cú :E,F,K Lần
lượt là trung điểm của AD,BC,AC
⇒ EK là đường trung bỡnh của


ADC⇒ EK =
KF là đường trung bỡnh của

ACB ⇒

KF =
b.
Bài 28
a) HS1: EK//CD; AE = ED

AK = KC
BF = FC; FI//CD

BI = ID
b) AB = 6; CD = 10

EF =
2
1
(6 + 10) = 8 (cm)
EI =
2
1
AB =
2
1
.6 = 3 (cm)
IK = EF – (EI + FK)
= 8 – (3 + 3) = 2 (cm)
c) Củng cố - luyện tập (04p):

- Làm bài tập sách giáo khoa
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):

19
K
I
A
F
E
D
C
B
- Ôn lại kĩ bài và làm các bài tập 23,25,26 tr 80 sgk
- Ôn các bài toán dựng hình đã biết
e) Bổ sung:
TIẾT 10 – TUẦN 5 NGÀY SOẠN : 11/9/2014
NGÀY DẠY : 20/9/2014
B à I 6 : ĐỐI XỨNG TRỤC
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hai đoạn
thẳng đối xứng nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân có một trục đối xứng
b) Kĩ năng: - Biết vẽ 1 điểm, 1 đoạn thẳng đối xứng với 1 điểm, 1 đoạn thẳng qua 1đường thẳng
- Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau 1 đường thẳng
- Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế và bước đầu áp dụng trong thực tiễn
c) Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .

- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: Bìa tam giác cân, hình tròn, hình thang cân
- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ (06p): -Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
-Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB?
-Cho đường thẳng d và A

d. Hãy vẽ điểm A̕ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA̕
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng(10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GVCho HS làm
- Vẽ trên bảng
- Ta nói A
/
là điểm đối xứng
của A qua đường thẳng d
? Hai điểm ntn được gọi là đối
- Tất cả các HS đều vẽ trong
giấy nháp
- Nếu đường thẳng đó là trung
trực của đoạn thẳng
ta có hai mút là hai điểm đó
1. Hai điểm đối xứng qua một
đường thẳng
A và A
/

đối xứng với nhau qua
d

d là trung trực của AA
/

20
A
d
A’
?1
xứng nhau qua một đường
thẳng ?
- Nêu quy ước như SGK
Hoạt động 02 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng(10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Cho HS l làm ?2
- Ta nói hai đoạn thẳng AB và
A

B

đối xứng với nhau qua
đường thẳng d
GV yêucầu hs đọc lại định
nghĩa tr 85 sgk
- Treo bảng phụ H.53
? Nêu những hình đối xứng với
nhau
? Tỡm trong thực tế hìnhảnh

hai hìnhđối xứng với nhau qua
một trục.
- Vẽ hình trong giấy nháp và
trên bảng
- Đứng tại chỗ trả lời như SGK
-Học sinh cầm sgk đọc lại định
nghĩa
-Học sinh trả lời
-Học sinh ghi kết luận sgk tr 85
2. Hai hình đối xứng qua một
đường thẳng
AB và A

B

đối xứng với nhau
qua d
- Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam
giác) đối xứng với nhau qua
một đường thẳng thì chúng
bằng nhau
Hoạt động 03: Hình có trục đối xứng(10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- GV Cho HS làm ?3
-GV: Vậy điểm đối xứng với
mỗi điểm của

ABC qua
đương cao AH ở đêu?
- Ta nói AH là trục đối xứng

của

ABC
- Nêu định nghĩa hình có trục
đối xứng
- Cho HS làm
- Nêu định lí như SGK
- Làm
a) Có 1 trục đối xứng
b) Có 3 trục đối xứng
c) Có vô số trục đối xứng
-HS:hỡnh thang cõn cú trục đối
xứng là đường thẳng đi qua
trung điểm hai đỏy
-HS thực hành gấp hỡnh thang
cõn
3. Hình có trục đối xứng
* Định nghĩa: SGK/86
?4
-Chữ cái in hoa A có 1 trục đối
xứng
-Tam giác đều ABC có 3 trục
đối xứng.
-Đường tròn tâm O có vô số
trục đối xứng
*Định lí: SGK/87
c) Củng cố - luyện tập (04p):
Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):
- Học kĩ để thuộc, hiểu các định nghĩa, định lí và tính chất trong bài.

- BTVN: 35, 36, 39 (SGK/87, 88). TIẾT SAU HỌC BÀI T T
e) Bổ sung:

21
A
d
B
B’
A’
?4
TIẾT 11 – TUẦN 6 NGÀY SOẠN: 18/9/2014
NGÀY DẠY: 28/9/2014
LUYỆN TẬP
1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về
đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có trục đối
xứng).
b) Kĩ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận dụng
t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế.
c) Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . .
- Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic .
-Phương tiện: bảng phụ, thước thẳng, com pa.
- Yêu cầu học sinh: Học bài 6 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT .
- Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ (06p): -Thế nào là hai điểm đối xứng?

-Thế nào là hai hình đối xứng?
-Thế nào là hình có trục đối xứng?
b)Dạy bài mới(33p)
Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: Luyện tập (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài tập 41 SGK: (Đề ghi bảng
phụ)
Gv: Cho học sinh đọc đề.
Theo em câu nào đúng,
câu nào sai?
Gv: Hãy chứng tỏ 2 tam giác
đ/x nhau qua trục d thì có chu
vi bằng nhau?
Hai tam giác đ/x nhau qua
a, Đúng
b, Đúng
c, Đúng
d, Sai
Hs: 2 TG đ/x nhau qua d thì
bằng nhau nên chúng cú chu vi
bằng nhau.
Tương tự, diện tích của chúng
a, Đúng
b, Đúng
c, Đúng
d, Sai
Hs: 2 TG đ/x nhau qua d thì
bằng nhau nên chúng cú chu vi
bằng nhau.

Tương tự, diện tích của chúng

22
trục d thì diện tích có bằng
nhau ko? Vì sao?
Bài tập 40 SGK: ( Vẽ hình
bảng phụ)
? Biển a có trục đối xứng ko?
Nếu có hãy vẽ trục đ/x của
hình.
? Biển b có trục đối xứng ko?
Nếu có hãy vẽ trục đ/x của
hình.
? Biển c có trục đối xứng ko?
? Biển d có trục đối xứng ko?
Nếu có hãy vẽ trục đ/x của
hình.
Bài tập 39 SGK
Cho Hs đọc đề.
Yêu cầu hs vẽ hình, ghi gt và kl
Gv: Hướng dẫn Hs chứng minh
Gv: các đoạn thẳng bằng nhau?
AD = CD (…) AE = CE
(…)
↓ ↓
AD + DB= CD+DB AE +
EB = CE + EB

BC
Gv: Để so sánh AD + DB và

AE + EB ta có thể chuyển về
so sánh cái gì?
Gv: Hóy so sánh BC với CE +
EB
Gv: Theo em bạn Tú đi con
đường nào là ngắn nhất? vì
sao?
cũng bằng nhau.
a, Hình a, có trục đối xứng.
b, Hình b, có trục đối xứng.
c, Hình c, không có trục đối
xứng.
d, Hình d, có trục đối xứng.
a,
Giải:
Ta cú:
AD = CD (D

d là trug trực
AE = CE (E

d là trug trực

AD + DB= CD+DB = BC
AE + EB = CE + EB
Xột ÄBCE cú BC < CE + EB
(bđt trong tam giác)
Từ 1, 2 và 3

AD + DB <

AE + b, Con đường ngắn nhất mà
nên đi là từ A đi đến D rồi tới
cũng bằng nhau.
a, Hình a, có trục đối xứng.
b, Hình b, có trục đối xứng.
c, Hình c, không có trục đối
xứng.
d, Hình d, có trục đối xứng.
a,
Giải:
Ta cú:
AD = CD (D

d là trug trực
AE = CE (E

d là trug trực

AD + DB= CD+DB = BC
AE + EB = CE + EB
Xột ÄBCE cú BC < CE + EB
(bđt trong tam giác)
Từ 1, 2 và 3

AD + DB <
AE + b, Con đường ngắn nhất mà
nên đi là từ A đi đến D rồi tới B

23
Cho d v hai à điểm A,B

(cựng thuộc một nửa mp bờ d)
GT A v C à đối xứng nhau qua d
BC cắt d tại D
E d ( E khỏc D)

KL c/m AD + DB < AE + EB
B
A
d
I D E
C
B
A
d
I D E
C
B
c) Cng c - luyn tp (04p):
Nhn xột lp hc
d) Hng dn hc sinh t hc nh ( 2 p):
Lm BT 42/89 Xem li bi ó cha.
Xem trc bi Hỡnh bỡnh hnh.
e) B sung:
TIT 12 TUN 6 NGY SON : 18/9/2014
NGY DY : 28/9/2014
$ 7 . HèNH BèNH HNH
1) Mc tiờu:
a) Kin thc: Hiu nh ngha hỡnh bỡnh hnh, cỏc tớnh cht ca hỡnh bỡnh hnh, cỏc du hiu nhn
bit hỡnh bỡnh hnh
b) K nng: Bit v mt hỡnh bỡnh hnh, chng minh mt t giỏc l hỡnh bỡnh hnhRốn k nng

chng minh hỡnh hc
c) Thỏi : Tớch cc t giỏc v hng hỏi phỏt biu ý kin xõy dng bi
2) Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
a) Chun b ca hc sinh: Xem nd bi nh; Thc thng, thc o gúc, ờke, V ghi.
b) Chun b ca giỏo viờn:
- D kin phng phỏp: Phỏt trin t duy suy lun cho HS, nờu vn , vn ỏp, nhúm, . . . .
- Bin phỏp: GDHS ý thc vn dng v hỡnh chớnh xỏc v chng minh toỏn khoa hc v lụgic .
-Phng tin: Bng H.66; H.70, thc thng
- Yờu cu hc sinh: Hc bi 8 v lm cõu hi SGK, bi tp SGK v SBT .
- Ti liu tham kho: + GV: Nghiờn cu SGK, SGV v cỏc ti liu tham kho. + HS: SGK .
3) Tin trỡnh bi dy :
a) Kim tra bi c (06p): ? Nờu nh nghói hỡnh thang ?
? Hỡnh thang cú hai cnh bờn song song cú tớnh cht gỡ ?
b)Dy bi mi(33p)
Li vo bi (03p): Nờu mc tiờu bi hc.
Hot ng 01: nh ngha(10p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
- GV Cho HS lm
Hóy quan sỏt t giỏc ABCD trờn
hỡnh 66 tr 90 sgk,cho bit t giỏc
ú cú gỡ c bit.
- Ta gọi những hình nh ABCD là
hình bình hành
? Thế nào là hình bình hành ?
? Hình bình hành có phải là hình
thang không
? Hình thang này có tính chất gì
đặc biệt ?
HS:Các cạnh đối của ABCD song
song với nhau

-HS :
+ Có các cạnh đối song song với
nhau
Là hình thang
- Hai cạnh bên song song
1. Định nghĩa
ABCD là hình bình hành




BC//AD
CD//AB
Hot ng 02: Tớnh cht(10p)
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
GV :HBH l t giỏc, l 2. Tớnh cht

24
A
D
C
B
?1
?1
A
O
D
C
B
?2

hình thang, trước tiên
hình bình hành có những
tính chất gì? Hãy nêu cụ
thể? Những hình bình
hành là hình thang có hai
cạnh bên song song; Hãy
thử phát hiện hiện them
các tính chất về cạnh, về
góc, về đường chéo của
hình bình hành?
- GV Cho HS làm
- Nêu định lí
- Vẽ hình và ghi GT – KL
Hãy dựa vào kiến thức đã
có hãy c/m câu a)
- Cho HS tự làm câu b)
- HD HS c/m câu c)
? Để chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau ta thường
làm như thế nào
? ở đây để chứng minh
OA = OC; OB = OD ta đi
chứng minh hai tam giác
nào bằng nhau ?
- Đo đạc dưới sự HD của
GV để phát hiện ra các
tính chất
- Lên bảng ghi GT – KL
- Là hình thang có hai
cạnh bên sóng song

- Tự làm và đứng tại chỗ
trả lời
- Ghép các đoạn đó vào
hai tam giác và c/m hai
tam giác bằng nhau

AOB =

COD
- Suy nghĩ, đứng tại chỗ
chứng minh
Định lí: Trong hình bình hành
a) Các cạnh đáy bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường
GT
ABCD
AB//CD;
AD//BC
KL
a)AB=CD,AD=BC
b) A = C; B = D
c)OA=OC,OB=OD
Chứng minh
a)ABCD là hình thang có hai cạnh bên
song songnên: AB=CD; AD=BC
b)

ABC =


CDA(c.c.c)

B = D


ABC =

CDA(c.c.c)

A = C
c) Xét

AOB và

COD
A
1
= C
1
(so le trong)AB = CD (gt)
B
1
= C
1
(so le trong)


AOB =


COD(g.c.g)

OA = OC; OB = OD
Hoạt động 03: Dấu hiệu nhận biết(10p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV: Nhờ vào dấu hiện gi để nhận biết hình
bình hành?
GV:Đúng
Còn có thể dựa vào dấu hiệu nào nưa
không?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết như SGK
- Treo bảng H.70/SGK yêu cầu học sinh trả
lời và giải thích từng ý?
-HS:Nhờ vào định nghĩa
-HS trả lời:
3. Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu: (SGK)
?3
H.a) Dấu hiệu 2
H.b) Dấu hiệu 4
H.c) Không là HBH
H.d) Dấu hiệu 5
H.e) Dấu hiệu 3
c) Củng cố - luyện tập (04p):
Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):
Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
BTVN: 45, 46, 47 (SGK/92, 93); 78, 79, 80 (SBT/68)
Tiết sau luyện tập.


25
?2

×