1) Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được các khẳng
định đúng về hai tam giác đồng dạng ?
A
B
C
A’
B’
C’
' ' '
A BC∆
1/ và có
ABC∆
A = A’
A’B’
AB
B’C’
BC
C’A’
CA
…. …. ….
…. …. ….
=
=
⇒
ABC∆
' ' '
A BC∆
S
…. ….
…. ….
=
A’B’
AB
A’C’
AC
' ' '
A BC∆
2/ và có
ABC∆
}
ABC∆
' ' '
A BC∆
⇒
S
( c.c.c )
( c.g.c )
2) Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có:
A
B
C
A’
B’
C’
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
' ' '
A BC∆
và
ABC∆
có:
A =
A’
B =
B’
GT
KL
⇑
⇑
⇑
M
N
1
AMN∆ ABC∆
S
AMN∆
' ' '
A BC∆
=
MN//BC
( cách dựng )
A =
A’
( gt )
AM = A’B’
(cách dựng)
⇑
M
1
=
B’
M
1
=
B
(đồng vị)
B =
B’
( gt )
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
( g.c.g )
A =
A’
B =
B’
(hình vẽ)
CM:
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
Hai bước chứng minh:
1) Dựng
AMN ABC
S
2) Chứng minh AMN A’B’C’
||
(AM=A’B’)
A’B’C’ ABC
S
Hướng dẫn
=>
2) Bài toán
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
' ' '
A BC∆
và
ABC∆
có:
A =
A’
B =
B’
GT
KL
A’
B’
C’
A
B
C
M
N
1
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.
Qua M kẻ MN//BC ( N ∈AC )
⇒ ∆AMN ∆ABC ( I )
S
Xét ∆AMN và ∆A’B’C’
( gt )
AM = A’B’ ( cách dựng )
M
1
=
B
( đồng vị )
B =
B’
( gt )
}
⇒
M
1
=
B’
(1)
(2)
(3)
Từ 1; 2; 3
⇒
AMN∆
' ' '
A BC∆
=
( g.c.g )
( II)
Từ (I) và (II)
⇒
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
.
A =
A’
có
1. Định lí
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
' ' '
A BC∆
và
ABC∆
có:
A =
A’
B =
B’
GT
KL
A’
B’
C’
A
B
C
M
N
1
.
2. Áp dụng
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
0
40
A
B
C
a)
0
70
D
E
F
b)
0
70
M
N P
c)
0
70
0
60
A’
B’ C’
d)
0
60
0
50
D’
E’
F’
e)
0
50
0
65
M’
N’
P’
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng
với nhau ? Hãy giải thích.
70
0
70
0
50
0
70
0
55
0
55
0
70
0
65
0
40
0
?1
0
40
A
B
C
a)
70
0
70
0
0
70
0
60
A’
B’ C’
d)
50
0
0
60
0
50
D’
E’
F’
e)
70
0
0
50
0
65
M’
N’
P’
f)
65
0
0
70
M
N P
c)
70
0
40
0
( g.g)
( g.g)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng
với nhau ? Hãy giải thich.
?1
0 0
ˆ ˆ
ˆ
A 40 B C 7O= ⇒ = =
:PMN∆
^
0
ˆ
7M N O= =
:ABC∆
PMN∆
ABC
⇒∆
S
0 0 0
ˆ
ˆ
Â' 70 ;B 60 C 50
′ ′
= = ⇒ =
0 0
ˆ ˆ
60 ; 50E F
′ ′
= =
' ' '
:D E F∆
' ' '
:A B C∆
=>
' ' '
A B C∆
' ' '
D E F∆
S
a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng
dạng với nhau không?
b). Hãy tính các độ dài x và y
( AD = x ; DC = y )
3
x
y
4,5
A
B
D
C
1
?2
a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:
* ∆ABC; ∆ADB; ∆BDC
* Xét ∆ABC và ∆ADB
Có: chung
A
B
1
= C
(gt)
}
⇒
∆ABC ∆ADB
S
( g.g )
1
∆ABC ∆ADB
S
Ta có
⇒
AB AC
AD AB
=
⇒
3.3
x 2
4,5
= =
( c/m trên )
3 4,5
x 3
=
hay
( cm )
y DC AC x 4,5 2 2,5= = − = − =
( cm )
Giải
b)
?2
a).
∆ABC ∆ADB
S
b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )
c). Biết BD là phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
3
2
2,5
4,5
A
B
D
C
1
∆ABC ∆ADB ( cmt )
S
Ta lại có
Có BD là phân giác góc B
DA
DC BC
⇒ =
2 3
hay BC (cm)
2,5 BC
= => =
AB BC 3,75
DB DB
⇒
⇒ = =
DB (cm)
⇒ = =
3,75
BA
AD
3
2
2x3,5
3
2,5
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
2
1. Định lí
2. Áp dụng
3. LuyÖn tËp
A 'D'
AD
k=
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
S
¶
¶
' '
1 2
A A ;=
¶
¶
1 2
A A=
KL
KL
1
2
A
B
CD
1
2
A’
B’
C’
D’
Bài tập 35/sgk_39
1. Định lí
2. Áp dụng
3. LuyÖn tËp
A 'D'
AD
k=
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
S
¶
¶
' '
1 2
A A ;=
¶
¶
1 2
A A=
KL
KL
1
2
A
B
CD
1
2
A’
B’
C’
D’
Chứng minh:
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:
S
A'B' B'C' C'A'
AB B
k
C CA
= = =
và
¶
µ
'
A A ;=
µ
µ
'
B B=
Xét
∆A’B’D’ và ∆ABD có:
¶
¶
µ
µ
'
'
1 1
A A
A A
2 2
= = =
µ
µ
'
B B=
( cmt )
∆A’B’D’ ∆ABD ( g.g )
S
A'D'
AD
A'B'
AB
⇒ =
k=
}
⇒
Khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số
hai đường phân giác tương ứng và tỉ số đồng
dạng của chúng như thế nào ?
Bài tập 35/sgk_39
1. Định lí
2. Áp dụng
D
E F
A
B
C
Hai tam giác dưới đây có đồng dạng
với nhau không ? Vì sao ?
C’
A’
B’
A
B
C
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
' ' '
A BC∆
và
ABC∆
có:
A =
A’
B =
B’
GT
KL
3
6
5
10
ABC A’B’C’ nếu:
S
AB AC BC
A 'B' A'C' B'C'
= =
AB AC
A'B' A'C'
=
µ
¶
A A '=
(C.C.C)
(C.G.C)
µ
¶
A A '=
µ
µ
C C'=
µ
µ
B B'=
µ
¶
A A'=
µ
µ
C C'=
µ
µ
B B'=
&
&
&
;
A
B
C
A
’
B
’
C
’
(G.G)
1. Định lí
C’
A’
B’
A
B
C
2. Áp dụng
' ' '
A BC∆
ABC∆
S
' ' '
A BC∆
và
ABC∆
có:
A =
A’
B =
B’
GT
KL
Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.
Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40; 41 ( SBT )
So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.