Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Vở ghi MIDAS cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.88 KB, 32 trang )

Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BÀI 1
1.Đặt đơn vị đo cho chương trình.
- Đặt đơn vị tạm thời cho chương trình là : kN, m từ góc dưới bên phải màn hình
- Đặt đơn vị cố định trên màn hình: Tool->Unit system->kN,m,BTU sau đó tích
chọn set unit.
2.Chỉ màu cho màn hình làm việc
View→Display oftion →Color
Or: Ctrl+E→ Color
3.Lệnh tạo nút
Chuột phải → Creat node
Nút đầu tiên nên để tọa độ (0,0,0)
4. Chọn nút
Cách 1: Kích vào Select single → kích trực tiếp
Cách 2: Kích vào Select by Windows rồi quét chọn
Chọn tất cả: Kích vào Select All
Bỏ chọn tất cả: Kích Unselect All
5. Xóa nút
Chọn nút → Nhấn phím Delete
6. Copy nút
Chọn nút → Chuột phải→Node→Translate:
- Chọn Equal để copy nút với khoảng cách bằng nhau:
Nhập khoảng cách copy theo các phương và số lần copy
- Chọn Unequal để copy nút với khoảng cách không bằng nhau:
Chọn phương copy →nhập khoảng cách giữa các điểm
7. Hiện tên nút
8. Chọn nút theo tên
9. Tạo phần tử từ 2 nút
Alt+1=Phải chuột →Element→Creat Elements→Kích và kéo chuột nối 2 nút
10. Chọn phần tử
11. Hiện tên phần tử


12. Chọn phần tử theo tên
13. Tạo phần tử từ 1 nút
Chọn nút→Alt+5= Phải chuột →Element→Extrude
14. Xem tọa độ nút
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 1
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Đưa con chỏ trở về trạng thái dấu chữ thập ngắn
rồi chỉ tới điểm cần xem.
15. Xem chiều phần tử
→Chọn phần tử→Ctrl+E→Element→Local
Direction
16. Đổi chiều phần tử
→Chọn phần tử→Alt+9=Phải Chuột
→Elements→Change Elements
Parameters→Reverse Element Local
17. Xem hệ tọa độ địa phương của phần tử
→Chọn phần tử→Ctrl+E→ Element→Loc al
Axis→OK
18. Đối xứng kết cấu
Chọn KC→Chu ột Phải→ Elements→Mirror:
Chọn mặt phẳng đối xứng
Nhập tọa độ điểm lấy đối xứng
19. Chia phần tử
Chọn phần tử→Chuột phải →
Elements→Divide:
Ch ọn Equal để chia phần tử với
khoảng cách bằng nhau
Ch ọn UnEqual để chia phần tử với
khoảng cách không bằng nhau
20. Nối phần tử

Chọn phần tử→Chuột phải →
Elements→Merge Elements
21. Vẽ tấm
Chuột phải → Elements→Ch ọn Plate ở Element Type →K ích v ào 4 điểm hoặc 3
22. Chuyển mô hình kết cấu từ Autocad sang MIDAS
V ẽ KC tr ong AutoCad →L ưu với dạng Autocad 2000/LT2000 DXF(*.dxf)→Mở
MIDAS →New→Import →Import DFX File:
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 2
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
- K ích Browse tới File DFX vừa lưu
- Chuyển Các layer sang
- Ở Scale and Origin:Nhập tỉ lệ:0,001(Vì trong CAD đv mm/trong MIDAS đv m)
- Ở Rotation Ange: chọn Rx=90 (Vì CAD vẽ trong mặt phẳng xOy còn MIAS ta
vẽ trong mp xOz)
Bài 2: MẶT CẮT-VẬT LIỆU
2.1.Khai báo vật liệu
Phải chuột→Properties→Material→Add:
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 3
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Chú ý vào Type of Desgin:
- Chọn thép theo tiêu chuẩn nào.
- Chọn BT theo TC nào
- Nên chọn User definer:
Để ý tới User defined:
1.Modun đàn hồi
2.Hệ số poisson
3.Hệ số giãn nở nhiệt
4.Trọng lượng riêng
2.2. Khai báo mặt cắt
Phải chuột→Properties→Section→Add:

Chọn table DB/User:
→User:
→Change Offset:Vị trí trục mô hình mà ta chọn
2.3.Gán Mặt Cắt,Vật Liệu cho Kết Cấu
Chọn đối tượng muốn gán→Kéo vật liệu or MC và thả vào màn hình đen
BÀI 3: ĐIỀU KIỆN BIÊN
3.1.Liên kết nền
Phải chuột→Boundries→Support: Tích vào các ô khống chế chuyển vị theo các phương
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 4
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Dx
Dy
Dz
Rx
Ry
Rz
3.2.Giải phóng liên kết ở đầu thanh(để tạo liên kết khớp hay những kiểu lk khác)
Phải chuột→Boundries→Beam and Release:
Chọn đầu nào cần giải phóng: i hay j
Giải phóng cái nào thì tích vào cái đó
3.3.Liên kết giữa các phần tử
Phải chuột→Boundries→El astic Link:
G eneral Type: Đàn Hồi
Riquid Type: LK cứng
VD: VL là BT
E=29440000kN/m
2
Poisson: 0,3
Hệ số giãn nở vì nhiệt: 1,17e
-5

Trọng Lượng: 24kN/m
3
BÀI 4
4.1.Khai Báo Các Tổ hợp Tải Trọng
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 5
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Phải chuột→Load→Static Load Case
4.2.Gán Trọng Lượng Bản Thân
Phải chuột→Load→Self Weight: Chon banthan
Chọn z =-1
4.3.Gán Lưc vào nút
Phải chuột→Load→Nodal Load
4.4.Gán lưc vào phần tử
Phải chuột→Load→Element Beam Load:
Reletive: Chọn l=1m. x=x
o
/l
Absolute: l=Chiều dài thực tế của phần tử
4.6.Tổ hợp tải trọng
Resuls→Combination….
4.7.Xem kết qủa nội lực
Xem biểu đồ nội lực: Chuột phải→Force→Diagrams
Xem kết qủa dạng bảng tổng hợp nội lực:
Result→Result table→Beam→Force:
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 6
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Elem Load Part Axial
(kN)
Shear-
y (kN)

Shear-
z (kN)
Torsion
(kN·m)
Moment-
y
(kN·m)
Moment-
z (kN·m)
1 TH1 I[1] -13.66 0.00 6.66 0.00 6.54 0.00
1 TH1 1/4 -12.22 0.00 4.41 0.00 0.97 0.00
1 TH1 2/4 -10.78 0.00 1.66 0.00 -2.11 0.00
1 TH1 3/4 -9.34 0.00 -1.59 0.00 -2.19 0.00
1 TH1 J[2] -7.90 0.00 -5.34 0.00 1.24 0.00
2 TH1 I[2] -5.34 0.00 -7.90 0.00 -6.24 0.00
2 TH1 1/4 -5.34 0.00 -1.94 0.00 1.18 0.00
2 TH1 2/4 -5.34 0.00 -0.98 0.00 2.64 0.00
2 TH1 3/4 -5.34 0.00 1.48 0.00 2.30 0.00
2 TH1 J[3] -5.34 0.00 2.94 0.00 0.00 0.00
3 TH1 I[3] -5.02 0.00 -3.46 0.00 0.00 0.00
3 TH1 1/4 -5.98 0.00 -2.98 0.00 3.60 0.00
3 TH1 2/4 -6.94 0.00 2.50 0.00 6.66 0.00
3 TH1 ¾ -7.90 0.00 2.98 0.00 3.60 0.00
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 7
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Bai 5: PT Tinh Toan Nha Dan Dung
1. B1:Khai Bao VL
Khai bao VL BT va VL Gach
2. B2:Khai bao mat cat
Khai bao chieu dai tam

3. B3: Mo hinh KC
Chu y khi Translate Element : Kich chon 4 o
roi moi copy
Ctrl+A:Hien tat ca cac phan tu
F2 : Hien cac phan tu vua chon
4. Gan Dieu Kien Bien
5. Khai Bao Truong Hop Tinh Tai
F9=Phai Chuot→Load
6. B6: Gan Trong Luong Ban Than
7. B7:Khai Bao Tai Trong San
F9->Define Floor Load Type
8. Gan Tai Trong san
F9->Assign Floor Load
Neu a>=1.5b Thi tai trong phan bo theo
phuong ngan
9. Thanh Lap to hop tai trong
Ctrl+F9
10. Chay chuong trinh
An F12 de loai bo cac phan tu thua
Roi an F5
11. Xem Ket Qua
1.Xem bieu do momen
2.Xem phan luc goi
3.Xem luc doc trong cac thanh
4.Xem Luc Cat
5.Xem Chuyen Vi
6.Xuat bieu do noi luc sang Word,Excel
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 8
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Bieu Do Momen

7.Xuat Noi Luc ra Excel
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 9
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BAI 6.PHAN TICH TINH TOAN NHA CONG
NGHIEP
1. B1:Khai Báo Vật Liệu
2. B2: Khai Báo Mặt Cắt cột Thay đổi
3. B3: Mô Hình
KC
4. B4: Gán ĐK
Biên
5. B5:Vuốt Mặt Cắt:
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 10
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Phải chuột → Property→Tapered Section Group
H = C
zp
+C
zm
B = C
yp
+C
ym
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 11
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
6. B6.Khai bao truong hop tinh tai
7. B7.Gan Trong luong ban than
8. B8.Thanh Lap to hop tai trong
9. B9.Chay chuong trinh:
Bam F12-Bam F5

10. B10.Xem KQ
-Xem BD Momen.
Theo QT79:
N M
A W
σ
= +
Thep Carbon R
o
=190Mpa
R
u
=200Mpa
Thep hợp Kim R
o
=270Mpa
R
u
=280Mpa
Theo TC 05:
M
u
<=M
r
1,33
r
u
M
M


-Xem US trong Thanh:
Phai Chuot-Tresses-Beam Tresses
1Mpa=1000kN/m
2
-Xem BD Momen cua Tam
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 12
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 13
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BAI 7:PHAN TICH TINH TOAN CAU DAM
GIAN DON
HL93K=Xe 3 truc + Lan
HL93m=Xe 2 truc + Lan
1. B1:Khai Bao VL
2. B2:Khai Bao MC
Neu Lam bai dam T thi vao PSC:Chon PSC-I ->Nhap thong so MC
Neu lam bai dam mc chu I thi vao Composite:Chon Composite –I
Neu Lam bai dam lien hop thep-BTCT thi vao vao Composite:Steel – I
3. B3:Mo Hinh Hoa
Chia dam thanh nhieu phan tu de xem duoc do vong tai giua nhip.
4. B4.Gan DK Bien
5. B5.Khai Bao TH tinh Tai
6. B6.Gan Tinh Tai GD 1
7. B7.Gan tinh Tai GD 2
8. B8.Khai Bao va Gan Hoat Tai
1.Khai bao tieu chuan:Load-Moving Load Analysic Data-AASHTO LRFD
2.Khai bao lan :
Lan nam ben trai phan tu thi do lech tam la am
Lan nam ben phai phan tu thi do lech tam la duong
Chu y: Cau co 1 lan thi ta khai bao 1 lan voi do lech tam la 0

3.Khai Bao Hoat Tai:
Khai bao HL93K
Khai bao HL93M
Khai Bao tai trong nguoi
4.Khai bao lop hoat tai
->Vehicule Classes
5.Khai bao hoat tai di dong
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 14
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
->Moving load case:Sua he so lan thanh 1 khi giai bai toan phang->Add:
Sale factor: He so Phan bo ngang(chon VC:Lop…)
OK 2 lan roi lam tiep
9. B9.Thanh lap to hop tai trong
10. B10.Chay chuong trinh
11. B11.Xem KQ
1.Xem BD momen
2.Xem luc cat
3.Xem PL goi
4.Xem do vong
5.Xem Dah Phan Luc:Phai chuot-Influence line-
Beam force/Momen
Ghi Dah thanh file Text:Click Write to file
6.Xem dah luc cat
7.Xem cach xep tai len dah:Phai chuot->Moving
load Tracer->Beam force/moment
8.Tinh dien tich Dah:
Maximum Value: la gia tri momen lon
nhat tai giua nhip(M
max
)

. . .
. .
M M
ng ng
ng ng
M
M q g m
q g m
ω ω
= ⇒ =
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 15
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
13.Chuyen MC tu CAD sang MIDAS
Ve mc trong AutoCad 2007: Vao File-Save As-AutoCad 200 (*.dxf)
Vao MIDAS-Tool-Sectional Property Calculator:
Vao File-Import-AutoCad DFX-Tim file dfx roi kich chon Active the
import only
Vao Model-Section-Export-Kich vao MIDAS section file-Tro ve MIDAS-
Phai chuot chon Property-Section-Add-Value-Chon General Section
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 16
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BAI 7:PHAN TICH TINH TOAN CAU DAN
THEP
1. Khai bao VL
2. Khai Bao mc
3. Mo Hinh KC
Thanh dung chi co noi luc khi co tai trong chay tren
Xoay mc cua thanh dung thanh treo: Phai chuot-Element-Change
element… >kich vao Element local Axis,Chon 90
0

4. Gan DK Bien
5. Giai Phong lien ket o cac dau thanh
Chon All-Boundaries-Beam and Realse->Pinned-Pinned
6. Khai bao tai trong
Tinh tai 1,Tinh tai 2
7. Gan Tinh tai GD 1
Gan Tinh tai GD 2
8. Khai Bao Va gan Hoat tai
8.1. Khai bao chuan
8.2. Khai bao lan
8.3. Khai bao Hoat tai:Kich vao nut
8.4. Khai bao lop:
8.5. Khai bao hoat tai di dong
9. Thanh lap to hop tai trong:Ctrl+F9
10. Chay chuong trinh
F12->F5
11. Xem KQ
11.1. Xem Luc doc:Force-Beam force/moment
11.2. Kiem toan cac thanh dan
11.3. Xem do vong
11.4. Xem phan luc goi
11.5. Xem duong anh huong
11.6. Xem cach xep tai
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 17
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BAI 8:PT CAU DAM GIAN DON BTCT MAT
CAT CHU T - THEO BAI TOAN KHONG
GIAN
8.1. Khai bao VL
- Khai bao thuoc tinh co ngot tu bien cua BT:

Phai chuot-Property-Dong thu 3 tu tren xuong
- Khai bao thuoc tinh thay doi cuong do cua BT:
Phai chuot-Property-Dong thu 4 tu tren xuong
- Gan thuoc tinh cho BT:
Phai chuot –Property-Dong thu 5 tu tren xuong
8.2. Khai bao mc
- Khai bao mc thay doi:
Phai chuot-Property-Section-Add-Chon PSC-I
- Vao Tapered: de vuot mc: Tao 2 mc: Goi-Giua va Giua-Goi
8.3. Mo hinh hoa.
- Tao diem dau tien.
- Extrute: Unequal distance: 0.3,1.2,1.5,5.4,,5.4,1.5,1.2,0.3
- Gan Mc:
Gan mc tai goi
Gan mc giua nhip
Gan mc Goi-giua
Gan mc giua-goi
- Copy 1 dam thanh 5dam
- Dat ten cho cac dam:chon dam 1-Phai chuot –Renubering-chon
Node&Element,chon
- Mo hinh dam:Chon cac nut se co dam ngang tren 1 dam-Extrute
- Chinh diem Render dam ngang
- Dat ten cho dam ngang:
8.4. Gan VL cho KC
8.5. Gan MC cho KC
8.6. Khai bao nhom DK bien
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 18
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
8.7. Gan DK Bien cho KC
8.8. Tao Nhom KC

Dam 1 to 5
8.9. Gan Phan Tu cho Nhom KC
- Gan Dam 1
- Gan Dam 2
- Gan Dam 3
- Gan Dam 4
- Gan Dam 5
- Gan Dam ngang
8.10. Khai Bao Truong Hop Tinh Tai
8.11. Khai Bao Nhom Tai Trong
8.12. Gan Tai Trong Ban Than
8.13. Gan Tai Trong Moi Noi Canh Dam
Tai Trong Moi Noi
0,5.0,2.5.
5
bt
γ
=
Load-Element Beam Load
8.14. Gan Tai Trong Dam Ngang
Tai Trong Moi Noi
1, 25.0,25.2,1.20.
5
dn
bt
dn
q
γ
=
8.15. Gan Tinh Tai Giai Doan 2

Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 19
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
cot
2
0,135.11,5.
5
a clc lc den
tinhtai
q q q
q
γ
+ + +
=
8.16. Khai Bao Hoat Tai
1. Khai Bao Tieu Chuan
2. Khai Bao Lan
Lan 1: e
1
=0.85m
Lan 2: e
2
=3.85m
Lan 3: e
3
=0.1m
Lan 4: e
4
=9.1m
Chon Number: 100to109 (Chon dam 1)
3. Khai Bao Hoat Tai

4. Khai Bao Lop Hoat Tai
5. Khai Bao Hoat Tai Di Dong
- Scale factor giu nguyen.
- Voi tai trong Nguoi: Neu xep dung tam thi Nguoi xep tren lan 3 va 4 con neu
xep lech tam thi Nguoi chi xep tren lan 3.
8.17. Phan Tich Giai Doan Thi Cong
1. B1:Che Tao Dam 1:Khong can khai bao
2. B2:Che Tao Dam 2:Chon dam 1 Add sang:7ngay
3. B3:Che Tao Dam 3:Chon dam 2 Add sang:7ngay
4. B4:Che Tao Dam 4:Chon dam 3 Add sang:7ngay
5. B5:Che Tao Dam 5:Chon dam 4 Add sang:7ngay
6. B6:Cau Lap : 10 ngay
7. B7:Thi Cong Moi Noi+ Ban Mat Cau:20ngay
8. B8:Thi Cong Lop Phu Mat Cau:2ngay
9. B9:Khai Thac:30nam=10000ngay
8.18. Tach Tinh Tai Giai Doan 2 ra khoi To Hop Dead Load
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 20
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
Analysic→Construction Stage Analysic Data:
8.19. Dat che do phan tich ung suat do hoat tai
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 21
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
8.20. Thanh Lap To Hop Tai Trong
- Tendom Primary:Hieu Ung So Cap do DUL gay ra
- Tendom Secondary:Hieu Ung Thu Cap do DUL gay ra
- Creep Secondary:Hieu Ung Thu Cap do Tu Bien gay ra
- Shrinkage Secondary:Hieu Ung Thu Cap do co ngot gay ra
8.21. Chay chuong trinh
F12->F5
8.22. Xem Ket Qua

1. Xem BD Mo Men
Xem Momen do trong luong ban than cua dam:Xem o buoc 2,3,4,5
Chon CS Sumer
2. Xem Momen do to hop
3. Xem Phan Luc Goi
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 22
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
4. Xem Do Vong
5. Xem Dah
1 1 1
93 1 1
dam lan lan
HL dam dam
g g g
= +
6. Xem cach xep tai len dah
8.23. Tinh Toan Bo Tri Cot Thep DUL
8.24. Bo Tri cot thep DUL trong dam chu
8.25. Tinh Toa Do Cac Bo Cap tren Tung MC
Tinh tren tung mat cat cho chieu dai dam
8.26. B26:Gan Cap DUL vao Mo hinh Cau Trong MiDAS
Mo Khoa:
1. Khai Bao Loai Cap:Load-Prestreets Load-Tendon Property-Add:
2. Khai Bao Toa Do Cap
-Chuyen Don Vi Ve mm
-Mo file Toa Do Cap
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 23
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
-Load
Copy Cap Sang Dam Thu 2: Chon cac bo cap

3. Gan Luc Cang Cho Cap: Load-PresTress Load-tendon Prestress Load
Chuyen Don Vi ve: m
f
ck
=(0,6-0,7)f
pu
f
ck
=0,7f
pu
=1302Mpa=1302000kN/m
2
8.27. Chay lai chuong trinh
8.28. Xem Do Vong cua Dam trong Giai Doan Che Tao
8.29. Xem Do Vong cua dam trong giai doan Khai Thac
8.30. Xem KQ khong che ung suat trong dam(Kiem Toan Chong nut trong dam)
Xem o PostCS
Chon CBall: To Hop US
f
nen
=0,45 f
c
’=0,45x40=18Mpa=18000kN/m
2
'
0,5 0,5. 40 3,162
k
c
f f Mpa
= = =

Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 24
Vở Ghi MIDAS Cơ Bản 2011
BAI 11:CAU DAM BTCT DUL DUC HANG
CAN BANG
 Khai Niem Ve Cau Duc Hang
- Ti Le Nhip: L
b
=(0,6-0,7)L
g
- Ti le phan chia dot: K
o
=(12-14)m
Dot ngan=2,5-3m
Dot dai= 3-4m
Dot Hop Long:1-3m
Dot duc tren da giao 12-14m
Chieu cao dot toi thieu:2,5m
1. Khai Bao VL
- Khai bao thuoc tinh co ngot tu bien cua BT:
Phai chuot-Property-Dong thu 3 tu tren xuong
Kich Add:
Nguyễn Thế Huy_ Cầu Hầm K48 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×