Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

bài tập ancol-phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.17 KB, 18 trang )

Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Bài tập ancol
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm hữu cơ trong các trường hợp sau:
a. propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140
0
C
b. metanol tác dụng với H2SO4 đặc tạo đimetyl sunfat
c. propan-2-ol tác dụng với HBr và H2SO4 đặc (đun nóng)
d. 2-metyl butan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 180
0
C
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm hữu cơ trong các trường hợp sau:
a. butan-2-ol tác dụng với Na b. etanol tác dụng với CuO (t0)
c. 3-metylbutan-2-ol + CuO (t0) d. đốt cháy ancol no đa chức
e. C2H5OH + ?
→
C2H5Cl f. hỗn hợp (metanol, etanol) ở140
0
C, H
2
SO
4
đặc
g. CH3-CH=CH-CH3 + H2O/H+ h. glixerol + HNO3 dư/ H2SO4 đặc
Bài 3. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ
a.
CH
4
C
2
H


2
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
CH
3
CHO
b.
C
2
H
5
OH CH
3
COOH
CH
3
COONa CH
4
C
2
H
5
ONa

(C
2
H
5
)
2
O
C
4
H
6
Cao su Buna
C
2
H
5
Br
c.
CH
3
CHCH
3
OH
C
3
H
6
C
3
H

5
Cl C
3
H
7
Cl
CH
3
CH
2
CH
2
OH
d.
C
4
H
10
O C
4
H
8
C
4
H
8
Br
2
C
4

H
8
(OH)
2
dixeton
e.
C
3
H
6
C
3
H
6
Br
2
C
3
H
6
(OH)
2
Andehit da chuc
f. A là hợp chất hữu cơ có hai nguyên tử cacbon.
A
B
G
A
R
E

A
Một số dạng bài tập cơ bản
Ancol tác dụng với Na
Bài 4. Một ancol no X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3g ancol X tác dụng
với natri dư thu được 3,36 lít khí. Xác định công thức cấu tạo của ancol đó.
Bài 5. Cho 11g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí –đktc
a. Xác định CTPT và CTCT của các ancol. Gọi tên các ancol
b. Tính % khối lượng mỗi ancol
Trêng THPT B¾c Bình Trang 1/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Bài 6. Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau tác dụng với natri vừa đủ thu
được 2,18g chất rắn và V lít khí hiđro – đktc.
a. Tính V?
b. Tìm CTPT và phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
Ancol tác dụng với oxi
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn p (g) hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 4,48 lít khí CO2 và 4,95g nước a. Tìm CTPT, viết CTCT của 2 ancol
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng và kế tiếp nhau,
thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,65g nước
Mặt khác, m(g) hỗn hợp X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít hiđro
a. Xác định CTCT của A, B
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
Bài toán tách nước
Bài 9. Đun nóng 16,6g hỗn hợp A gồm 3 ancol, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140
0
C thu được 13,9g hỗn
hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác, đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 đặc ở 180
0

C thì thu được
hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin
a. Xác định CTPT, CTCT của các ancol, coi H = 100%
b. Tính % khối lượng mỗi ancol
c. Tính % thể tích mỗi olefin trong hỗn hợp thu được
Bài 10. Cho 12,9g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở tham gia phản ứng tách nước ở điều kiện
thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 khí là đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với hỗn hợp ancol ban đầu
là 0,651 a. Xác định CTPT của các ancol
b. Nếu cho toàn bộ lượng ancol trên phản ứng vơi CuO đun nóng, sản phẩm thu được cho
tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3 dư thu được 37,8g kim loại bạc. Xác định phần trăm khối lượng
mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu
Bài tập luyện tập
Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hchc A thu được nước và 4,48 lít CO2 –đktc. Mặt khác cho Na dư
vào 0,15mol A thấy thoát ra 1,69 lít khí H2-đktc.
a. Xác định CTPT, CTCT, tên A biết A chỉ có một nhóm chức, A không làm chuyển màu quỳ
b. Nêu các phương pháp điều chế A đã học. Viết ptpư
Bài 12. Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol
no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc
a. Xác định CTPT của B và phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
b. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đặc, 140
0
C có thể thu được bao nhiêu ete. Viết
ptpư và gọi tên ete.
Bài 13. Chia m(g) hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng
với Na dư thu được 0,448 lít H2 – đktc. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp trên thu được 2,24 lít CO2-
đktc. Tìm CTPT của 2 ancol và m.
Bài 14. Đun nóng m(g) hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở có KLPT hơn kém nhau 14 đ.v.c với
H2SO4 đặc ở 140
0
C thu được 13,2g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và 2,7g nước.

a. Viết phương trình phản ứng
b. Xác định CTPT của 2 ancol và tính % khối lượng mỗi ancol
Bài 15. Cho 18,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol đa chức X tác dụng với Na dư thấy có 4,48
lít khí thoát ra ở đktc, biết lượng khí thoát ra từ 2 phản ứng bằng nhau
a. Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên X
b. Nêu cách phân biệt ancol propylic với X
c. Hoàn chỉnh dãy biến hoá sau bằng các phương trình phản ứng
A
2
dd Br
(1)
+
→
B
NaOH
(2)
+
→
X
0
CuO,t
(3)
+
→
Y
Trêng THPT B¾c Bình Trang 2/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Bài 16. Cho 28,2g hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đa chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác
dụng với Na dư thu được 8,4 lít khí hiđro – đktc
a. Xác định CTCT và gọi tên 2 ancol

b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A
c. Oxi hoá 14,1g hỗn hợp A bằng oxi dư với xúc tác CuO đun nóng được hỗn hợp B. Cho B tác
dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3. Tính khối lượng bạc tạo thành. Biết các pư xảy ra hoàn toàn.
Bài 17. Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở B. Cho 20,3g A tác dụng với Na
dư thu được 5,04 lít hiđro- đktc. Mặt khác 8,12g A hoà tan vừa hết 1,96g Cu(OH)2. Xác định CTPT,
CTCT B và thành phần % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp
Bài 19. Cho V lít hỗn hợp khí- đktc gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng hợp nước (có môi
trường axit) thu được 12,9g hỗn hợp A gồm 3 ancol. Chia A thành 2 phần bằng nhau
* Phần 1. Đem nung nóng trong H2SO4 đặc, 140
0
C thì thu được 5,325g B gồm 6 ete khan. Xác định
CTCT của các olefin, ancol và ete
* Phần 2. Đem oxi hoá hoàn toàn bằng oxi không khí nung nóng có xúc tác Cu thu được hỗn hợp sản
phẩm D chỉ gồm anđehit và xeton. Sau đó cho D tác dụng với ddAgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28g
bạc kim loại. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A và tính V.
* Cho thêm 0,05mol ancol no đơn chức, bậc một khác vào phần 2 rồi tiến hành phản ứng oxi hoá bằng
oxi không khí, sau đó thực hiện phản ứng tráng bạc như trên thì thu được bao nhiêu gam bạc?
(Các phản ứng có H = 100%)
Bài 20. Chất X có CTPT C7H8O2
- Khi cho 0,62g X tác dụng hết với Na thu được V lít hiđro- đktc
- Khi cho 0,62g X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH 0,1M thì số mol NaOH cần dùng bằng số mol
hiđro thoát ra ở trên và cũng bằng số mol X tham gia phản ứng
a. Tìm CTCT có thể có của X?
b. Tính V và thể tích NaOH đã dùng
Bài 21. a. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol đơn chức A, thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Xác định
CTCT của A
b. Hỗn hợp X gồm A, B là đồng đẳng của nhau. Khi cho 18,8g hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được
5,6 lít khí hiđro – đktc. Xác định CTCT của B và số mol mỗi ancol trong hỗn hợp X
c. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư, thu
được 35g kết tủa. Tính khối lượng hỗn hợp X đem đốt

e. Oxi hoá m(g) hỗn hợp X trên bằng oxi không khí có bột đồng nung nóng làm xúc tác, thu được hỗn
hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với ddAgNO3/NH3 dư thu được 8,64g kết tủa. Tính m?
Bài 22. TN1. Trộn 0,015mol ancol no, mạch hở A với 0,02mol ancol no, mạch hở B rồi cho hỗn hợp tác
dụng hết với Na được 1,008 lít khí H2
TN2. Trộn 0,02mol A với 0,015mol B rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na được 0,952 lít H2
TN3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp như TN1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy qua bình đựng CaO
mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g
Xác định CTPT, CTCT và gọi tên các ancol.
Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:7
a. Xác định CTPT cảu 2 ancol
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức thì thu được 17,92 lít khí CO2- đktc và
19,8g nước a. Tính m?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp, biết tỉ khối hơi của mỗi
ancol so với oxi đều nhỏ hơn 2
Trêng THPT B¾c Bình Trang 3/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Bài 25. Hoá hơi hoàn toàn 6,42g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A, B ở 81,9
0
C và 1,3 atm được
một hỗn hợp hơi của 2 ancol có thể tích 2,352 lít. Cho cùng lượng hỗn hợp ancol này tác dụng với kali
dư thu được 1,848 lít khí hiđro- đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X thu được
11,22g khí CO2. Xác định CTPT và khối lượng mỗi ancol, biết rằng số nhóm chức trong B nhiều hơn
trong A một đơn vị.
Bài 26. Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp hơi của 3 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Giữ nhhiệt độ bình ở 136,5
0
C rồi bơm thêm vào bình 17,92g oxi, thấy áp suất bình đạt
1,68 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch

Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 22,92g, đồng thời xuất hiện 30g kết tủa.
a. Nếu sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp, giữ bình ở 273
0
C, thì áp suất trong bình
là bao nhiêu?
b. Xác định công thức của 3 ancol
Bài 27. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170
0
C thu được hỗn hợp hai olefin là đồng
đẳng liên tiếp. Lấy hai trong số 3 ancol trên đun với H2SO4 đặc ở 140
0
C được 1,32g hỗn hợp 3 ete. Mặt
khác làm bay hơi 1,32g hỗn hợp 3 ete này được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48g oxi ở cùng điều
kiện. a. Xác định CTCT của 3 ancol X, Y, Z
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,32g ete nói trên, hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra
vào 250ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thì thu được 9,85g kết tủa. Tính a?
Bài 28. Một hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau, mỗi ancol chiếm một nửa về
khối lượng. Số mol 2 ancol trong 27,6g hỗn hợp khác nhau 0,07 mol.
a. Tìm công thức của 2 ancol
b. Nếu đun nóng hỗn hợp ở 140
0
C, H2SO4 đặc thì lượng ete thu được tối đa là bao nhiêu?
Bài 29. Cho hỗn hợp X gồm 6,4g ancol metylic và b mol hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là
đồng đẳng kế tiếp của nhau. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
* Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít khí H2
* Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua 2 bình kín đựng P2O5 và ddBa(OH)2
dư, sau phản nhận thấy 2 bình tương ứng có khối lượng tăng thêm là a (g) và (a + 22,7)g.
a. Viết các phương trình phản ứng
b. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên 2 ancol.
c. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X

Bài 30. Hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X
cần vừa đủ 18 lít oxi (các thể tích đo cùn điều kiện nhiệt độ và áp suất)
a. Xác định CTPT của 2 anken
b. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỉ lệ
về khối lượng ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28:15
- Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp Y
- Cho hhY ở thể hơi qua CuO đun nóng, những ancol nào bị oxi hoá thành anđehit? Ptpư
Trêng THPT B¾c Bình Trang 4/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Phụ đạo hoá 11 CB -Tuần29-30 III. DẪN XUẤT HALOGEN
1. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hidrocacbon:
A. CH
2
=CH-CH
2
-Br B. Cl-CHBr-CF
3
C. CHCl
2
-CF
2
-O-CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6
2. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau. Xác định Y

Toluen
 →
asCl ,
2
Y
A. o-clotoluen B. m-clotoluen C. p-clotoluen D. benzyl clorua
3. Sản phẩm chính của phản ứng giữa propen và dung dịch nước clo (Cl
2
+ H
2
O) là:
A. CH
3
-CHCl-CH
3
. B. CH
3
-CH(OH)-CH
3
. C. CH
3
-CHCl-CH
2
Cl.
D. CH
3
-CHCl-CH
2
OH. E. CH
3

-CH(OH)-CH
2
Cl
4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Khi xác định Clo
bằng AgNO
3
thu được 1,435g AgCl. Tỉ khối hơi của chất so với hidro bằng 42,50. Xác định CTPT của chất hữu
cơ trên.
A. C
2
H
4
Cl
2
B. CH
3
Cl C. CHCl
3
D. CH
2
Cl
2
.
5. Cho lần lượt các chất C
2
H

5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có bao nhiêu chất tham
gia phản ứng
A. Không chất nào B. Một C. Hai D. Cả ba chất
6. Đun nóng
ClCH
2
Cl
với dung dịch NaOH có dư. Xác định sản phẩm thu được
A. B. C. D.
ClCH
2
HO
HO CH
2
Cl
CH
2
HO
ONa
ONa
CH

2
NaO
7. Xác định công thức cấu tạo đúng của benzyl bromua
A. B. C. D.
Br
BrH
3
C
CHBr CH
3
CH
2
Br
8. Xác định X trong chuỗi phản ứng sau:
X + Cl
2

 →
ast
o
,
Y + Z X + H
2

 →
o
tNi,
T X + HNO
3


 →
42
SOH
TNT
A. C
6
H
6
B. C
6
H
5
CH
3
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
Cl
9. Đun nóng
ClCH
2
Cl
với dung dịch NaOH có dư. Xác định sản phẩm thu được
A. B. C. D.
ClCH

2
HO
HO CH
2
Cl
CH
2
HO
ONa
ONa
CH
2
NaO
10. Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là:
A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butan D. 2-clo-3brom butan
11. Một hidrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm là một dẫn xuất clorua của
hidrocacbon X có thành phần khối lượng của clo là 45,223%. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
C

4
H
8
12. Hãy chọn đúng công thức cấu tạo của X (C
3
H
5
Br
3
). Biết rằng khi thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung dịch
NaOH thu được sản phẩm Ychứa nhóm ancol (-OH) bậc nhất và nhóm anđehit (-CHO).
Br Br
 
A. CH
3
-C-CH
2
-Br B. CH
3
-CH
2
-C-Br C. CH
3
-CH-CH-Br D. CH
2
-CH
2
-CH-Br
     
Br Br Br Br Br Br

13. Phân tích hoàn toàn 9,9 gam một chất hữu cơ A thu được CO
2
, H
2
O và HCl. Dẫn toàn bộ sản phẩm (khí và
hơi) qua dd AgNO
3
dư, thấy thoát ra một khí duy nhất có thể tích bằng. Khối lượng bình đựng tăng thêm 10,9
gam và có 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân tử A có chứa 2 nguyên tử Cl. Vậy CTPT của A là:
A. CH
2
Cl
2
B. C
2
H
4
Cl
2
C. C
3
H
4
Cl
2
D. C
3
H
6
Cl

2
14. Cho sơ đồ phản ứng sau:
( ) 3 1
HBr
X metyl but en

→ − − −
. Vậy (X) là dẫn xuất nào sau đây:
A. CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
Br B. CH
3
-CBr-CH
2
-CH
3
C. BrCH
2
-CH-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH-CHBr-CH
3


   
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
15. Cho phản ứng sau. Hãy xác định B
CH
2
Cl
Cl
+ NaOH
du

t
o
Trêng THPT B¾c Bình Trang 5/18
B
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
A. B. C. D.
CH
2
OH
OH
CH
2

ONa
OH
CH
2
OH
Cl
CH
2
OH
ONa
IV. ANCOL
1. Đốt cháy 7,84 lít (đkc) hỗn hợp ba ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 15,68 lít
khí CO
2
(đkc). Hỗn hợp ba ancol là:
A. metanol, etanol, propanol B. etanol, propanol, butanol
C. propanol, butanol, pentanol D. butanol, pentanol, hexanol
2. Dehidrat hóa 2,24 lít (đkc) hỗn hợp hai ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp A (giả sử
hiệu suất phản ứng đạt 100%). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn bởi nước
vôi dư thì thu được 45g chất kết tủa. Hỗn hợp 2 ancol là:
A. metanol, etanol B. etanol, propanol C. propanol, butanol D. butanol, pentanol
3. Cho các phản ứng hóa học sau:
A
 →
enzim
B +C↑ B
→
xt
D + E
D

→
xt
F F
 →
xtt
o
,
Cao su Buna
Các chất A, B, F có thể là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
; C
2
H
2
; H
2
B. C
2
H
5
OH; C
2
H

2
; H
2
C. (C
6
H
12
O
6
)
n
; C
2
H
5
OH; H
2
D. (C
6
H
12
O
6
)
n
; C
2
H
5
OH; buta-1,3-dien

4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A
→
2
H
B
 →
ASKTCl ,
2
C
 →

OH
propan-2-ol.
Các chất A, C có thể là:
A. CH
3
-CH=CH
2
và CH
3
-CHCl-CH
3
B. CH
3
-CH=CH
2
và CH
3
-CH
2

-CH
2
Cl
C. CH
3
-CH
2
-CH
3
và CH
3
-CHCl-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH
2
Cl
5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C
3
H
8

→
A
→
B
→
C
→
Cao su Buna
Các chất A, B, C có thể là: A. metan, axetylen, vinylaxetylen B. metan, axetylen, buta-1,3-
dien
C. etylen, etylic, vinylaxetylen D. etylen, etylic, buta-1,3-dien
6. Sản phẩm chính khi tách nước từ ancol 3-metyl butan-2-ol là:
A. 2-metyl but-1-en B. 2-metyl-but-2-en C. 3-metyl but-1-en D. 3-metyl-but-2-en
7. Để điều chế hợp chất có công thức RCOOCH
2
R phải dùng hai chất nào sau đây:
A. RCOOH và RCH
3
B. RCH
2
OH và RH C. RCOOH và RCH
2
OH D. RCH
2
OH và ROH
8. Xác định cấu tạo đúng của ancol isobutylic
A. B. C. D.
CH
3
CH

2
CH OH
CH
3
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
CH
3
C CH
3
CH
3
OH
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
OH
9. Đồng phân nào của C
4

H
9
OH khi tách nước có thể cho 2 olefin đồng phân:
A. ancol isobutylic B. 2-metyl propan-2-ol C. butan-1-ol D. butan-2-ol
10. Dipropyl ete là sản phẩm tách nước của ancol nào: A. metanol B. etanol C. propanol D.
butanol
11. Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó dimetyl ete hầu như không tan vì:
A. Etanol phân cực mạnh B. Giữa các phân tử etanol có tạo liên kết hidro
C. Etanol có phân tử khối lớn D. Etanol tạo liên kết hidro với nước
12. Lấy 5,3g hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp cho tác dụng hết với Na. Khí H
2
sinh ra dẫn
qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng thì thu được 0,9g nước. Công thức của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH C. C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và
C
5
H
11
OH
13. Trong các chất sau, chất nào là ancol:
A. B. C. D.
CH
3
CH
2
O
CH
3
CH
3
C OH
O
CH
2

OH
OH
14. Xác định tên quốc tế (danh pháp IUPAC) của ancol sau:
CH CH
2
CH
CH
3
CH
3
CH
3
OH
Trêng THPT B¾c Bình Trang 6/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
A. 1,3-dimetyl butan-1-ol B. 4,4-dimetyl butan-2-ol C. 1,3,3-trimetyl propan-1-ol
D. 2-metyl pentan-4-ol E. 4-metyl pentan-2-ol
15. Khí metan và ancol etylic đều phản ứng được với:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Brom C. Khí oxy ở nhiệt độ cao D. Kim loại Natri
16. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
E. Độ sôi và khả năng tan trong nước biến đổi không xác định.
17. Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử . Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì thể
tích khí hidro thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là : A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48
lít.
18. Anken sau
CH
3
CH

CH
3
CH CH
2
làsản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây :
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2,2-dimetyl propan-1-ol C. 2-metyl butan-2-ol D. 3-metyl butan-1-ol
20. Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H
2
(đktc). Hỗn hợp các
chất chứa natri tạo ra có khối lượng là : A. 1,93 gam B. 2,93 gam C. 1,90 gam D. 1,47 gam
21. Cho Natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh
ra 5,6 lít khí H
2
(đkc), công thức phân tử của hai ancol là: A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và
C
4
H
9
OH
C. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH E. Kết quả khác.
22. Ancol nào có nhiệt độ sôi cao nhất: A. propanol B. n-butanol C. n-pentanol D. n-hexanol
23. Ancol nào dễ tan nhất trong nước: A. propanol B. n-butanol C. n-pentanol D. n-hexanol
24. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxy hóa – khử:
A. 2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2
→ [C
3
H

5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O. B. C
2
H
5
OH + HBr
o
t
→
C
2
H
5
Br + H
2
O
C. 2C
2
H
5
OH + 2Na → C
2
H
5

ONa + H
2
. D. C
2
H
5
-OH + H-OC
2
H
5
2 4
,140
o
H SO C
→
C
2
H
5
-O-C
2
H
5
+ H
2
O
25. Đun nóng vừa đủ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H
2
SO
4

đậm đặc, phản ứng xảy ra hoàn toàn có
thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
A. 2 sản phẩm. B. 3 sản phẩm. C. 4 sản phẩm. D. 5 sản phẩm.
26. Cho m gam hh A gồm glixerol và etanol t/d với lượng Na kim loại dư, sau p/ứ thu được 8,4 lít H
2
(ở đktc).
Mặt khác, m gam hh A lại hóa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng. Vậy m có giá trị là:
A. 23,5 gam B. 25,0 gam C. 23,0 gam D. 25,3 gam
27. Đốt cháy một 1 mol ancol A thu được 4 mol H
2
O. A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
6
(OH)

2
.
28. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 ancol no thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sp phẩm cháy qua bình đựng
KOH rắn dư thì khối lượng bình tăng: A. 8,8 gam. B. 5,4 gam. C. 14,2 gam. D. 19,6 gam.
Cho 1,24 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 336ml khí H
2
(đktc) và m gam
muối khan. Giá trị của m là: A. 1,9 g B. 1,93 g C, 2,93 g
D. 1,47 g
29. Dung dịch ancol etylic 25
0
có nghĩa:
A. 100 gam dd có 25ml ancol etylic nguyên chất B. 100ml dd có 25g ancol etylic nguyên chất
C. 200ml nước có 50ml ancol etylic nguyên chất D. 200ml dd có 50ml ancol etylic nguyên chất
30. Cho sơ đồ phản ứng: benzen
→
X
→
Y
→
polistiren. X, Y tương ứng với nhóm chất nào sau đây?
A. C
6
H
5
CH
2
CH

3
, C
6
H
5
CH=CH
2
B. C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
CH=CH
2
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
, C

6
H
5
CH=CH
2
D. C
6
H
4
(CH
3
)
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
V. PHENOL
1. Nguyên tử hidro trong nhóm –OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho :
A. Phenol tác dụng với Na. B. Phenol tác dụng với NaOH.
C. Phenol tác dụng với NaHCO
3
. D. Cả 2 câu A, B đều đúng. E. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
2. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH, có công thức phân tử C
7
H
8
O. Số đồng

phân phù hợp của X là : A. 2 đồng phân.B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân.E. 6 đồng phân.
4. Phenol còn được gọi là:A. ancol thơm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
5. Phát biểu nào sau đây đúng:
a) Phenol trong nước cho môi trường axit và làm quỳ tím hóa đỏ
b) Phenol có tính axit yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta thu được C
6
H
5
OH tách ra, không tan
làm dung dịch vẩn đục
c) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol, thể hiện bằng phản ứng với NaOH trong khi etanol thì không
Trêng THPT B¾c Bình Trang 7/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
d) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen (nhóm –C
6
H
5
) hút electron làm tăng sự phân cực của liên
kết –O–H, còn nhóm –C
2

H
5
đẩy electron làm giảm sự phân cực của liên kết –O–H.
A. a; b B. b; c C. a; b; c D. b; c; d E. a; b; c; d
6. Ứng với công thức C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
E. 5
7. Công thức cấu tạo nào sau đây là của naphtol:
A. B. C. D.
OH
OH
CH
3
OH
CO OH
8. Cho sơ đồ chuyển hóa: C
6
H
6
→
X
→
C
6
H
5
OH

→
Y
→
C
6
H
5
OH. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
5
ONa B. C
6
H
5
Cl; C
6
H
5
OK C. C
6
H
5

Br; C
6
H
5
Cl D. C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
5
Br
9. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước
brom dư thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C
9
H
11
OH D.

C
10
H
13
OH
10. Phản ứng nào chứng minh phenol có tính axit yếu ?
A. C
6
H
5
OH + Na C
6
H
5
ONa + H
2
B. C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa + H
2
O
C. C
6
H

5
ONa + HCl C
6
H
5
OH + NaCl D. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
VI. TỔNG HỢP:
1. Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là benzen, toluen, stiren ta có thể tiến hành tuần tự theo cách nào sau
đây để nhận biết chúng:
A. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch brom. B. Đốt cháy, dùng dung dịch nước vôi trong dư.
C. Dung dịch brom, dung dịch KMnO
4
. D. Không xác định được.
2. Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl
2

(as) ?
A. etin, butan, isopentan B. propan, toluen, xiclopentan
C. xiclopropan, stiren, isobutan D. metan, benzen, xiclohexan
3. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong 3 bình mất nhãn: phenol, stiren và ancol
etylic là A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
4. Có ba bình đựng ba chất C
2
H
5
OH, CH
3
OH, CH
3
COOH. Để phân biệtcác chất này ta có thể dùng một hoá chất
nào trong các hoá chất sau: A. H
2
SO
4
, nhiệt độ B. Quỳ tím C. Na
2
CO
3
D. Na kim loại
Để phân biệt ba lọ đựng ba chất là butyl clorua; allyl clorua, m-diclobenzen, người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch HNO
3
B. Dung dịch NaOH và dung dịch Brom
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HNO

3
và dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch brom và dung dịch AgNO
3
5. Có 4 chất sau: (X) C
6
H
5
OH ; (Y) C
6
H
5
-CH
2
OH ; (Z) C
6
H
5
-CH =CH
2 ;
(T) CH
2
= CH-CH
2
-OH. Khi cho 4 chất
trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na B. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom
C. (X), (Y) tác dụng với NaOH. D. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom
6. Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0,72 gam nước. Dẫn toàn bộ lượng khí CO

2
thu
được vào dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thấy tạo thành 3 gam kết tủa. Lọc bỏ tủa, đun dung dịch nước lọc ta thu được
2 gam kết tủa nữa. Biết trong phân tử X chỉ chứa một nguyên tử oxi.
a) Vậy CTPT của X là: A. C
2
H
6
O B. C
6
H
6
O C. C
6
H
5
O D. C
7
H
8
O
b) Thể tích dung dịch Ca(OH)
2
0,02M là: A. 2,24 lít B. 1,5 lít C. 2,5 lít D. 2,55 lít
7. Cho 31 gam hỗn hợp 2 phenol A, B liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng vừa đủ
với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M. Xác định CTPT của 2 phenol và % khối lượng hỗn hợp.
A. C
6

H
5
OH 30,32% và CH
3
-C
6
H
4
OH 69,68% B. CH
3
-C
6
H
4
OH 30,32% và C
2
H
5
-C
6
H
4
OH 69,68%
C. C
6
H
5
OH 69,68% và CH
3
-C

6
H
4
OH 30,32% D. CH
3
-C
6
H
4
OH 69,68% và C
2
H
5
-C
6
H
4
OH 30,32%
8. Hỗn hợp X gồm 2 chất A, B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư có 7 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 5,24 gam. Xác định A, B và % khối lượng hỗn hợp X.
Đ/s: CH
3
OH 60% và C
2
H
5
OH 40%.
9. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glyxerol và một ancol no đơn chức phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí

(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)
2
.a) Xác định công thức của
rượu đơn chức no
b) Tìm thành phần khối lượng hỗn hợp. Đ/s: C
3
H
7
OH 39,5%
10. Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có)
Trêng THPT B¾c Bình Trang 8/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
C
2
H
4
666

4

7
a)Đá vôi
→
1
(A)
→
2
(B)

 →
OH
2
C
2
H
2
→
6
C
6
H
6
→
8
Toluen
→
10
C
6
H
5
COOH

5

9
b) Ag
2
C

2
Tri Nitro Toluen (T.N.T)
CHUY£N §Ò DÉn xuÊt halogen - ancol – phenol
A- MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN ANCOL – PHENOL.
I. Dạng 1: Biện luận tìm công thức phân tử ancol.
- Trong ancol (đơn hoặc đa) C
x
H
y
O
z
thì bao giờ chúng ta cũng có:
y

2x + 2 (y luôn là số chẵn)
- Đặc biệt trong ancol đa chức: số nhóm – OH

số nguyên tử C.
- CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở là: C
n
H
2n+2
O (n

1)
Ví dụ: Ancol no, đa chức mạch hở X có công thức thực nghiệm (CH
3
O)
n
. CTPT của X là:

A. CH
4
O B. C
3
H
8
O
3
C. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
12
O
4
.
Hướng dẫn giải:
Công thức thực nghiệm X (CH
3
O)
n
hay C
n
H
3n

O
n
.
Theo điều kiện hóa trị ta có: 3n

2n +2

n

2
Mà n nguyên dương

n = 1 hoặc 2.
+) Nếu n = 1

CTPT cùa X là: CH
3
O (số nguyên tử H lẻ: loại)
+) Nếu n = 2

CTPT cùa X là: C
2
H
6
O
2
(nhận)
II. Dạng 2: Giải toán dựa vào phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm – OH
- Cho ancol hoặc hỗn hợp ancol tác dụng với Na, K thu được muối ancolat và H
2

.
R(OH)
a
+ aNa

R(OH)
a
+
2
a
H
2
(1)
Dựa vào tỉ lệ số mol giữa ancol và H
2
để xác định số lượng nhóm chức.
+) Nếu
2
1
2
H
ancol
n
n
=


ancol đơn chức.
+) Nếu
2

1
H
ancol
n
n
=


ancol 2 chức.
Trêng THPT B¾c Bình Trang 9/18
Nếu đa chức
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
+) Nếu
2
3
2
H
ancol
n
n
=


ancol 3 chức.
Lưu ý:
+) Nếu cho hỗn hợp 2 ancol tác dụng với Na, K mà
2
1
2
H

ancol
n
n
>


trong hỗn hợp 2 ancol có 1 ancol đa
chức.
+) Trong phản ứng thế của ancol với Na, K ta luôn có:
2
2
Na H
n n
=
+) Để giải nhanh bài tập dạng này nên áp dụng các phương pháp như: Định luật bảo toàn khối
lượng, phương pháp tăng giảm khối lượng, phương pháp trung bình
Ví dụ: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lương ta có:
m
ancol
+ m
Na
= m
chất rắn
+
2

H
m



2
H
m
= 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 (g)


2
0,3
0,15
2
H
n mol
= =
Phương trình phản ứng: 2
2
2 2ROH Na ROH H
+ → +
0,3 mol 0,15 mol
15,6
52 35
0,3
ROH R
M M⇒ = = ⇒ =



2 ancol kế tiếp là C
2
H
5
OH (M
R
= 29 < 35) và C
3
H
7
OH (M
R
= 34 > 35)
III. Dạng 3: Giải toán dựa vào phản ứng Phản ứng cháy của ancol
* Đốt cháy ancol no, mạch hở:
C
n
H
2n+2
O
x
+
3 1
2
n x
+ −


nCO
2

+ (n+1) H
2
O
Ta luôn có:
2 2
H O CO
n n
>

2 2
ancol H O CO
n n n
= −
* Đốt cháy ancol no, đơn chức, mạch hở
C
n
H
2n+2
O +
3
2
n


nCO
2
+ (n+1) H
2
O
Ta luôn có:

2 2
H O CO
n n
>

2 2
ancol H O CO
n n n
= −
2
O
n
phản ứng
=
2
3
2
CO
n
* Lưu ý: Khi đốt cháy một ancol (A):
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
>


(A) là ancol no: C
n
H

2n+2
O
x

2 2
ancol H O CO
n n n
= −
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
=


(A) là ancol chưa no (có một liên kết π): C
n
H
2n
O
x
- Nếu:
2 2
H O CO
n n
<


(A) là ancol chưa no có ít nhất 2 liên kết π trở lên: CTTQ: C
n

H
2n+2-2k
O
x
(với k≥2)
IV. Dạng 4: Giải toán dựa vào phản ứng tách H
2
O
1. Tách nước tạo anken: xúc tác H
2
SO
4
đặc ở t
o
≥ 170
o
C
- Nếu một ancol tách nước cho ra 1 anken duy nhất

ancol đó là ancol no đơn chức có số C ≥ 2.
Trêng THPT B¾c Bình Trang 10/18
Trn Th Trang Tổ Hoá Bài tập ancol- ete- phenol
- Nu mt hn hp 2 ancol tỏch nc cho ra mt anken duy nht

trong hn hp 2 ancol phi cú ancol
metylic (CH
3
OH) hoc 2 ancol l ng phõn ca nhau.
- Ancol bc bao nhiờu, tỏch nc cho ra ti a by nhiờu anken


khi tỏch nc mt ancol cho mt anken duy
nht thỡ ancol ú l ancol bc 1 hoc ancol cú cu to i xng cao.
- Trong phn ng tỏch nc to anken ta luụn cú:
2
ancol anken H O
n n n
= =
2
ancol anken H O
m m m
= +
2. Tỏch nc to ete: xỳc tỏc H
2
SO
4
c t
o
= 140
o
C
- Tỏch nc t n phõn t ancol cho ra
( 1)
2
n n
+
ete, trong ú cú n phn t ete i xng.
- Trong phn ng tỏch nc to ete ta luụn cú:
2
2 2
ancol bi ete hoa ete H O

n n n
= =
2
ancol ete H O
m m m
= +
- Nu hn hp cỏc ete sinh ra cú s mol bng nhau thỡ hn hp cỏc ancol ban u cng cú s mol bng nhau.
* Lu ý: Trong phn ng tỏch nc ca ancol X, nu sau phn ng thu c cht hu c Y m:
d
Y/X
< 1 hay
1
Y
X
M
M
<
cht hu c Y l anken.
d
Y/X
> 1 hay
1
Y
X
M
M
>
cht hu c Y l ete.
V. ru (ancol).
- ru (ancol) l th tớch (cm

3
, ml) ca ancol nguyờn cht trong 100 th tớch (cm
3
, ml) dung dch ancol.
rou =
ancol
V
V
dd ancol
nguyên chất
.100
- Mun tng ru: thờm ancol nguyờn cht vo dung dch; mun gim ru: thờm nc vo dung dch
ancol.
BI TP
Cõu 1. Khi tỏch hiroclorua t cỏc ng phõn ca C
4
H
9
Cl thỡ thu c ti a bao nhiờu ng phõn cu to ca
anken?
A.2 B.3 C.4 D.5
Cõu 2: ng vi CTPT C
3
H
8
O
x
cú bao nhiờu cht l ancol?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 3: Có bao nhiêu rợu mạch hở có số nguyên tử C < 4 ?

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Cõu 4.Khi cho cht X cú CTPT C
3
H
5
Br
3
tỏc dng vi dd NaOH d thu c cht hu c Y cú phn ng vi Na
v phn ng trỏng gng.Cụng thc cu to thu gn ca X l
A.CH
2
Br-CHBr-CH
2
Br B.CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
C.CH
2
Br-CBr
2
-CH
3
D.CH
3
-CH
2
-CBr

3
.
Cõu 5. Hp chỏt hu c X cú CTPT l C
3
H
5
Br
3
. Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH loóng d, un núng ri
cụ cn dung dch thu c thỡ cũn li cht rn trong ú cú cha sn phõm hu c ca natri. X cú tờn gi l:
A. 1,1,1-tribrompropan B. 1,2,2-tribrompropan
C. 1,1,2-tribrompropan D. 1,2,3-tribrompropan
Cõu 6: Đun nóng hỗn hợp rợu gồm CH
3
OH và các đồng phân của C
3
H
7
OH với xúc tác H
2
SO
4
đặc có thể tạo ra
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Trờng THPT Bắc Bỡnh Trang 11/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Câu 7. Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: (CH
3
OH + C

3
H
7
OH); Hỗn hợp 2: (CH
3
OH

+ C
2
H
5
OH); Hỗn
hợp 3: (CH
3
CH
2
CH
2
OH + (CH
3
)
2
CHOH). Đun các hh đó với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C


và 170
0
C, hh ancol
nào sau phản ứngthu được 3 ete nhưng chỉ thu được 1 anken?
A. Hỗn hợp 1 B. Hỗn hợp 2 C. Hỗn hợp 3 D. Cả 3 hh trên.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:

+HCl

+NaOH, t0 H2SO4 dặc,180 C +Br2 +NaOH, to
But-1-en X Y Z T K
Biết X,Y,Z,T,K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn .Công thức cấu tạo thu gọn của K là
A.CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
B.CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
C.CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
OH D.CH
2

(OH)CH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 9 (CĐ-2010). Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10: A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra
andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là :
A.Ancol bậc III. B.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C.Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D.Chất có khả năng tách nước tạo 1 anken duy nhất.
Câu 11: Chỉ ra chất tách nước tạo 1 anken duy nhất:
A.metanol; etanol; butan -1-ol. B.Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol
C.Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol. D.Propanol-1; 2 metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol.
Câu 12 (DH-08-A): Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính
thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Câu 13(DH-10-A): Cho sơ đồ chuyển hoá:
dd Br
2
NaOH CuO, t
0

O
2
,xt CH
3
OH, xt, t
0
C
3
H
6
X Y Z T E (Este đa chức)
Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Câu 14 (DH-10-B): Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng
cộng H
2
(xúc tác Ni, t
0
)?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Số đồng phân thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 16: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C
6
H
5

-OH; NaHCO
3
; NaOH, HCl tác dụng với nhau
từng đôi một?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
4
→ X → Y → Z → T → C
6
H
5
-OH.
(X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Chỉ ra Z.
A. C
6
H
5
-Cl B. C
6
H
5
-NH
2
C. C
6
H
5
-NO
2
D. C

6
H
5
-ONa
Câu 18 (DH-07-A): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Câu 19 (ĐH A- 2009):Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
Câu 20 (DH-08-A): Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
Trêng THPT B¾c Bình Trang 12/18
Trn Th Trang Tổ Hoá Bài tập ancol- ete- phenol
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cõu 21 (CD-07-A): Cú bao nhiờu ru (ancol) bc 2, no, n chc, mch h l ng phõn cu to ca nhau m
phõn t ca chỳng cú phn trm khi lng cacbon bng 68,18%?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 22: A l hp cht cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O

2.
A tỏc dng vi Na d cho s mol H
2
bay ra bng s mol
NaOH cn dựng trung hũa cng lng A trờn. CTCT ca A l.
A. C
6
H
7
COOH B. HOC
6
H
4
CH
2
OH C. CH
3
OC
6
H
4
OH D. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
.

Cõu 23 (CD-07-A): Hp cht hu c X (phõn t cú vũng benzen) cú cụng thc phõn t l C
7
H
8
O
2
, tỏc dng
c vi Na v vi NaOH. Bit rng khi cho X tỏc dng vi Na d, s mol H
2
thu c bng s mol X tham
gia phn ng v X ch tỏc dng c vi NaOH theo t l s mol 1:1. Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH. C. CH
3
C
6
H
3
(OH)

2
. D.
CH
3
OC
6
H
4
OH.
Cõu 24 (CD-10-A): Cho 10 ml dung dch ancol etylic 46
o
phn ng ht vi kim loi Na (d), thu c V lớt khớ
H
2
(ktc). Bit khi lng riờng ca ancol etylic nguyờn cht bng 0,8 g/ml. Giỏ tr ca V l
A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128.
Cõu 25. Cho 100 ml dung dch ancol Y n chc 46
o
tỏc dng vi Na va sau phn ng thu c 176,58
gam cht rn. Bit khi lng riờng ca Y l 0,9 g/ml. CTPT ca Y l:
A. CH
4
O B. C
4
H
10
O C. C
2
H
6

O D. C
3
H
8
O
Cõu 26 (DH-07-A): Cho 15,6 gam hn hp hai ancol (ru) n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc
dng ht vi 9,2 gam Na, thu c 24,5 gam cht rn. Hai ancol ú l (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4

H
9
OH. D. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
Cõu 27 (DH-09-B): Cho X l hp cht thm; a mol X phn ng va ht vi a lớt dung dch NaOH 1M. Mt
khỏc nu cho a mol X phn ng vi Na (d) thỡ sau phn ng thu c 22,4a lớt khớ H2 ( ktc). Cụng thc
cu to thu gn ca X l
A. CH
3
-C
6
H
3
(OH
)2
. B. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
. C. HO-CH
2
-C
6

H
4
-OH. D.HO-C
6
H
4
-COOH.
Cõu 28 (DH-10-A): t chỏy hon ton m gam hn hp 3 ancol n chc, thuc cựng dóy ng ng, thu c
3,808 lớt khớ CO
2
(ktc) v 5,4 gam H
2
O. Giỏ tr ca m l
A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42.
Cõu 29(DH-10-B): t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm 2 ancol (u no, a chc, mch h, cú cựng
s nhúm -OH) cn va V lớt khớ O
2
, thu c 11,2 lớt khớ CO
2
v 12,6 gam H
2
O (cỏc th tớch khớ o ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 11,20. B. 4,48. C. 14,56. D. 15,68.
Cõu 30(DH-09-A): Cho hn hp X gm hai ancol a chc, mch h, thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon
ton hn hp X, thu c CO
2
v H
2
O cú t l mol tng ng l 3 : 4. Hai ancol ú l

A. C
3
H
5
(OH)
3
v C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
v C
4
H

8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
6
(OH)
2
.
Cõu 31. Hn hp X gm 2 ancol cú cựng s nhúm OH. Chia X thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tc dng
vi Na d thu c 2,24 lớt H
2
(ktc). t chỏy hon phn 2 thu c 11 gam CO
2
v 6,3 gam H
2
O. Bit s
nguyờn t cacbon trong mi ancol 3. CTPT ca 2 ancol l:
A. C
2
H
5
OH v C

3
H
7
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH v CH
3
OH D. CH
3
OH

v C
2
H
5
OH

Cõu 32 (CD-08-A): t chỏy hon ton mt ru (ancol) a chc, mch h X, thu c H
2
O v CO
2
vi t l
s mol tng ng l 3:2. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
4
H
10
O
2
.
Cõu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng

nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa xuất hiện và khối lợng dung dịch giảm 9,6 gam. Giá trị của a là
A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. Không xác định
Cõu 34. Ancol n chc A chỏy cho mCO
2
: mH
2
O = 11:9. t chỏy hon ton 1 mol A ri hp th ton b sn
phm chỏy vo 600ml dung dch Ba(OH)
2
1M thỡ lng kt ta l:
A. 11,48g B. 59,1g C. 39,4g D. 19,7g.
Trờng THPT Bắc Bỡnh Trang 13/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Câu 35. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau. Đem nung nóng phần 1 với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu
được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu được 3,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 36 (DH-09-A): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc).
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)

2
thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 37: Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O
2
vừa đủ nhận thấy nCO
2
: nO
2
: nH
2
O = 6:7:8.
A có đặc điểm:
A. Tác dụng với Na dư cho nH
2
= 1,5n
A
. B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa
chức.
C. Tách nước tạo thành một anken duy nhất. D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
Câu 38 (CD-08-A): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của
nhau, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,425 mol H
2
O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu
được chưa đến 0,15 mol H

2
. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4
O. C. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O. D. C
2

H
6
O,
C
3
H
8
O.
Câu 39 (DH-07-B): X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO
2
. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C
3
H
7
OH. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
2

H
4
(OH)
2
.
Câu 40 (CD-07-A): Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là
3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H
8
O
2

. D. C
3
H
8
O.
Câu 41(DH-09-A): Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO
2
(ở đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
V V V
V
A. m = 2a - B. m = 2a - C. m = a + D. m = a -
22,4 11,2. 5,6
5,6
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy
khối lượng bình tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c =
1,02
ba +
. X có cấu tạo thu gọn là:
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
4
(OH)

2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 43 (DH-10-A): Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là
A. CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. C. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-OH. D. CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
Câu 44.Thực hiện phản ứng tách nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp .Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn được chất hữu cơ B. d
B/A
=1,7. CTPT A là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D.C
5
H
11

OH
Câu 45. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
ở 140
0
C thu được 21,6 g nước và 72,0 g
hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Công thức phân tử 2 ancol,số mol mỗi ancol,mỗi ete là
A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH; 0,4 mol ; 1,2 mol B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH; 1,2mol ; 0,4mol
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH; 0,4 mol ; 1,2 mol D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH; 0,4 mol ; 0,4 mol
Câu 46 (DH-09-A): Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam
H
2
O. Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H
5

OH và CH
3
OH.
Trêng THPT B¾c Bình Trang 14/18
Trn Th Trang Tổ Hoá Bài tập ancol- ete- phenol
C. CH
3
OH v C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH v CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Cõu 47 (DH-10-B): t chỏy hon ton m gam hn hp X gm ba ancol (n chc, thuc cựng dóy ng
ng), thu c 8,96 lớt khớ CO
2
(ktc) v 11,7 gam H
2
O. Mt khỏc, nu un núng m gam X vi H
2
SO
4
c thỡ
tng khi lng ete ti a thu c l
A. 5,60 gam. B. 6,50 gam. C. 7,85 gam. D. 7,40 gam.

Cõu 48. Khi un núng hn hp 3 ancol X,Y,Z (u cú s nguyờn t C >1)vi H
2
SO
4
c 170
0
C thu c 2
olefin l ng ng k tip nhau .Ly 2 trong 3 ancol tỏc dng vi H
2
SO
4
c 140
0
C thu c 2,64g ete.Lm
bay hi ẳ khi lng ete thu c trờn cho th tớch bng th tớch ca 0,24g oxi cựng iu kin .Cụng thc
cu to ca 3 ancol l.
A.C
2
H
5
OH ;CH
3
CHOHCH
3
;CH
3
CH
2
CH
2

CH
2
OH B. C
2
H
5
OH ;CH
3
CHOHCH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
OH
C.C
3
H
7
OH ;CH
3
CH
2
CHOHCH
3
; CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
OH D.C b v c ỳng.
Cõu 49. Chia a gam hỗn hợp 2 rợu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt cháy hoàn toàn
thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc). Phần hai tách nớc hoàn toàn thu đợc hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 2 anken
này đợc m gam H
2
O, m có giá trị là
A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8 g
Cõu 50. Khử nớc hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rợu A, B ở điều kiện thích hợp thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 anken
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br
2
d thấy có 24 gam Br
2
bị mất
màu và khối lợng bình đựng dung dịch Br
2
tăng 7,35 gam. CTPT của 2 rợu trong X là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. Kết quả khác
Cõu 51: Trn 0,5mol C
2
H
5
OH v 0,7 mol C
3
H
7
OH. Sau ú dn qua H
2
SO

4
c núng. Tt c ancol u b kh
nc ( khụng cú ru d). Lng anken sinh ra lm mt mu 1 mol Br
2
trong dung dch . Cỏc phn ng xy ra
hon ton. Vy s mol H
2
O to thnh trong s kh nc trờn l:
A. 1mol B. 1,1mol C. 1,2mol D. 0,6mol
Cõu 55 (DH-10-A): Oxi hoỏ ht 2,2 gam hn hp hai ancol n chc thnh anehit cn va 4,8 gam CuO.
Cho ton b lng anehit trờn tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 23,76 gam Ag.
Hai ancol l:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
CH
2
OH. B. CH
3
OH, C
2
H
5

OH. C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CH
2
OH.
Cõu 56 (CD-10-A): Cho 4,6 gam mt ancol no, n chc phn ng vi CuO nung núng, thu c 6,2 gam hn
hp X gm anehit, nc v ancol d. Cho ton b lng hn hp X phn ng hon ton vi lng d dung
dch AgNO
3
trong NH
3
, un núng, thu c m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 16,2. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6.
Cõu 57 (DH-09-B): Hn hp X gm hai ancol no, n chc, mch h, k tip nhau trong dóy ng ng. Oxi

hoỏ hon ton 0,2 mol hn hp X cú khi lng m gam bng CuO nhit thớch hp, thu c hn hp
sn phm hu c Y. Cho Y tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 54 gam Ag.
Giỏ tr ca m l
A. 15,3 B. 8,5 C. 8,1 D. 13,5
Cõu 58 (B-2008): Oxi hoỏ 1,2 gam CH3OH bng CuO nung núng, sau mt thi gian thu c hn
hp sn phm X (gm HCHO, H2O v CH3OH d). Cho ton b X tỏc dng vi lng d Ag2O
(hoc AgNO3) trong dung dch NH3, c 12,96 gam Ag. Hiu sut ca phn ng oxi hoỏ CH3OH l
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Cõu 59 (DH-08-A): Cho m gam hn hp X gm hai ru (ancol) no, n chc, k tip nhau trong dóy ng
ng tỏc dng vi CuO (d) nung núng, thu c mt hn hp rn Z v mt hn hp hi Y (cú t khi hi so
vi H
2
l 13,75). Cho ton b Y phn ng vi mt lng d Ag
2
O (hoc AgNO
3
) trong dung dch NH
3
un
núng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Cõu 60 (DH-07-B): Cho m gam mt ancol (ru) no, n chc X qua bỡnh ng CuO (d), nung núng. Sau khi
phn ng hon ton, khi lng cht rn trong bỡnh gim 0,32 gam. Hn hp hi thu c cú t khi i vi
hiro l 15,5. Giỏ tr ca m l (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.
RU V ANEHIT

Trờng THPT Bắc Bỡnh Trang 15/18
Trn Th Trang Tổ Hoá Bài tập ancol- ete- phenol
Cõu 1a: Cho 6,6 gam mt anehit X n chc, mch h phn ng vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O)
trong dung dch NH3, un núng. Lng Ag sinh ra cho phn ng ht vi axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt
khớ NO (sn phm kh duy nht, o ktc). Cụng thc cu to thu gn ca X l (cho H = 1, C = 12, O =
16)
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.
Cõu 2c: Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol (ru). Hai anken ú l
A. 2-metylpropen v but-1-en (hoc buten-1). B. propen v but-2-en (hoc buten-2).
C. eten v but-2-en (hoc buten-2). D. eten v but-1-en (hoc buten-1).
Cõu 3d: Cho hn hp X gm hai ancol a chc, mch h, thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon ton
hn hp X, thu c CO2 v H2O cú t l mol tng ng l 3 : 4. Hai ancol ú l
A. C2H5OH v C4H9OH. B. C2H4(OH)2 v C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3 v C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2 v C4H8(OH)2.
Cõu 4c: Dóy gm cỏc cht u iu ch trc tip (bng mt phn ng) to ra anehit axetic l:
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Cõu 5a: Oxi hoỏ ancol n chc X bng CuO (un núng), sinh ra mt sn phm hu c duy nht l xeton
Y (t khi hi ca Y so vi khớ hiro bng 29). Cụng thc cu to ca X l
A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3.
C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.
Cõu 6d: t chỏy hon ton mt ru (ancol) X thu c CO2 v H2O cú t l s mol tng ng l 3 : 4.
Th tớch khớ oxi cn dựng t chỏy X bng 1,5 ln th tớch khớ CO2 thu c ( cựng iu kin). Cụng
thc phõn t ca X l
A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O.
Cõu 7c: Cho 2,9 gam mt anehit phn ng hon ton vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch
NH3 thu c 21,6 gam Ag. Cụng thc cu to thu gn ca anehit l (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag =
108)
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
Cõu 8b: Khi thc hin phn ng tỏch nc i vi ru (ancol) X, ch thu c mt anken duy nht.

Oxi hoỏ hon ton mt lng cht X thu c 5,6 lớt CO2 ( ktc) v 5,4 gam nc. Cú bao nhiờu
cụng thc cu to phự hp vi X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 9c: Cho 0,1 mol hn hp X gm hai anehit no, n chc, mch h, k tip nhau trong dóy ng ng
tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3


trong NH
3
, un núng thu c 32,4 gam Ag. Hai anehit trong X
l
A. HCHO v C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHOCHO v C
2
H
5
CHO
C. HCHO v CH
3
CHO. D. C
2
H
3
CHO v C

3
H
5
CHO
Cõu 10a: Oxi hoỏ m gam etanol thu c hn hp X gm axetanehit, axit axetic, nc v etanol d. Cho
ton b X tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
(d), thu c 0,56 lớt khớ CO
2
( ktc). Khi lng etanol ó b
oxi hoỏ to ra axit l
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 5,75 gam. D. 2,30 gam.
Cõu 11b: Quỏ trỡnh no sau õy khụng to ra anehit axetic?
A. CH
3
CH
2
OH + CuO (t
o
). B. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xỳc tỏc HgSO
4
).

C. CH
3
COOCH=CH
2
+ dung dch NaOH (t
o
). D. CH
2
=CH
2

+ O
2
(t
o
, xỳc tỏc).
Cõu 12a: Cho hn hp hai anken ng ng k tip nhau tỏc dng vi nc (cú H2SO4 lm xỳc tỏc) thu
c hn hp Z gm hai ru (ancol) X v Y. t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp Z sau ú hp th ton
b sn phm chỏy vo 2 lớt dung dch NaOH 0,1M thu c dung dch T trong ú nng ca NaOH bng
0,05M. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; th tớch dung dch thay i
khụng ỏng k)
A. C2H5OH v C3H7OH. B. C3H7OH v C4H9OH.
C. C2H5OH v C4H9OH. D. C4H9OH v C5H11OH.
Cõu 13b: Cú bao nhiờu ru (ancol) bc 2, no, n chc, mch h l ng phõn cu to ca nhau m phõn
t ca chỳng cú phn trm khi lng cacbon bng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 14d: Lờn men hon ton m gam glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh
ny c hp th ht vo dung dch Ca(OH)

2
(d) to ra 40 gam kt ta. Nu hiu sut ca quỏ trỡnh lờn
men l 75% thỡ giỏ tr ca m l
Trờng THPT Bắc Bỡnh Trang 16/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
A. 30. B. 58. C. 60. D. 48.
Câu 15c: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam.
Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO
2
. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. CH
3
CHO và 49,44%. B. HCHO và 32,44%.
C. HCHO và 50,56%. D. CH
3
CHO và 67,16%.
Câu 16b: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và
C2H5OH.
Câu 17c: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 18d: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu

được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được
chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:
A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O,
C3H8O.
Câu 19a: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản
ứng. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 20a: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol
tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2.
Câu 21b: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt
khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 4,9 và glixerol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 9,8 và
propan-1,2-điol.
Câu 22a: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.
Câu 23b: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24b: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Câu 25c: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối

lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 26b: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết
với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D.
CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0
Trêng THPT B¾c Bình Trang 17/18
Trần Thị Trang – Tæ Ho¸ Bµi tËp ancol- ete- phenol
Câu 27d: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Câu 28a: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng,
sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Câu 29d: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O
và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 30b: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Trêng THPT B¾c Bình Trang 18/18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×