Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

gửi giáo án tuần 31 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.17 KB, 19 trang )

Tuần 31 Lớp Hai
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Toỏn
LUYN TP
I.Mc tiờu
- Bit cỏch lm tớnh cng( khụng nh ) cỏc s trong phm vi 1000 , cng cú nh
trong phm vi 100
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn.
- Bit tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
* BT1; BT2(ct 1,3); BT4; BT5
- HS cú ý thc trong hc tp
II . Cỏc hot ng dy - hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 . Kim tra bi c : 3
2 . Bi mi : 35
* HD luyn tp :
Bi 1 :Tớnh .
- GV yờu cu HS nờu cỏch tớnh 2 phộp tớnh
- GV nhn xột sa sai .
Bi 2 :t tớnh ri tớnh .
- GV yờu cu HS t t tớnh v thc hin phộp
tớnh.
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo bng con.
- GV Nhn xột Ghi im.
Bi 4 :
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ tớnh c s t nng bao nhiờu kg ta lm
tớnh gỡ ?
Túm tt : 210 kg
18 kg


Gu : | |
S t :|


.? kg
Bi 5:Tớnh chu vi ca hỡnh tam giỏc ?
A
300cm 200cm
B C
400cm
- Hóy nờu cỏch tớnh chu vi tam giỏc .
-Nờu di cỏc cnh ca hỡnh tam giỏc ABC.
- 2 HS lm bng.

- HS lờn bng lm c lp lm vo
bng con .
- HS nờu cỏch t tớnh v thc hin
phộp tớnh

-Con gu nng 210 kg, con s t nng
hn co gu 18 kg .
-Hi con s t nng bao nhiờu kg ?
- 1 HS c.
Bi gii
S t nng l :
210 + 18 =228 (kg)
ỏp s : 228 kg
-Bng tng di cỏc canh ca hỡnh
tam giỏc ú.
- HS nờu.

-1 H S leõn baỷng giaỷi lụựp laứm vaứo
1
724 806 263 624
215 172 720 55
939 978 983 679
+ + + +
225 362 683 502 261
634 425 204 256 27
859 787 887 758 288
+ + + +
+
Tn 31 Líp Hai
-GV nhận xét sửa sai .

3 . Củng cố dặn dò: 2’
Về nhà xem trước bài: Phép trừ ( khơng nhớ )
trong phạm vi 1000
- Nhận xét tiết học.
bảng con.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 cm + 400 cm + 200 cm= 900 cm.
Đáp số:900 cm
Tập đọc
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được
các CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.

- HS có ý thức trong học tập , kính u Bác Hồ
-Giáo dục B V M T:Việc làm của Bác Hồ đa õnêu tấm gương sángvề việc nâng
niu,gìn giữ vẻ đẹpcủa môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con
người.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 3’
-Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” và trả lời
câu hỏi.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : 37’ .
* Hoạt động1: Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
-Luyện đọc câu:
-Đọc từng câu :
-Luyện phát âm từ khó :
-Đọc câu lần 2.
-Luyện đọc đoạn:
-Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
-Đọc từ mới.

- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS khác theo dõi, nhận xét .


-HS theo dõi đọc thầm.
-HS đọc nối tiếp câu .

- HS đọc từ khó.
-rễ, ngoăn ngo, lá tròn , thường lệ,
cuốn , nhỏ dần , tần ngần .
-H S luyện đọc.
-Có 3 đoạn .
Đoạn 1 : Từ đầu  mọc tiếp nhé .
Đoạn 2 :Tiếp đó  chú sẽ biết .
Đoạn 3 : còn lại .
-H S lắng nghe.
2
Tn 31 Líp Hai
-Ghi bảng phần từ mới.
-Đọc đoạn.
-Đọc trong nhóm.
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV nhận xét tun dương .
-Đọc tồn bài .
-Đọc đồng thanh
-1 h s đọc.
- HS nối tiếp mỗi em đọc một đoạn.
-H S luyện đọc nhóm đôi.
- Các nhóm thi đọc.
-H S khác nhận xét.
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :20’
-Gọi HS đọc bài .
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo
chú cần vụ làm gì ?
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa
như thế nào ?

+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như thế nào
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
-G D B V M T :Qua bài này các em cần học
tập theo tấm gương của Bác luôn nâng niu và
giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên để
góp phần phục vụ cho cuộc sống con người.
-G V rút ra nội dung của bài.
4. Luyện đọc lại : 18’
-u cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai.
-Tun dương HS đọc tốt .
4. Củng cố dặn dò: 2’
- Về đọc lại bài – chuẩn bị bài tiết sau .
- Nhận xét tiết học .
- Bác bảo chú cần vụ cuốn chiêc rễ lại, rồi
trồng cho nó mọc tiếp.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn rễ lại
thành vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc,
sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
- chiếc rễ đa thành cây đa con có vòng lá
tròn.
- HS phát biểu về những ý kiến đúng.
- HS theo dõi, nhận xét .
-H S lắng nghe.
-H S nhắc lại.
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai .
.
Thø ba ngµy 12 th¸ng 4n¨m 2011
Tốn
PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000

I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính từ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết giải bài tốn về ít hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
- HS kh¸ giØ lµm hÕt c¸c BT ë SGK
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
3
TuÇn 31 Líp Hai
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 3’
Bài 2 :Đặt tính và tính :
-GV nhận xét ghi điểm .
2 . Bài mới : 35’ .
* Hoạt động1. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số
( không nhớ ) .
- Giới thiệu phép trừ :
- GV vừa nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn
số như phần bài học trong SGK .
- Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hình
vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ,ta
làm thế nào ?
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
- Đặt tính và thực hiện tính
- Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đó
xuống dòng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột
hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau .

Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch
ngang dưới 2 số .
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
214
635

- 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
421 - 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
- 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
Vậy 635-214 = 421 .
* Hoạt động2: Luyện tập thực hành :
Bài 1 : Tính
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
-Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép
tính .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con
Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu)
500- 200 = 300
1000- 200 = 800
-GV nhận xét sửa sai .
- 4 HS làm bảng, lớp làm bảng con .

-H S quan saùt.
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán .
- HS phân tích bài toán .
-Thực hiện phép tính trừ 635-214 .


635-214 = 421
- 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng
con .

- HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt
- 4 HS lên bảng làm tính.
- HS đặt tính rồi tính:
236
312
548


531
201
732


370
222
592


372
32
395

- HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào
VBT.
4
361 712 453 75

425 257 235 18
786 969 688 93
+ + + +
484 586 497 925
241 253 125 420
243 333 372 505
- - - -
Tn 31 Líp Hai
Bài 4 :
+Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tóm tắt
183 con
Vịt :
121 con
Gà :
? con
+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm
phép tính gì ?
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố dặn dò: 2’
- Về nhà xem trước bài: Luyện tập .
- Nhận xét tiết học.
700- 300 = 400 900- 300 = 600
600- 400 = 200 800- 500 = 300
1000- 400 = 600 1000- 500 = 500
-H S đọc yêu cầu của đề.
-Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn
vịt 121 con .
-Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .

1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài tốn .
-Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào
bảng con .
Tập viết
CHỮ HOA N
(Kiểu 2 )
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng dụng:
Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Người ta là hoa đất ( 3 lần )
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Mẫu chữ.
-Vở tập viết 2 , tập hai.
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 3’
- Gọi HS lên bảng viết chữ : M , Mắt cả lớp viết
bảng con.
-GV nhận xét sửa sai .
2 . Bài mới : 35’ .
* Hoạt động1: HD viết chữ hoa:
- Quan sát số nét , quy trình viết
+ Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là
những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết :
Nét 1 : Giống cách viết nét 1 chữ M .

- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.
- HS nhắc.
-…cao 5 li . Gồm có 2 nét . Đó là một
nét móc hai đầu và một nét kết hợp của
nét lượn ngang và cong trái.
- HS quan sát , theo dõi.
- HS viết bảng con.
5
Tuần 31 Lớp Hai
Nột 2 : Ging cỏch vit nột 3 ch M .
- GV vit mu lờn bng v nờu cỏch vit .
- GV theo dừi un nn HS .
* Hot ng2: HD vit cm t ng dng :
- GV gii thiu cm t: Ngi ta l hoa t .
- Quan sỏt v nhn xột .
+ Cm t ng dng cú my ch ? l nhng ch
no ?
+ Hóy nờu v trớ cỏc du thanh cú trong cm t ?
+ Khong cỏch gia cỏc con ch bng chng
no ?
- GV vit mu lờn bng v phõn tớch tng ch .
-GV nhn xột sa sai .
* Hot ng3: Hng dn vit vo v tp vit:
- GV nờu yờu cu:Chỳ ý ỳng cao, ỳng mu
ch .
- GV quan sỏt un nn .
- Thu bi chm cha.
3 . Cng c dn dũ : 2
-V nh vit bi nh ,xem trc bi sau .
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .

- HS c.
-Cú 5 ch. L nhng ch : Ngi , ta ,
l , hoa , t.
-Du huyn trờn u ch , a ; du sc
trờn u ch õ.
-bng 1 ch o
- HS vit bng con.
- HS vit bi.
Chính tả: (nghe viết)
VIT NAM Cể BC
I. MC TIấU:
- Nghe vit ỳng bi chớnh t, trỡnh by ỳng bi th lc bỏt Vit nam cú Bỏc
- Lm c bi tp 2; BT3a/b.
-Rốn cho HS tớnh cn thn, úc thm m,bit gi gỡn VSC.
II . DNG DY HC
-Bi th Thm nh Bỏc chộp sn vo bng lụựp.
III .HOT NG DY HC
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A . Kim tra bi c : 3
-Vit cỏc t : ngn ng , mt sỏng .
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo bng con .
-GV nhn xột sa sai .
B . Bi mi : 35
1-Gii thiu bi ghi baỷng .
2- Hng dn vit chớnh t :
- GV c mu túm tt ni dung : Bi th núi lờn
cụng lao to ln ca Bỏc h i vi nhõn dõn ta .
+ Cụng lao ca Bỏc H c so sỏnh vi gỡ
- 2 HS vit bng lp vit bng con cỏc
t : ngn ng , mt sỏng .

-H S laộng nghe.
6
Tuần 31 Lớp Hai
+ Nhõn dõn ta yờu quý v kớnh trng Bỏc H
nh th no ?
* Luyn vit :
-Yờu cu HS tỡm v nờu t khú .
- GV cht li v ghi bng : Trng Sn , nghỡn
nm, lc bỏt .
* Hng dn cỏch trỡnh by :
+ Bi th cú my dũng th ?
+ õy l th th gỡ ? Vỡ sao em bit ?
+ Cỏc ch u dũng c vit nh th no ?
+ Ngoi cỏc ch u dũng chỳng ta cũn phi vit
hoa nhng ch no trong bi th ? Vỡ sao ?
* Vit chớnh t :
- GV c bi cho HS vit , c chm rừ v nhc
li nhiu ln HS vit ỳng .
- GV c bi cho HS dũ bi soỏt li .
- Thu mt s v bi tp chm .
* Hng dn HS lm bi tp :
Bi 2 : in vo ch trng r / d / gi ?t du hi
hay du ngótrờn nhng ch in m .
-G V nhaọn xeựt .
Bi 3 : in ting thớch hp vo ụ trng
a. ri hay di .
gi hay d ?
b. ló hay l ?
vừ hay v .
- GV nhn xột sa sai .

3 . Cng c dn dũ: 2
-, chun b bi sau .
- Nhn xột tit hc
- Cụng lao ca Bỏc H c so sỏnh
vi non nc , tri mõy v nh
Trng Sn .
- Nhõn dõn ta coi Bỏc l Vit Nam ,
Vit Nam l Bỏc .

- HS tỡm v nờu t khú .
- HS vit t khú bng con:
Trng Sn , nghỡn nm, lc bỏt.
- Bi th cú 6 dũng .
- õy l th th lc bỏt vỡ dũng u cú
6 ting , dũng sau cú 8 ting .
- Thỡ phi vit hoa , ch ụỷ dũng 6 ting
lựi vo 1 ụ , ch dũng 8 vit sỏt l .
- Vit Nam, Trng Sn vỡ l tờn riờng
. Vit hoa ch Bỏc th hin s kớnh
trng Bỏc .
- HS vit bi vo v .
- HS dũ bi soỏt li .
- 1 HS lờn bng lm lp lm v bi
tp .
-nhng ch cn in l :bi, da , ro
, , rau , nhng , g chy , ging .
tu ri ga , Sn tinh di tng dóy nỳi ,
B i canh gi bu tri .
Con cũ bay l bay la , khụng ung
nc ló .

Anh trai tp vừ , v cõy sung xự xỡ
- Vit Nam cú Bỏc .
Tp c
CY V HOA BấN LNG BC
I. MC TIấU:
- c rnh mch ton bi, bit ngt ngh ỳng cỏc cõu vn di
- Hiu ND : Cõy v hoa p nht khp min t nc t hi bờn lng Bỏc , th hin
lũng tụn kớnh ca ton dõn vi Bỏc. (tr li c cỏc CH trong SGK)
- HS cú ý thc trong hc tp
II đồ dùng dạy học:
7
TuÇn 31 Líp Hai
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III . ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 3’
- GV gọi HS đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” và trả
lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
2 . Bài mới : 35’
* Hoạt động 1:Luyện đọc
- GV đọc mẫu .
Đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn.
* Luyện phát âm :
- GV chốt lại và ghi bảng từ khó:
* Hướng dẫn đọc câu văn dài :
- GV đọc mẫu .
-Luyện đọc đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.

- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
-G V nhận xét.
- Đọc đồng thanh .
* Hoạt động2. Tìm hiểu bài :
+ Kể tên các loại cây được trồng phía trước
lăng Bác ?
+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
+ Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây
và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với bác ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm
của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ?
3 . Củng cố dặn dò: 2’
-Về nhà học bài cũ , xem trước bài sau .
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề bài.
-H S nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS đọc từ khó :
-1 HS đọc .
-H Sđọc nối tiếp đoạn.
-H S đọc nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc.
-Nhận xét bạn đọc.
- Lớp đọc bài.
-Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.
-Hoa ban, đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam

bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc,
hoa ngâu.
-Hội tụ, đâm chồi, phô sắc, toả hương
thơm.
-Cây và hoa của non sông gấm vóc đang
dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo
đoàn người vào viếng lăng Bác .
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình
cảm của nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng
tôn kính với Bác.
Đạo đức :
BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH ( T2)
I. MỤC TIÊU:
- Kể được lợi ích của một số laoif vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
8
TuÇn 31 Líp Hai
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích .
-Yêu quý và biết làm những việcphù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở
nhà , ở trường và nơi công cộng
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
- Rèn : Kĩ năngđảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh ảnh. Vở bài tập đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 3’
+ Em hãy kể những con vật có ích mà em biết
+ Em hãy kể những việc em đã làm để bảo vệ loài
vật có ích ?
- Nhận xét ghi điểm .

2 . Bài mới : 35’ .
* Hoạt động1:Lựa chọn cách đối xử đúng với loài
vật.
- GV đưa yêu cầu : Khi đi chơi vườn thú , em thấy
một số bạn dùng gậy chọc hoặc ném đá vào thú
trong chuồng . Em sẽ chọn cách ứng xử nào :
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
a.Mặc các bạn , không quan tâm.
b.Đứng xem , hùa theo trò nghịch của bạn.
c.Khuyên ngăn các bạn.
d.Mách người lớn.
* Kết luận : Khi đi chơi vườn thú , mà thấy các bạn
chọc thú hoặc lấy đá ném thú , ta nên khuyên ngăn
bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn
để bảo vệ loài vật có ích.
* Hoạt động 2 : Chơi đóng vai.
- GV nêu tình huống :
An và Huy là đôi bạn thân . Chiều nay tan học về
Huy rủ .
-An ơi! Trên cây kia có một tổ chim , chúng mình
trèo lên bắt chim non về chơi đi .
+ An cần ứng xử như thế nào ? với tình huống đó
* Hoạt động 3 : Tự liên hệ.
+ Em hãy kể một vài việc làm để bảo vệ loài vật có
ích ?
- GV nhận xét và kết luận : Hầu hết các loài vật đều
có ích cho con người . Vì thế , chúng ta …
3 . Củng cố dặn dò: 2’
+ Vì sao ta cần phải bảo vệ loài vật có ích ?
- Về nhà ôn bài và thực hành bài học.

- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-Chó , mèo , gà , trâu , bò , …
- HS kể theo khả năng của mình .
- HS thảo luận theo nhóm .
- Đại diện các nhóm trình bày .
- HS thảo luận nhóm theo các nội
dung trong bài 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- HS tự liên hệ bản thân.
Vài HS trả lời
9
TuÇn 31 Líp Hai
KÓ chuyÖn:
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I.: MỤC TIÊU
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn
câu chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích môn học
II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
- HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động GV Hoạt động HS
1-Bài cũ : 3’.
-Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được
thưởng.
-Qua câu chuyện em học được những đức tính gì

tốt của bạn Tộ?
Nhận xét cho điểm HS.
2-Bài mới : 35’
- Giới thiệu bài : Ghi bảng.
-* Hoạt động1: Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
-Q saùt tranh không theo thứ tự trong S G K.
-Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.
(Nếu HS không nêu được thì GV nói).
-Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các
bức tranh theo trình tự câu chuyện.
-Gọi 1 HS lên neâu lại các bức tranh theo đúng
thứ tự.
-Nhận xét, cho điểm HS.
* Hoạt động2: Kể lại từng đoạn truyện :
Bước 1: Kể trong nhóm
-GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Khi một
HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh minh hoạ
và các câu hỏi gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
-Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
-Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu thấy các em còn lúng túng.
-3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một
đoạn.
-Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.
-Quan sát tranh.
-Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ đa.

-Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây
đa non.
-Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa
nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần
vụ đem trồng nó.
-Đáp án: 3 – 2 – 1
-Mỗi nhóm 2 HS, lần lượt mỗi HS
trong nhóm kể lại nội dung một đoạn
của câu chuyện. Các HS khác nhận
xét, bổ sung của bạn.
-Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS
trình bày một đoạn.
-HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
10
Tuần 31 Lớp Hai
on 1
-Bỏc H thy gỡ trờn mt t?
-Nhỡn thy chic r a Bỏc H núi gỡ vi chỳ cn
v?
on 2
-Chỳ cn v trng cỏi r a nh th no ?
-Theo Bỏc thỡ phi trng chic r a ntn?
on 3
-Kt qu vic trng r a ca Bỏc ntn?
-Mi ngi hiu Bỏc cho trng chic r a thnh
vũng trũn lm gỡ?
* Hot ng3: K li ton b truyn
-Yờu cu 3 HS ni tip nhau k li ton b cõu
chuyn.

-Gi HS nhn xột.
-Yờu cu k li chuyn theo vai.
-Gi HS nhn xột.
-Cho im tng HS.
3.Cng c -Dn dũ: 2
-Dn HS v nh tp k cho ngi thõn nghe.
-Chun b: Chuyn qu bu
-Bỏc nhỡn thy mt chic r a nh,
di.
-Bỏc bo chỳ cn v cun r li ri
trng cho nú mc tip.
-Chỳ cn v xi t ri vựi chic r
xung.
-Bỏc cun chic r thnh mt vũng
trũn ri bo chỳ cn v buc nú ta
vo hai cỏi cc, sau ú mi vựi hai u
r xung t.
-Chic r a ln thnh mt cõy a cú
vũng lỏ trũn.
-Bỏc trng r a nh vy lm ch
vui chi mỏt m v p cho cỏc chỏu
thiu nhi.
-3 HS thc hnh k chuyn.
-Nhn xột bn
-3 HS úng 3 vai: ngi dn chuyn,
Bỏc H, chỳ cn v k li truyn.
Nhn xột.
Thứ t ngày 13 tháng 4 năm 2011
Toỏn
LUYN TP

I. MC TIấU
- Bit cỏch lm tớnh tr ( khụng nh ) cỏc s trong phm vi 1000 , tr cú nh trong
phm vi 100
- Bit gii bi toỏn v ớt hn
* BT1; BT2(ct 1); BT3(ct 1,2,4); BT4
II . đồ dùng dạy học :
-Vit sn ni dung bi tp 3.
-V sn cỏc hỡnh bi tp 5.
III . hoạt động dạy học :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1 . Kim tra bi c : 3 - HS1: - HS 2: - HS3: - HS4:
11
Tuần 31 Lớp Hai
- 4 HS lờn bng lm tớnh, c lp lm vo
giy nhỏp.
- GV nhn xột ghi im .
2 . Bi mi : 35 .
Bi 1:Tớnh .
-Gi HS lờn bng lm lp lm vo bng
con.
- GV yờu nhn xột cha bi.
Bi 2 : t tớnh ri tớnh .
+ Nờu cỏch t tớnh v cỏch thc hin phộp
tớnh tr cỏc s cú 3 ch s .
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo bng
con .
-GV nhn xột sa sai .
Bi 3 :in s vo ụ trng .
- GV yờu cu HS tỡm hiu bi.
+ Mun tỡm s b tr ta lm th no ?

+ Mun tỡm s tr ta lm th no ?
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo sỏch
giỏo khoa
Bi 4 :
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
-GV nhn xột sa sai.
3 . Cng c dn dũ: 2
- Dn HS v xem bi : Luyn tp chung
- Nhn xột tit hc.
48 4 586 497 925
- 241 - 253 - 125 - 420
243 333 372 505
-H S nờu yờu cu.
- HS lm vo bng con v lờn bng cha
bi:
-H S nờu yờu cu.
-H S nờu v lm bi vo bng con.1 s hc
sinh lờn bng in kt qu.
a) 986 264 , 758 354 , 831 - 120
b) 73 - 26 , 65 19 , 81 37
-H S nờu yờu cu.
Sb tr 257 257 869 867 486
S tr 136 136 569 661 264
hiu 221 221 300 206 222
- HS c bi toỏn .
-Trng Tiu Hc Thnh Cụng cú 865 HS.
-Trng Tiu Hc Hu Ngh cú ớt hn
trng Tiu Hc Thnh Cụng 32 HS .
-Hi trng Tiu Hc Hu Ngh cú bao

nhiờu HS .
- 1 HS lờn bng lm c lp lm vo v.
Bi gii
Trng Hu Ngh cú s hc sinh l :
865 - 32 = 833 (hc sinh )
ỏp s : 833 hc sinh
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm2011
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I. Mc tiờu
- Bit lm tớnh cng , tr cú nh trong phm vi 100. Lm tớnh cng tr khụng nh cỏc
s cú n ba ch s
- Bit cng tr nhm cỏc s trũn trm
- BT1(phộp tớnh 1,3,4); BT2(phộp tớnh 1,2,3); BT3(ct 1,2); BT4(ct 1,2)
II. dựng dy hc :
12
TuÇn 31 Líp Hai
-Bảng vẽ hình bài tập 5 ( có chia ô vuông ).
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 3’
- 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- Nhận xét – Ghi điểm
2.Bài mới : 35’
Luyện tập chung.
a.Giới thiệu bài : Ghi bảng.
* .HD luyện tập
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.

- Đọc kết quả của bài toán.
- GV Nhận xét .
Bài 2:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 3:
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- GV và HS nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm vào vở và lên bảng chữa bài.
- HS làm vở thu chấm chữa.
3.Củng cố , dặn dò : 2’
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- HS làm bài vở. Một số em lên bảng
làm.
35 48 57 83 25
+ 28 +15 +26 + 7 +37
63 63 83 90 62
- Yêu cầu ta tính :
75 63 81 52 80
- 9 -17 - 34 - 16 - 15
66 46 47 36 65
- tính nhẩm:
700 + 300 = 1000

800 + 200 = 1000
500 + 500 = 1000
1000 – 300 = 700
1000 – 200 = 800
1000 – 500 = 500
-HS thực hiện:
a) 351 + 216 , 427 + 142, 516 + 173
351 427 516
+ 216 + 142 + 173
567 569 689

b) 876- 231 , 999 – 542 , 505 - 304
876 999 505
- 231 - 542 - 304
645 457 201
- 2 HS nêu nội dung bài học.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
13
TuÇn 31 Líp Hai
I.MỤC TIÊU:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1), tìm được từ ngữ ca
ngợi Bác Hồ (BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3)
II. ®å dïng d¹y häc
-Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
-Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
-Bài tập 3 viết vào bảng phụ.
-Giấy , bút.

III . ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :3’
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS viết câu của bài tập 3
- GV gọi HS đọc bài tập 2.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 35’
Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay , các em sẽ
được ôn tập về dấu chấm , dấu phẩy và mở rộng
vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
* Hoạt động1:Từ ngữ về Bác Hồ
Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
-H Slàm bài vào vở bài tập.
- GV Nhận xét – Bổ sung.
* Hoạt động 2: Dấu chấm-dấu phẩy.
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo bảng phụ.
- GV yêu cầu HS làm bài.
+ Vì sao ô trống thứ nhất chúng ta điền dấu
phẩy
+ Vì sao ô trống thứ hai ta lại điền dấu chấm ?
+ Vậy ô trống thứ 3 điền dấu gì ?

- Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò : 2’
- Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập ( VBT) -
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 2 và làm bài vào
vở bài tập, đại diện nhóm nêu kết quả.
- HS đọc lại đoạn văn .
-H Snêu.
-H S thực hành.
- sáng suốt, thông minh, yêu nước, tiết
kiệm, yêu đồng bào, giản dị,…
-Một số học sinh trình bày bài của mình
học sinh khác nhận xét.
-…điền dấu chấm , dấu phẩy vào ô
trống.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào vở.
-…Vì “Một hôm” chưa thành câu.
-…Vì “Bác không đồng ý” đã thành
câu.
-…Điền dấu phẩy …
14
TuÇn 31 Líp Hai
Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Chính tả( Nghe – viết )
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I. MỤC TIÊU:

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi
- Làm được bài tập 2a/b
-Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ.
II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi bảng.
* Hoạt động1.HD viết chính tả
-Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết
- GV gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình
cảm chung của chúng là gì ?
-HD cách trình bày
+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? Em
hãy đọc câu văn đó ?
+ Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng
ta phải viết như thế nào ?
-HD viết từ khó
- GV đọc các từ khó :
-Viết chính tả
- GV đọc bài viết.
- Soát lỗi

- Chấm bài
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).
- Nhận xét .
* Hoạt động2.Làm bài tập
Bài 2 :
- GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trò chơi .
Đáp án :
a) dầu , giấu , rụng.
- 3 HS lên tìm và ghi bảng, mỗi em 1
tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
-H S nghe.
-H S đọc.
-…Cảnh ở sau lăng Bác.
-…Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa
dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu.
-…cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt
, dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo
đoàn người vào viếng lăng Bác.
-…Có 2 đoạn , 3 câu.
-…Trên bậc tam cấp , …
-…Viết hoa , lùi vào 1 ô.
-…Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính
Bác.
- HS viết bảng.
- HS viết bài.
- HS soát bài cho nhau bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.

15
Tuần 31 Lớp Hai
b) C , gừ , chi.
- GV tng kt trũ chi Tuyờn dng.
3.Cng c , dn dũ :
- Chun b bi hc tit sau.
- Nhn xột tit hc.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4năm 2011
Toỏn:
TIN VIT NAM
I.: MC TIấU
- Nhn bit c n v thng dựng ca tin Vit Nam l ng
- Nhn bit c mt s loi giy bc: 100 ng, 200 ũng, 500 ng v 1000 ng
- Bit thc hnh i tin trong trng hp n gin
- Bit lm cỏc phộp cng, phộp tr cỏc s vi n v l ng.
* BT1; 2; 3 ;4.
II . đồ dùng dạy học
Cỏc t giy bc loi 100 ng , 200 ng , 500 ng , 1000 ng.
Cỏc th t ghi : 100 ng , 200 ng , 500 ng , 1000 ng.
III.HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra bi c : 3
- GV ghi bng v yờu cu HS tớnh
348 236 390 310 358 + 110
- Nhn xột Ghi im.
2.Bi mi : 35
a.Gii thiu bi : Ghi bng.
Trong bi hc ny , cỏc em s c hc v
n v tin t ca Vit Nam v lm quen vi
mt s t giy bc trong phm vi 1000.

* Hot ng 1.Gii thiu cỏc loi giy bc
- GV gii thiu : trong cuc sng hng ngy ,
khi mua bỏn hng hoỏ , chỳng ta cn phi s
dng tin thanh toỏn
- GV yờu cu HS quan sỏt t giy bc 100
ng.
+ Vỡ sao em bit ú l t giy bc 100 ng ?
- GV ln lt yờu cu HS quan sỏt cỏc t giy
bc 200 ng, 500 ng , 1000 ng v hi
c im ca tng loi giy bc nh cỏch tin
hnh t bc 100 ng.
* Hot ng 2.Luyn tp , thc hnh
Bi 1:
- GV nờu bi toỏn.
- 3 HS tớnh Lp lm nhỏp.
- HS nhc.
- HS quan sỏt t giy bc 100 ng.
-Vỡ cú s 100 v dũng ch Mt trm
ng.
- HS thc hin theo yờu cu ca GV .
- HS quan sỏt hỡnh trong SGK v suy ngh ,
sau ú tr li.
16
TuÇn 31 Líp Hai
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại
nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại kết quả bài toán .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 500
đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận

1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100
đồng .
Bài 2:
- GV ghi 200 đồng như phần a lên bảng
- GV nêu bài toán.
+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV Nhận xét .
Bài 3:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta
phải làm sao ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị
kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3.Củng cố , dặn dò : 2’
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-…Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
- HS chú ý lắng nghe.
-…600 đồng.
-…Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng =

600 đồng.
-…Tìm chú lơn chứa nhiều tiền nhất.
-…Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi
chú lợn , sau đó so sánh các số này với
nhau.
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm Vở.
-…Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
Tập làm văn
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU:
- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1). Quan sát ảnh Bác Hồ, trả
lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2)
- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
-Rèn kĩ năng: Giao tiếp ( Ứng xử văn hóa); Tự nhận thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Anh Bác Hồ.
-Các tình huống ở bài 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 3’
- 2 HS kể lại câu chuyện Qua suối, TLCH: Câu - HS kể.
17
TuÇn 31 Líp Hai
chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ?
2.Bài mới : 35’
a.Giới thiệu bài: Ghi bảng.
Trong giờ TLV này , chúng ta sẽ tập đáp lại lời
khen ngợi của mọi người trong các tình huống
giao tiếp và viết một đoạn văn ngắn tả về ảnh Bác

Hồ.
* Hoạt động1:Đáp lời khen ngợi.
Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể
dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay
con giỏi lắm/”… Khi đó em đáp lại lời khen của
bố mẹ như thế nào ?
- GV: Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng
ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng
khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để nói lời
đáp cho các tình huống còn lại.
* Hoạt động 2: Tả ngắn về Bác Hồ
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ.
+ Anh bác được treo ở đâu ?
+ Trông Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhóm yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong
nhóm dựa vào câu hỏi đã được trả lời.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày .
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-H S tự viết bài vào vở bài tập.
- GV gọi HS trình bày bài .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.

3.Củng cố , dặn dò : 2’
- Về nhà ôn bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát.
-…treo trên tường.
Râu tóc bác trắng như cước,
vầng trán cao và đôi mắt sáng
ngời…
-…chăm ngoan , học giỏi.
-Đại diện nhóm trình bày.Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc và tự làm bài VBt.
- 5 HS trình bày bài.
18
Tuần 31 Lớp Hai

.Đánh giá hoạt động trong tuần
Ưu điểm :
-Nề nếp học tập tốt
-Thực hiện tốt kế hoạch đề ra.
-Nhìn chung hs ngoan,lễ phép,chấp hành mọi nội quy của Trờng, Lớp, Đội đề ra.
-Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ.
-Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ,có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh
-Thờng xuyên kiểm tra việc học và làm bài ở nhà.Kiểm tra luỵên viết ở nhà.

-Thi đua giành điểm 9,10
*Tồn tại
-Vẫn còn hs chây lời trong học tập,ý thức học tập của một số em cha cao.
-Trong giờ học một số hs còn nói chuyện,thảo luận nhóm cha nghiêm túc
-Đọc bài còn nhỏ
-Vệ sinh lớp học đôi lúc còn bẩn.
-Chữ viết của 1 số em chửa đẹp
Triển khai kế hoạch tuần tới:
- Thi đua lập thành tích dâng ngày 15-5 và ngày 19- 5
-Nhắc nhở hs đi học đầy đủ,đúng giờ.
-Chăm sóc cây xanh,vệ sinh trờng ,lớp sạch sẽ.
-Tiếp tục động viên phụ huynh nộp các khoản tiền quy định.
-Thờng xuyên kiểm tra việc học và làm bài ở nhà của học sinh.
-Y/c HS đọc bài mới trớc khi đến trờng
19
Sinh hoạt lớp :
Nhận xét tuần qua , kế hoạch tuần tới

×