Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 30-KNS - 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.77 KB, 16 trang )

Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

TUẦN 30
Thứ hai, ngày 4 tháng 4 năm 2011
Đạo đức
CHĂM SĨC CÂY TRỒNG VẬT NI (tiết 1)
I u cầu cần đạt.
-Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con người.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để căm sóc cây trồng, vật ni.
-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà
trường.
-Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni.
*BVMT :Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni là góp phần phát triển gìn giữ
và bảo vệ mơi Trường.
*VSCN :-Biết tác hại của bệnh giun và cách phòng tránh bệnh giunTích hợp
GDBVMT: Mức độ Tồn phần
VSCN: Phòng bệnh giun ( HĐ3)
II/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh một số cây trồng vật ni.
III/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu những việc cần làm để bảo vệ nguồn
nước ?
3. Bài mới: GTB – Ghi tựa
* Hoạt động 1: Trò chơi ai đốn đúng ? .
- u cầu lớp thảo luận theo nhóm.
- Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn và số lẻ )
- u cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc điểm của
một loại con vật mà em thích? Nêu lí do em thích


? Nhóm số lẻ vẽ và nêu đặc điểm của một cây
trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó?
- Mời các đại diện lên trình bày trước lớp.
- u cầu các HS khác phải đốn và gọi tên được
con vật ni hoặc cây trồng đó.
- GV kết luận: Sách GV.
ªHoạt động 2: Quan sát tranh .
- GV cho lớp quan sát tranh u cầu HS đặt câu
hỏi về các bức tranh.
- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời bạn khác
trả lời về nội dung từng bức tranh.
- u cầu các nhóm khác trao đổi ý kiến và bổ
sung
- GV kết luận theo SGV.
* Hoạt động 3: Cách phòng bệnh giun
-Nhận xét chốt lại
*Hoạt động 4“ Đóng vai “.
- u cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một con vật
ni hoặc cây trồng mà mình u thích để lập
2’
8’
8’
5’
9’
- 2 HS trả lời
- Tiến hành điểm số từ 1 đến hết.
- Chia thành hai nhóm số chẵn và
nhóm số lẻ
- Các nhóm thực hành vẽ và nêu
đặc điểm của từng loại cây hay con

vật nuôi xuống phía dưới bức tranh.
- Lần lượt các nhóm cử các đại
diện của mình lên báo cáo kết quả
trước lớp.
- Em khác nhận xét và đoán ra cây
trồng hay con vật nuôi mà nhóm
khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.
- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu
hỏi cho từng bức tranh :
- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang
làm gì ?
- Theo bạn việc làm của các bạn đó
mang lại lợi ích gì ?
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ
sung.

1
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

trang trại sản xuất.
- u cầu các nhóm trao đổi để tìm cách chăm
sóc bảo vệ trại vườn của mình cho tốt.
- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của các
nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
4. Củng cố: Kể những việc làm phù hợp để chăm
sóc cây trồng, vật ni ?

- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học
-Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni
là góp phần phát triển gìn giữ và bảo vệ mơi
Trường
5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày
- GV nhận xét đánh giá tiết học
3’
-Thảo luận nhóm
-Trình bày, nhận xét, bổ sung
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo
luận theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện
lên nói về những việc làm nhằm
chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi
của nhóm mình cho cả lớp cùng
nghe.
-Biết được vì sao cần phải
chăm sóc cây trồng, vật ni.
Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét ý kiến bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều
biện pháp hay và đúng nhất.
-HS trả lời
Tập đọc - Kể chuyện
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-PUA
I / u cầu cần đạt
-Biết đọc phân biệt với lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND:Cuộc gặp gỡ thú vị đầy bất ngờ , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đồn
cán bộ Việt Nam với HS một trường TH ở Lúc-xăm – bua.

II Các KNS cơ bản được giáo dục
- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp
- Tư duy sáng tạo
III. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm tồn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
c) Tìm hiểu nội dung
- u cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả
lời câu hỏi :
d) Luyện đọc lại :
3’
15’
8’
7’

- Cả lớp theo dõi.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu
chuyện.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.

- Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ HS phát biểu theo suy nghĩ của bản thân.
Bạn NX-BS
- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài văn.

2
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ

- Mi mt s em thi c on 3.
- Mi mt em c c bi.
- GV v lp bỡnh chn bn c hay nht.
- Hai em thi c din cm on cui.
- Lng nghe nhim v ca tit hc.
- Hai em nhỡn bng c li cỏc cõu hi gi
ý.
Toỏn
LUYN TP
I/ Yờu cu cn t
-Bit cng cỏc s cú n nm ch s (cú nh)
-Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v tớnh chu vi, din tớch hỡnh ch nht
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
II / Chun b dựng dy - hc:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:

- Bi 1: - Gi HS nờu yờu cu ca bi tp.
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- K lờn bng nh SGK.
- Yờu cu lp t lm bi.
- Mi mt em lờn thc hin trờn bng.
- Cho HS nờu cỏch tớnh.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt HS lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- V s túm tt nh trong SGK lờn bng.
- Mi hai em nhỡn vo túm tt nờu ming bi
toỏn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
QT: i, Vi.
4. Cng c
-Cho HS nờu li qui tc tớnh chu vi v din tớch
HCN
5. Dn d:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
4
25-
28
- Lp theo dừi GV gii thiu.
- Mt em nờu yờu cu ca bi tp.
- C lp thc hin lm vo bng con

-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- Mt em lờn thc hin lm bi trờn
bng. C lp theo dừi cha bi.
- Mt em c yờu cu ca bi tp.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt em lờn bng cha bi, lp nhn
xột b sung.
- Mt HS c yờu cu nờu bi tp.
- Hai em ng ti ch nờu ming
bi toỏn.
- Lp thc hin vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
* Bi toỏn : Con cõn nng 17 kg. M
cõn nng gp 3 ln con. Hi c hai
m con cõn nng bao nhiờu kg ?
Gii:
M cõn nng l
17 x 3 = 51 (kg)
C hai m con cõn nng l
17 + 51 = 68 (kg)
ỏp s 68 kg
===============================================================
Th ba, ngy 5 thỏng 4 nm 2011
T nhiờn-xó hi
TRI T- QU A CU

3
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ


I/ Yờu cu cn t:
-Bit c Trỏi t rt ln v cú hỡnh cu.
-Bit cu to ca qu a cu.
-Quan sỏt v ch c trờn qu a cu cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu, Nam bỏn cu,
ng xớch o.
II/ Chun b:
- Tranh nh trong sỏch trang 112, 113.
- Qu a cu. Hai b bỡa mi b 5 tm ghi : Cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu v Nam
bỏn cu, xớch o.
- Giy A
4,
bỳt mu lụng + giy kh to.
III/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
* Hot ng 1 : Yờu cu lm vic c lp.
- Yờu cu cỏc cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 1 SGK:
+ Trỏi t cú dng hỡnh gỡ ?
- Yờu cu quan sỏt qu a cu trao i nờu ra
cỏc b phn ca qu a cu ?
- Yờu cu HS ch v nờu cỏc b phn ú.
- Ch cho HS v trớ ca nc Vit Nam trờn qu
a cu.
- Kt lun: sỏch giỏo viờn
* Hot ng 2 :
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 2 trong SGK
tho lun theo cỏc cõu hi gi ý :

+ Hóy ch trờn hỡnh cc Bc, cc Nam, xớch o,
Bc bỏn cu v Nam bỏn cu ?
+ Quan sỏt qu a cu t trờn mt bn em cú
nhn xột gỡ trc ca nú so vi mt bn ?
- Lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ rỳt ra kt lun.
* Hot ng 3: Trũ chi gn ch vo s cõm.
- Treo hai hỡnh phúng to hỡnh 2 SGK lờn bng
- Ph bin lut chi v yờu cu hai nhúm thc hin
trũ chi.
- Quan sỏt nhn xột ỏnh giỏ kt qu cỏc nhúm.
4. Cng c: Gi 2 HS nờu ND bi hc.
5. Dn dũ: -V tỡm hiu thờm v s chuyn ng
ca Trỏi t.
- Xem trc bi mi.
-Nhn xột tit hc
4
9
9
10
3
- Lp m SGK quan sỏt hỡnh 1 v nờu.
+ Trỏi t cú dng hỡnh trũn, hỡnh cu,
ging hỡnh qu búng, vv
- Gm cú giỏ , trc gn qu a cu
vi giỏ .
- Quan sỏt nhn bit v trớ nc ta
trờn qu a cu.
- Hai em nhc li Qu trt cú dng
hỡnh cu v rt ln.
- Cỏc nhúm tin hnh quan sỏt hỡnh 2

SGK.
- Ln lt ch cho cỏc bn trong nhúm
xem cc Bc, cc Nam, xớch o, Bc
bỏn cu v Nam bỏn cu.
- Trc ca trỏi a cu hi nghiờng so
vi mt bn.
- C i din ca nhúm lờn bỏo cỏo
trc lp
- Tng nhúm di s iu khin ca
nhúm trng tho lun hon thnh
bi tp.
- Cỏc i din mi nhúm lờn thi vi
nhau trc lp trc lp ( gn tm bỡa
ca mỡnh lờn hỡnh v trờn bng ).
- Lp theo dừi nhn xột bỡnh chn
nhúm chin thng.
- Hai em nờu li ni dung bi hc .
Toỏn

4
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ

PHẫP TR CC S TRONG PHM VI 100000.
I/ Yờu cu cn t :
-Bit tr cỏc s trong phm vi 100 000 ( t tớnh v tớnh ỳng).
-Gii bi toỏn cú phộp tr gn vi mi quan h km v m.
II/ Chun b : - Ni dung bi tp 3 ghi sn vo bng ph.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ

1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc :
1/ Hng dn thc hin phộp tr :
- GV ghi bng 85674 - 58329
* Gi ý tớnh tng t nh i vi phộp tr hai
s trong phm vi 10 000
- GV ghi bng.
- GV ghi bng quy tc mi 3 - 4 nhc li.
b) Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp 1.
- Yờu cu nờu li cỏc cỏch tr hai s cú 5 ch s.
- Yờu cu thc hin vo v
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp 2.
- Yờu cu c lp lm vo v bi tp
- Mi mt em lờn bng gii bi
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3 - Gi HS c bi 3.
- Yờu cu HS nờu túm tt bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
4. Cng c :

- Mi hai em nờu li cỏch tr cỏc s trong phm
vi 100 000
5. Dn dũ:
Dn HS v nh hc v lm bi tp. *Nhn xột
ỏnh giỏ tit hc
3
10
19
2
- Lp quan sỏt lờn bng theo dừi GV
hng dn nm v cỏch tr hai s
trong phm vi 100 000.
- Trao i v da vo cỏch thc hin
phộp tr hai s trong phm vi 10 000 ó
hc t tớnh v tớnh ra kt qu :
- HS khỏc nhn xột bi bn.
- Vi em nờu li cỏch thc hin phộp
tr.
- Mt em nờu bi tp 1.
- Nờu cỏch li cỏch tr s cú 5 ch s.
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt HS lờn tớnh kt qu.
- HS khỏc nhn xột bi bn
- i chộo v chm bi kt hp t sa
bi.
- Hai em lờn bng t tớnh v tớnh.
- Hai em khỏc nhn xột bi bn
- HS c yờu cu ca bi 3
- HS lờn bng lm bi.
Gii

S một ng cha c tri nha l
25850 9850 = 16000 (m)
ỏp s 16000m
Chớnh t : (Nghe vit )
LIấN HP QUC.
I/ Yờu cu cn t.
-Nghe vit ỳng bi chớnh t, vit ỳng cỏc ch s; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn
xuụi.

5
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

-Làm đúng BT(2)/b, BT 3
II/ Chuẩn bị - Bảng lớp viết ( 3 lần ) các từ ngữ trong bài tập 2.Bút dạ + 2 tờ giấy A4.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục đích gì
- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp
quốc ?
- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc
vào lúc nào ?
- u cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó .

- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : - Nêu u cầu của bài tập 2b.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
*Bài 3: - Nêu u cầu của bài tập.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.

4. Củng cố: YC HS viết lại những từ sai phổ
biến trong bài.
5. Dặn dò:
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
- GV nhận xét đánh giá tiết học
4’
23’
8’
3’
- Ba HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường hợp
tác và phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.

- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Ba em lên viết các ngày : 24 – 10 –
1945, tháng 10 năm 2002, 191, 20 – 9 –
1977.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con.
- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết
đúng
- Buổi chiều, thủy triều, triều đình,
chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình
chọn người thắng cuộc.
- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua làm bài.
3/ Buổi chiều hôm nay bố em ở nhà.
Thủy triều là một hiện tượng tự nhiên
của biển. Cả triều đình được một phen
cười vỡ bụng. Em bé được cả nhà chiều
chuộng
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS thực hiện

6
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ


Kể chuyện
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-PUA
I / u cầu cần đạt
*HS dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chun .
-HS khá, giỏi: biết kể tồn bộ câu chuyện.
II Các KNS cơ bản được giáo dục
- Tư duy sáng tạo
III. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.
IV/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
Kể chuyện
Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Mời một hoặc hai em thi kể lại tồn bộ
câu chuyện.
- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
4. Củng cố:
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
5. Dặn dị:
- GV nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài
mới.
23’
- Một em dựa vào câu hỏi gợi ý kể mẫu
đoạn 1.
- Lần lượt hai em lên kể đoạn 1 và đoạn 2.
- Hai em thi kể tồn bộ câu chuyện trước
lớp.( -HS khá, giỏi)
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.

- Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đồn
cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu
học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị,
đồn kết giữa các dân tộc.
==================================================================
Thứ tư, ngày 6 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
MỘT MÁI NHÀ CHUNG.
I/ u cầu cần đạt.
-Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là Trái Đất. Hãy
u mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.(TL được các câu hỏi 1,2,3 thuộc 3 khổ thơ đầu)
-HS khá,giỏi: trả lời câu 4
II/Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài thơ.
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ
( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái )
2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- u cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của
3’
15’
8’
- Nêu lên nội dung ý nghóa câu chuyện

- Lần lượt đọc từng dòng thơ .
- Lần lượt đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nối tiếp 6 em đọc 6 khổ thơ trước
lớp.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .

7
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

ai ?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u ?
- Mái nhà chung của mn vật là gì ?
- Em muốn nói gì với những người bạn chung
một mái nhà ?(HS khá, giỏi)
d) Học thuộc lòng bài thơ :
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả bài thơ.
- u cầu cả lớp thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất .
4. Củng cố: YC HS nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
7’
3’

- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Mái nhà của chim, của cá, của dím
của ốc và của bạn nhỏ.
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
- Mái nhà của cá là sóng rập rình
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng
đất
- Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo …
- Mái nhà của bạn nhỏ là giàn gấc đỏ,
hoa giấy lợp hồng.
- Là bầu trời xanh.
- Hãy yêu mái nhà chung hay là Hãy
giữ gìn bảo vệ mái nhà chung …
- Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài
thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.
- Ba HS nhắc lại nội dung bài
Tốn
TIỀN VIỆT NAM.
I/ u cầu cần đạt.
-Nhận viết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng,50 000 đồng, 100 000 đồng.
-Bước đầu biết đổi tiền.
-Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
-HS khá, giỏi:BT4 (dòng 3)
II/ Chuẩn bị : ª Các tờ giấy bạc như trên .
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:
- YC HS kể các tờ giấy bạc (Tiền Việt Nam)
mà em biết.
- Nhận xét đánh giá
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu thêm về “ Tiền
Việt Nam”
1. Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000
đồng, 100 000 đồng.
- Trước đây khi mua bán các em đã quen với
những loại giấy bạc nào ?
- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ giấy
bạc và nhận xét đặc điểm của từng loại tờ giấy
3’
10’
- HS kể 100 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng
và 10 000 đồng …
- Quan sát và nêu về : màu sắc của tờ giấy
bạc, Dòng chữ “ Hai mươi nghìn đồng “
và số
20 000
- “ Năm mươi nghìn đồng “ số 50 000
- “Một trăm nghìn đồng “ số 100 000

8
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

bạc

b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- u cầu HS nhẩm và nêu số tiền.
- Mời ba em nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- u cầu cả lớp thực hành làm bài.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- u cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3- - u cầu nêu đề bài tập trong sách.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên bảng thực hiện.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4::- Viết số thích hợp vào ơ trống -HS khá,
giai:BT4
4. Củng cố
- Hơm nay tốn học bài gì ?
-Cho HS nhận dạng lại một số tờ giấy bạc và
cách đổi tiền.
5.Dặn dị:
-Dặn về nhà học và làm bài tập. *Nhận xét
đánh giá tiết học
19’
3’

- Cả lớp quan sát từng con lợn để nêu số

tiền.
- Ba đứng tại chỗ nêu miệng kết quả.
- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000
đồng
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng thực hiện làm.
Giải
Giá tiền một chiếc cặp sách và một bộ
quần áo là
15000 + 25000 = 40000 (đồng)
Cơ bán hàng phải trả lại mẹ là
50000- 40000 = 10000 (đồng
Đáp số 10000 đồng
- Lớp làm vào vở. Một em lên sửa bài.
QT: Chi, Đáng, Toản.
- HS làm bài.
-HS khá, giỏi:BT4
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
Luyện từ và câu
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM
I/ u cầu cần đạt.
-Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?(BT1)
-Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì?BT2 (BT3)
-Bước đầu nắm được dấu hai chấm.(BT4)
II/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập
4.
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò

1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS làm BT 1, BT 3
Tiết 29
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1 : - u cầu một em đọc bài tập 1.
3’
25’-
28’
-2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài
( 2 em nhắc lại)

9
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

- u cầu cả lớp đọc thầm.
- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- GV chốt lời giải đúng.
*Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu trả lời
đúng.
- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
*Bài 3 - Mời một em đọc nội dung bài tập 3

lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc theo cặp.
- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả lời
trước lớp, GV chốt lại câu trả lời đúng.
* Bài 4: - u cầu một em đọc bài tập 4.
- u cầu cả lớp đọc thầm.
- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.
4. Củng cố: Cho HS thi đọc viết lại tên một số
nước khu vực Đơng Nam Á
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
3’
- Lớp suy nghó và tự làm bài cá nhân .
- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre dán
giấy bóng kính.
- Các nghệ só ….bằng tài năng của mình.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi /
viết mực

- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng
nhựa /bằng gỗ /bằng đá …
- Một HS đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi
một em trả lời ).
- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn,

c/ Đông Nam Á gồm 11 nước : Việt
Nam,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
-HS thực hiện
Tập viết
ƠN CHỮ HOA U
I/ u cầu cần đạt :
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng ng Bí (1
dòng)và câu ứng dụng: Uốn dây…còn bi bơ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Chuẩn bị mẫu chữ hoa U mẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu ứng dụng
II/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-2 HS viết bảng lớp – Cả lớp viết bảng con:
Trường Sơn / Trẻ em
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
3’

- Lớp viết vào bảng con Trường Sơn /
Trẻ em
- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng
ng Bí và trong câu ứng dụng gồm : U,

10
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
*Luyện viết chữ hoa :
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ
*HS viết từ ứng dụng tên riêng
- u cầu đọc từ ứng dụng ng Bí
- Giới thiệu địa danh ng Bí là một thị xã
thuộc tỉnh Quảng Ninh
*Luyện viết câu ứng dụng :
- u cầu một HS đọc câu.
- Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở
con còn bi bơ.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết các con
chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
d/ Chấm chữa bài
- GV chấm từ 5- 7 bài HS
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
4. Củng cố:

- u cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và
câu ứng dụng
- GV nhận xét đánh giá
16’
14’
3’
B, D.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con.
- Một em đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng
ng Bí một thị xã thuộc tỉnh Quảng
Ninh của đất nước.
- Có nghĩa khi cây non thì mềm dễ uốn.
Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình
thành những thói quen tốt cho con.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
(Uốn cây )
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn
trong câu ứng dụng
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Nêu lại các u cầu tập viết chữ hoa và
danh từ riêng
=================================================================
Thứ năm, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Tốn
LUYỆN TẬP.
I/ u cầu cần đạt.

- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
-HS khá, giỏi:BT4 b
II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta luyện tập về các phép
tính trong phạm vi 100 000.
b/ Luyện tập :
- Bài 1: - Treo bảng phụ u cầu lần lượt
từng em nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- u cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
3’
25’-
28’
- HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét .
- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
- 90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm chục nghìn
bằng bốn chục nghìn.
100 000 - 40 000 = 60 000 ( Mười chục


11
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

- Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu đề bài
như SGK .
- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- u cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Gọi HS đọc YC
-GV hỏi về YC bài tốn
-Cho HS tóm tắt và giải vào vở
QT: Chi, Đại , Quỳnh.
Bài 4 (HS khá, giỏi:BT4 b)
– Mời một HS đọc đề bài.
- u cầu cả lớp làm vào SGK
- Ghi lên bảng các phép tính và ơ trống.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


4. Củng cố: YC HS nêu lại ND bài
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài tập . *Nhận
xét đánh giá tiết học
3’
nghìn trừ đi bốn chục nghìn bằng sáu
chục nghìn )

- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính ra
kết quả.
- Đối với các các phép trừ có nhớ liên
tiếp ở hai hàng đơn vò liền nhau thì vừa
tính vừa viết và vừa nêu cách làm.
B ài giải
Số lít mật ong trại ni ong đó còn lại là:
23 560 -21 800 = 1760 (l)
Đáp số: 1760 l mật ong
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
1 HS làm vào bảng nhóm, gắn kết quả
-Nhận xét
-HS khá, giỏi BT4 b
* Khi làm cần giải thích vì sao lại chọn
số 9 để điền ô trống vì : Phép trừ ô
trống trừ 2 là phép trừ có nhớ phải nhớ 1
vào 2 thành 3 để có ô trống trừ 3 bằng 6
hay
x – 3 = 6 nên x = 6 + 3 = 9
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
Tự nhiên xã hội
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT.
I/ u cầu cần đạt.
-Biết Trái đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.

-Biết sử dụng mũi tên để mơ tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó, vừa
chuyển động quanh Mặt Trời.
-Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
II/ Các KNS cơ bản được giáo dục
- Kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhậntrach1 nhiệm trong q trình
thực hiện nhiệm vụ.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo
III/ Chuẩn bị : tranh ảnh trong sách trang 114, 115
IV :Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định 3’

12
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ

2. Kim tra bi c:
- Kim tra bi : Mt tri
-Nờu vai tr ca Mt Tri i vi s sng trờn
Trỏi t ?
3. Bi mi: Gii thiu bi
- Hot ng 1 : Tho lun nhúm.
- Giao vic n tng nhúm.
- Yờu cu cỏc nhúm quay qu a cu ?
- Khi ra ngoi tri nng bn thy nh th
no ? Vỡ sao?
- Hóy nờu vớ d chng t mt tri va ta
sỏng li va ta nhit ?
- Quan sỏt nhn xột ỏnh giỏ s lm vic ca

HS.
* Rỳt kt lun : nh SGK .
H2: Quan sỏt tranh theo cp :
- Bc 1 : Yờu cu quan sỏt hỡnh 3 SGK ri
tho lun theo gi ý :
- Hóy ch hng quay ca Trỏi t quanh
mỡnh nú v quanh Mt Tri ?
- Bc 2 : Yờu cu ln lt tng cp lờn thc
hnh quay v bỏo cỏo trc lp.
H3: Chi trũ chi Trỏi t quay.
- Hng dn cỏch chi cho tng nhúm.
- Mi mt s em ra sõn chi th.
- Yờu cu HS úng vai Mt Tri ng gia,
em úng vai Trỏi t quay quanh mỡnh v
quanh Mt Tri
- Nhn xột b sung v cỏch th hin trũ chi
ca HS.
4. Cng c: Nờu s chuyn ng ca Trỏi
t.
5. Dn d:
- Liờn h vi cuc sng hng ngy.Xem trc
bi mi.
-Nhn xột tit hc.
9
10
12
5
- Tr li v ni dung bi hc trong bi:
Mt Tri ó hc tit trc
- Lp theo dừi vi em nhc li ta bi

- Chia ra tng nhúm di s iu khin
ca nhúm trng quan sỏt hỡnh 1 SGK
tho lun v i n thng nht
- Nu ta nhỡn t Cc Bc thỡ Trỏi t quay
ngc chiu kim ng h.
- Cỏc nhúm thc hnh quay qu a cu
theo chiu quay ca Trỏi t.
- Cỏc nhúm c i din lờn thc hnh
quay qu a cu theo ỳng chiu quay
ca Trỏi t quanh mỡnh nú trc lp.
- Lp lng nghe v nhn xột.
- Hai em nhc li.
- Tng cp quan sỏt v núi cho nhau
nghe v chiu quay ca Trỏi t .
- i din cỏc cỏc cp lờn bỏo cỏo quay
v ch ra cỏc vũng quay ca Trỏi t
quanh mỡnh nú v quay quanh Mt Tri.
- HS lm vic theo nhúm.
- Mt s em úng vai Trỏi t v vai Mt
Tri thc hin trũ chi : Trỏi t quay.
- Lp quan sỏt nhn xột cỏch thc hin
ca bn.
-HS nờu
Chớnh t
MT MI NH CHUNG.
I/ Yờu cu cn t.
-Nh- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng cỏc kh th, dũng th 4 ch.
-Lm ỳng BT(2)a
II/ Chun b : - Bng lp vit 3 ln ni dung bi tp 2.
III/ Cỏc hot ng dy v hc.

Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
- Kim tra bi c mi 3 em lờn bng vit cỏc
t :Ht gi, tt n, chờnh lch
3
- Ba em lờn bng vit mi em 4 t bt
u bng vn ờt / ờch
- C lp vit vo bng con.

13
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ

-Nhn xột ỏnh giỏ
3.Bi mi:
Hng dn nghe vit :
+ Chun b :
- c mu 3 kh th u bi Mt mỏi nh
chung
- Nhng ch no trong on vn cn vit
hoa?
- Nhc nh cỏch vit hoa danh t riờng
trong bi.
- Yờu cu HS vit bng con mt s t d
sai.
- Yờu cu HS chộp bi.
- Theo dừi un nn cho HS
- Thu tp HS chm im v nhn xột.
+ Hng dn lm bi tp

*Bi 2a :
- Dỏn 3 t giy ln lờn bng.
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm c mt bn
lờn bng thi lm bi .
- C lp cựng thc hin vo v
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh
- Mi mt n em c li on vn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
4. Cng c:
- Nhc nh v t th ngi vit v trỡnh by
sỏch v sch p.
20
8
- Ba em c thuc lũng li ba kh th
u.
- C lp theo dừi c thm theo.
- Nờu cỏch trỡnh by on vn trong v
khi vit
- Lp thc hin vit vo bng con cỏc
t d nhm ln nghỡn, lỏ bic, súng
xanh, rp rỡnh
- Lp nghe bn c.
- Gp SGK nh li chộp vo v.
- Nhỡn bng soỏt v t sa li bng
bỳt chỡ.
- Np bi lờn GV chm im
- Lp tin hnh luyn tp.
- C lp thc hin vo v v sa bi.
- C i din lờn bng thi lm bi ỳng
v nhanh.

2a/ Ban tra tri ma hiờn che
khụng chu.
- Lp nhn xột bi bn v bỡnh chn
nhúm lm nhanh v lm ỳng nht
================================================================
Th sỏu, ngy 8 thỏng 4 nm 2011
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I/ Yờu cu cn t
- Bit cng, tr cỏc s trong phm vi 100.000.
- Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn rỳt v n v.
II/ Chun b : - Ni dung bi tp 3 ghi sn vo bng ph.
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
- Gi hai em lờn bng lm bi tp 4 / 159
SGK
- Chm v mt s HS
- Nhn xột ỏnh giỏ
3. Bi mi : GTB
* Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp 1
- Ghi bng ln lt tng phộp tớnh
- Yờu cu nờu li cỏch tớnh nhm theo th t
3
25-
28
- Hai HS lờn bng cha bi tp s 4.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.

*Lp theo dừi gii thiu
- Vi HS nhc li ta bi.
- Mt em nờu yờu cu bi 1.
- Nờu li cỏch nhm cỏc s trũn

14
Trờng PTCS.DTBT Bảo Thắng - Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Nguyễn Thị Linh Thuỷ

thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc.
- Yờu cu thc hin vo v
- Yờu cu lp i chộo v v cha bi.
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp 2
- GV ghi bng cỏc phộp tớnh
- Yờu cu c lp t tớnh v tớnh vo v.
- Mi hai HS lờn bng gii bi
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3- Gi HS c bi 3.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 4 Gi HS c bi 4.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .

- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh gớa bi lm HS.
4. Cng c: Gi lm 4 phộp tớnh v cng, tr
cỏc s trong phm vi 100 000
5. Dn d:
-Dn v nh hc v lm bi tp.
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
4
nghỡn.
- Hai HS nờu ming kt qu.
40 000 +( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khỏc nhn xột bi bn
- Mt em c bi 2.
- Hai em lờn bng t tớnh v tớnh
- i chộo v chm bi kt hp t
sa bi.
- Mt HS c bi3 .
- C lp thc hin vo v.
- Mt HS lờn bng gii bi
- HS khỏc nhn xột bi bn.
- Mt em c bi 4.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt HS lờn gii bi.
- HS thc hin
Tp lm vn
VIT TH.
I/ Yờu cu cn t.

- Vit c mt bc th ngn cho mt bn nc ngoi da theo gi ý.
II Cỏc KNS c bn c giỏo dc
- Giao tip: ng x lch s trong giao tip
- T duy sỏng to
- Th hin s t tin.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
- Hai em lờn bng K li mt trn thi u th
thao qua bi TLV ó hc.
-GV nhn xột + ghi im
3.Bi mi:
Hng dn lm bi tp :
*Bi 1 :- Gi 1 HS c bi tp.
3
28
-2 HS k - Lp nhn xột
- Mt em c yờu cu bi.
- Mt HS gii thớch yờu cu bi tp :-

15
Trêng PTCS.DTBT B¶o Th¾ng - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Ngun ThÞ Linh Thủ

- u cầu một em giải thích u cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- u cầu HS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá
thư vào phong bì thư.

- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
4. Củng cố: 2 HS nêu lại ND bài
5. Dặn do:
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- GV nhận xét đánh giá tiết học
4’
Viết thư cho một bạn nhỏ nước ngồi …
- Một em đọc lại các gợi ý khi viết thư.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước
lớp.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài
viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
Thủ cơng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T3)
I/ u cầu cần đạt
-Biết cách làm đồng hồ để bàn
-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối
-Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang trí đẹp
II/ Chuẩn bị: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ cơng, bút màu
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2. KTBC
-Kiểm tra đồ dùng HS
-Cho HS nêu các bước làm đồng hồ
3.Bài mới
-Giói thiệu bài

* HĐ 1: HS thực hành làm đồng hồ để bàn và
trang trí.
- u cầu nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn
bằng cách gấp giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình làm Đồng hồ
để bàn để hệ thống lại các bước.
*HĐ2: Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương một số sản phẩm.
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
-Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
4’
18’
10’
5’
2’
- Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bò của các tổ viên trong tổ
mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Hai em nhắc lại các bước về quy
trình gấp Đồng hồ để bàn.
-Với HS khéo tay: Làm được đồng
hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang
trí đẹp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm trước lớp, cử người lên

giới thiệu sản phẩm của nhóm
mình.
-Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp

16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×