1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN
NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.1.1
Khái niệm và đặc điểm của tài sản ngắn hạn
- TSNH ca doanh nghip không bao gi ng yên, mà liên tc vng qua các
n ca chu kì kinh doanh: d tr - sn xut c gi
là quá trình tun hoàn và chu chuyn ca TSNH. Các hình thái biu hin ca TSNH
trong mt doanh nghip sn xut: T H SX H T'.
- TSHN hoàn thành mt vòng chu chuyn sau mi chu kì kinh doanh.
- Kt thúc mt chu kì kinh doanh, giá tr cc chuyn dch toàn b
mt ln vào giá tr sn phm.
- Giá tr cc thu hi toàn b sau khi kt thúc chu kì kinh doanh. T
u sang hình thái khác ri li tr v u vi giá tr ln
Ví d: T H SX H T' (T' > T).
2
1.1.2
Vai trò của tài sản ngắn hạn
phí
1.1.3
Phân loại tài sản ngắn hạn
1.1.3.1 Phân loi theo hình thái biu hin
-
-
-
Thang Long University Library
3
-
inh.
Phân loi theo hình thái biu hin giúp doanh nghip d dàng qui
TSNH cho tng m dng khác nhau trong quá trình sn xut kinh doanh.
1.1.3.2 Phân loi theo vai trò ca TSNH vi quá trình sn xut kinh doanh
- Nguyên vt liu chính: nguyên vt liu khi tham gia vào sn xut, chúng cu to
nên thc th sn phm
- Nguyên vt liu ph: nguyên vt li yu to nên sn
phm, góp phn làm cho sn phm b
- Nhiên liu, ph tùng thay th: nhiên liu, ph tùng thay th s dng trong quá
trình sn xut sn phm ca doanh nghip.
- Công c, dng cng tham gia vào nhiu chu k sn xut chung
có giá tr th tiêu chun tr thành tài sn c nh.
- Sn phm d dang: toàn b nhng sn ph to xong, còn nm trên
dây chuyn sn xut hoc trong kho
- Bán thành phm: sn phm d t thúc mt vài quy trình bi i
c bii tip qua mt vài quy trình mi tr thành sn phm
- Chi phí ch kt chuyn nhiu k sn xut kinh doanh,
c phân b vào chi phí sn xut các k nhm m bo giá thànhnh.
- Thành phm: tng s sn phm nh, nhp kho và ch tiêu th.
- c mua t bên ngoài doanh nghip.
- Hàng hóa gi bán: các sn phm c gi bán ti c
khách hàng chp nhn
- Các khon vn dùng trong thanh toán: bao gm các khon phi thu khách hàng,
tm
khâu trong
4
1.1.4
Kết cấu TSNH và các nhân tố ảnh hƣởng đến kết cấu TSNH
- Nhân t v cung ng ca bên cung cp v
doanh nghip, khoa lý, kì hn cung ng, chng loi vng
là nhân t ng ti quá trình d tr sn cut ca doanh nghip.
- Các nhân t v t, công ngh sn xut, m phc tp ca sn phm,
ca t chc sn xu u t ht sc quan trng, nó không ch nh
ng ti khâu trc tip sn xut mà còn ng ti hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip.
- Nhân t c thanh toán tt, hp lý s m bo t trng
i, ngoài ra, s cht thanh toán s ng ti
kt cu ca TSNH.
- Yu t tr c
tiêu th sn phm, s ng, tn sut tiêu th.
1.2 Nội dung quản lý TSNH trong doanh nghiệp
1.2.1
Chính sách quản lý TSNH
nh.
- Chính sách quản lý TSNH thận trọng
Thang Long University Library
5
- Chính sách quản lý TSNH cấp tiến
- Chính sách quản lý TSNH dung hòa
ng bình.
1.2.2
Quản lý tiền mặt
1.2.2.1 nh mc d tr tin
6
Mô hình quản lý Baumol:
Mô hình này c vi
TrC =
* F OC =
* K
K: Lãi sung khoán m
C/2: Mc d tr tin trung bình
T ng chi phí: TC = TrC + OC
Mc d tr tin t tng chi phí b ra là nh nh
C* =
Thang Long University Library
7
Hình 1.1 Mô hình dự trữ tiền tối ƣu
1,Timtailieu.vn, />nghiepchuong-2-448/,ngày 20/12/2014)
-
-
-
Mô hình quản lý tiền mặt Miller-orr
Chi phí
C*
TrC = T/C * F
OC = C/2 * K
8
Hình1.2 Mô hình quản lý tiền mặt Miller-orr
1,Timtailieu.vn, />nghiepchuong-2-448/,ngày 20/12/2014)
d= 3 x3 3 x C
h
x V
h
4 i
Thang Long University Library
9
C
h
V
h
gân qu
i: Lãi sut.
Mc tin mt theo thit k
Mc tin
mt theo
thit k
=
Mc gii
hi
+
1.2.2.2 Qun lý hong thu chi tin mt
Viu tiên, doanh nghip cn phi bic tình hình tin mt hin nay ca
nào. Chính vì th, doanh nghip cc honh ngân sách tin
mt. Mt bng ngân sách tin m báo v:
- ng tin mt thu và chi trong k k hoch
- thm thu và chi
- s tin mu k
Nh c honh này, nhà qun lý s bic tình hình tin mt hin ti
ca doanh nghip, cùng vi nhng d . T ng quyt
nh hp lý trong vic thu chi tin sao cho va an toàn l c li ích mong
mun.
-
-
-
10
-
-
-
-
thanh toán.
-
-
-
- . Tuy
ra
-
Thang Long University Library
11
1.2.3
Quản lý hàng tồn kho
*
) sao cho tng chi phí tn kho mc thp nht.
CP
1
=
*O (1)
CP
2
=
*C (2)
CP
1
CP
2
12
bình
1
+ CP
2
Q
*
=
Thi gian d tr t
*
)
T
* =
Order point)
Hình 3.1 Đồ thị mức dự trữ hàng tồn kho
(
Voer.edu.vn, />kho/4dbdd6c5/afee1366 , ngày 20/12/2014)
Q/2
Thang Long University Library
13
ra
1.2.4
Quản lý khoản phải thu
ông ông t
hóa
thanh toán tr
ó
-
14
:
:
-
-
-
-
-
khách hàng.
.
Thang Long University Library
15
ca vic cp tín dng vi mt mc ri ro cho
c.
NPV =
- CF
0
CF
0
= VC * S * (
)
CF
t
=[ S*(1 VC) S* BD CD]* (1 T)
CF
t
CF
0
-
- NPV = 0: bàng quan
-
0
1
thì Q
1
> Q
0
16
1
> AC
2
) khi
xóa
1
phi
so sánh giá tr hin ti ròng ca t
NPV
0
= P
0
Q
0
AC
0
Q
0
NPV
1
=
AC
1
Q
1
NPV
0
NPV
1
P
0
, Q
0
, AC
0
P
1
, Q
1
, AC
1
R
t
Thang Long University Library
17
-
- NPV2 = NPV1 : bàng quan
-
1.2.5
Quản lý TSNH khác
1.3 Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.3.1
Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Mi cùng ca doanh nghip bao gi c nhng mc tiêu
mà doanh nghi ra. Chính vì vy quan nim v hiu qu kinh doanh ca mi
doanh nghi n mi cùng thì vn
chung mà các doanh nghiu cn phi quan tâm và chú tr
hiu qu s dng vn và tài sn trong doanh nghip.
18
1.3.2
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng TSNH trong doanh nghiệp
Hiu qu sn xut kinh doanh là v mà mi doanh nghip quan tâm, sn xut
có hiu qu thì doanh nghip mi có th tn ti trên th ng. Tài sn ngn hn
ng xuyên luân chuyn trong quá trình kinh doanh.Trong bi k toán ca
doanh nghic th hin các b phn tin mt, các chng khoán thanh
khon cao, phi thu và d tr tn kho. Giá tr các loi TSNH ca doanh nghip kinh
doanh, sn xung chim t trng ln trong tng giá tr tài sn ca chúng. Qun lý
s dng hiu qu các loi TSNH có ng rt quan tri vi vic hoàn thành
nhim v chung ca doanh nghip.
Tài sn ngn hn không ngng vng, mi khi kt thúc 1 vòng chu chuyn, nó
li tr v u và to ra giá tr l u. Doanh nghip s
dng giá tr u qu bao nhiêu thì càng có th sn xut và tiêu th sn
phm nhiu by nhiêu. Vì li các doanh nghip phi s dng
hp lý, hiu qu ng TSNH, làm cho m mua
sm nguyên, nhiên vt liu nhin xut ra sn phm và tiêu th c nhiu
1.3.3
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSNH trong doanh nghiệp
1.3.3.1 Nhóm ch
- Khả năng thanh toán ngắn hạn
H s kh n h ng kh các khon n
ngn hn ca doanh nghip bng các TSNH ca doanh nghip.
H s kh n hc tính theo công thc sau:
Kh n hn =
n
Ch tiêu này cho bit mng n ngn hn cc bm bi bao
ng TSNH. H s này càng cao càng chng t kh a doanh
nghip là rt ln. Ch tiêu này ly doanh nghi kh
toán các khon n ngn h ng hoc kh quan.
u h s này nh p không b c các
khon n ngn hn. Ch tiêu này càng nh ngn hn
ca doanh nghip càng thp. Trên thc t, ch tiêu này lc bng 2 thì doanh
Thang Long University Library
19
nghip mi hoàn toàn bm kh ngn hn và các ch n mi có
th yên tâm thu hc các khon n cn.
- Khả năng thanh toán nhanh
Kh c hiu là kh p dùng tin hoc
tài sn có th chuyn i nhanh thành ti tr n n hn và quá hn.
Kh a doanh nghip c tính theo công thc:
n
Ch tiêu này cho bit doanh nghip có th ng TSNH mà không
n hàng t thanh toán n ngn hn. Khi ch tiêu này lc bng 1
thì doanh nghip bm và tha kh c li, khi tr s
ca ch tiêu này nh p không b m kh
ln ca h s này ph thuc vào ngành ngh kinh doanh và
kì hn thanh toán các khon n trong kì.
- Khả năng thanh toán tức thời
Kh c thi th hin kh p n ngn hn bng s tin
a doanh nghip.
n
H s này cho bit, vng tin hin có, doanh nghip có
kh i các khon n ngn hc bit là n ngn hn hn hay
không. Tr s ca ch tiêu này càng ln cho thy doanh nghip b m kh
thanh toán tc thi.
V các gii hn, nhiu nhà kinh t cho rng nhìn chung h s kh
toán n ngn hn nên mc bng 2, h s kh mc bng 1 và
h s kh c thi nên mc 0,5 là hp lí. Tuy nhiên, trong thc t,
các h s c chp nhn là cao hay thp còn tùy thum, tính cht
kinh doanh, mt hàng kinh doanh ca mu, chng ca
TSNH
1.3.3.2 Nhóm ch tiêu tng quát
- Số vòng quay của TSNH
20
Ch tiêu này cho bit trong k phân tích các tài sn ngn h c bao
nhiêu vòng, ch tiêu này càng cao chng t hiu qu s dng tài sn ngn hn là tt.
Hay nói cách khác ch tiêu này cho bit mng giá tr tài sn ngn h
ng doanh thu thun, ch tiêu này th hin s vng ca tài
sn ngn hn trong k. Ch tiêu này càng cao chng t tài sn ngn hn v ng
góp phn nâng cao li nhun.
- Suất hao phí của TSNH so với doanh thu
Ch tiêu này cho bit doanh nghip mung doanh thu thun trong k thì
c n ngn hn cho phù hp.
Ch tiêu này càng thp chng t hiu qu s dng tài sn ngn hn càng cao.
- Suất hao phí của TSNH so với lợi nhuận sau thuế
Ch tiêu này cho bi ng li nhun sau thu thì cn ng tài
sn ngn hn. Ch tiêu này càng thp chng t hiu qu s dng tài sn ngn hn càng
cao. Ch các doanh nghip xây dng d toán v nhu cu tài
sn ngn hn khi mun có mc li nhun.
- Tỷ suất sinh lời của TSNH
T sut sinh li trên tài sn ngn hn =
Ch tiêu này cho bit doanh nghing tài sn ngn hn thì to ra
ng li nhun sau thu.
Ch tiêu này cao phn ánh li nhun sau thu ca doanh nghip cao, các doanh
nghiu mong mun ch s này càng cao càng tp
dc ht giá tr ca tài sn ngn hn. Hiu qu ca vic s dng tài sn
ngn hn th hin li nhun ca doanh nghit qu cui cùng mà
doanh nghic. Ch tiêu này càng cao hiu qu s dng tài sn ngn hn là tt
góp phn nâng cao hiu qu kinh doanh cho doanh nghip.
Hay có th phân tích ch tiêu này thành tích s ca các ch tiêu t sut li nhun
trên doanh thu và h s
Thang Long University Library
21
=
x
T c ng ca tng yu t t sut li nhun trên doanh thu
và h s i vi t sut sinh li trên TSNH.
1.3.3.3 Nhóm ch tiêu phn ánh t luân chuyn ca TSNH
- Số vòng luân chuyển của TSNH
Ch tiêu vòng quay TSNH phn ánh v ng trong k c bao nhiêu
l to ra doanh thu. Vng là biu hin bng tin ca TSNH trong bng cân
i k toán. Ch tiêu này quan tri vi mi loi hình doanh nghip, bi doanh
nghip dù thu c sn xu u cn tiêu th hàng hóa
thành phm khâu cui cùng.
Vòng quay vt, th hin doanh nghip có
kh n lý vng hiu qu, to ra nhi tái sn
xut, thu hc v li nhun.
Ch c tính theo công thc:
S vòng luân chuyn TSNH =
- Thời gian một vòng luân chuyển của TSNH
T luân chuyn ca tài sn ngn hc th hii dng thi gian
ca mt vòng quay, thi gian ca mt vòng quay ngn , tc là t luân chuyn tài
sn ngn hn nhanh và DN có th thu hi vn sm. Vì th ch tiêu này càng ngn càng
tc tính theo công thc:
Thi gian mt vòng luân chuyn ca TSNH=
- Hệ số đảm nhiệm TSNH
H s này cho bi c m doanh thu, doanh nghip phi s dng
s này càng thp, thì hiu qu s d a
doanh nghip càng cao.
H s m nhic tính theo công thc:
H s m nhim TSNH =
1.3.3.4 Nhóm ch c hong ca TSNH
- Vòng quay các khoản phải thu
22
Vòng quay các khon phi thu =
Vòng quay các khon phi thu phn ánh t bii các khon phi thu thành
tin mt. H s này là m u qu hong ca
doanh nghic tính bng cách ly doanh thu trong k chia cho s
các khon phi thu trong k.
Ch tiêu này cao th hing tin mt khá
nhiu, hoc doanh nghip tín di quá nhi
thu hi n thu ch tiêu này quá thp s n doanh thu, doanh
nghip ci chính sách tín dng ca mình, tìm kim gii pháp thu i n
hiu qu
- Kỳ thu tiền trung bình
K thu tin trung bình=
K thu tin trung bình phn ánh s ngày cn thi thu hc các khon phi
thu. Vòng quay các khon phi thu càng ln, thì s ngày trên mt vòng quay khon
phi thu trung bình càng nh, th hin t thu hi n nhanh.
Tut lun chc chn v s thu hi khon
phi thu cao hay thp trong nhi ng hp, phi xem xét li m
chính sách ca doanh nghip.
- Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tn kho =
S vòng quay hàng tn kho phn ánh s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân
chuyn trong k. S vòng quay hàng tn kho càng cao thì vic
t.
Khi tính toán ch tiêu này, trong mt s ng hp, nu không có thông tin v
giá vn hàng bán thì có th thay th bng doanh thu thun t hong sn xut kinh
ng tin v vòng quay hàng tn kho s có chng kém
- Thời gian quay vòng hàng tồn kho
Thi gian quay vòng HTK =
Ch tiêu này có mi quan h mt thit vi ch tiêu vòng quay hàng tòn kho. C
th: s làm gim thi gian trên mt vòng quay; mt khác, khi
c thi gian trên mt vòng quay s giúp doanh nghi tip
Thang Long University Library
23
tc rút ngn vòng quay ca hàng tn kho sao cho phù hp nht vi nhu cu v hàng
tn kho trong tng thi k, mà li tit kic chi phí tn kho, bên cm
bo doanh thu không b ng.
1.3.4
Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng TSNH trong doanh nghiệp
1.3.4.1 Các nhân t ch quan
-
-
- Chi phí
-
24
1.3.4.2 Các nhân t khách quan
-
-
-
-
Thang Long University Library
25
i.