Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKII toán 8 +DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 4 trang )

Trường THCS Hồ Đắc Kiện
Họ Tên: …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA HKII
Lớp 8A…. MÔN TOÁN 8
(Thời gian 90 phút không kể thời gian
phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM (5ĐIỂM)
Hãøy chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn.
Câu 1 : x=2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x+1= 10 b. 3x-5= x-1 c. 2x-2=0 d. 5x-3 =3x-1
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với
phương trình 2x – 4 = 0?
a. x
2
-4 = 0 b. x
2
- 2x = 0 c. 6x =12 d. 6x+12=0
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc
nhất một ẩn
0
32
1
.
0
1
2.
=

=−
x
b
x


xa
c. x
2
-2x=0 d. 1-3x = 0
Câu 4: phương trình (x-2)(x+3)=0 có nghiệm là:
a. x=2 b. x= -2; x=3 c.x=-3 d. x=2; x= -3
Câu 5: Số “22” là số có hai chữ số nếu thêm chữ số “1” vào giữa số “22”
thì ta được số mới lớn hơn số ban đầu là:
a. 189 b. 190 c. 188 d. 191
Câu 6: Cho x – y = 0 ta có:
a. x = y b. x >y c. x< y d. x = -y
Câu 7: Kết quả nào sau đây đúng
a. 1,48 + 0,09 < 1,39 + 0,09 b. 1,48 + 0,09 = 1,39 + 0,09
c.1,48 + 0,09 > 1,39 + 0,09 d. 1,48 + 0,09

1,39 + 0,09
Câu 8 : x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào?
a.3x +7 >15 b. 0,2x + 1< -1
c. 0,5x +5 >3,5 d. 1- 2x< -3
Câu 9: Các số nguyên dương nào thoả mãn hai bất phương trình 2x > -9 và 7
– 3x > 0
a. 1;2 b. 3;4 c. 5;6 d. 7;8
Câu 10 :
3
1
=x
là nghiệm cùa bất phương trình nào?
a. 12x > 2 – x b.
xx −<
3

1
c.
4
1
2
7
5
>+x
d. 3x+5 >
6+x
Câu 11: Bất phương trình 2x -3 > 0 có tập nhgiệm là :
a. { x | x > -
2
3
} b { x | x < -
2
3
} c . { x | x >
2
3
} d . { x |
x >
2
3
}
C âu 12 : Cho biết
7
3
=
PQ

MN
và MN= 6 cm thì PQ là:
a.
cm
7
18
b.
cm
14
1
c.
cm
18
7
d.
cm14
Câu 13: Cho tam giác HIK đồng dạng tam giác EFG có HK = 5cm, KI= 7
cm, HI= 8cm, EF= 2,5cm, vậy độ dài EG là:
a. 3.5cm b. 16cm c. 14cm d. 4cm
Câu 14: ∆MNP~∆RKS theo tỉ số k ta có :
a. MN= k. RK b. KS= k. NP c. NP=k. KS d. MP=k. RS
Câu 15: Cho ∆RSK & ∆PQM có
MP
SK
QM
RK
PQ
RS
==
do đó ta có:

a. ∆ RSK~ ∆PQM b. ∆ RSK~ ∆QPM c. ∆ RSK~ ∆MPQ d. ∆
RSK~ ∆QMP
Câu 16: Hai đường chéo hình thoi là 12cm và 16cm độ dài cạnh hình thoi
là :
a. 10cm b. 20cm c. 5cm d.
cm28
Câu 17: Hình chóp đều là hình chóp có đáy là :
a. Tam giác đều b. Tứ giác đều c. Ngũ giác đều d. Đa
giác đều
Câu 18 : Mặt đáy của một lăng trụ tứ giác đều là:
a. Hình thoi b. Hình chữ nhật c. Hình vuông d. Hình
bình hành
Câu 19: Một hình lập phương có cạnh là
3
(cm) có diện tích toàn phần là :
a. 3
3
(cm
2
) b. 18cm
2
c. 24cm
2
d. 12cm
2
Câu 20: Hình lập phương có:
a. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh b. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
c. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh d. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
B. TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau: 3x-2+3 = 2x-4 (1 điểm)

Câu 2: Một tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay về từ B
đến A với vận tốc 40 km/h cả đi và về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài
quãng đường AB ? (1.5 điểm)
Câu 3 :(2.5đ) Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2.5cm, AD =
3.5cm, BD = 5cm và
Góc DAB = DBC.
a. Chứng minh ∆ABD~∆BDC.
b. Tính độ dài các cạnh BC và CD. ( Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng
minh)
Hết
Đáp án Và thang điểm
A. Trắc nghiệm (5 điểm )
( mỗi câu 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1

8
1
9
2
0
b c d d b a c c a a c d d b b a d c b d
B. Tự luận (5 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm)
3x-2+3 = 2x-4

3x –2x = -4-1 (0,5 đ)

x = -5 ( 0,5 đ)
Câu 2 (1.5 điểm)
S ( km) v
(km/h)
t (h)
Lúc đi x 50
50
x
Lúc về x 40
40
x
Gọi x là quãng đường AB x > 0 (0,25 đ)
Đổi 5h 24 phút →
h
5
27
( 0,25đ)
Thời gian đi và về , nên ta có phương trình :

5
27
4050
=+
xx
(0,25đ) (giải phương trình 0,75 đ)

x = 120
Trả lời : quãng đường AB dài 120 km (0,25 đ )
Câu 3 : ( 2 điểm)
Vẽ được hình (0,5 điểm)
a. Xét ∆BKC&∆CHB Có :
B> = C> (0,25 điểm)
BC là cạnh huyền chung (0,25 điểm)

∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền – góc nhọn )
(0,25 điểm)

BK = CH (0,25 điểm)
b.
AC
AH
AB
AK
=
(0,25 điểm)


KH// BC (0,25 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×