Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Lập Dự toán cho một công ty hoặc xí nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.59 KB, 15 trang )

Bài thảo luận Trờng ĐHKT & QTKD
CH THO LUN
LP D TON CHO MT CễNG TY HOC X NGHIP
A. KHI QUT V D TON
1. Khỏi nim
D toỏn l nhng d kin chi tit ch rừ cỏch huy ng, s dng vn
v cỏc ngun lc khỏc theo nh k v c biu din mt cỏch cú h
thng di dng s lng v giỏ tr.
2. Tỏc dng ca d toỏn
Cung cp phng tin thụng tin mt cỏch cú h thng ton b k
hoch ca doanh nghip cho nh qun tr.
Xỏc nh rừ cỏc mc tiờu c th lm cn c ỏnh giỏ thc hin sau
ny.
Lng trc nhng khú khn khi chỳng cha xy ra cú phng
ỏn i phú kp thi v ỳng n.
m bo cho cỏc k hoch ca tng b phn phự hp vi mc tiờu
chung ca doanh nghip.
3. K d toỏn
D toỏn v mua sm TSC, t ai, nh xng, núi chung cho
cỏc khon mc thuc loi TSC c lp cho mt k thi gian di,
cú th l 20 nm hoc lõu hn.
D toỏn hot ng sn xut kinh doanh hng nm c lp cho k
mt nm, phự hp vi nm ti chớnh ca doanh nghip tin cho
vic so sỏnh ỏnh giỏ gia k hoch v thc hin.
Nhúm 14 1 K4 - KTTHB
Bµi th¶o luËn Trêng §HKT & QTKD
4. Trình tự của dự toán
Dự toán được chuẩn bị từ cấp cơ sở trở lên. Trình tự chuẩn bị số liệu
dự toán được mô tả trên sơ đồ sau:
Nhóm 14 2 K4 - KTTHB
Hội đồng quản trị


Quản lý cấp trung gian
Quản trị
cấp cơ sở
Quản lý cấp trung gian
Quản trị
cấp cơ sở
Quản trị
cấp cơ sở
Quản trị
cấp cơ sở
Bµi th¶o luËn Trêng §HKT & QTKD
5. Hệ thống dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm
Hệ thống hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm bao gồm những dự
toán riêng biệt nhưng có quan hệ qua lại lẫn nhau qua sơ đồ sau:
Nhóm 14 3 K4 - KTTHB
Dự toán tiêu thụ
Dự toán phí tổng lưu
thông và quản lý
Dự toán chi phí
sản xuất
Dự toán tiền mặt
Dự toán báo cáo
lưu chuyển tiền tệ
Dự toán báo cáo
KQHĐKD
Dự toán chi phí
LĐ trực tiếp
Dự toán chi phí
NVL trực tiếp
Dự toán bảng cân

đối kế toán
Dự toán sản xuấtDự toán tồn kho
cuối kỳ
Bµi th¶o luËn Trêng §HKT & QTKD
B. DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP CHÈ “ BÌNH YÊN” NĂM 2011
1. Định mức về chi phí NVL
a. Định mức giá:
ĐVT: 1.000đ
Giá mua 1 kg chè búp tươi 4,7
Chi phí thu mua 0,2
Chi phí vận chuyển, bốc xếp
0,1
Định mức giá 1 kg NVL
5
b. Định mức lượng:
ĐVT: kg
Số lượng chè búp tươi cần thiết để sản xuất 1kg chè khô
4,2
Hao hụt cho phép
0,2
Mức sản phẩm hỏng cho phép
0,2
Định mức lượng của NVL
4,6

= 5.000 * 4.6 = 23.000 (đồng)
2. Định mức về chi phí nhân công
Nhóm 14 4 K4 - KTTHB
Định mức chi phí NVL

của 1 kg chè khô
Bµi th¶o luËn Trêng §HKT & QTKD
a. Định mức giá:
ĐVT: 1.000đ
Mức lương cơ bản của 1h lao động
10
Thuế lao động (20% mức lương cơ bản)
2
Các khoản trích theo lương (20% mức lương cơ bản)
2
Phụ cấp lương (25% lương cơ bản)
2,5
Định mức giá (1000đ/kg)
16,5
b. Định mức lượng:
ĐVT: Giờ (h)
Thời gian sản xuất cơ bản 1kg chè khô 1,5
Thời gian giành cho nhu cầu cá nhân 0,2
Thời gian tính cho phế phẩm
0,3
Định mức lượng (h/kg)
2

= 16.500 * 2 = 33.000 (đồng)
3. Định mức chi phí sản xuất chung

Lấy căn cứ phân bổ là số giờ lao động trực tiếp
Nhóm 14 5 K4 - KTTHB
Định mức chi phí nhân công
trực tiếp cho 1kg chè khô

Bµi th¶o luËn Trêng §HKT & QTKD
Biến phí sản xuất chung (1000đ/h) 3
Định phí sản xuất chung (1000đ/h) 6
Số giờ lao động trực tiếp (h)
2
Định mức chi phí sản xuất chung (1000đ)
18
 Định mức chi phí sản xuất của 1kg chè khô:
ĐVT: 1.000đ
Chi phí NVL trực tiếp 23
Chi phí nhân công trực tiếp 33
Chi phí sản xuất chung
18
Định mức chi phí của 1kg chè khô
74
Định mức chi phí cho 1kg chè khô là 74.000 đồng/kg.
Năm 2011 doanh nghiệp có dự toán
về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau
1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm hàng hoá
Bảng 1
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Nhóm 14 6 K4 - KTTHB

×