Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bộ đề thi học kỳ 2 môn nhiệt kỹ thuật năm 2012 đh CN TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.2 KB, 30 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDOT 13A
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 45 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: (3 điểm) Một kg khơng khí ở áp suất P
1
= 1 at, thể tích v
1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt
lượng 100 kcal/kg. Trong điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối q
trình
Bài 2 : (3 điểm) Vách phẳng 3 lớp, biệt lớp thứ nhất có δ
1
= 300 mm, λ
1
= 0.6 W/mK, nhiệt
độ mặt trong t
w1
= 270
0
C, nhiệt độ giữa vách thứ nhất và vách thứ 2 t
w2
= 200
0
C, Xác định


mật độ dòng nhiệt qua vách thứ 3
Bài 3 : (4 điểm) Khơng khí có trạng thái ban đầu có t
1
= 20
0
C, φ
1
= 60%, áp suất p = 0.1Mpa
được quạt đẩy qua bộ gia nhiệt bằng hơi nước(calorifer hơi nước) khơng khí được gia nhiệt
đến nhiệt độ t
2
= 50
0
C, sau đó đẩy vào buồng sấy. Khơng khí thải từ buồng sấy có nhiệt độ
t
3
= 30
0
C.
1-
Biểu diễn trên đồ thị I-d
2-
Xác định độ ẩm khơng khí ra khỏi buồng sấy φ
3
3-
Xác định lượng khơng khí cần thiết để làm bốc hơi 1 kg nước từ vật liệu sấy
4-
Tính nhiệt lượng cung cấp cho calorifer
Đề: 2
Bài 1 : (3 điểm) Một kg khơng khí ở áp suất P

1
= 1 at, thể tích v
1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt
lượng 100 kcal/kg. Trong điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối q
trình
Bài2: (3 điểm) Ở áp suất P = 10 bar, entanpi của nước sơi và hơi bảo hòa khơ i = là 762,7
kJ/kg và i = 2778 kJ/kg. Xác định entanpi của hơi nước bảo hòa ẩm có độ khơ x = 0.8
Bài 3: (4 điểm) Một dàn lạnh khơng khí tươi có lưu lượng G
k
= 10000kg/h, khơng khí vào
có φ
1
= 60%, t
1
= 40
0
C khơng khí ra có φ
2
= 100%, t
2
= 10
0
C, nước lạnh vào có nhiệt độ t
n

= 5
0

C, nước ra có t
n
’’ = 10
0
C
1- Biểu diễn trên đổ thị I-d, xác định các thơng số
2- Tính năng suất lạnh Q
0
, Lượng nước lạnh cung cấp G
n
(Kg/h), Lượng nươc
ngưng tụ G
ng
(kg/h)
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: NCOT 5A
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 45 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: (3 điểm) Khi nén đẳng nhiệt 4 kg khơng khí (coi là khí lí tưởng) có hằng số chất
khí R = 189 J/kg.
0
K từ áp suất từ 2 at đến 5.4 at. Cần thải nhiệt lượng 378kJ. Xác định

nhiệt độ của q trình, thể tích ban đầu và thể tích cuối của chất khí đó
Bài 2 (3 điểm) Máy lạnh 1 cấp sử dụng môi chất R12 hoạt động với các thông số sau:
Nhiệt độ bốc hơi t
0
= - 20
o
C, Nhiệt độ ngưng tu t
k
= +40
o
C, Lưu lượng môi chất G =
0,03 kg/ s. Xác đònh:
a.
Năng suất lạnh của máy, Q
0
b.
Năng suất giải nhiệt của bình ngưng, Q
N
.
c.
Công suất tiêu hao của máy nén, l
Bài 3 : (4 điểm) Một ống thép dài l = 5 m, đường kính d
2
/d
1
= 65/60mm, λ
1
= 72 W/mK, bộc
một lớp cách nhiệt dày δ
1

= 10 mm, λ
1
= 0.07 W/mK, nhiệt độ mặt trong t
w1
= 145
0
C, mặt
ngồi t
w3
= 45
0
C. Xác định dòng nhiệt dẫn qua
Đề: 2
Bài 1 : (3 điểm) Khi nén đẳng nhiệt 4 kg khơng khí (coi là khí lí tưởng) có hằng số chất khí
R = 189 J/kg.
0
K từ áp suất từ 2 at đến 5.4 at. Cần thải nhiệt lượng 378kJ. Xác định nhiệt độ
của q trình, thể tích ban đầu và thể tích cuối của chất khí đó
Bài2: (3 điểm) Ở áp suất P = 10 bar, entropi của nước sơi và hơi nước bảo hòa khơ là s =
2.138 kJ/kg
0
K. Xác định độ khơ của hơi bảo hòa ẩm nếu biết entropi của hơi bảo hòa ẩm là
s = 4.138 kJ/kg
0
K
Bài 3: (4 điểm) Một ống dẫn hơi bằng thép đường kính d
2
/d
1
= 110/100 mm, hệ số dẫn

nhiệt λ
1
= 55 W/m.K được bộc 1 lớp cách nhiệt có λ
2
= 0.09 W/m.K. Nhiệt độ mặt trong
ống t
w1
= 200
0
C. Nhiệt độ mặt ngồi lớp cách nhiệt t
w3
= 50
0
C
Xác định chiều dày δ
2
và nhiệt độ t
w2
để tổn thất nhiệt qua vách ống khơng vượt q
300 W/m
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: NCOT 5B
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 45 phút

Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: (3 điểm) 10 kg khơng khí ở nhiệt độ 27
0
C được đốt nóng ở áp suất khơng đổi đến
nhiệt độ t = 127
0
C. Xác định nhiệt lượng, biến đổi entanpi, biến đổi nội năng, cơng thay đổi
thể tích của q trình đốt nóng (coi khơng khí là khí 2 ngun tử và có kilomol μ = 29 kg
Bài 2 : (4 điểm) Cho G = 180 kg/h hơi nước q nhiệt ở P = 1.2 bar, t = 120
0
C được làm
lạnh đẳng áp (P = const) đến trạng thái hơi bảo hòa ẩm, tỏa nhiệt Q = 35 kW.
Xác định:
1. Độ khơ của hơi bảo hòa ẩm x
2

2. Lượng nước ngưng tụ trong 1 giờ G
n
Bài 3 (3 điểm) Tủ lạnh sử dụng môi chất Freon R12 hoạt động theo chu trình máy lạnh
cơ bản (không có quá nhiệt, không có quá lạnh). Biết công suất máy nén bằng N =
100W, áp suất bay hơi bằng P
0
= 1,5 bar. p suất ngưng tụ bằng P
k
= 10 bar. Hãy xác
đònh:
a. Tỷ số nén, nhiệt độ bốc hơi & ngưng tụ.
b. Năng suất lạnh & hệ số làm lạnh lý thuyết.
c. Nhiệt tỏa ra từ thiết bò ngưng tụ.

Đề: 2
Bài 1 : (3 điểm) Một calorifer gia nhiệt cho khơng khí vào thiết bị sấy có các thơng số:
Nhiệt độ ban đầu của khí vào calorifer là t
1
= 20
0
C, nhiệt độ khơng khí sau bộ gia nhiệt là t
2
= 60
0
C, lưu lượng quạt V = 5000m
3
/h . Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để gia nhiệt
dòng khí
Bài2: (3 điểm) Một kg khơng khí ở áp suất P
1
= 1 at, thể tích v
1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt
lượng 100 kcal/kg. Trong điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối q
trình
Bài 3: (4 điểm) Máy lạnh làm việc theo chu trình cơ bản (không có quá nhiệt, không có
quá lạnh). Môi chất lạnh Freon 22 có năng suất lạnh Q
0
= 100.000Kcal/h. Biết nhiệt độ
bốc hơi t
0
= - 10

0
C. Nhiệt độ ngưng tụ t
K
= + 40
0
C. Hãy xác đònh:
a. Lượng môi chất, hệ số làm lạnh lý thuyết, Nhiệt tỏa ra từ thiết bò ngưng tụ.
b. Lượng nước làm mát thiết bò ngưng tụ. Chọn nhiệt độ nước vào bằng t
v
= 27
0
C.
Nhiệt độ ra của nước lấy nhỏ hơn nhiệt độ ngưng tụ là t = 4
0
C.
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDN-OT 4A
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Cho một kg nước ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 20
0
C được đốt nóng đến 200

0
C trong
điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt lượng Q
1
đốt nóng nước ban đầu đến nhiệt độ
sơi, nhiệt lượng Q
2
biến nước sơi thành hơi bảo hòa khơ. Nhiệt lượng Q
3
biến hơi bảo hòa
khơ thành hơi q nhiệt và nhiệt lượng Q biến nước ban đầu thành hơi q nhiệt ở trạng
thái cuối
Bài làm
Trạng thái ban đầu xác định bởi P = 1 Bar, t = 20
0
C. Tra bảng nước chưa sơi và hơi
q nhiệt ta có:
v = 0.0010018m
3
/kg
i = 83,7 kJ/kg
s = 0.2964 kJ/kg
0
K
Nhiệt lượng q
1
= C
n
(t
2

– t
1
) = 4.18(100 – 20) = 334,4kJ/kg
Với áp suất P = 1 bar tra bảng nước sơi và hơi bảo hòa kho ta được
s’ = 1.3026 kJ/kg
0
K ; i’ = 417,4 kJ/kg
s’’ = 7.360 kJ/kg
0
K ; i’’ = 2675 kJ/kg
Q trình hóa hơi nhiệt lượng được tính q
2

q
2
= r = (i
2
– i
1
) = (2675 - 417,4) = 2257,6 kJ/kg
Q trình q nhiệt nhiệt lượng được tính q
3
Trạng thái cuối xác định bởi P = 1 Bar, t = 200
0
C. Tra bảng nước chưa sơi và hơi q
nhiệt ta có:
v = 2.172 m
3
/kg
i = 2875 kJ/kg

s = 7.628 kJ/kg
0
K
q
3
=i – i’’ = 200 kJ/kg
Nhiệt lượng từ trạng thái ban đầu đến trạng thái cuối
q = q
1
+ q
2
+ q
3
= 2792.4 kJ/kg
Nhiệt lợng Q
Q = G x q = 2679,18 kJ
Baøi 2: 100 kg/h hơi nước ở trạng thái đầu P
1
= 8 bar, t
1
= 240
0
C. Giãn nở đoạn nhiệt đến áp
suất P
2
= 2 bar. Xác định độ khô của hơi sau khi giãn nở và công kỹ thuật của quá trình
Giải
Đây là quá trình đoạn nhiệt biểu điễn trên đồ thị i-s
Từ bảng hơi nước bảo hòa p
1

= 8 barco1 t
s
= 170.42
0
C và vì t
1
> t
s

S
1
= s
2
= const
S
2
= s’
2
+ x
2
(s’’
2
– s’
1
)
Độ khô của hơi sau khi giãn nở
'"
'
ss
ss

x
x


=
L
kt
= Gl
kt
= - G(i
1
-i
2
)
Từ P
1
=8bar và t = 240
0
C
Ta có i’ = 2926 kJ/kg và s’ = 6,991 kJ/kg độ
Từ bảng 4 hơi nước bảo hòa P
2
= 2 bar ta có
S’
2
1.53 kJ/kg
0
K và s’’
2
= 7.127 kJ/kg

0
K
i’
2
= 504.8 kJ/kg và i’’
2
= 2707 kJ/kg
Vậy độ khô:
977.0
53.1127.7
53.1991.6
'"
'
2
=


=


=
ss
ss
x
x
Giá trị i
2
tra từ đồ thị i-s ta được
i
2

= i’
2
+ x
2
(i’’
2
– i’
2
) = 504.8 + 0.977(2707 -504.8) = 2656 kJ/kg
Công kỹ thuật của quá trình
L
kt
= 100(2926 – 2656) = 27000 kJ/kg = 7,5 kW
.
Baøi 3: Một tường nhà dày δ = 300 mm, nhiệt độ mặt tường trong nhà tw1 = 25 0C, nhiệt
độ mặt ngoài tường tw2 = 35 0C. Với λ = const, nếu bây giờ tưpo72ng chỉ còn dày δ’ =
100 mm mà giữ nguyên mật độ dòng nhiệt ( q = const) và nhiệt độ mặt ngoài (tw2 = const)
xác định nhiệt độ mặt trong t’w1
Đề: 2
Bài 1 : Đốt nóng G = 10kg hơi bảo hòa khơ ở áp suất P = 1 bar , t = 300
0
C trong điều kiện
áp suất khơng đổi. Xác định độ biến thiên nội năng, entropy, và nhiệt lượng cần thiết
Bài2: Hơi bảo hòa ẩm có độ khơ x = 0.3 ở áp suất P = 5 bar, entanpi và thể tích riêng của
hơi bảo hòa khơ i = 2749 kJ/kg và v = 0.3747 m
3
/kg. Entanpi và thể tích riêng của nước sơi
i = 640kJ/kg và v = 0.0011m
3
/kg. Xác định entanpi và thể tích riêng của hơi bảo hòa ẩm

Giải
Ta có:
i
x
= (1-x)i’ + xi’’ = 640 + 0.3(2749-640) = 1272.7 kJ/kg
v
x
= (1-x)v’ + xv’’= 0.0011 + 0.3(0.3747 – 0.0011) = 0.11318 m
3
/kg
Bài 3: Xác đònh chu tình q lạnh, quá nhiệt cho biết: Năng suất lạnh Q
0
= 100KW;
Nhiệt độ bốc hơi t
0
= -15
0
C; Nhiệt độ quá nhiệt t
qn
= -10
0
C; Nhiệt độ ngưng tụ t
k
=
+30
0
C; Nhiệt độ quá lạnh t
ql
= +25
0

C; Môi chất lạnh NH
3.
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDN-OT 4B
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Khí CO
2
được bơm vào bình chứa có thể tích V = 3 m3, bằng máy nén. Chỉ số áp
kế gắn trên nắp bình chỉ áp suất dư trước khi nén P
d
= 0,3 at và sau khi nén P = 3 at. Nhiệt
độ khí CO
2
trong bình tăng từ t
1
= 45
0
C đến t
2
= 70
0

C Xác định lượng khí CO
2
bơm vào
bình nếu áp suất khí quyển P
0
= 700 mmHg
Giải
G=11.8 kg
Bài 2: Cho 30 kg không khí ẩm có nhiệt độ t
1
= 10
0
C, φ
1
= 90%, được đốt nóng tới nhiệt
độ t
2
= 60
0
C, rồi đưa vào buồng sấy. Xác định nhiệt lượng cần cung cấp
Giải
Q = G C
p
(t
2
– t
1
)
Bài 3: Cho biết các thông số như sau: Năng suất lạnh Q
0

= 100KW; Nhiệt độ bốc hơi t
0
= - 15
0
C; Nhiệt độ quá nhiệt t
qt
= -10
0
C; Nhiệt độ ngưng tụ t
k
= +30
0
C; Nhiệt độ qúa
lạnh t
ql
= +25
0
C; Môi chất lạnh R
22
. Tính toán các thông số chu trình
Đề: 2
Bài 1: Trong bình kín có thể tích V = 300 lít, chứa khơng khí có áp suất P
1
= 3 bar, nhiệt
độ t
1
= 20
0
C.
1- Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ trong bình tăng thêm t = 120

0
C
2- Áp suất trong bình lúc này bằng bao nhiêu?
Giải:
Áp dung phương trình trạng thái của khí lý tưởng
PV = GRT
Kg
x
x
RT
VP
G ,
293
29
8314
3.010.3
5
1
1
1
===
Nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ trong bình tăng thêm t = 120
0
C
Q = G
1
C
v
(t
2

- t
1
) = G x(
32
9.20
)x(120) =, kJ
Với t
2
= t
1
+20
0
C
Áp suất trong bình
Kg
xGx
V
RTG
P ,
3.0
)140273(287
1
21
2
+
==
Bài2: Một dàn lạnh khơng khí tươi có lưu lượng G
k
= 12000kg/h, khơng khí vào có φ
1

=
60%, t
1
= 30
0
C khơng khí ra có φ
2
= 100%, t
2
= 15
0
C, nước lạnh vào có nhiệt độ t
n
’ = 5
0
C,
nước ra có t
n
’’ = 10
0
C
1- Biểu diễn trên đổ thị I-d, xác định các thơng số
2- Tính năng suất lạnh Q
0
, Lượng nước lạnh cung cấp G
n
(Kg/h), Lượng nươc
ngưng tụ G
ng
(kg/h)

Giải
1-
Xác định thông số của không khí ẩm:
Từ đồ thị I-d ta tìm được:
Trạng thái 1:t
1
= 30
0
C.,φ
1
= 60%, d
1
= 16 g/kgkk, I
1
= 17 kcal/kgkk= 17x4.18 = 71.06
kJ/kgkk
Trạng thái 2:t
2
= 15
0
C, φ
2
= 100% , d
2
= 11 g/kgkk, I
2
= 10.2 kcal/kgkk = 10.2 x 4.18 =
42.6 kJ/kgkk
2-
Tính Q

0
, G
n
, G
ng
Q
0
= G
k
(I
2
– I
1
) = 12000/3600(71.06-42.6) = 94.9 kW
)(
)(
'''
0
'''
0
nnpn
nnnpnn
ttC
Q
GttCGQ

=⇒−=
5.4
)510(18.4
9.94

)(
'''
0
=

=

=
nnpn
n
ttC
Q
G
kg/s
G
ng
= G
k
(d
2
– d
1
) = 12000(16-11)10
-3
= 48 kg/h
Baøi 3: Vách buồng sấy được xây bằng 2 lớp : Lớp gạch đỏ có chiều dày 250mm, có hệ số
dẫn nhiệt 0,7W/mK: lớp nỉ bộc ngoài có hệ số dẫn nhiệt 0,0465 W/mK. Nhiệt độ mặt
tường trong buồng sấy bằng 110
0
C, nhiệt độ mặt bên ngoài bằng 25

0
C. Xác định chiều
dày lớp nỉ để tổn thất nhiệt qua vách buồng sấy không vượt quá 110 W/m
2
. Tính nhiệt độ
tiếp xúc giữa 2 vách.
Giải
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề
Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDN-OT 4C
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Một bình kín có thể tích V = 100 lít, chứa G = 58,2 g khí lý tưởng. Áp suất gắn trên
nắp bình chỉ độ chân khơng P
ck
= 420 mmHg, nhiệt độ khí trung bình t = 27
0
C, áp suất khí
quyển P
0
= 760 mmHg. Xác định khí trong bình là khí gì?
Giải:
Ta có PT TT khí lý tưởng
PV = GRT

Suy ra:
GR
PV
R =
Áp suất thực trong bình
P = P
k
– P
ck
PaxxP
55
104533.010
750
420760
=

=
Nhiệt độ
T = t + 273 = 27 + 273 = 300K
Khối lượng
G = 58.2g = 0.0582 kg
Thể tích
V = 100 lít = 0.1 m
3
Hằng số chất khí của khí trong bình:
kgKj
x
xx
R /6.259
3000582.0

1.0104533.0
5
==
Ta có quan hệ
µµ
µ
8314
==
R
R
Suy ra
32
6.259
83148314
===
R
µ
Vậy khí trong bình là O
2
Bài 2 Một bình kin thể tích V = 5 m
3
, trên có gắn áp kế chỉ P = 5 bar,chứa lượng hơi nước
G = 10 kg, sau khi làm lạnh bình, áp kế chỉ P = 2 bar, áp suất khí quyển P
0
= 750mmHg.
Xác định:
1. Trạng thái hơi nước ban đầu và sau khi làm lạnh
2. Độ khơ của hơi sau khi làm lạnh, lượng nước ngưng sau khi làm lạnh.
Giải
Bài 3 Cho biết các thông số như sau: Năng suất lạnh Q

0
= 100KW; Nhiệt độ bốc hơi t
0
=
- 15
0
C; Nhiệt độ quá nhiệt t
qt
= -10
0
C; Nhiệt độ ngưng tụ t
k
= +30
0
C; Nhiệt độ qúa lạnh
t
ql
= +25
0
C; Môi chất lạnh R
22
. Tính toán các thông số chu trình
Đề: 2
Baøi 1: Một máy hút ẩm làm việc ở điều kiện sau: Không khí được hút từ kho sản phẩm có
t
1
= 30
0
C và φ
1

= 60% sau đó được đẩy qua dàn lạnh đến t
2
=10
0
C và φ
2
= 100% một phần
không khí ẩm bị ngưng tụ thành nước và xả ra ngoài.
Không khí lạnh được thổi qua dàn nóng ngưng tụ nhiệt độ tăng lên t
3
= 40
0
C
thổi vào kho để hút ẩm, lưu lượng quạt V = 5000m
3
/h
1-
Biểu diễn trên đồ thị I-d
2-
Xác định thông số của không khí ẩm ở các điểm 1,2,3
3-
Tính lượng nước ngưng từ kho G
ng
Giải
a. Xác định thông số của không khí ẩm:
Từ đồ thị I-d ta tìm được:
Trạng thái 1: t
1
= 30
0

C., φ
1
= 60% , d
1
= 16 g/kgkk, t
đs
= 21.5
0
C
Trạng thái 2: t
2
= 10
0
C, φ
2
= 100% , d
2
= 8 g/kgkk
Trạng thái 3: t
3
= 40
0
C, φ
3
= 18%
Từ t =30
0
C tra bảng thông số vật lý của không khí khô ta có:
ρ
k

= 1.165 kg/m
3
Lưu lượng không khí
G
k
= ρ
k x
V
k
= 1.165x5000 = 5825 kg/h
Một kg không khí qua máy hút ẩm ngưng tụ được lượng ẩm
Δd = d
1
– d
2
= 16-8 = 8g/kgkk
Lượng ẩm hút ra từ kho
G
n
= G
k
Δd = 5825 x 8/1000 = 46.6 kg/h
Bài2: Một bình có thể tích V = 0.5m
3
. Chứa khơng khí ở áp suất dư P
0
= 2 bar, nhiệt độ t =
20
0
C, lượng khí thốt ra khỏi bình là bao nhiêu để áp suất trong bình có độ chân khơng P

ck
= 420 mmHg, trong điều kiện nhiệt độ trong bình xem như khơng đổi, biệt áp suất khí
quyển P
0
= 768 mmHg
Giải:
Lượng khơng khí G
1
, G
2
được xác định từ PT TT khí lý tưởng
P
1
V
1
= G
1
RT
1
P
2
V
2
= G
2
RT
2
2
22
2

RT
VP
G =
;
Trong đó:
V
1
= V
2
= V = 0.5m
3
KkgJR ./287
29
83148314
===
µ
T
1
= T
2
= T = 20 + 273 = 293
0
K
)(
21
21
PP
RT
V
RT

VP
RT
VP
G −=−=
P
1
= P
d1
+ P
0
= (2 +
750
768
)10
5
= 3,024.10
5
N/m
2
P
1
= P
0
– P
ck2
=
750
420768 −
10
5

= 0,464.10
5
N/m
2
kg
x
PP
RT
V
G 52.110)464,0024,3(
293287
5.0
)(
5
21
=−=−=
Bài 3: Biết mật độ dòng nhiệt qua vách phẳng dày 20 cm có hệ số dẫn nhiệt 0.6 W/m K.
Là 150 W/m
2
. Xác định độ chênh lệt nhiệt độ giữa 2 vách
Giải:

ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
1
11
1
RT

VP
G
=
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDOT 12A
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1:Một kg khơng khí ở áp suất P
1
= 1 at, thể tích v
1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt lượng 100
kcal/kg. Trong điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối q trình
Giải
t
1 =
0
0
C, t
2
= 416
0
C, v
2

= 2.202 m
3
/kg
Bài 2 Vách phẳng 3 lớp, biệt lớp thứ nhất có δ
1
= 300 mm, λ
1
= 0.6 W/mK, nhiệt độ mặt
trong t
w1
= 270
0
C, nhiệt độ giữa vách thứ nhất và vách thứ 2 t
w2
= 200
0
C, Xác định mật độ
dòng nhiệt qua vách thứ 3
Giải
q = 140 W/m
Bài 3 Khơng khí có trạng thái ban đầu có t
1
= 20
0
C, φ
1
= 60%, áp suất p = 0.1Mpa được
quạt đẩy qua bộ gia nhiệt bằng hơi nước(calorifer hơi nước) khơng khí được gia nhiệt đến
nhiệt độ t
2

= 50
0
C, sau đó đẩy vào buồng sấy. Khơng khí thải từ buồng sấy có nhiệt độ t
3
=
30
0
C.
5-
Biểu diễn trên đồ thị I-d
6-
Xác định độ ẩm không khí ra khỏi buồng sấy φ
3
7-
Xác định lượng không khí cần thiết để làm bốc hơi 1 kg nước từ vật liệu sấy
8-
Tính nhiệt lượng cung cấp cho calorifer
Giải
1-
Biểu diễn trên đồ thị I-d
2-
Xác định độ ẩm không khí ra khỏi buồng sấy φ
3
Trạng thái 1:
-
t
1
= 20
0
C.

-
φ
1
= 60%
-
d
1
= 8.9 g/kgkk
-
I
1
= 42.8 kj/kg
Trạng thái 2:
-
t
2
= 50
0
C
-
φ
2
= 7.5%
-
d
2
= d
1
-
I

2
= 73.5 kj/kg
Trạng thái 3:
-
t
3
= 30
0
C
-
φ
3
= 63%
-
d
3
= 17g/kgkkk
-
I
2
= I
3
3-
Xác định lượng không khí cần thiết để làm bốc hơi 1 kg nước từ vật liệu
sấy
Δd = d
3
– d
2
= 17 – 8.9 = 8.1 g/kgkkk

Không khí khô tương ưng vơi điều kiện ban đầu
kg
d
G
G
n
k
123
1.8
1000
==

=
Lượng không khí ẩm qua quạt
G = G
k
(1 +d) = 123 (1 + 0.0089) = 124kg
4-
Tính nhiệt lượng cung cấp cho calorifer
Q = G
k
(I
2
– I
1
) = 123 (73,5 – 42.8) = 3776 kj
Đề: 2
Baøi 1 : Một kg không khí ở áp suất P
1
= 1 at, thể tích v

1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt lượng 100
kcal/kg. Trong điều kiện áp suất không đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối quá trình
Giải
t
1 =
0
0
C, t
2
= 416
0
C, v
2
= 2.202 m
3
/kg
Baøi2: Ở áp suất P = 10 bar, entanpi của nước sôi và hơi bảo hòa khô i = là 762,7 kJ/kg và i
= 2778 kJ/kg. Xác định entanpi của hơi nước bảo hòa ẩm có độ khô x = 0.8
Giải
I = 2375 kj/kg
Baøi 3: Một dàn lạnh không khí tươi có lưu lượng G
k
= 12000kg/h, không khí vào có φ
1
=
60%, t
1

= 30
0
C không khí ra có φ
2
= 100%, t
2
= 15
0
C, nước lạnh vào có nhiệt độ t
n
’ = 5
0
C,
nước ra có t
n
’’ = 10
0
C
3- Biểu diễn trên đổ thị I-d, xác định các thông số
4- Tính năng suất lạnh Q
0
, Lượng nước lạnh cung cấp G
n
(Kg/h), Lượng nươc
ngưng tụ G
ng
(kg/h)
Gi iả
3-
Xác định thông số của không khí ẩm:

Từ đồ thị I-d ta tìm được:
Trạng thái 1:
-
t
1
= 30
0
C.
-
φ
1
= 60%
-
d
1
= 16 g/kgkk
-
I
1
= 17 kcal/kgkk= 17x4.18 = 71.06 kJ/kgkk
Trạng thái 2:
-
t
2
= 15
0
C
-
φ
2

= 100%
-
d
2
= 11 g/kgkk
-
I
2
= 10.2 kcal/kgkk = 10.2 x 4.18 = 42.6 kJ/kgkk
4-
Tính Q
0
, G
n
, G
ng
Q
0
= G
k
(I
2
– I
1
) = 12000/3600(71.06-42.6) = 94.9 kW
)(
)(
'''
0
'''

0
nnpn
nnnpnn
ttC
Q
GttCGQ

=⇒−=
5.4
)510(18.4
9.94
)(
'''
0
=

=

=
nnpn
n
ttC
Q
G
kg/s
G
ng
= G
k
(d

2
– d
1
) = 12000(16-11)10
-3
= 48 kg/h
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDOT 12B
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Khi nén đẳng nhiệt 4 kg khơng khí (coi là khí lí tưởng) có hằng số chất khí R = 189
J/kg.
0
K từ áp suất từ 2 at đến 5.4 at. Cần thải nhiệt lượng 378kJ. Xác định nhiệt độ của q
trình, thể tích ban đầu và thể tích cuối của chất khí đó
\
Bài 2 Máy lạnh 1 cấp sử dụng môi chất R12 hoạt động với các thông số sau:
- Nhiệt độ bốc hơi: t
0
= - 20
o
C

- Nhiệt độ ngưng tụ: t
k
= +40
o
C
- Lưu lượng môi chất: G = 0,03 kg/ s.
Xác đònh:
d.
Năng suất lạnh của máy, Q
0
e.
Năng suất giải nhiệt của bình ngưng, Q
N
.
f.
Công suất tiêu hao của máy nén, l
Đáp số:
Q
0
= 3,16

kJ; Q
N
= 4,13 kJ ; N
MN
= 1 kW
Bài 3 Một ống thép dài l = 5 m, đường kính d+2+/d+1+ = 65/60mm, λ
1
= 72 W/mK, bộc
một lớp cách nhiệt dày δ

1
= 10 mm, λ
1
= 0.07 W/mK, nhiệt độ mặt trong t
w1
= 145
0
C, mặt
ngồi t
w3
= 45
0
C. Xác định dòng nhiệt dẫn qua
Đáp số:
Q
0
=819W
Đề: 2
Baøi 1 : Khi nén đẳng nhiệt 4 kg không khí (coi là khí lí tưởng) có hằng số chất khí R = 189
J/kg.
0
K từ áp suất từ 2 at đến 5.4 at. Cần thải nhiệt lượng 378kJ. Xác định nhiệt độ của quá
trình, thể tích ban đầu và thể tích cuối của chất khí đó
Baøi2:Ở áp suất P = 10 bar, entropi của nước sôi và hơi nước bảo hòa khô là s = 2.138
kJ/kg
0
K. Xác định độ khô của hơi bảo hòa ẩm nếu biết entropi của hơi bảo hòa ẩm là s =
4.138 kJ/kg
0
K

Ñaùp soá:
x = 0.45
Baøi 3: Một ống dẫn hơi bằng thép đường kính d
2
/d
1
= 110/100 mm, hệ số dẫn nhiệt λ
1
= 55
W/m.K được bộc 1 lớp cách nhiệt có λ
2
= 0.09 W/m.K. Nhiệt độ mặt trong ống t
w1
= 200
0
C.
Nhiệt độ mặt ngoài lớp cách nhiệt t
w3
= 50
0
C
Xác định chiều dày δ
2
và nhiệt độ t
w2
để tổn thất nhiệt qua vách ống khơng vượt q
300 W/m
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề


Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDOT 12C
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: 10 kg khơng khí ở nhiệt độ 27
0
C được đốt nóng ở áp suất khơng đổi đến nhiệt độ t
= 127
0
C. Xác định nhiệt lượng, biến đổi entanpi, biến đổi nội năng, cơng thay đổi thể tích
của q trình đốt nóng (coi khơng khí là khí 2 ngun tử và có kilomol μ = 29 kg
Giải
Nhiệt lượng, biến đổi entanpi, biến đổi nội năng, cơng thay đổi thể tích của q trình
đốt nóng
Q = G. Cp(t
2
– t
1
)
Nhiệt dung riêng C
p
KkgkJ
C
C
p

p
0
/01,1
29
3.29
===
µ
µ
Vậy ta có:
Q = 10x1.01(127-27)=1010 kJ
Δi = G. C
p
(t
2
– t
1
) = Q
Nhiệt dung riêng C
v
:
KkgkJ
C
C
v
v
0
/72.0
29
9.20
===

µ
µ
Δu = 10x0.72(127-27) =720kJ
Cơng thay đổi thể tích:
Q = Δu + L
12
= 1010 - 720 = 290 kJ
Bài 2 Cho G = 180 kg/h hơi nước q nhiệt ở P = 1.2 bar, t = 120
0
C được làm lạnh đẳng áp
(P = const) đến trạng thái hơi bảo hòa ẩm, tỏa nhiệt Q = 35 kW.
Xác định:
1. Độ khơ của hơi bảo hòa ẩm x
2

2. Lượng nước ngưng tụ trong 1 giờ G
n
Giải
)(
'''
0
nnpn
n
ttC
Q
G

=
;
pn

C
= 4.18
Bài 3 Tủ lạnh sử dụng môi chất Freon R12 hoạt động theo chu trình máy lạnh cơ bản
(không có quá nhiệt, không có quá lạnh). Biết công suất máy nén bằng N = 100W, áp
suất bay hơi bằng P
0
= 1,5 bar. p suất ngưng tụ bằng P
k
= 10 bar. Hãy xác đònh:
a. Tỷ số nén, nhiệt độ bốc hơi & ngưng tụ.
b. Năng suất lạnh & hệ số làm lạnh lý thuyết.
c. Nhiệt tỏa ra từ thiết bò ngưng tụ.
Đề: 2
Bài 1 : Một calorifer gia nhiệt cho khơng khí vào thiết bị sấy có các thơng số:
Nhiệt độ ban đầu của khí vào calorifer là t
1
= 20
0
C, nhiệt độ khơng khí sau bộ gia nhiệt là t
2
= 60
0
C, lưu lượng quạt V = 5000m
3
/h
Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để gia nhiệt dòng khí
Giải
Từ t = 20
0
C tra bảng thơng số vật lý của khơng khí khơ H = 760mmHg ta có:

ρ = 1.205Kg/m
3
Ta có
skgVG
V
G
k
k
/,67.1
3600
5000
205.1. ===→=
ρρ
Nhiệt lượng cần để gia nhiệt dòng khơng khí
Q = C
p
G
k
(t
2
– t
1
) = 1.67(60 – 20) = kW
Bài2: Một kg khơng khí ở áp suất P
1
= 1 at, thể tích v
1
=0.8 m
3
/kg, nhận nhiệt lượng 100

kcal/kg. Trong điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt độ, thể tích cuối q trình
Giải
t
1 =
0
0
C, t
2
= 416
0
C, v
2
= 2.202 m
3
/kg
Bài 3: Máy lạnh làm việc theo chu trình cơ bản (không có quá nhiệt, không có quá
lạnh). Môi chất lạnh Freon 22 có năng suất lạnh Q
0
= 100.000Kcal/h. Biết nhiệt độ bốc
hơi t
0
= - 10
0
C. Nhiệt độ ngưng tụ t
K
= + 40
0
C. Hãy xác đònh:
a. Lượng môi chất, hệ số làm lạnh lý thuyết, Nhiệt tỏa ra từ thiết bò ngưng tụ.
b. Lượng nước làm mát thiết bò ngưng tụ. Chọn nhiệt độ nước vào bằng t

v
= 27
0
C.
Nhiệt độ ra của nước lấy nhỏ hơn nhiệt độ ngưng tụ là t = 4
0
C.
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDN-OT 4A
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Cho một kg nước ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 20
0
C được đốt nóng đến 200
0
C trong
điều kiện áp suất khơng đổi. Xác định nhiệt lượng Q
1
đốt nóng nước ban đầu đến nhiệt độ
sơi, nhiệt lượng Q
2
biến nước sơi thành hơi bảo hòa khơ. Nhiệt lượng Q

3
biến hơi bảo hòa
khơ thành hơi q nhiệt và nhiệt lượng Q biến nước ban đầu thành hơi q nhiệt ở trạng
thái cuối
Bài làm
Trạng thái ban đầu xác định bởi P = 1 Bar, t = 20
0
C. Tra bảng nước chưa sơi và hơi
q nhiệt ta có:
v = 0.0010018m
3
/kg
i = 83,7 kJ/kg
s = 0.2964 kJ/kg
0
K
Nhiệt lượng q
1
= C
n
(t
2
– t
1
) = 4.18(100 – 20) = 334,4kJ/kg
Với áp suất P = 1 bar tra bảng nước sôi và hơi bảo hòa kho ta được
s’ = 1.3026 kJ/kg
0
K ; i’ = 417,4 kJ/kg
s’’ = 7.360 kJ/kg

0
K ; i’’ = 2675 kJ/kg
Quá trình hóa hơi nhiệt lượng được tính q
2

q
2
= r = (i
2
– i
1
) = (2675 - 417,4) = 2257,6 kJ/kg
Quá trình quá nhiệt nhiệt lượng được tính q
3
Trạng thái cuối xác định bởi P = 1 Bar, t = 200
0
C. Tra bảng nước chưa sôi và hơi quá
nhiệt ta có:
v = 2.172 m
3
/kg
i = 2875 kJ/kg
s = 7.628 kJ/kg
0
K
q
3
=i – i’’ = 200 kJ/kg
Nhiệt lượng từ trạng thái ban đầu đến trạng thái cuối
q = q

1
+ q
2
+ q
3
= 2792.4 kJ/kg
Nhiệt lợng Q
Q = G x q = 2679,18 kJ
Baøi 2: 100 kg/h hơi nước ở trạng thái đầu P
1
= 8 bar, t
1
= 240
0
C. Giãn nở đoạn nhiệt đến áp
suất P
2
= 2 bar. Xác định độ khô của hơi sau khi giãn nở và công kỹ thuật của quá trình
Giải
Đây là quá trình đoạn nhiệt biểu điễn trên đồ thị i-s
Từ bảng hơi nước bảo hòa p
1
= 8 barco1 t
s
= 170.42
0
C và vì t
1
> t
s


S
1
= s
2
= const
S
2
= s’
2
+ x
2
(s’’
2
– s’
1
)
Độ khô của hơi sau khi giãn nở
'"
'
ss
ss
x
x


=
L
kt
= Gl

kt
= - G(i
1
-i
2
)
Từ P
1
=8bar và t = 240
0
C
Ta có i’ = 2926 kJ/kg và s’ = 6,991 kJ/kg độ
Từ bảng 4 hơi nước bảo hòa P
2
= 2 bar ta có
S’
2
1.53 kJ/kg
0
K và s’’
2
= 7.127 kJ/kg
0
K
i’
2
= 504.8 kJ/kg và i’’
2
= 2707 kJ/kg
Vậy độ khô:

977.0
53.1127.7
53.1991.6
'"
'
2
=


=


=
ss
ss
x
x
Giá trị i
2
tra từ đồ thị i-s ta được
i
2
= i’
2
+ x
2
(i’’
2
– i’
2

) = 504.8 + 0.977(2707 -504.8) = 2656 kJ/kg
Công kỹ thuật của quá trình
L
kt
= 100(2926 – 2656) = 27000 kJ/kg = 7,5 kW
.
Bài 3: Một tường nhà dày δ = 300 mm, nhiệt độ mặt tường trong nhà tw1 = 25 0C, nhiệt
độ mặt ngồi tường tw2 = 35 0C. Với λ = const, nếu bây giờ tưpo72ng chỉ còn dày δ’ =
100 mm mà giữ ngun mật độ dòng nhiệt ( q = const) và nhiệt độ mặt ngồi (tw2 = const)
xác định nhiệt độ mặt trong t’w1
Đề: 2
Bài 1 : Đốt nóng G = 10kg hơi bảo hòa khơ ở áp suất P = 1 bar , t = 300
0
C trong điều kiện
áp suất khơng đổi. Xác định độ biến thiên nội năng, entropy, và nhiệt lượng cần thiết
Bài2: Hơi bảo hòa ẩm có độ khơ x = 0.3 ở áp suất P = 5 bar, entanpi và thể tích riêng của
hơi bảo hòa khơ i = 2749 kJ/kg và v = 0.3747 m
3
/kg. Entanpi và thể tích riêng của nước sơi
i = 640kJ/kg và v = 0.0011m
3
/kg. Xác định entanpi và thể tích riêng của hơi bảo hòa ẩm
Giải
Ta có:
i
x
= (1-x)i’ + xi’’ = 640 + 0.3(2749-640) = 1272.7 kJ/kg
v
x
= (1-x)v’ + xv’’= 0.0011 + 0.3(0.3747 – 0.0011) = 0.11318 m

3
/kg
Bài 3: Xác đònh chu tình q lạnh, quá nhiệt cho biết: Năng suất lạnh Q
0
= 100KW;
Nhiệt độ bốc hơi t
0
= -15
0
C; Nhiệt độ quá nhiệt t
qn
= -10
0
C; Nhiệt độ ngưng tụ t
k
=
+30
0
C; Nhiệt độ quá lạnh t
ql
= +25
0
C; Môi chất lạnh NH
3.
ĐHCN. Ngày 05 Tháng11 năm 2011
GV ra đề

Lê Quang Liêm
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM 2011-2012 - LỚP: CDN-OT 4B
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM

KHOA ĐỘNG LỰC
Môn: NHIỆT KỸ THUẬT
Ngành: Công nghệ động lực
Thời gian: 60 phút
Được sử dụng bảng tra- tài liệu
Đề: 1
Bài 1: Khí CO
2
được bơm vào bình chứa có thể tích V = 3 m3, bằng máy nén. Chỉ số áp
kế gắn trên nắp bình chỉ áp suất dư trước khi nén P
d
= 0,3 at và sau khi nén P = 3 at. Nhiệt
độ khí CO
2
trong bình tăng từ t
1
= 45
0
C đến t
2
= 70
0
C Xác định lượng khí CO
2
bơm vào
bình nếu áp suất khí quyển P
0
= 700 mmHg
Giải
G=11.8 kg

Bài 2: Cho 30 kg không khí ẩm có nhiệt độ t
1
= 10
0
C, φ
1
= 90%, được đốt nóng tới nhiệt
độ t
2
= 60
0
C, rồi đưa vào buồng sấy. Xác định nhiệt lượng cần cung cấp
Giải
Q = G C
p
(t
2
– t
1
)
Bài 3: Cho biết các thông số như sau: Năng suất lạnh Q
0
= 100KW; Nhiệt độ bốc hơi t
0
= - 15
0
C; Nhiệt độ quá nhiệt t
qt
= -10
0

C; Nhiệt độ ngưng tụ t
k
= +30
0
C; Nhiệt độ qúa
lạnh t
ql
= +25
0
C; Môi chất lạnh R
22
. Tính toán các thông số chu trình
Đề: 2
Bài 1: Trong bình kín có thể tích V = 300 lít, chứa khơng khí có áp suất P
1
= 3 bar, nhiệt
độ t
1
= 20
0
C.
3- Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ trong bình tăng thêm t = 120
0
C
4- Áp suất trong bình lúc này bằng bao nhiêu?
Giaûi:
Áp dung phương trình trạng thái của khí lý tưởng
PV = GRT
Kg
x

x
RT
VP
G ,
293
29
8314
3.010.3
5
1
1
1
===
Nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ trong bình tăng thêm t = 120
0
C
Q = G
1
C
v
(t
2
- t
1
) = G x(
32
9.20
)x(120) =, kJ
Với t
2

= t
1
+20
0
C
Áp suất trong bình
Kg
xGx
V
RTG
P ,
3.0
)140273(287
1
21
2
+
==
Baøi2: Một dàn lạnh không khí tươi có lưu lượng G
k
= 12000kg/h, không khí vào có φ
1
=
60%, t
1
= 30
0
C không khí ra có φ
2
= 100%, t

2
= 15
0
C, nước lạnh vào có nhiệt độ t
n
’ = 5
0
C,
nước ra có t
n
’’ = 10
0
C
3- Biểu diễn trên đổ thị I-d, xác định các thông số
4- Tính năng suất lạnh Q
0
, Lượng nước lạnh cung cấp G
n
(Kg/h), Lượng nươc
ngưng tụ G
ng
(kg/h)
Giải
5-
Xác định thông số của không khí ẩm:
Từ đồ thị I-d ta tìm được:
Trạng thái 1:t
1
= 30
0

C.,φ
1
= 60%, d
1
= 16 g/kgkk, I
1
= 17 kcal/kgkk= 17x4.18 = 71.06
kJ/kgkk

×