Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an tuan 10 - lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.49 KB, 16 trang )

Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
Tuần 10
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Thể dục
Bài thể dục phát triển chung
(Giáo viên chuyên dạy)
____________________________________
Kể chuyện
Sáng kiến của bé Hà.
I.Mục tiêu:
Dựa vào các ý cho trớc, kể lại đợc các đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé
Hà.
II.Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi
bng
1, Kiểm tra
bài cũ :
2, Dạy - học
bài mới:
2.1Giới
thiệu bài:
2.2 Kể từng
đoạn câu
chuyện dựa
vào các ý
chính
- Gọi HS nêu tên các câu chuyện


đã học từ tuần 1-> tuần 8.
- GV gọi HS nêu ý nghĩa một số
câu chuyện?
- GV nhận xét.
- GV nêu mục tiêu tiết học, vào
bài
- GV treo bảng phụ viết ý chính.
- HD HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1.
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
* Đoạn 1: Chọn ngày lễ
- Bé Hà đợc mọi ngời coi là gì?
Vì sao?
- Lần này, bé đa ra ý kiến gì ?
- Tại sao bé lại đa ra sáng kiến
ấy?
- Hai bố con chọn ngày nào làm
ngày lễ của ông bà?Vì sao?
* Đoạn 2: Bí mật của hai bố con
- Khi ngày ngày lập đông đến
gần, bé Hà đã chọn đợc quà cho
ông, bà cha?
- Ai đã giúp đỡ bé Hà chọn
quàcho ông bà?
* Đoạn 3: Niềm vui của ông bà
- Đến ngày lập đông, những ai đã
về thăm ông bà?
- Bé Hà tặng ông bà quà gì?
1 HS đọc yêu cầu của bài GV
đa các ý chính
- H S kể mẫu đoạn1 theo ý 1

- Cây sáng kiến vì bé Hà luôn
đa ra nhiều sáng kiến.
- Chọn một ngày làm ngày lễ
của ông bà.
- Vì mọi ngời trong nhà đều
có ngày lễ của mình. Còn ông
bà thì cha có ngày nào cả.
- Hai bố con chọn ngày lập
đông .
- Bé cha chọn đợc quà gì tặng
ông bà cho dù đã phải suy
nghĩ mãi .
- Bố đã giúp đỡ bé.
- Các cô chú về thăm ông bà
và tặng ông bà nhiều quà
- Bé Hà đã tặng ông bà chùm
hoa điểm mời

Kể chuyện: Sáng
kiến của bé Hà
1.Kể lại từng đoạn
của câu chuyện
Sáng kiến của bé

Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
1
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2.3 Kể toàn
bộ câu

chuyện:
3, Củng cố,
dặn dò:
- Thái độ của ông bà đối với món
quà ra sao ?
- GV cho HS thi kể trớc lớp kể
nối tiếp.
- 3 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về tập kể lại chuyện
- Ông bà nói ông rất thích
món quà của bé Hà.
- Kể chuyện tiếp nối trong
nhóm
- 4 nhóm kể lại câu chuyện tr-
ớc lớp
- Cả lớp bình chọn các nhóm
kể chuyện hay nhất .
- Mỗi nhóm chọn 3 em kể tiếp
nối câu chuyện
- 3 em đại diện 3 nhóm thi kể
toàn bộ câu chuyện
- HS nghe dặn dò.
2.Kể lại toàn bộ
câu chuyện
________________________________________
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
(Giáo viên chuyên dạy)
_______________________________________

Toán
Tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số.
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trờng hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
-Biết giảI bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
II.Đồ dùng dạy - học:
- 4 bó que tính , mỗi bó có 10 que tính.
- Bảng gài.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi
bng
1, Kiểm tra
bài cũ:
- Muốn tìm một số hạng trong
một tổng ta làm nh thế nào?
Tìm x: x + 6 = 18
- HS lên bảng nêu, và làm bài
- Nhận xét

Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
2
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới thiệu
bài:

2.2 Giới
thiệu thiệu
phép trừ 40 -
8
2.3 Thực
hành:
Bài 1
Bài 2
Bài 3
3, Củng cố,
dặn dò:
- Nhận xét cho điểm.
- vào bài
- GV nêu : Có 40 que tính , bớt
đi 8 que tính . Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que
tính ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính
thực hiện thao tác bớt 8 que tính
để tìm kết quả?
- Còn lại bao nhiêu que tính ?
- Em làm nh thế nào
- GV hớng dẫn lại cách bớt
( Tháo 1 bó rồi bớt )
- Vậy 40 trừ 8 bằng bao nhiêu?
- Cho HS lên bảng đặt tính
- Em đặt tính nh thế nào?
- Thực hiện tính nh thế nào?
- Cho 3 Hs nêu


40 0 không trừ đợc 8.
- 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2,
32 viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết
3.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính
và thực hiện phép tính: 80 - 17
- YC HS tự làm bài 1
-Nhận xét, cho điểm HS.
- Cho Hs nêu yêu cầu, sau đó tự
làm bài.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét .
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Cho HS lên bảng tóm tắt và
giải bài toán.
- Nhận xét chấm điểm chốt bài
đúng.
- HS lắng nghe và phân tích
đề bài.
- Thực hiện phép trừ: 40 - 8
- Hs thao tác trên que tính 2
HS ngồi cạnh nhau thảo luận
tìm cách bớt
- Còn 32 que
- HS trả lời khác nhau. VD
tháo một bó rồi bớt đi 8 que
tính . Số còn lại là 3 bó và 2
tức là 32 que

-HS lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính.
- 3 HS nêu cách trừ
- Nêu lại cách làm
-Làm bài 1, 2 HS lên bảng
làm bài.
- Hs nêu yêu cầu,
- 2HS lên bảng làm.
- Nêu cách thực sau đó tự
làm bài.hiện phép trừ khi tìm
x?
- HS đọc bài toán.
- HS lên bảng tóm tắt và giải
bài toán.
- Nghe nhận xét, dặn dò
Toán: Số tròn
chục trừ đi một số
40 - 8 = 32
Bài 1: Tính
Bài 2: Tìm x
Bài 3
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
3
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
- Củng cố lại bài học.
- Nhận xét tiết học
____________________________________
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Chính tả : Tập chép

Ngày lễ
I.Mục tiêu:
-Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
-Làm đúng BT2, BT (3) a/b. Phân biệt qui tắc chính tả: c/k, phân biệt âm đầu l/n,
thanh hỏi / thanh ngã.
II.Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết bài tập chép.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi
bng
1, Kiểm tra
bài cũ:
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới
thiệu bài:
2.2 Hớng
dẫn viết
chính tả
a. Ghi nhớ
nội dung
đoạn chép:
b. Hớng dẫn
trình bày:
- GV gọi HS lên bảng viết
các từ : Trung hoa, Lơng
Thế Vinh, xuống

thuyền, nặng .
- Nhận xét cho điểm.
- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV treo bảng phụ
- GV đọc bài trên bảng
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ lớn
nào?
- Bài chép có mấy câu?
- Hãy đọc chữ đợc viết hoa
trong bài?
- GV gạch chân các chữ này.
- 2,3 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết nháp
- 2 HS đọc bài chép
- HS trả lời
- Nói về những ngày lễ
lớn.
- HS kể tên ngày lễ theo
nội dung bài.
- HS trả lời.
- HS đọc.
Chính tả: Tập chép
Ngày lễ
1.Tập chép
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
4
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
c. Hớng dẫn

viết từ khó:
d. Viết bài:
e. Soát bài:
g.Chấm ,
chữa bài:
2.3 Hớng
dẫn làm BT
Bài 2:
Bài 3: (lựa
chọn 3 a)
3, Củng cố
dặn dò:
- GV yêu cầu HS lên bảng
viết tên các ngày lễ trong bài
- GV nhắc lại HS chú ý cách
viết và trình bày bài.
- Cho hs chép bài vào vở
- Đọc bài
- GV chấm , chữa bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn
bài tập 2.
- Cho HS lên bảng làm bảng
lớp
- Nhận xét chữa bài, cho HS
đọc lại bài đã làm: Con cá,
con kiến, cây cầu, dòng
kênh.
GV nêu yêu cầu
- Nhận xét chữa bài, cho HS
đọc lại bài đã làm: Lo sợ, ăn

no, hoa lan , thuyền nan.
- Nhận xét tiết học. Tuyên d-
ơng HS tiến bộ.
- Về nhà xem lại bài.
- HS tìm những từ khó dễ
lẫn.
- 1 HS viết bảng chữ ghi
tiếng khó hoặc dễ lẫn:
Ngày Quốc tế Lao Động .
Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Ngày Quốc tế Thiếu Nhi.
Ngày Quốc tế Ngời cao
tuổi.
- HS chép bài vào vở
- Soát bài.
- Đổi vở để kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp
- HS làm vở bài tập
- 2 HS làm bảng lớp
- HS làm vở bài tập
- Nghe nhận xét, dặn dò
2.Điền vào chỗ
trống c hay k?
3a, Điền vào chỗ
trống l hay n?
____________________________________
Toán
Tiết 48: 11 trừ đi một số: 11 - 5
I.Mục tiêu:

-Biết thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
5
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
-Biết giảI bài toán có một phép trừ dạng 11 - 5.
II.Đồ dùng dạy - học:
1 bó que tính và 1 que rời.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra
bài cũ:
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới thiệu
bài:
2.2 Giới thiệu
phép trừ: 11 -
5
2.3 Thực
hành:
Bài 1, 2
Bài 3:
Bài 4:
- Gọi hs đọc bảng cộng 7
- Nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bài
- Lấy 1 bó que tính và 1 que
rời, hỏi: Có tất cả bao nhiêu

que tính?
- Muốn có 11 - 5 ta làm thế
nào?
- Hd đặt tính và tính
11
- 5
6
- Tơng tự cho hs tìm kết quả
11 - 2 = 11 - 6 =
11 - 3 = 11 - 7 =
11 - 4 = 11 - 8 =
11 - 5 = 11 - 9 =
Cho hs nêu miệng và tự làm
vào vở
- GV nhận xét.
11 11 11
- 7 - 9 - 3
- YC HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài toán .Y/C
HS tự tóm tắt và giải vào vở.
- Chữa bài, nhận xét
- 2 hs đọc
- Hs thao tác nêu kết quả
- Hs đọc kết quả
- Đọc bảng trừ
- HS đọc thuộc bảng trừ.
- HS đọc Y/C bài.
- Hs nêu miệng và tự làm vào
vở
- HS khác nhận xét.

- HS đọc Y/C bài.
- HS lên bảng làm và nêu cách
làm.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc bài toán
- Nêu tóm tắt và giải
- Tóm tắt
Bình có: 11 qả bóng
Bình cho: 4 quả bóng
Bình còn: quả bóng?
Giải
Số quả bóng Bình còn là
11 - 4 = 7 ( quả )
Đáp số: 7 quả
Toán
11 trừ đi một số
11 - 5
11 - 5 = 6
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính rồi
tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt
là:
Bài 4:
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
6
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
3, Củng cố

dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài tập vở
luyện
- Nghe nhận xét, dặn dò
____________________________________
Tập đọc
Bu thiếp
I.Mục tiêu:
-Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu tác dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th. (Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK).
II.Đồ dùng dạy - học:
Bu thiếp, 1 phong bì th
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra
bài cũ:
2, Dạy -
học bài
mới:
2.1 Giới
thiệu bài
2.2 Luyện
đọc
- Gọi 3 hs đọc bài: Sáng kiến của
bé Hà
- Nhận xét, cho điểm.

-GV giới thiệu bài.
a. Đọc mẫu
- GV đọc bài mẫu 1 lần.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc
- Y/C HS đọc thầm chia đoạn.
- Y/C HS nối tiếp đọc và luyện
phát âm.
- Y/C HS nối tiếp đọc và nêu từ
ngữ chú giải .
- GV hớng dẫn đọc ngắt nghỉ
những câu văn dài.
- Cho hs đọc trong nhóm
- Cho hs thi đọc
- Cùng lớp bình chọn bạn đọc hay
- 3 hs đọc
- Theo dõi và đọc thầm theo
- HS đọc thầm chia đoạn.
- HS nối tiếp đọc và luyện phát
âm.
- HS nối tiếp đọc và nêu từ ngữ
chú giải .
- HS đọc.
Ngời gửi / Trần Trung Nghĩa /
Sở GD và ĐT Bình Thuận //
- Ngời nhận:// Trần Hoàng
Ngân// 18/đờng Võ Thị Sáu //
thị xã Vĩnh Long//tỉnh Vĩnh
Long//
- Hs đọc trong nhóm
- Cử đại diện nhóm thi đọc

Tập đọc
Bu thiếp
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
7
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2.3 Tìm
hiểu bài
2.4 Luyện
đọc lại
3, Củng cố,
dặn dò:
- Hỏi
+ Bu thiếp đầu là của ai gửi cho
ai? Gửi để làm gì?
+ Bu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho
ai? Gửi để làm gì?
+ Bu thiếp là gì?
- Gọi 2 hs đọc lại bài
- GV nhận xét bình chọn.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà đọc bài, tập viết
bu thiếp gửi ngời thân, bạn bè
- Hs đọc thầm và trả lời
- Cháu gửi cho ông bà để chúc
mừng ông bà nhân dịp năm mới
- Ông bà gửi cho cháu để báo
tin ông bà đã nhận đợc bu thiếp
của cháu
- Bu thiếp dùng để báo tin, chúc

mừng, thăm hỏi gửi qua đờng
bu điện,
- Lớp bình chọn bạn đọc hay
- Nghe nhận xét, dặn dò
_______________________________________
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
I.Mục tiêu:
-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; Xếp đúng
từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại
(BT3).
-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
II.Đồ dùng dạy - học:
Bu thiếp, 1 phong bì th
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra
bài cũ:
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới thiệu
bài
2.2 Hớng dẫn
làm bài tập
Bài 1
Bài 2
- Gọi hs nêu một số từ ngữ về
học tập.
- Nhận xét, cho điểm HS.

- Giới thiệu ngắn gọn, vào bài
- Giúp hs nắm yêu cầu
- Nhận xét
- Giúp hs nắm vững yêu cầu bt
- Chốt lời giải đúng:
- 1 hs nêu, lớp nhận xét
- Theo dõi và ghi tên bài.
- 2 hs đọc bài: Sáng kiến
của bé Hà
- Hs nêu miệng
- Hs nêu yêu cầu bt
- Hs tự làm vào vở
1.Tìm những từ chỉ
ngời trong gia đình,
họ hàng ở câu
chuyện Sáng kiến
của bé Hà
Bố, ông, bà, mẹ,
con, cụ già,cô, chú,
cháu
2.Kể thêm các từ
chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng mà
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
8
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
Bài 3
Bài 4
3, Củng cố,

dặn dò:
+ Chú, bác, cô, dì, thím
+ Cậu, mợ, cháu, chắt, chút,
chít.
+ GV nhận xét.
- Gọi hs nêu miệng
- Nêu yêu cầu, cho hs đọc đoạn
văn
- Hd ghi dấu câu
Năm nhờ chị viết th thăm ông
bà vì em mới vào lớp một, cha
biết viết. Viết th xong chị hỏi:
Em có muốn thêm gì nữa
không?
- GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài tập
- HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu Y/C bài.
- Hs tự làm
- Hs nêu miệng
- HS khác nhận xét.
- Hs làm vào vở
- Hs đọc đoạn văn
- Hs làm bài
- Nêu nhận xét
- Nghe nhận xét, dặn dò
em biết.
3. Xếp vào mỗi

nhóm sau một từ chỉ
ngời trong gia đình,
họ hàng mà em biết:
a. Họ nội: : Ông
nội, bà nội, bác, chú
thím
b. Họ ngoại: Ông
ngoại, bà ngoại,
bác, cậu mợ dì
4. Em chọn dấu
chấm hay dấu chấm
hỏi để điền vào ô
trống?
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 49: 31 - 5.
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
-Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II.Đồ dùng dạy - học:
3 bó que tính và 1 que rời
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra
bài cũ :
2, Dạy - học
bài mới:

2.1 Giới
thiệu bài
2.2 Giới
thiệu phép
trừ 31 - 5
2.3 Thực
- Cho hs đọc bảng trừ: 11 trừ đi
một số
- Nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu bài.
- Tổ chức cho hs thao tác tên
que tính để tìm kết quả
- Hđ đặt tính và tính
31 - 1 không trừ đợc 5 , lấy
- 5 11 trừ 5 bằng 6, viết 6,
26 nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- 3 HS lên bảng đọc.
- Hs thao tác tên que tính để
tìm kết quả
- Hs nghe
- Hs nhắc lại cách trừ

Toán
31 - 5
31 - 5 = 26
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
9
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến

hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3, Củng cố,
dặn dò:
- Gọi hs nêu cách làm
- Cho hs làm và chữa
- Nhận xét
- Gọi HS đọc YC bài 2
- YC HS làm bài
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Đọc bt
- Cho hs tóm tắt và giải
- GV chấmbài.Chốt lời giải
đúng
- Cho hs nhìn hình vẽ để trả lời
- Đờng thẳng AB cắt đờng
thẳng CD tại điểm 0 ( 0 là
điểm cắt nhau của đờng thẳng
AB và đờng thẳng CD )
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài tập ở nhà
- HS đọc Y/C bài.
- Hs nêu cách làm và làm
- Chữa, nhận xét
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng làm bài
- Nêu nhận xét

- 2 hs đọc
- Hs tóm tắt và giải
Giải
Số trứng còn lại là
51 - 6 = 45 ( quả )
Đáp số: 45 quả
- Nêu miệng
- HS khác nhận xét.
- Nghe nhận xét, dặn dò
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi
tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt
là:
Bài 3:
Bài 4:
________________________________________
Thể dục
Điểm số 1 - 2, 1 - 2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi Bỏ khăn.
(Giáo viên chuyên dạy)
___________________________________________
Tập viết
Chữ hoa H
I.Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cữ vừa, 1 dòng cữ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng (3 lần).
II.Đồ dùng dạy - học:
- Vở tập viết, mẫu chữ hoa H trong khung
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung

Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi b
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
10
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
1, Kiểm tra
bài cũ:
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới
thiệu bài
2.2 Hớng
dẫn viết chữ
cái hoa
2.3 Hớng
dẫn viết
cụm từ ứng
dụng
3, Củng cố,
dặn dò:
- Kiểm tra viết chữ ở nhà của hs
- GV kiểm tra và nhận xét.
- GV nêu mục tiêu tiết học
- Hd quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa H cao mấy li , gồm
mấy nét?
- Hd cách viết
- Viết bảng
+ Gọi 2 hs lên bảng viết
- Giới thiệu cụm từ

- Giúp hs hiểu nghĩa cụm từ
- Cho hs nhận xét về cách viết
cụm từ
- Hd viết cụm từ
- GV nhận xét.
- Viết vào vở Tập viết
+ Cho hs viết vở
+ Chấm chữa lỗi
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về tập viết ở nhà
- Quan sát, nhận xét, trả lời
- 2 hs viét bảng, lớp viết nháp
- Đọc cụm từ
- Nhận xét về độ cao,cách viết
của con chữ.
- HS viết bảng con.
- Hs viết vở
- HS nghe dặn dò.
Tập viết
Chữ hoa H
___________________________________________
Mĩ thuật
Vẽ tranh : Đề tài tranh chân dung
(Giáo viên chuyên dạy)
__________________________________________
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn
Kể về ngời thân
I.Mục tiêu:
-Biết kể về ông bà hoặc ngời thân dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).

-Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân (BT2).
II.Đồ dùng dạy - học:
Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
11
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
1, Giới thiệu
bài :
2, Hd làm bt:
Bài tập 1
Bài tập 2
3, Củng cố
dặn dò:
- GV nêu mục tiêu tiết học,
vào bài
- Gọi hs nêu yêu cầu bài: Kể
về ông bà hoặc ngời thân
+ Ông, bà ,năm nay bao
nhiêu tuổi?
+ Ông, bà làm nghề gì?
+Ông, bà yêu quý em chăm
sóc em nh thế nào?
- GV nhận xét.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài:
Viết một đoạn văn nói về ng-
ời thân của em

- Cho hs dựa vào bài làm
miệng để viết
- Ví dụ: Ông của em năm
nay đã ngoài bảy mơi tuổi.
Ông đã từng là một công
nhân mỏ. Ông rất yêu quý
em. Hằng ngày ông dạy em
học bài. Ông khuyên em phải
chăm chỉ học hành.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài.
-Lắng nghe và ghi tên bài.
- NêuY/C bài.
- Thảo luận
- Trình bày miệng
- Nêu yêu cầu
- Viết bài
- Đọc bài viết, nhận xét
- Nghe nhận xét, dặn dò
Tập làm văn
Kể về ngời thân.
Bài 1: Kể về ông, bà
(hoặc một ngời thân)
của em.
Bài 2: Dựa theo lời kể
ở bài tập 1, hãy viết
một đoạn văn ngắn (từ
3 đến 5 câu) kể về
ông, bà hoặc một ngời

thân của em.
_________________________________________________
Toán
Tiết 50: 51 - 15
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
-Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
II.Đồ dùng dạy - học:
-Bảng gài.
-Que tính.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra
bài cũ :
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới
thiệu bài.
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
- Nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu bài
-HS1: Đặt tính rồi tính
71 - 6, 41 - 5
-HS2: Tìm x
x + 7 = 51
-Lắng nghe và ghi tên bài Toán
51 - 15
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011

12
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2.2 Giới
thiệu phép
trừ: 51 - 15
2.3 Thực
hành.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3, Củng cố
dặn dò:
- Tổ chức cho hs tự tìm kết
quảcủa phép trừ
- Hd đặt tính và tính:
51 - 1 không trừ đợc 5,
-15 lấy 11 trừ 5 bằng 6
36 viết 6, nhớ 1
- 1 thêm 1 bằng 2, 5
Trừ 2 bằng 3, viết 3
- Tơng tự cho hs làm 51 - 12,
51 - 17, 51 - 19
- GV nhận xét.
- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm
vở.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Gọi hs nêu cách đặt tính
- Gọi hs lên bảng
- GV nhận xét.

- Gọi hs nêu cách tìm số hạng
cha biết
- Gọi hs lên chữa bài
-YC HS tự làm bài
-Nhận xét, cho điểm HS.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài ở nhà
- Hs thao tác trên que tính,
tìm kết quả.
- HS đặt tính và tính ra giấy
nháp.
- HS lên bảng làm nêu cách
đặt tính và tính.
- HS đọc Y/C bài.
- Nhắc lại cách trừ
- Làm bài theo YC của GV.
- HS đọc Y/C bài.
- Hs làm các phép tính trên
bảng vào giấy nháp .
- HS lên bảng làm nêu cách
đặt tính và cách làm.
- Hs nêu
- 3 hs làm bảng
- Cả lớp nhận xét.
-Làm bài theo YC của GV.
- HS nghe dặn dò.
51 - 15 = 36
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Tìm x

Bài 4: Vẽ hình theo
mẫu.
___________________________________________
Chính tả: Nghe - viết
Ông và cháu
I.Mục tiêu:
-Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.
-Làm đợc BT2, BT(3) a / b. Phân biệt c / k / q, l/ n, thanh hỏi / thanh ngã.
II.Đồ dùng dạy - học:
Bảng ghi nội dung bài tập 3.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra bài
cũ:
2, Dạy - học
bài mới:
2.1 Giới thiệu
bài.
- GV gọi HS lên bảng viết
các ngày lễ vừa học:
Ngày Nhà Giáo Việt
Nam, Ngày Quốc tế Phụ
nữ
- Nhận xét, cho điểm.
- 2, 3 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết nháp
-Lắng nghe và ghi tên bài
Chính tả: Nghe - viết
Ông và cháu

Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
13
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2.2 Hớng dẫn
viết chính tả.
2.3 H/dẫn làm
bài tập.
Bài 2
Bài 3
3, Củng cố, dặn
dò:
- GV nêu mục tiêu tiết học.
+ Ghi nhớ nội dung đoạn
chép:
- GV treo bảng phụ
- GV đọc bài trên bảng
- Bài thơ có tên là gì?
- Khi ông và cháu thi vật thì
ai là ngời thắng cuộc?
- Khi đó ông nói gì với cháu
+ Luyện viết từ khó:
- Cho hs tập viết những tiếng
khó: Vật, keo, thua, hoan hô,
chiều
- GV nhắc lại HS chú ý cách
viết và trình bày bài.
+ Đọc cho hs chép bài vào
vở
+ Đọc cho hs soát lỗi

+ GV chấm , chữa bài
- Gọi hs nêu yêu cầu
- Nhận xét, cho điểm HS.
- YC HS nêu đề bài
- Chữa bài trên bảng lớp, kết
luận:
a,Lên non mới biết non
cao/Nuôi con mới biết công
lao mẹ thầy.
b, dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ,
số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo
vải, vơng vãi.
- Nhận xét tiết học. Tuyên d-
ơng HS tiến bộ.
- Dặn HS về nhà xem lại bài.
- 2 HS đọc bài chép
- HS trả lời
- 1 HS viết bảng chữ ghi
tiếng khó hoặc dễ lẫn
- HS chép bài vào vở
- Soát bài
- Nêu yêu cầu
+ Tìm 3 chữ bắt đầu
bằng c
+ Tìm 3 chữ bắt đầu
bằng k
- 2 HS làm bảng lớp
- HS làm vở bài tập
- Nêu:
a, Điền l hay n?

b, Ghi trên những chữ in
đậm dấu hỏi hay dấu
ngã?
- Làm bài vào vở bài tập.
- Nghe nhận xét, dặn dò
1. Nghe - viết: Ông và
cháu.
Bài 2: Tìm 3 chữ bắt
đầu bằng c, 3 chữ bắt
đầu bằng k.
Bài 3: Điền vào chỗ
trống.
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
14
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
____________________________________________
Thủ công
Gấp thuyền phẳng đáy có mui
I.Mục tiêu:
-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui
-Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
II.Đồ dùng dạy - học:
- Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu khổ A4
- Giấy thủ công hoặc giấy màu khổ A4 ,Quy trình gấp
- Kéo , bút màu , thớc kẻ
- Giấy thủ công , kéo , bút màu , thớc kẻ
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh

Ni dung ghi bng
1, Kiểm tra:
2, Dạy - học bài
mới:
2.1 Giới thiệu
bài
2.2 GV hớng
dẫn h/s quan
sát và nhận
xét :
2.3 GV hớng
gấp:
- KT đồ dùng học tập
- Gọi hs nhắc lại cách gấp
thuyền phẳng đáy không mui
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài.
- GV cho HS quan sát mẫu gấp
- So sánh thuyền phẳng đáy có
mui với thuyền phẳng đáy
không mui?
- GV giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy có mui .
GV mở dần hình mẫu cho đến
khi trở lại dạng ban đầu là tờ
giấy hình chữ nhật.
+ Bớc 1: Gấp tạo mui thuyền
+ Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách
đều
+ Bớc 3 : Gấp tạo thân và mũi

thuyền
- Nhận xét về hình dáng, mầu
sắc.
- Giống về hình dáng của thân,
đáy, mũi thuyền.
- Khác : Có mui
- HS nhận xét về hình dáng,
mạn thuyền đáy thuyền , mui
thuyền .
- HS nhận xét : giống nhau về
hình dáng các nếp gấp chỉ
khác chỗ phần mui ở hai đầu
H/s nhận xét : cách gấp giống
nhau chỉ thêm phần tạo mui.
- HS quan sát và nêu hình
dạng tờ giấy
1-2 h/s thao tác lại các bớc gấp
thuyền
Thủ công : Gấp
thuyền phẳng đáy có
mui
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
15
Trờng Tiểu học C Đại Thắng Trần Thị Hải Yến
2.4 HS thực
hành gấp
thuyền phẳng
đáy có mui :
3, Củng cố ,

dặn dò:
+ Bớc 4 : Tạo thuyền phẳng
đáy có mui
- Cho hs thực hành gấp
- GV theo dõi giúp đỡ HS
chậm
- GV nhận xét sự chuẩn bị,
tinh thần, thái độ học tập của
HS.
- Tuyên dơng những cá nhân
và nhóm gấp đúng
- Chuẩn bị giấy thủ công ,
kéo , bút màu , thớc kẻ giờ sau
thực hành
- HS tập gấp thuyền phẳng đáy
có mui trên giấy nháp .
- Nghe nhận xét, dặn dò
Giáo án lớp 2 - Buổi 1 Năm học 2010 -
2011
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×