Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN BUOI 1 LOP 2 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.95 KB, 17 trang )


Tuần 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 51: LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 15
- Biết tìm số hạng của một tổng
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định :
2. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bảng trừ: 11
trừ đi một số.
- GV nhận xét cho điểm .
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài - Ghi đề bài lên bảng
b. Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1:
- Gọi HS nêu y/c
- GV cho HS nêu kết quả của từng
phép tính
- GV nhận xét tuyên duơng
*Bài 2(cột 1, 2):
- Gọi HS nêu y/c
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài
*Bài 3(a, b) : Tìm x
- Gọi HS nêu y/c
- Cho cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét sửa sai


*Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- H: Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì?

- GV chấm bài nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về hoàn thành bài tập còn lại
- Hát
- 2 HS lên bảng đọc
- HS nhắc đề bài
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu nhanh công thức thi tiếp sức

- 1 HS nêu y/c
-2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở
Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm mỗi em 1 cột
- HS nêu yêu cầu của bài
- 1 em lên bảng , cả lớp làm vào vở
x + 18 = 61
x = 61 18
x = 43
- HS đọc đề bài
- HS tự nêu tóm và cách giải
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Tóm tắt :
- Cửa hàng có : 51 kg táo
- Đã bán : 26kg táo

- Còn :kg ?

Bài giải
Số ki lô gam táo cửa hàng còn lại là:
51 26 = 25(kg)
Đáp số: 25kg
- 2 HS đọc
Tập đọc
Tiết 31 + 32: Bà cháu
I. Mục tiêu:
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
1

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu(trả lời đợc
CH 1,2,3,5)
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh, bảng phụ viết sẵn từ ngữ, đoạn văn cần luyện đọc .
III. Hoạt đông dạy và học .
Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
1. ổn định:
2. Bài cũ
- H: Bu thiếp đầu là gửi cho ai ? Gửi để
làm gì?
H: Bu thiếp dùng để làm gì ?
- - Nhận xét- ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài
b. Họạt động 1: Luyện đọc, phát âm

- Giáo viên đọc mẫu cả bài.
- Gọi 1 em đọc bài.
- Hớng dẫn các em đọc đúng các từ khó
trong bài:
* Treo bảng phụ- Hớng dẫn học sinh
đọc ngắt giọng một số câu dài.
- Ba bà cháu/ rau cháo nuôi nhau,/ tuy
vất vả/ nhng cảnh nhà/ lúc nào cũng
đầm ấm./
- Hạt đào vừa gieo xuốngđã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái
vàng, trái bạc./
- GV nhận xét, nêu cách đọc đúng.
c. Hoạt động 2: Đọc từng đoạn kết
hợp giải nghĩa từ khó trong bài:
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Đọc trong nhóm :
*Thi đọc :
- GV nhận xét tuyên dơng những em
đọc tốt.
- Nhận xét tiết học
TIếT 2:
d. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Gọi 1 em đọc đoạn 1.
H: Gia đình em bé có những ai?
H: Trớc khi gặp cô tiên, cuộc sống của
ba bà cháu ra sao?
H: Tuy sống vất vả nhng không khí
trong gia đình nh thế nào?

H: Cô tiên cho hai anh em vật gì?
H: Cô tiên dặn hai anh em điều gì?
H: Những chi tiết nào cho biết cây đào
phát triển nhanh?
H: Cây đào này có gì đặc biệt?
H: Sau khi bà mất,cuộc sống của hai
anh em ra sao?
H: Hai anh em thái độ gì khi trở nên
- Hát .



- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS phát âm cá nhân- đồng thanh.
- HS tự tìm cách đọc đúng và đọc trớc
lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
Mỗi nhóm 4 em nối tiếp nhau đọc từng
đoạn chỉnh sửa giúp nhau .
- Đại diện các nhóm thi đọc trớc lớp
- Học sinh thực hiện đọc
- Bà và hai anh em.
- Sống nghèo khổ
- Rất đầm ấm và hạnh phúc.
- Một hạt đào.
- Khi bà mất thì gieo hạt đào này lên
mộ bà, các cháu sẽ đợc giàu sang, sung
sớng.

- Vừa gieo xuống cây đào đã nảy mầm,
ra lá, đơm hoa, kết trái.
- Kết toàn là trái vàng, trái bạc.
- Trở nên giàu có .
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
2

Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
giàu có?
H: Vì sao sống trong giàu sang mà hai
anh em lại không vui?
H: Hai anh em xin bà tiên điều gì?
H: Hai anh em cần gì và không cần gì?
H: Câu chuyện kết thúc ra sao?
e. Hoạt động 4: Đọc phân vai.
- GV nêu yêu cầu:
- Mỗi nhóm 3 em: Ngời dẫn chuyện,
cậu bé, cô bé, ngời bà, cô tiên.
- Nhận xét, tuyên dơng.
4. Củng cố - Dặn dò:
H: Qua câu chuyện này, em rút ra đợc
bài học gì?
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về luyện đọc lại bài.
- Càng cảm thấy giàu có.
- Vì nhớ bà
- Xin cho bà sống lại.
- Cần bà sống lại hiền lành và không
cần vàng bạc

- Bà sống lại hiền lành, móm mém,
dang rộng vòng tay ôm các cháu.
Ruộng, vờn, lâu đài biến mất.
- Học sinh đọc theo vai đã đợc phân.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
- Tình cảm là thứ của cải quý nhất.
Vàng bạc không quý bằng tình cảm
con ngời.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 52: 12 trừ đi một số: 12 8
I. Mục tiêu:
- biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 8
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1. ổn định:
2. Bài cũ: 2 em lên làm bài tập.
Tính:
71 51
9 35

- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đề bài.
b. Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ
dạng 12 8 và lập bảng trừ.
- GV hớng dẫn HS lấy 1 bó 1 chục que

tính và 2 que tính rời.
- GV nêu : Có 12 que tính, lấy đi 8
que tính.
- Hỏi còn mấy que tính?
- GV viết lên bảng : 12 8 = 4
- GV hớng dẫn HS viết phép tính theo
cột dọc.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 phép
tính, lớp làm bảng con
- HS nhắc đề bài.
- HS lấy que tính ra
- HS nhắc lại bài toán và nêu cách làm:
Lấy 2 que tính rời, tháo 1 bó 1 chục que
tính, lấy tiếp 6 que tính nữa (2 + 6 = 8)
- Còn lại 4 que tính.
- HS nêu phép tính.
- Viết số 12 trớc sau đó viết số 8 thẳng
cột với số 2, viết dấu trừ rồi kẻ gạch
ngang.
12 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, viết 4
8 thẳng cột với 2 và 8.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
3
-
-
-

-


Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Hớng dẫn HS đọc thẳng hàng
4
- HS sử dụng
1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời
để
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc.
- GV xoá dần kết quả.
c. Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1 : Tính nhẩm.
H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính?
- GV cho HS sửa bài.
*Bài 2: Tính
- GV cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Hỗ trợ đặt tính thẳng cột, mợn 1 và trả
1 ở hàng chục.
a) 12 và 7.
b) 12 và 3.
c) 12 và 9.
*Bài 4: GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò:
- HS đọc bảng trừ 12 trừ đi 1 số.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành bài tập còn lại.
lập bảng trừ

12 3 = 9 12 7 = 5
12 4 = 8 12 8 = 4
12 5 = 7 12 9 = 3
12 6 = 6
- HS đọc thuộc.

- HS tiếp nối nhau đọc kết quả từng
phép tính.
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làmcá nhân.
- HS sửa bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- HS làm vào vở.
- HS đọc đề bài.
- Tự tìm hiểu, tóm tắt và giải bài toán.
Chính tả
Tiết 21: Bà cháu
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trính bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm đợc BT2, BT3, BT4 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Bảng phụ ghi bài tập.
III.Hoạt động dạy và học.

Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh.
1. ổn định:
2. Bài cũ:

- Gọi 3 em lên viết lại các từ tiết trớc
viết sai: long lanh, nức nở, lảnh lót
- Nhận xét sửa sai.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn tập chép.
- Treo bảng phụ đã viết đoạn cần chép.
H.Tìm lời nói của hai anh em trong
- Hát.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
4

Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh.
đoạn văn?
H: Đoạn văn này có mấy câu?
H: Lời nói của hai anh em đợc viết dới
dấu câu nào?
Hớng dẫn học sinh viết từ khó.
- Gọi một em lên bảng viết
- Giáo viên đọc các từ.
- Nhận xét sửa sai.
+ Hớng dẫn chép bài.
- Giáo viên đọc lại bài.
- Thu bài chấm và nhận xét.
c. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả.
*Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi sinh lên chép từ.
- Nhận xét bài làm của học sinh

- Thu chấm một số bài và nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lần lợt đọc lại đoạn văn .
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
- Có 5 câu.
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu
hai chấm.
- 1 HS lên bảng viết
- Học sinh viết bảng con:
màu nhiệm, ruộng vờn, móm mém, dang
tay
- HS nhìn bảng chép bài vào vở .
- HS sửa lỗi.
- Tìm những từ có nghĩa để điền vào các
ô trống trong bảng dới đây:
- ghi, ghì; ghê, ghế; nghé, nghe ;
ghè,ghẹ;gừ, gờ,gở, gỡ

Kể chuyện
Tiết 11: Bà cháu
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện .
- Viết sẵn lời gợi ý dới mỗi tranh .
III. Hoạt động dạy học .

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

1. ổn định:
2. Bài cũ: Gọi 3 em lần lợt lên bảng
kể lại nội dung từng đoạn câu
chuyện: Sáng kiến của bé Hà.
- G/V và học sinh nhận xét .
3. Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu
bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn kể chuyện
theo từng đoạn.
- Gọi 1 em đọc y/c của bài 1.
- Treo tranh và câu hỏi gợi ý.
- Y/c các em tập kể trong nhóm .
- Y/c học sinh kể từng đoạn trớc lớp.
G/V và học sinh nhận xét G/V
nêu câu hỏi gợi ý nếu học sinh
lúng túng.
b. Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ
câu chuyện
- Gọi 4 em nối tiếp nhau kể chuyện .
- Tuyên dơng những em kể tốt
- Hát.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 HS đọc
- H/S thực hiện theo y/c.
- Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý kể
từng đoạn.
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn .
- Kể chuyện trớc lớp.
- Nhận xét bạn kể .
- 4 em nối tiếp nhau kể từng đoạn

- Nghe và nhận xét bạn kể
- 1 - 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
5

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 53: 32 8
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 8.
- Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 32 - 8
II. Đồ dùng dạy- học:
- Que tính.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định:
2.Bài cũ:
- 2 HS đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi 1
số.
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đề bài.
b. Hoạt động 1: Tìm kết quả của phép
trừ 32 8
- GV nêu bài toán dẫn đến phép tính

32- 8
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Vậy 32 8 = ?
- GV hớng dẫn HS viết phép trừ 32 8
- Hát
- 2 HS lên bảng đọc
- HS nhắc lại đề bài.
- HS nêu cách thực hiện: muốn bớt 8
que tính, ta bớt 2 que tính rời và 6 que
tính nữa, nh vậy phải tháo 1 bó để có 10
que tính rồi bớt 6 que tính còn 4 que
tính( vậy đã lấy 1 bó 1 chục que tính và
2 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính, tức
là lấy 12 trừ 8 bằng 4). Còn lại 2 bó 1
chục que tính và 4 que tính, gộp thành
24 que tính.
- 32 trừ 8 bằng 24.
- HS nêu cách đặt tính và tính.
theo cột dọc
c. Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1(dòng 1): Tính
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2(a,b):
- Gọi HS nêu y/c

*Bài 3: Bài toán
- Gọi 2 HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét.

* Bài 4: Tìm x
32 - 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8
8 bằng 4, viết 4 nhớ 1
24 - 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- HS làm bảng con, 2 em lên bảng làm.
- 2 HS nêu y/c
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- HS nêu cách đặt tính và tính.
- 2 HS đọc đề toán.
-Tìm hiểu đề Tóm tắt.
Hoà có : 22 nhãn vở
Hoà cho: 9 nhãn vở
Hoà còn: nhãn vở?
- 1 HS lên bảng giảI, lớp giải vào vở
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
6
-

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- 1 HS nêu y/c Lớp làm vào vở
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhắc
lại cách thực hiện phép tính 32- 8?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn lại bài đã học.
- HS nêu y/c
- HS nhắc lại cách tìm số hạng trong 1 tổng.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở nháp.

- HS nối tiếp nêu
Tập đọc
Tiết 33: Cây xoài của ông em
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xoài của ông trồng và tình cảm thơng nhớ ông của 2 mẹ con
bạn nhỏ (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3). HS khá, giỏi trả lời đợc CH4
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn những từ ngữ, đoạn văn cần luyện đọc .
III. Hoạt đông dạy và học .

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1. ổn định :
2. Bài cũ : Bà cháu.
- Gọi 3 HS đọc bài Bà cháu và TLCH:
H. Cuộc sống của hai anh em trớc và
s sau khi bà mất có gì thay đổi?
H.Cô tiên có phép màu nh thế nào?
H.Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét- ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài
b. Hoat động 1: Luyện đọc phát âm từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu cả bài.
- Gọi 1 em đọc bài
- Hớng dẫn các em đọc đúng các từ
khó trong bài:
* Treo bảng phụ- Hớng dẫn học sinh
đọc ngắt giọng một số câu dài.

- GV nhận xét nêu cách đọc đúng.
* Đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa
từ khó
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Đọc trong nhóm
*Thi đọc :
GV nhận xét tuyên dơng những em
đọc tốt.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Gọi 1 em đọc đoạn 1.
H: Cây xoài của ông thuộc loại xoài gì?
H: Những hình ảnh nào cho thấy cây
xoài cát rất đẹp?
H: Qủa xoài cát chín có mùi vị, màu
sắc nh thế nào?
- Hát .
- 3 HS lên bảng đọc bài và TLCH
- Nhắc lại tên bài
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh thực hiện.
- HS phát âm cá nhân- đồng thanh.
- HS tự tìm cách đọc đúng và đọc trớc
lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
- Mỗi nhóm 4 em nối tiếp nhau đọc
từng đoạn chỉnh sửa giúp nhau .
- Đại diện các nhóm thi đọc trớc lớp
các bạn khác theo dõi nhận xét .

- Xoài cát.
- Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to
đu đa theo gió đầu hè.
- Có mùi thơm dịu dàng vị ngọt đậm
đà, màu sắc đẹp.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
7

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn
những quả xoài ngon nhất bày lên bàn
thờ ông?
H: Vì sao nhìn cây xoài bạn nhỏ lại
nhớ ông?
H: Tại sao bạn nhỏ cho rằng xoài cát
là thứ quà ngon nhất?
H: Bài văn nói lên điều gì?
- Gọi 1-2 em đọc lại bài văn
4. Củng cố, dặn dò :
- Qua bài này em học tập đợc điều gì?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà đọc lại bài
- Để tởng nhớ, biết ơn ông đã trồng
cây xoài cho con cháu ăn quả.
- Vì ông đã mất.
- Vì xoài cát rất thơm bạn nhỏ đã ăn từ
nhỏ. Cây xoài gắn liền với kỉ niệm ng-
ời ông đã mất.
- Bài văn nói lên tình cảm thơng nhớ của

hai mẹ con đối với ngời ông đã mất.
- Học sinh thực hiện.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Tập viết
Tiết 11: Chữ hoa: I
I. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: ích
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ích nớc lợi nhà (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu Kẻ sẵn khung chữ.
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng viết 2 dòng: H - Hai
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Treo chữ mẫu.
H. Chữ I hoa gồm có mấy nét?
- GV vừa hỏi vừa tô vào trong khung chữ
- YC các em tập viết chữ hoa I.
- Nhận xét sửa sai.
c. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ ứng
dụng.
- Y/c 1 em đọc cụm từ ứng dụng.
H: Hãy giải thích ý nghĩa của cụm từ ứng dụng?
H. Cụm từ này có mấy tiếng là những tiếng nào?
H. Phân tích độ cao của các con chữ?

H.Khoảng cách giữacác chữ nh thế nào?
- Giáo viên vừa viết lên bảng vừa hớng dẫn
cách viết: ích
- Y/c các em tập viết chữ ích trên bảng con
- Nhận xét sửa sai.
Hoạt động của học sinh:
- Hát.

- HS quan sát.
- Gồm có 2 nét:nét 1 cong tráivà
lợn ngang. Nét 2 móc ngợc trái,
phần cuối lợn vào trong.
- HS tập viết trên không sau đó
viết bảng con.
- 1 HS đọc
- Lời khuyên chúng ta làm những
công việc tốt cho đất nớc- gia đình.
- Gồm 4 tiếng: ích + nớc+
lợi+nhà
- Chữ I+ h cao 2 li rỡi, các con
chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách đủ để viết một chữ
cái o.
- Theo dõi .
- Tập viết trên bảng con.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
8

d. Hoạt động 3: Viết vào vở.

-Y/c các em viết vào vở theo mẫu .
- Theo dõi và nhắc nhở những em viết yếu.
- Thu chấm một số bài và nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
H. Nhắc lại cách viết chữ I hoa và từ ứng dụng?
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bài theo mẫu.
- 2 HS nhắc lại
Đạo đức
THựC HàNH Kỹ NĂNG GIữA HọC Kỳ I
I. mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đã đợc học từ bài 1 đến bài 5
- Hiểu và thực hiện đúng các bài đã học
II. CHUẩN Bị :
Tranh của các bài từ bài 1 đến bài 5
III. THựC HàNH Kỹ NĂNG :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ôn định lớp :
2/ Giới thiệu bài thực hành
3/ Thực hành :
a. Học tập, vệ sinh đúng giờ :
? Theo các em, cần sắp xếp thời gian nh
thế nào để học tập, vui chơi, làm việc và
nghỉ ngơi hợp lý ?
? Vì sao cần phải lập thời gian biểu cho
từng ngời ?
b. Biết nhận lỗi và sửa lỗi :
? Em hãy kể lại một trờng hợp đã nhận và
sửa lỗi hoặc ngời khác đã nhận và sửa lỗi
với em

c. Gọn gàng, ngăn nắp :
? Vì sao ta cần phải sống gọn gàng, ngăn
nắp ở nhà cũng nh ở trờng ?
? Hãy nêu những việc làm cụ thể của bản
thân về cách sống gọn gàng, ngăn nắp ở tr-
ờng cũng nh ở nhà ?
d. Chăm làm việc nhà :
? Vì sao ta phải chăm làm việc nhà ?
? Nêu những việc đã làm đợc ở nhà
e. Chăm chỉ học tập :
? Vì sao chúng ta cần phải chăm chỉ học tập ?
? Học tập nh thế nào mới gọi là chăm chỉ
4/ GV nhận xét và dặn dò
HS thảo luận và trả lời
HS thảo luận và trả lời
HS thảo luận và trả lời
HS thảo luận và trả lời
HS thảo luận và trả lời
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Thể dục
Tiết 22: Trò chơi: Bỏ khăn - Ôn bài thể dục
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu thực hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc
chân phải).
- Biết cách điểm số 1 2, 1 2 theo đội hình vòng tròn.
- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi
II. Địa điểm, phơngtiện:
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
9


- Địa điểm: Trên sân trờng .
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi và khăn để tổ chức trò chơi .
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu
cầu giờ học .
- Cho HS dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
(1-2)
2. Phần cơ bản:
*Điểm số 1-2,1-2 và điểm số từ 1 đến hết
theo đội hình hàng dọc .
Mỗi đội hình tập 2lần tập xen kẽ .
- Lần 1: Điểm số 1-2, 1-2 đến hết sau đó
điểm số từ 1đến hết theo từng tổ
- Lần 2: Điểm số nh trên và lần lợt theo cả
lớp dới hình thức thi điểm theo tổ .
- Đi đều : 4-5
- Cán sự lớp điều khiển sau đó chuyển đội
hình thành vòng tròn mặt quay vào tâm để
chơi trò chơi .
3. Phần kết thúc
*Trò chơi Bỏ khăn8-10 .
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho học sinh chơi .
- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn .1-2
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (hai tay
đa từ dới lên cao: hít vào bằng mũi ,buông
hai tay từ trên cao xuống .thở ra bằng

miệng .
- Nhảy thả lỏng :5-6 lần
- GV +HS thệ thống bài 2
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
- HS tập theo tổ
- Các tổ thi đua
- Cán sự điều khiển HS thực hiện theo
giàn đội hình .
- HS thực hiện trò chơi cả lớp .
- Học sinh thực hiện
Toán
Tiết 54: 52 28
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 28
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính.
III. Hoạt động dạy học.:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ:
- 2 em đọc bảng trừ : 12 trừ đi một số
12 52
9 3
3 49
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đề bài.

b. Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ
- Hát
- 2 HS đọc
- 2 HS làm mỗi em 1 phép trừ

- HS nhắc lại đề.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
10
-
-

52 - 28
- GV hớng dẫn.
- HS lấy 5 bó: 1 bó 1 chục que tính và
2 que tính rời.
H: Có tất cả bao nhiêu que tính?
*Có 52 que tính (giơ 5 bó 1 chục que
và 2 que tính rời)
H: Làm thế nào để lấy đi 28 que tính?
- GV theo dõi.
H: 52 que tính, lấy đi 28 que tính, còn
lại bao nhiêu que tính?
- GV viết: 52 28 = 24
- GV hớng dẫn HS đặt tính.
c. Hoạt động 2: Thực hành.
*Bài 1(dòng 1): Tính
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét sửa sai.

*Bài 3: Bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
- GV chấm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS thực hành
- Có 52 que tính.
HS thảo luận nêu các cách khác nhau.
*Muốn lấy đi 28 que tính (2 bó 1 chục
que tính và 8 que tính rời), ta lấy 8 que
tính rời trớc, có nghỉa là lấy 2 que tính
rời có sẵn rồi tháo 1 bó 1 chục que
tính, lấy tiếp 6 que tính nữa, còn lại 4
que tính rời. Sau đó lấy 2 bó : mỗi bó 1
chục que tính nữa, còn lại 2 bó 1 chục
que tính và 4 que tính rời tức là còn lại
24 que tính.
- Còn lại 24 que tính.
- HS nêu cách đặt tính.
52 .2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8
28 bằng 4 viết 4 nhớ 1.
24 .2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2
viết 2.
- HS nêu cách tính: Trừ từ phải sang
trái.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách đặt tính rồi tính.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.

- 2 HS đọc đề bài.
- Tìm hiểu bài.
- Tự tìm hiểu và tóm tắt bài.
Đội II trồng : 92 cây
Đội I trồng ít hơn: 38 cây
Đội I trồng : cây?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng giải
Luyện từ và câu
Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
I. Mục tiêu:
Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh(BT1); tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ
Thỏ thẻ (BT2)
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh minh hoạ ; 4 tờ giấy khổ to, bút lông.
III. Hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ :
H: Tìm từ chỉ ngời trong gia đình họ hàng?
H: Kể tên ngời họ hàng trong gia đình
bên nội và bên ngoại?
- Hát
- 2 HS lên bảng TLCH
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
11
-

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Mở rộng hệ thống hoá
vốn từ liên quan đến đồ đùng học tập và
tác dụng của chúng
*Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài.
- Treo tranh.
- Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm phát 1
tờ giấy, 1 bút dạ viết thành 2 cột, tên của đồ
dùng và ý nghĩa công dụng của chúng.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* Kết luận lời giải đúng:
b. Hoạt động 2: Hiểu đợc từ chỉ hoạt động.
*Bài 2: Gọi HS nêu y/c
H. Tìm từ ngữ chỉ những việc mà bạn
nhỏ muốn làm giúp ông?
H. Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những
việc gì?
H. Những việc bạn nhỏ muốn nhờ ông
giúp nhiều hơn hay những việc bạn giúp
ông nhiều hơn?
H. Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh?
H: ở nhà em thờng làm những việc gì
giúp gia đình ?
H. Em thờng nhờ ngời lớn những việc gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- H: Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em?
- H: Em thờng làm gì giúp gia đình?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bài đã học.

- Tìm các đồ vật đợc ẩn trong tranh
và cho biết mỗi đồ vật dùng làm gì?
- Thực hiện theo y/c
- Nghe và bổ sung ý kiến .
- 2 HS đọc .
- Đun nớc, rút rạ.
- Xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
- HS trả lời .
- Bạn muốn đun nớc, tiếp khách nhng
lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông
phải làm hết,ông buồn cời: Thế thì
lấy ai ngồi tiếp khách?
- Nhiều em trả lời.
- HS trả lời theo ý mình
- HS trả lời
Tự nhiên và xã hội
Tiết 11: Gia đình
I. Mục tiêu:
- Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Biết đợc các thành viên trong gia đìnhcần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
- Nêu đợc tác dụng các việc làm của em đối với gia đình
II. Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ SGK/24, 25.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Gọi 2 em lần lợt lên trả lời :
H: Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
H: Làm thế nào để phòng bệnh giun?

- GV và HS nhận xét .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài .
- Hát.

- 2 HS lên bảng trả lời CH
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
12

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt động 1: Nhận biết ngời và
hoạt động của từng ngời.
- Yêu cầu học sinh quan sát và tập đặt
câu hỏi.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời.

- GVvà học sinh nhận xét các nhóm
trình bày.
* Kết luận:
c. Hoạt động 2 : Nói về những công
việc của những ngời trong gia đình
của mình
- Y/c trao đổi trong nhóm nhỏ .
- Gọi một số em lên ghi lại kết quả
vừa thảo luận lên bảng phụ .
* Kết luận:
4. Củng cố, dặn dò:
H: Muốn ông bà cha mẹ vui lòng em
cần phải làm gì?

- Dặn HS cần biết vâng lời ông, bà,
bố,mẹ trong gia đình
- Từng cặp học sinh thảo luận- hỏi đáp
theo hình SGK.
H: Đố bạn biết gia đình Mai có những
ai?
H: Ông Mai làm nghề gì?
H: Mẹ Mai đang làm gì?
- Kể cho nhau nghe về công việc của
những ngời trong gia đình mình .
- H/S trả lời .
- Nghe và ghi nhớ.
- HS phát biểu
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 55: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 28
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 28
II. Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ:
- Y/c học sinh đặt tính rồi tính
22 16 ; 42 18 ; 62 39
* Giải bài toán theotóm tắt sau:

Có : 42 hòn bi đỏ và bi xanh.
Bi đỏ : 18 hòn .
Bi xanh: hòn ?
- Nhận xét, cho điểm .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài .
b. Hoạt động 1: Củng cố về phép trừ
có nhớ dạng
12 -8 ; 32 8; 52 28 .
*Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài
- Y/c học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả
- Nhận xét .
- Hát .
- 3 HS lên bảng làm mỗi em 1 phép trừ
- 1 HS giải bài toán
- Lớp làm vào nháp
- HS thực hiện
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau nêu
kết quả .
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
13

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Bài 2(cột 1, 2):
- Gọi HS nêu y/c bài.
H. Nêu rõ cách đặt tính và thực hiện
c.Hoạt động 2: Tìm số hạng trong một
tổng ;giải toán có lời văn
*Bài 3 (a, b):

Y/c 1 em nhắc lại qui tắc về tìm một
số hạng trong một tổng .
- Nhận xét sửa sai .
*Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài y/c cả
lớp nghe và tìm hiểu đề.
- Chấm bài nhận xét.
*d. Hoạt động 3: Biểu tợng về hình
tam giác.
- Treo bảng phụ đã kẻ hình bài 5.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm 4 em để tìm kết quả.
Gọi đại diện 2 nhóm lên khoanh vào
kết quả đúng.
- Nhận xét kết quả- Yêu cầu học sinh
chỉ các hình tam giác
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn bài đã học
- HS làm bài và nêu cách làm .


- Học sinh thực hiện.
- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào
vở
HS thực hiện
- 1 em hỏi 1 em trả lời tìm hiểu đề
- 1 em lên giải cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt.
Gà và thỏ: 42 con.
Thỏ : 18 con.

Gà : con?

- A: Có 7 hình Tam giác.
- B: Có 8 hình Tam giác.
- C: Có 9 hình Tam giác.
- D: Có 10 hình Tam giác.
Chính tả
Tiết 22: Cây xoài của ông em
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc các BT2, BT3 a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Bảng phụ ghi bài tập.
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh.
1. ổn định:
2. Bài cũ: Gọi 3 em lên viết lại các từ
tiết trớc viết sai, lớp viết bảng con
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh, s, x.
- Nhận xét sửa sai.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.
H. Tìm những hình ảnh nói lên cây
xoài rất đẹp?
H. Mẹ làm gì khi mùa xoài chín?
- Hát.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con

- 2 HS nhắc lại tên bài
- HS theo dõi.
- 2 em lần lợt đọc lại đoạn văn.
- Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to
đung đa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
- Mẹ chọn những quả xoài ngon nhất
bày lên bàn thờ ông.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
14

Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh.
H. Đoạn văn này có mấy câu?
*Hớng dẫn học sinh viết từ khó.
- Gọi một em lên bảng viết
- Giáo viên đọc các từ.
- Nhận xét sửa sai.
+Hớng dẫn viết bài.
- G/V đọc bài cho học sinh viết.
- Giáo viên đọc lại bài.
- Thu bài chấm và nhận xét.
c. Hoạt động 2: Làm BT chính tả.
*Bài 3:
- Thu chấm bài, nhận xét.
- Nhận xét, sửa sai bài làm của học sinh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đa những bài viết sạch đẹp cho cả lớp
học tập.
- Nhận xét tiết học
- Ôn lại quy tắc chính tả phân biệt g

/gh, ơn /ơng.
- Có 4 câu.
- Học sinh viết bảng con:
- lẫm chẫm, nở, quả, những
- HS chuẩn bị vở.
- Viết bài.
- HS dò bài sửa lỗi.
Điền từ vào chỗ trống s, x; ơn hay ơng?
- sạch, xanh, thơng, thơng, ơn, đờng.
- HS quan sát
Tập làm văn
Tiết 11: Chia buồn, an ủi
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ
thể (BT1, BT2)
- Viết đợc một bức bu thiếp ngắn hỏi thăm ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão (BT3)
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ
- Mỗi HS có 1 tờ giấy nhỏ để viết.
III. Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1. ổn định:
2. Bài cũ: Gọi 3 em đọc bài làm tiết tr-
ớc cho cả lớp nghe
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài
b. Hoạt động 1: Nói câu thể hiện sự
quan tâm của mình đối với ngời khác.

*Bài 1: Gọi HS đọc y/c .
- Y/ C hs nói câu của mình- sau mỗi lần
học sinh nói GV và HS nhận xét.
Ví dụ: Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy n-
ớc cho ông uống nhé!/ Ông ơi, ông làm
sao đấy? Cháu đi gọi bố mẹ của cháu
về ông nhé./
*Bài 2: Treo bức tranh và hỏi: Bức
tranh vẽ cảnh gì?
H. Nếu là em bé đó em sẽ nói lời an ủi
gì với bà?
- Treo tranh và hỏi: Chuyện gì đã xảy ra
với ông?
H. Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói
- Hát.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- HS đọc yêu cầu
- Hai bà cháu đứng cạnh một cây non
đã chết.
- Bà đừng buồn bà ạ, mai bà cháu mình
trồng lại cây khác./
- Ông bị vỡ kính.
Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
15

gì với ông?
- Nhận xét tuyên dơng những em có
câu nói an ủi tốt.
c. Hoạt động 2: Viết bức th ngắn để

thăm hỏi ông, bà.
*Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài- viết
theo yêu cầu vào tờ giấy đã chuẩn bị
- Y/ C học sinh đọc bài làm cho cả lớp nghe.
- GV và học sinh nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc một số bài làm tốt trình bày sạch
đẹp cho cả lớp nghe, xem và học tập.
- Dặn HS tập viết bu thiếp thăm hỏi
ông bà hay ngời thân ở xa.
- Ông ơi kính đã cũ rồi bố, mẹ cháu sẽ
tặng ông kính mới./
- Học sinh đọc kĩ đề bài
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe
Thủ công
ÔN TậP chủ đề GấP HìNH
I. Mục tiêu :
- Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học :
Các mẫu gấp hình từ bài 1 đến bài 5.
Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
1. Giới thiệu (1
/
)
GV nêu y/c tiết học .
2. Nội dung ôn tập (20

/
)
- Em hãy nêu các hình, sản phẩm đã học ?
- Yêu cầu hình gấp phải đợc thực hiện
đúng quy trình, cân đối, các nếp gấp
thẳng phẳng.
- GV cho HS nhắc lại tên hình gấp.
3. Trng bày sản phẩm (5
/
)
4. Đánh giá sản phẩm (5
/
)
- Nhận xét đánh giá sản phẩm .
- Tuyên dơng HS có sản phẩm đẹp.
5. Củng cố, dặn dò (2
/
)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau
- HS quan sát 1 số bài, sản phẩm nêu
cách làm.
- HS chọn 1 trong những sản phẩm đã
học để gấp.
- HS thực hành gấp.
- Bình chọn sản phẩm đẹp .
Xác nhận của BAN GIáM HIệU





Giáo án buỏi 1 lớp 2 A tuần 11 Năm học 2010-
2011
16

…………………………………………………………………………………………………
………………….
Gi¸o ¸n buái 1 líp 2 A tuÇn 11 N¨m häc 2010-
2011
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×