Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 150: Hop dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.28 KB, 16 trang )


Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Minh
Loan
Häc sinh Líp 9a,b
Thcs t©n d©n- sãc s¬n- hµ néi

TiÕt 150


 
 !"!#$–
%&'()
*+,-./-0.1,-)223-04
5)&)360.)789:&)
;<=>)=?$2
),)&.@
+,AB3CDC032'3)E.0
,-FC0<?$2.@)C$G$H
&)
=*)IJ<3)?'73
)?0K69=F
TiÕt 150: Hîp ®ång.

TiÕt 150: Hîp ®ång.
Mẫu số 1 MẪU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tên đơn vị:
Số:
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi, một bên là Ông/Bà:
Quốc tịch:
Chức vụ:
Đại diện cho (1):
Điện thoại:
Địa chỉ:
Và một bên là Ông/Bà:
Quốc tịch:
Sinh ngày tháng năm tại.
Nghề nghiệp (2):
Địa chỉ thường trú:
Số CMTND: cấp ngày / / tại
Số sổ lao động (nếu có): cấp ngày / / tại
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản
sau đây:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
- Loai hợp đồng lao động (3):
- Từ ngày …. tháng …. năm đến ngày tháng …. năm ……
- Thử việc từ ngày …. tháng …. năm đến ngày tháng …. năm
……
- Địa điểm làm việc (4):
- Chức danh chuyên môn: Chức vụ (nếu
có):
-
Công việc phải làm (5):
Điều 2: Chế độ làm việc

- Thời giờ làm việc (6)
- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm:
TiÕt 150: Hîp ®ång.

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
1. Quyền lợi:
- Phương tiện đi lại làm việc (7):
- Mức lương chính hoặc tiền công (8):
- Hình thức trả lương:
- Phụ cấp gồm (9):
- Được trả lương vào các ngày hàng tháng.
- Tiền thưởng:
- Chế độ nâng lương:
- Được trang bị bảo hộ lao động gồm:
- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết ):
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10):
- Chế độ đào tạo (11):
Những thỏa thuận khác (12):
2. Nghĩa vụ:
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an
toàn lao động
- Bồi thường vi phạm và vật chất (13):
TiÕt 150: Hîp ®ång.

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1. Nghĩa vụ:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp
đồng lao động.
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao

động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
2. Quyền hạn:
- Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều
chuyển, tạm ngừng việc?)
- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy
định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động
của doanh nghiệp.

TiÕt 150: Hîp ®ång.
Điều 5: Điều khoản thi hành
- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động
này thì áp dụng qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa
có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của pháp luật lao động.
- Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang
nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày tháng ….
năm … Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội
dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội
dung của bản hợp đồng lao động này.
Hợp đồng này làm tại ngày tháng năm
L?M L?L
$2)? $2)?

*0
*>)C
NO+5+
 qP3)?3)?3)J3:3B
)?3Q.>3:R?$2$S)
NO+<=
T;<=)7)UV$,WI
)PX)

NO+$S))Y
*Q.>3$23B)?;=?)$2$S)
.0'&Z=X48?[S-\
%]J.1,2'3)E
TiÕt 150: Hîp ®ång.

III.LuyÖn tËp
L0$ !^W9FB)/P+.S)
)C)CIJ
 CIJ7V:48X)C?(_
3;-`
T/7.0_0.&)'69=F)PX)
.@.V
 KW7.0G)9)?G)PX));a)?
)>,b6-3)P)CU6
= +9)CI59G)3+0G
.)+9)CI5@
7?)c)&.@.V.)?0
TiÕt 150: Hîp ®ång.
dS)4

)?)>
L?,0
)?0

TiÕt 150: Hîp ®ång.
L0)&%dS))?0
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN
Số:……

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
….ngày….tháng… năm….
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ Ở


Hôm nay, ngày… tháng… năm…………………
Tại địa điểm:
Chúng tôi gồm:
BÊN A (Bên cho thuê nhà)
Họ tên:
Chứng minh nhân dân số:
Địa chỉ:
Nghề nghiệp:
BÊN B (Bên thuê nhà)
Họ tên:
Chứng minh nhân dân số:
Nghề nghiệp:
Nơi làm việc (nếu có):
Cùng thoả thuận giao kết hợp đồng thuê nhà với các nội dung sau đây:

Điều 1: Bên A đồng ý cho bên B được thuê để
Căn nhà số…………….đường………………phường (xã)
quận (huyện)……………thành phố (tỉnh)
…………….gồm…………………… phòng.
Tổng diện tích sử dụng chính……………m2,
phụ……………………….m2
Tổng diện tích đất……………………………… m2
Thuộc loại nhà:
Kể từ ngày………….tháng………… năm………… trong thời
hạn………năm

Điều 2:
Tiền thuê nhà hàng tháng là………………………………….đồng
(hoặc vàng).
Điều 3: Bên thuê nhà phải trả tiền đầy đủ cho bên thuê nhà theo
tháng (quý) vào ngày… của tháng (quý) bằng tiền mặt hoặc vàng.
Mỗi lần đóng tiền, hoặc vàng bên thuê nhà được nhận giấy biên
nhận của bên cho thuê.
TiÕt 150: Hîp ®ång.

Điều 4: Bên thuê nhà cam kết
a/ Sử dụng nhà đúng mục đích theo hợp đồng, có trách nhiệm bảo quản tốt
các tài sản, trang thiết bị trong nhà. Không được đập phá, tháo dỡ hoặc
chuyển dịch đi nơi khác, không được thay đổi cấu trúc, không đục tường,
trổ cửa, phá dỡ hoặc xây cất thêm (cơi tầng), làm nhà phụ……
b/ Không được sang nhượng.
c/ Các trường hợp cho nhập thêm người, hộ khẩu phải có ý kiến của bên cho
thuê.
Điều 5: Trong thời hạn hợp đồng, nếu không còn sử dụng nhà nữa, bên thuê
nhà phải báo cho bên cho thuê nhà trước…………… ngày để hai bên cùng
thanh toán tiền thuê nhà và các khoản khác. Trừ những hư hỏng do thời
gian sử dụng, còn lại bên thuê nhà phải giao trả các tài sản gắn liền với nhà
(đồng hồ điện, nước………) đầy đủ.
Mọi sự hư hỏng do lỗi của mình, bên thuê nhà bồi thường cho bên cho thuê.
Điều 6: Được xem như tự ý huỷ bỏ hợp đồng, nếu sau…… ngày từ khi được
thông báo, bên thuê nhà vẫn còn bỏ trống không sử dụng mà không có lý do
chính đáng. Mọi hư hỏng, mất mát trong thời gian bỏ trống, bên thuê phải
chịu.
TiÕt 150: Hîp ®ång.

Điều 7: Bên thuê nhà có trách nhiệm bảo quản nhà thuê, phát hiện kịp

thời những hư hỏng để yêu cầu bên cho thuê sửa nhà.
Điều 8: Trong thời gian hợp đồng, nếu người đứng tên trên hợp đồng từ
trần thì một trong những người cùng hộ khẩu (cha, mẹ, vợ, chồng, con
cái) tiếp tục thi hành hợp đồng hoặc đựơc ký lại hợp đồng thay thế người
quá cố.
Điều 9: Hai bên A, B cam kết thi hành nghĩa vụ hợp đồng. Nếu vi phạm sẽ
yêu cầu toà án………………… giải quyết theo thoả thuận của hai bên
hoặc theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành ban bản, mỗi bên giữ một bản và một bên gửi
cơ quan Công chứng Nhà nước giữ.
BÊN CHO THUÊ NHÀ
Họ tên, chữ ký
BÊN THUÊ NHÀ
Họ tên, chữ ký
Xác nhận của cơ quan
Công chứng Nhà nước
TiÕt 150: Hîp ®ång.

dS))?0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×