Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 103 trang )

PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN
TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH
Số: 01 /ĐK-TrTHCS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghĩa Bình, ngày 10 tháng03 năm 2011

ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kính gửi: - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Đàn
- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
Tên trường: THCS Nghĩa Bình
Địa chỉ xã Nghĩa Bình- huyện: Nghĩa Đàn - tỉnh: Nghệ An
Điện thoại: 0383 816 384
Đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục theo Quyết định số: 83 ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục THCS theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Hồ sơ đăng ký kèm theo).
TT Tên tài liệu, văn bản Có Không
1
Công văn số 5788/BGDĐT- KT KĐ CLGD ngày 10/7/2009 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo V/việc hướng dẫn nhiệm vụ khảo thí và
KĐCLGD
X
2
Công văn số 4304/BGDĐT- KT KĐCLGD ngày 27/5/2009 của bộ
giáo dục và đào tạo về việc triển khai kiểm định chất lượng các cơ sở
GD phổ thông năm 2009 và những năm tiếp theo.
X
3
Chỉ thị số 46/2008/CT-Bộ GD-ĐT ngày 5/8 năm 2008 của bộ trưởng


bộ GD và ĐT Về việc tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất
lượng GD
X
4
QĐ số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng bộ GD-
ĐT về việc Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng GD
tiểu học, THCS, THPT
X
5
QĐ số 04/2008/QĐ- BGD-ĐT ngày 4/2/2008 của bộ trưởng bộ GD-
ĐT về việc quy trình về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường Tiểu
học.
X
6
Trung tâm Đảm bảo chất lượng đào tạo và Nghiên cứu phát triển giáo
dục(2006). Tài liệu tập huấn kiểm định chất lượng.
X
7
Quy chế công nhận trường THCS đạt chuẩn Quốc gia (Quyết định số
32/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
X
8 Tài liệu tập huấn Tự đánh giá của cơ sở GD phổ thông X
9
Luật Giáo dục của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam(Số 38/2005/QH 11 ngày 14/6/2005)
X

HIỆU TRƯỞNG


1
Trần Kim Phong

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, THƯ KÝ VÀ CÁC
NHÓM CHUYÊN TRÁCH
1. Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá
TT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

01 Trần Kim Phong Hiệu trưởng CT Hội đồng
02 Quế Thị Oanh P. Hiệu trưởng PCT Hội đồng
03 Cao Thị Liên TKHĐ Thư ký Hội đồng
04 Nguyễn Thị Tâm Tổ trưởng tổ KH TN Ủy viên Hội đồng
05 Vi Thị Hằng Tổ trưởng tổ KH XH Ủy viên Hội đồng
06 Hồ Thị Thảo Tổ trưởng tổ H/chính Ủy viên Hội đồng
07 Nguyễn Giang Nam CTCĐ Ủy viên Hội đồng
08 Nguyễn Quy Nhơn Tổng phụ trách Ủy viên Hội đồng
09 Đinh Thị Hà Trưởng ban TTND Ủy viên Hội đồng
2. Danh sách các thư ký
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ CHỮ KÝ
01 Cao Thị Liên
Lê Thị Hiền
TKHĐ
Phụ trách máy VT

Nhóm trưởng
thư kí nhóm 1
02 Lê Thị Phúc Giáo viên Thư ký nhóm 2
03 Bùi Thị Cẩm Tú Giáo viên Thư ký nhóm 3
04 Lương Thị Trà
Giang
Giáo viên Thư ký nhóm 4
3. Danh sách các nhóm công tác chuyên trách:
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC I
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ CHỮ KÝ
01 Trần Kim Phong Hiệu trưởng Phụ trách chung nhóm
( T/C:1,2,5)
02
Nguyễn Giang Nam
CTC Đ Trưởng nhóm 1
03 Cao Thị Liên TKH Đ Nhóm trưởng TK- Thư
ký nhóm 1
04 Nguyễn Quy Nhơn TPT Thành viên nhóm 1
05 Trần Thị Hoa Thành viên nhóm 1
06 Đinh Thị Hà Thành viên nhóm 1
07 Võ trung Dũng Thành viên nhóm 1
08 Phan thị Vân Anh Thành viên nhóm 1
2
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC II
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ

NHIỆM VỤ
CHỮ

01 Quế Thị Oanh P. hiệu trưởng Phụ trách chung
nhóm (T/C: 3,4,6,7)
02 Nguyễn Thị Tâm TT t ổ KHTN Trưởng nhóm 2
03 Lê thị Phúc Thư kí nhóm 2
04 Nguyên Thị Thuỷ Thành viên nhóm 2
05 Phạm Thị Vân Anh Thành viên nhóm 2
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC III
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

01 Quế Thị Oanh Phó Hiệu trưởng Phụ trách chung
nhóm 3,4,6,7
02 Vi Thị Hằng TT tổ KHXH Trưởng nhóm 3
03 Bùi Thị Cẩm Tú Gv Thư kí nhóm 3
04 Nguyễn Văn Thắng Gv Thành viên nhóm 3
05 Tạ Thị Thuỳ Dương Gv Thành viên nhóm 3
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC IV
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

01 Hồ Thị Thảo TT t ổ Hành chính Trưởng nhóm 4

02 Lương Thị Trà Giang NV Thư viện Thư kí nhóm 4
03 Phan Văn Hạnh NV TB- TN Thành viên nhóm 4
04 Nguyễn Doãn Ngũ TB L Đ-CSVC Thành viên nhóm 4
05 Chu Thị Hương Trúc Thành viên nhóm 4
3
PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN
TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH
Số: 02 /ĐK-TrTHCS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghĩa Bình, ngày 10 tháng03 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
(Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Nghĩa Bình)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ngh Ĩ a bInh
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ
kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 05 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá
4
chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở.
- Theo đề nghị của phòng GD & ĐT Nghĩa Đàn
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Nghĩa Bình gồm các
ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá trường THCS theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:

- Như Điều 3; (để thực hiện)
- Phòng GD & ĐT (để b/c);
- Lưu: VP.
HIỆU TRƯỞNG
Trần Kim Phong
5
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 20 )
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trần Kim Phong Hiệu Trưởng Chủ tịch HĐ
2 Quế Thị Oanh Phó Hiệu Trưởng Phó Chủ tịch HĐ
3 Cao Thị Liên Thư kí hội đồng Thư kí HĐ
4 Nguyễn Giang Nam Chủ tịch công đoàn Uỷ viên HĐ
5 Nguyễn Thị Tâm Tổ trưởng tổ KHTN Uỷ viên HĐ
6 Vi Thị Hằng Tổ trưởng tổ KHXH Uỷ viên HĐ
7 Hồ Thị Thảo Tổ trưởng tổ H- chính Uỷ viên HĐ
8 Nguyễn Quy Nhơn Tông phụ trách Đội Uỷ viên HĐ
9 Đinh Thị Hà Trưởng ban TTND Uỷ viên HĐ
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Cao Thị Liên
Lê Thị Hiền
Thư kí hội đồng
Phụ trách vi tính
Nhóm trưởng
Nhập thông tin
2 Lê Thị Phúc Giáo viên Thư ký nhóm 2
3 Bùi Thị Cẩm Tú Giáo viên Thư ký nhóm 3
4
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH

TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trần Kim Phong Hiệu Trưởng, Chủ tịch

Ra QĐ thành lập HĐ
và chuẩn bị các nội
dung kế hoạch TĐG
2 Quế Thị Oanh Phó HT, Phó CT HĐ, Lập kế hoạch chung
các nhóm và hướng
dẫn nhóm thư kí tổng
hợp
6
3 NguyễnGiang
Nam
CTCĐ, nhóm trưởng
nhóm 1
Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 1,2
4 Nguyễn Thị Tâm Tổ trưởng tổ KHTN Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 3,4
5 Vi Thị Hằng Tổ trưởng tổ KHXH Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 6,7
6 Hồ Thị Thảo TT tổ văn phòng,Ủy
viên HĐ,
Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 5
PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN
TRƯỜNG THCS NGHĨA BÌNH
Số: 03 /ĐK-TrTHCS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nghĩa Bình, ngày 10 tháng02 năm 2011
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS NGHIA BINH
1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá
- Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng của cơ sở giáo
dục phổ thông (sau đây gọi chung là nhà trường), để giải trình với các cơ quan chức
năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường; để cơ quan chức năng
đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
- Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2. Hội đồng tự đánh giá
a) Thành phần Hội đồng tự đánh giá
- Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số … ngày 20 tháng 10
năm 2010 của Hiệu trưởng trường THCS Nghĩa Bình. Hội đồng gồm có 09 thành viên
(danh sách kèm theo).
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trần Kim Phong Hiệu Trưởng Chủ tịch HĐ
2 Quế Thị Oanh Phó Hiệu Trưởng Phó Chủ tịch

3 Cao Thị Liên Thư kí hội đồng Thư kí HĐ
7
4 Nguyễn Giang Nam Chủ tịch công đoàn Uỷ viên HĐ
5 Nguyễn Thị Tâm Tổ trưởng tổ KHTN Uỷ viên HĐ
6 Vi Thị Hằng Tổ trưởng tổ KHXH Uỷ viên HĐ
7 H ồ Thị Thảo Tổ trưởng tổ H- chính Uỷ viên HĐ
8 Nguyễn Quy Nhơn Tông phụ trách Đội Uỷ viên HĐ
9 Đinh Thị Hà Trưởng ban TTND Uỷ viên HĐ
b) Nhóm thư ký
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Cao Thị Liên TKHĐ Nhóm trưởng nhóm

thư kí
2 Lê Thị Phúc Giáo viên Thư ký
3 Bùi Thị Cẩm Tú Giáo viên Thư ký
c) Các nhóm công tác chuyên trách.
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Trần Kim Phong Hiệu Trưởng, Chủ tịch

Ra QĐ thành lập HĐ
và chuẩn bị các nội
dung kế hoạch TĐG
2 Quế Thị Oanh Phó HT, Phó CT HĐ, Lập kế hoạch chung
các nhóm và hướng
dẫn nhóm thư kí tổng
hợp
3 NguyễnGiang
Nam
CTCĐ, nhóm trưởng
nhóm 1
Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 1,2
4 Nguyễn Thị Tâm Tổ trưởng tổ KHTN Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 3,4
5 Vi Thị Hằng Tổ trưởng tổ KHXH Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 6,7
6 Hồ Thị Thảo TT tổ văn phòng,Ủy
viên HĐ,
Lập kế hoạch tiêu
chuẩn 5
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động (xem chi tiết bảng phụ
lục)

TT Tiªu
chuÈn,
C¸c ho¹t ®éng C¸c nguån nh©n
lùc cÇn ®îc huy
Thêi
®iÓm
8
tiêu chí động
huy
động
1
Tiêu
chuẩn 1
Xác định rõ bằng văn bản, công
bố công khai. 2 năm rà soát, bổ
sung.
Ban giám hiệu
Từ
tháng
08/2010
2
Tiêu
chuẩn 2
Tổ chức và quản lí nhà trờng
BGH, hội đồng
trờng, tổ CM, các
tổ chức trong nhà
trờng
08/2010
3

Tiêu
chuẩn 3
Xây dựng đội ngũ cán bộ quản
lí, giáo viên , nhân viên và học
sinh
Toàn bộ CBCNV
và học sinh. Công
tác hành chính và
chuyên môn
09/2010
4
Tiêu
chuẩn 4
Thực hiện chơng trình giáo dục
và các hoạt động giáo dục
Các văn bản của
cấp trên, quy chế
chuyên môn, kế
hoạch, đánh giá
GV và HS , kết
quả các hoạt
động khác
09/2010
5
Tiêu
chuẩn 5
Tài chính và xây dựng cơ sở vật
chất, khuôn viên
Ngân sách trên
cấp và huy động

Phụ huynh, chính
quyền địa phơng
và các tổ chức
XH khác, các văn
bản pháp quy về
quản lí tài
chính
10/2010
6
Tiêu
chuẩn 6
Quan hệ nhà trờng, gia đình và
xã hội
BGH, giáo viên
chủ nhiệm, các tổ
chức trong nhà tr-
ờng, hội phụ
huynh, chính
quyền địa phơng
và các tổ chức
XH khác
10/2010
7
Tiêu
chuẩn 7
Nâng cao chất lợng dạy và học,
nâng cao chất lợng giáo dục học
sinh ( về đạo đức học tập)
Các văn bản của
ngành về đánh

giá xếp loại HS,
các tổ chức XH
trong và ngoài
nhà trờng
10/2010
4/ Công cụ đánh giá.
Sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông do bộ giáo dục và
đào tạo ban hành : Tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục trờng THCS
( thông t số 12/2009/TT BGD ĐT ngày 12/05/2009).
5/ Dự kiến các thông tin , minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí.
9
Tiêu
chuẩn,
tiêu chí
Dự kiến các thông tin,
minh chứng cần thu
thập
Nơi thu thập
Nhóm
công tác
chuyên
trách ,cá
nhân thu
thập
Thời
gian thu
thập
Dự kiến
chi phí
thu thập

TT,MC
(nếu có)
Tiêu
chuẩn 1
Các văn bản đợc cơ
quan chủ quản phê
duyệt , kế hoạch phát
triển của nhà trờng
trong 4 năm lại đây.
Nhà trờng
Nhóm
công tác
1
Từ
tháng
08/2010
Tiêu
chuẩn 2
Các số liệu về tổ chức
và quản lí nhà trờng
(4 Năm)
Nhà trờng
Nhóm
công tác
1
Từ
tháng
08/2010
Tiêu
chuẩn 3

Các số liệu về cán bộ
quản lí , giáo viên,
nhân viên , học sinh.
Các yêu cầu theo quy
định của Bộ GD và
Đào tạo
Tại trờng
Nhóm
công tác
2
Tháng
09/2010
Tiêu
chuẩn 4
Các thông tin về thực
hiện chơng trình giáo
dục và các hoạt động
giáo dục
Tại phòng GD và
tại trờng qua 4
năm
Nhóm
công tác
2
Tháng
09/2010
Tiêu
chuẩn 5
Các số liệu về thu
chi, các văn bản quy

định về quản lí tài
chính , chứng từ theo
quy định
Phòng tài chính,
phòng GD , nhà
trờng , UBND

Nhóm
công tác
4
Tháng
10/2010
Tiêu
chuẩn 6
Các số liệu về quan hệ
nhà trờng, gia đình và
xã hội ( BCH hội , địa
phơng, kế hoạch phối
hợp và kết quả đạt đợc
qua 4 năm)
Tại trờng
Nhóm
công tác3
Tháng
10/2010
Tiêu
chuẩn 7
Kết quả rèn luyện và
học tập của học sinh
Tại trờng

Nhóm
công tác
3
Tháng
10/2010

5/ Thời gian biểu.
Tuần Các hoạt động
Tuần 1
Họp lãnh đạo nhà trờng để thảo luận, ra quyết định thành lập hội đồng
TĐG , phân công nhiệm vụ
Tuần 2
Phổ biến chủ trơng đánh giá đến toàn thể CBCNV. Hội thảo về nghiệp vụ
cho các thành viên , giáo viên và học sinh. Hoàn thành kế hoạch TĐG .
Tuần 3 Chuẩn bị đề cơng báo cáo TĐG : thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ
10
các thông tin thu thập đợc . xác định những thông tin cần thu thập bổ sung
.
Tuần 4 Điều chỉnh đề cơng cần báo cáo TĐG và xây dựng đề cơng chi tiết
Tuần 5
Thu thập xử lí thông tin bổ sung . Thông qua đề cơng chi tiết báo cáo
TĐG.
Tuần 6
Dự thảo báo cáo TĐG . Kiểm tra lại thông tin và minh chứng đợc sử dụng
trong báo cáo TĐG.
Tuần 7
Họp hội đồng tự đánh giá để thông qua báo cáo ( dự thảo ).
Tuần 8
Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong nhà trờng để thảo
luận về báo cáo TĐG , xin các ý kiến góp ý .

Tuần 9
Hoàn thiện báo cáo TĐG
Tuần 10
Họp hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sữa chữa .
Tuần 11
Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trờng và thu thập các ý kiến đóng
góp .
Tuần 12
Xử lí các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG
Tun 13
Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nhà trờng .
Tun 14
Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG
Tun 15
Nộp báo cáo TĐG về phòng GD - ĐT
T/M hội đồng TĐG
Chủ tịch hội đồng

Trần Kim Phong

- Ton th cỏn b qun lý, giỏo viờn nhõn viờn nh trng, ngun ti liu lm
thụng tin minh chng ly t Ban giỏm hiu v cỏc ban on th trong nh trng.
Thi im lm vic t 20 thỏng 8 nm 2010 n ht ngy 29 thỏng 11 nm 2010. Huy
ng mỏy vi tớnh phũng Hiu trng, Phú hiu trng, phũng tin hc, th vin h
tr v phc v, kinh phớ trớch t ngõn sỏch trờn cõp ca nh trng.
- Ch rừ tng hot ng ỏnh giỏ cht lng giỏo dc ca trng v thi gian cn
c cung cp.
6. D kin cỏc thụng tin, minh chng cn thu thp cho tng tiờu chớ: (xem
chi tit bng ph lc).
7. Bng mó cỏc thụng tin v minh chng: (xem chi tit bng ph lc)

11
Các thông tin, minh chứng được dùng trong mục Mô tả hiện trạng của mỗi tiêu
chí nhằm chứng minh các nhận định của nhà trường về các hoạt động giáo dục liên
quan đến tiêu chí.
Mã thông tin và minh chứng (gọi chung là MC) được ký hiệu bằng chuỗi có ít
nhất 10 ký tự, bao gồm 1 chữ cái (H), ba dấu chấm và 6 chữ số theo công thức sau:
[Hn.a.bc.de].
- H: viết tắt “Hộp MC” (MC của mỗi tiêu chuẩn tập hợp trong 1 hộp hoặc một
số hộp).
- n: số thứ tự của hộp MC được đánh số từ 1 đến hết (trong trường hợp n ≥ 10
thì chuỗi ký hiệu có 11 ký tự).
- a: số thứ tự của tiêu chuẩn.
- bc: số thứ tự của tiêu chí (Lưu ý: từ tiêu chí 1 đến 9, chữ b là số 0).
- de: số thứ tự của MC theo từng tiêu chí (MC thứ nhất viết 01, thứ 15 viết 15.
Ví dụ:
[H1.1.01.01]: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1.
[H3.2.02.12]: là MC thứ 12 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 2, được đặt ở hộp 3.
[H11.6.01.01]: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 6, được đặt ở hộp 11.
Lưu ý: trong trường hợp một nhận định của nhà trường trong phần Mô tả hiện
trạng có từ 2 MC trở lên, thì sau một nhận định được viết là […], […],… Ví dụ: một
nhận định của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 2 được đặt ở hộp số 3 có 03 MC được sử
dụng, thì sau nhận định đó được viết là: [H3.2.02.01], [H3.2.02.02], [H3.2.02.03].
8. Phiếu đánh giá tiêu chí: (xem chi tiết bảng phụ lục)
9. Bảng tổng hợp kết quả TĐG của nhà trường: (xem chi tiết bảng phụ lục)
10. Mẫu bìa chính và phụ của Báo cáo tự đánh giá: (xem chi tiết bảng phụ
lục)
11. Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá: (xem chi
tiết bảng phụ lục)
12. Quy định về trình bày Báo cáo tự đánh giá: (xem chi tiết bảng phụ lục)
12

MỤC LỤC
Trang
Quyết định
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá
Danh sách thư kí
Danh sách các nhóm chuyên trách
Kế hoạch tự đánh giá
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt (nếu có)
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường
1. Trường phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh.
3. Thông tin về nhân sự.
4. Danh sách cán bộ quản lý.
II. Cơ sở vật chất thư viện tài chính.
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 2 năm gần đây.
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 2 năm gần đây.
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Đặt vấn đề
II. Tự đánh giá
1. Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học
cơ sở
1.1. Tiêu chí 1: Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định
rõ ràng, phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được
quy định tại Luật Giáo dục và được công bố công khai.
1.2. Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực của
13
nhà trường, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và định
kỳ được rà soát, bổ sung, điều chỉnh

2. Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
2.1. Tiêu chí1: Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định
tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học (sau đây gọi là Điều lệ trường trung học) và
các quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.2. Tiêu chí 2: Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền
hạn và hoạt động của Hội đồng trường theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
2.3. Tiêu chí 3: Hội đồng thi đua và khen thưởng, Hội đồng kỷ luật
đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường có thành
phần, nhiệm vụ, hoạt động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
các quy định hiện hành khác.
2.4. Tiêu chí 4: Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định
thành lập, thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trưởng
2.5. Tiêu chí 5: Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các
nhiệm vụ theo quy định.
2.6. Tiêu chí 6: Tổ văn phòng của nhà trường (tổ Quản lý nội trú đối
với trường phổ thông nội trú cấp huyện) hoàn thành các nhiệm vụ được
phân công.
2.7. Tiêu chí 7: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn học và các hoạt động
giáo dục khác theo quy định tại Chương trình giáo dục trung học cấp
trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.8. Tiêu chí 8: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có).
2.9. Tiêu chí 9: Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học
sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Tiêu chí 10: Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học
sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.11. Tiêu chí 110: Nhà trường có kế hoạch và triển khai hiệu quả

14
công tác bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý,
giáo viên.
2.12. Tiêu chí 12: Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
trong nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
định khác.
2.13. Tiêu chí 13: Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các
quy định hiện hành.
2.14. Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các
hoạt động giáo dục.
2.15. Tiêu chí 15: Nhà trường thực hiện công tác khen thưởng, kỷ
luật đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định
hiện hành.
3. Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
3.1. Tiêu chí 1: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng đạt các yêu cầu theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Tiêu chí 2: Giáo viên của nhà trường đạt các yêu cầu theo quy
định do Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định khác.
3.3. Tiêu chí 3: Các giáo viên của nhà trường phụ trách công tác
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành
các nhiệm vụ được giao
3.4. Tiêu chí 4: Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ văn
phòng (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với
trường phổ thông nội trú cấp huyện) đạt các yêu cầu theo quy định và
được đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
3.5. Tiêu chí 5: Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành
3.6. Tiêu chí 6: Nội bộ nhà trường đoàn kết, không có cán bộ quản
lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm

được đánh giá trở về trước.
4. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt
động giáo dục
15
4.1. Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện kế hoạch thời gian năm học,
kế hoạch giảng dạy và học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và các cơ quan có thẩm quyền.
4.2. Tiêu chí 2: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện hiệu quả các
hoạt động dự giờ, hội giảng, thao giảng và thi giáo viên dạy giỏi các cấp
4.3. Tiêu chí 3: Sử dụng thiết bị trong dạy học và viết, đánh giá, vân
dụng sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên
thực hiện theo kế hoạch của nhà trường.
4.4. Tiêu chí 4: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của nhà trường, theo quy
định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
4.5. Tiêu chí 5: Giáo viên chủ nhiệm lớp trong nhà trường hoàn
thành các nhiệm vụ được giao.
4.6. Tiêu chí 6: Hoạt động giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém đạt
hiệu quả theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng Giáo
dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.7. Tiêu chí 7: Hoạt động giữ gìn phát huy truyền thống của nhà
trường địa phương theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.8. Tiêu chí 8: Nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục
thể chất và y tế trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
các quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.9. Tiêu chí 9: Nhà trường thực hiện đầy đủ nội dung giáo dục địa
phương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.10. Tiêu chí 10: Hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trường

theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp có thẩm quyền.
4.11. Tiêu chí 11: Hằng năm, nhà trường thực hiện tốt chủ đề năm
học và các cuộc vận động, phong trào thi đua do các cấp, các ngành phát
động.
4.12. Tiêu chí 12: Học sinh được giáo dục về kỹ năng sống thông
16
qua học tập trong các chương trình chính khoá và rèn luyện trong các
hoạt động xã hội theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng
Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
5.1. Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện quản lý tài chính theo quy định
và huy động hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động
giáo dục.
5.2. Tiêu chí 2: Nhà trường có khuôn viên riêng biệt, tường bao,
cổng trường, biển trường và xây dựng được môi trường xanh, sạch, đẹp
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Tiêu chí 3: Nhà trường có khối phòng học thông thường, phòng
học bộ môn trong đó có phòng máy tính kết nối internet phục vụ dạy học,
khối phòng phục vụ học tập, khối phòng hành chính đảm bảo quy cách
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.4. Tiêu chí 4: Thư viện của nhà trường đáp ứng được nhu cầu
nghiên cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
5.5. Tiêu chí 5: Nhà trường có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học
và quản lý sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.6. Tiêu chí 6: Nhà trường có đủ khu sân chơi, bãi tập, khu để xe,
khu vệ sinh và hệ thống cấp thoát nước theo quy định của Bộ GD&ĐT và
các quy định khác.
6. Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
6.1. Tiêu chí 1: Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ, quyền

hạn, trách nhiệm, hoạt động theo quy định; nhà trường phối hợp hiệu quả
với cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại diện cha
mẹ học sinh trường để nằn cao chất lượng giáo dục.
6.2. Tiêu chí 2: Nhà trường phối hợp có hiệu quả với tổ chức đoàn
thể trong và ngoài nhà trường, tổ chức xã hội nghề nghiệp, doanh nghiệp
và cá nhân khi thực hiện các hoạt động giáo dục.
7. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
7.1. Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá xếp loại học lực của học sinh nhà
17
trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp THCS.
7.2. Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh
trong nhà trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ
sở.
7.3. Tiêu chí 3: Kết quả về hoạt động về giáo dục nghề phổ thông và
hoạt động giáo dục hướng nghiệp của học sinh trong nhà trường đáp ứng
được yêu cầu và điều kiện theo kế hoạch của nhà trường và quy định của
Bộ GD& ĐT.
7.4. Tiêu chí 4: Kết quả hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp của học sinh đáp ứng yêu cầu theo kế
hoạch của nhà trường, quy định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Kết luận
Phần III. PHỤ LỤC
18
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập): Trường THCS Nghĩa Bình theo quyết
định số 3120/ GD-ĐT ngày 31 tháng 07 năm 1997 của sở GD-ĐT Nghệ An
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Nghĩa Đàn

Tỉnh / thành phố
trực thuộc Trung
ương
Nghệ An Tên Hiệu trưởng: TrầnKim Phong
Huyện / quận / thị
xã / thành phố
Nghĩa Đ àn Điện thoại trường: 0383816178
Xã / phường / thị
trấn
Nghĩa Bình Fax:
Đạt chuẩn quốc gia Đạt Web:
Năm thành lập
trường (theo QĐ
thành lập)
31/ 07./1997 Số điểm trường 01
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ (nếu có)
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
455 116 97 124 118
Trong đó:
- Học sinh nữ:

236 62 54 49 71
- Học sinh dân tộc thiểu số:
39 6 11 13 9
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
26 4 9 7 6
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
114 114
Trong đó:
- Học sinh nữ:
62 62
- Học sinh dân tộc thiểu số:
6 6
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
4 4
Học sinh lưu ban năm học
2 2
19
trước:
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
1 1
Học sinh chuyển đi trong hè:
2 2
Học sinh bỏ học trong hè:
3 3
Trong đó:
- Học sinh nữ:

- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
3 3
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
455 116 97 124 118
Học sinh là Đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
1 1
- Hộ nghèo:
17 3 4 4 6
- Vùng đặc biệt khó khăn:
39 6 11 13 9
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học:
116 116
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số:

Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh:
455 116 97 124 118
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
Các thông tin khác (nếu có)
20
SỐ LIỆU 4 NĂM GẦN ĐÂY

Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
37 37 37 34
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
học sinh
giáo viên


học sinh
giáo viên

Tỷ lệ bỏ học
Giảm em
( %)
Giảm em
( %)
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình.
12,3 12,2 em (14,3%) em
(5,3%)
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình
52,4 50,1 em (46,1.%) em
(35,8%)
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
khá
33,9 35,6 37,1.38,7 em
(52,4%)
em ( %)
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
1,5 2,0 19em (2,5.%) 19. em (4,0%)
Số lượng học

sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
em đạt
giải
cấp huyện,
em đạt
giải cấp
tỉnh
giải ,
giải huyện
cấp tỉnh
Các thông tin
khác (nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Tổng
số
Tron
g đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ

Tổn
g số
Nữ
Tổng
số
Nữ
21
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
36 25 36 25 1 1
Đảng viên 23 16 23 16 1 1
- Đảng viên là giáo
viên:
20 14 20 14
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
2 1 2 1
- Đảng viên là nhân
viên:
1 1 1 1
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục: 3 3
- Âm nhạc: 1 1 1
- Mỹ thuật: 1 1 1
- Tin học: 1 1 1
-Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh: 3 2 3
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:

- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 9 7 9 1 1
- Lịch sử: 2 2 2
- Địa lý: 1 1
- Toán học: 6 5 6
- Vật lý: 1 1
- Hoá học: 1 1 1
- Sinh học: 1 1 1
- Giáo dục công dân:
- Công nghệ: 1 1 1
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên trách
Đội:
Giáo viên chuyên trách
Đoàn:
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng: 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1 1
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế):
1 1 1
- Thư viện: 1 1 1
- Thiết bị dạy học: 1 1
- Bảo vệ:
22
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình của

giáo viên cơ hữu: 37
23
SỐ LIỆU CỦA 4 NĂM GẦN ĐÂY

Năm học
2007- 2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010 -2011
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo
15 11 8 4
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo.
13 17 20 27
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố.
3 3 3 4
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương.

2 2 4 7
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia.
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước.
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu.
3 4 4
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành.
519 519
Số bằng phát minh,
24
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp).
Các thông tin khác
(nếu có).
4. Danh sách cán bộ quản lý

Họ và tên

Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng
trường
Trần Kim Phong Hiệu trưởng 0975266189
Hiệu trưởng
Trần Kim Phong Hiệu trưởng 0975266189
Các Phó Hiệu
trưởng
Quế Thị Oanh Phó hiệu trưởng 01239155908
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ
trách Đội, Công
đoàn,… (liệt kê)
Nguyễn Giang Nam
Nguyễn Quy Nhơn
Chủ tịch công đoàn
Tổng Phụ Trách Đội
0977654587
0987616386
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt
kê)
Nguyễn Thị Tâm
Vi Thị Hằng

Hồ Thị Thảo
Tổ trưởng tổ KHTN
Tổ trưởng tổ KHXH
Tổ trưởng tổ Hành chính
0942908433
0986042012
0913090506
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính.
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây.

Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng diện tích đất sử
dụng của trường (tính
bằng m
2
):
9541m2 9541m2 9541.m
2
9541.m
2
1.Khối phòng học
theo chức năng:
16 18 18 20

25

×