Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN TUAN 33 LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.34 KB, 26 trang )

Giáo án tuần 33 lớp4
TUẦN 33
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC 65
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( t. t. )
A MỤC TIÊU :
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , đầy bất ngờ , hào hứng ,
đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện và ý nghóa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu
làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi .
- Giáo dục HS luôn sống vui vẻ và tràn đầy tiếng cười vui.
B CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 64
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc .
-Gọi 1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- Cho HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho
HS đọc đúng các từ ngữ khó lom khom , dải
rút , dễ lây , tàn lụi , …
- Cho HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho
HS đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm toàn
b ) Tìm hiểu bài.
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười


ở đâu ?
+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
+ Bí mật của tiếng cười là gì ?
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương
quốc u buồn như thế nào ?
3/ Đọc diễn cảm.
Hát
1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho
HS đọc đúng các từ ngữ khó lom khom ,
dải rút , dễ lây , tàn lụi , …
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn kết hợp cho
HS đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp .
-Theo dõi
- HS đọc thầm.
- Ở xung quanh cậu bé : nhà vua quên lau
miệng , túi áo quan coi vườn ngự uyển
căng phồng một quả táo đang cắn dở , cậu
bò đứt dải rút .
- Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái
ngược với cái tự nhiên .
- Là nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện
những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái
ngược với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan .
- Tiếng cười như có phép màu làm mọi
gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh . Hoa nở ,
chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy
múa .


1
Giáo án tuần 33 lớp4
- Cho HS đọc theo cách phân vai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn
-Nhận xét, khen những nhóm đọc hay.
IV Củng cố – Dặn dò :
- Câu chuyện này muốn nói với các em điều gì
-Đọc trước bài thơ Con chim chiền chiện
- Nhận xét tiết học .
- 3 HS đọc phân vai: người đẫn chuyện,
nhà vua , cậu bé
- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em sắm vai
luyện đọc. Thi đọc diễn cảm .
- HS nêu
-Lắng nghe

TOÁN 161
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( t.t.)
A MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh ôn tập , củng cố kó năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
- Rèn kó năng tính nhanh,chính xác.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : SGK,VBT
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu

2 / Hướng dẫn ôn tập
Bài 1. Củng cố về nhân, chia phân số
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài
làm trước lớp để chữa bài.
Bài 2.Yêu cầu HS tự làm bài.
- Củng cố:
+ Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
+ Cách tìm số chia chưa biết trong phép chia.
+ Cách tìm số bò chia chưa biết trong phép chia.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3.
- Viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS
cách làm rút gọn ngay từ khi thực hiện tính, sau đó
yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4. Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- Yêu cầu HS tự làm phần a.
- Hướng dẫn HS làm phần b.
Hát


- HS làm bài vào VBT, sau đó theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài mình.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.

- Theo dõi phần hướng dẫn của GV, sau
đó làm bài vào VBT . VD :
7

3
x
3
7
= 1 ( 7 rút gọn 7 , 3 rút gọn 3 )
7
3
:
7
3
= 1 ( do số bò chia bằng số chia
- 1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.
- Làm phần a vào vở bài tập.

2
Giáo án tuần 33 lớp4
+ Hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao
nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào ?
Có thể vẽ hình minh hoạ:
Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là:

5
2
:
25
2
= 5 (lần )
- Yêu cầu HS chọn 1 trong các cách vừa tìm được
để trình bày vào VBT.

- Gọi HS đọc tiếp phần c của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm phần c.
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập
của HS .
-Chuẩn bò bài sau “ôn tập”
- HS nối tiếp nhau nêu cách làm của
mình trước lớp:
+ Tính diện tích của một ô vuông rồi chia
diện tích của tờ giấy cho diện tích một ô
vuông.
+ Lấy số đo cạnh tờ giấy chia cho số đo
cạnh ô vuông để xem mỗi tờ giấy chia
được thành mấy phần, lấy số phần vừa
tìm được nhân với chính nó để tìm số ô
vuông.
+ Đổi số đo các cạnh của tờ giấy và ô
vuông ra xăng-ti-mét rồi thực hiện chia
-Lắng nghe

ĐẠO ĐỨC 33
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐIỀU VỀ LUẬT BẢO VỆ , CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM ( t. t. )
A MỤC TIÊU : Giúp học sinh :
- Hiểu được những điều cơ bản về Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em .
- Biết thực hiện đúng bổn phận của mình để được đảm bảo quyền lợi theo quy đònh .
- Giáo dục HS có ý thức trách nhiệm trong việc thực thi Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em .
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Đọc trước những điều cơ bản về Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em
-HS :Tìm hiểu về những điều cơ bản về Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em

C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Giới thiệu một số điều của Luật quy đònh những
bổn phận của trẻ em
Đi đôi với quyền cơ bản , Luật còn quy đònh rõ
những bổn phận của trẻ em ( từ điều 13 đến điều 15 )
Để bảo vệ các quyền cơ bản của trẻ em và tạo điều
kiện tốt cho trẻ em thực hiện bổn phận của mình , điều
24 – chương IV của Luật còn quy đònh rõ “ Người xâm
phạm quyền của trẻ em , ngược đãi , làm nhục , hành
hạ , ruồng bỏ trẻ em ; kích động , lôi kéo , ép buộc trẻ
Hát

- Theo dõi .

3
Giáo án tuần 33 lớp4
em thực hiện những hành vi vi phạm pháp luật ; thiếu
tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ
bảovệ , chăm sóc giáo dục trẻ em , làm hại đến sự
phát triển bình thường của trẻ em , hoặc vi phạm các
điều quy đònh khác của Luật này thì tuỳ theo mức độ
mà bò xử lí kỉ luật , xử phạt hành chính hoặc truy cứu
trách nhiệm hình sự “
3/ Thực hành , luyện tập :
- Hướng dẫn học sinh trao đổi tìm hiểu về những bổn

phận của trẻ em phải thực hiện theo luật đònh .
- Chương II, từ điều 13 đến điều 15 quy đònh điều gì ?
- Hãy nêu rõ những bổn phận trẻ phải làm theo quy
đònh từ điều 13 đến điều 15
- Điều 24 – Chương IV còn quy đònh điều gì ?
-Là thiếu nhi , các em phải có bổn phận gì trongviệc
thực hiện quyền và nghóa vụ của mình ?
IV Củng cố – Dặn dò :
- Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em quy đònh
những điều cơ bản gì ? Luật quy đònh trẻ em có những
bổn phận gì ?
- Dặn HS về nhà ghi lại những điều hiểu biết về Luật
bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em vào VBT .
- Nhận xét tiết học .
- Thảo luận nhóm theo bàn , xung
phong nêu được những điềøu quy
đònh trong luật để hiểu rõ bổn phận
thiếu nhi phải làm .
- Lớp theo dõi bổ sung cho hoàn
chỉnh .
-HS nêu
-Lắng nghe

Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
KHOA HỌC 65
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
A MỤC TIÊU :
- Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên .
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .
- Giáo dục HS tình cảm yêu khoa học .

B CHUẨN BỊ :
- Hình trang 130 , 131 SGK
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
Giới thiệu :
Hát
-
HOẠT ĐỘNG 1 : TRÌNH BÀY MỐI QUAN HỆ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI
CÁC YẾU TỐ VÔ SINH TRONG TỰ NHIÊN .
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 130 SGK .
+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình
- Trao đổi theo căïp và trả lời các
câu hỏi nêu được :

4
Giáo án tuần 33 lớp4
+Tiếp theo , yêu cầu HS nói về ý nghóa của chiều
các mũi tên có trong sơ đồ .
- “Thức ăn “ của cây ngô là gì ?
- Từ những “ thức ăn “ đó , cây ngô có thể chế tạo ra
những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ?
- Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ
năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô
sinh như nước , khí các-bô-níc để tạo thành chất
dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật
khác .
+ Hình vẽ trên thể hiện sự hấp thụ”

thức ăn” của cây ngô dưới năng
lượng của ánh sáng mặt trời . Nhờ có
ánh sáng mặt trời , cây ngô hấp thụ
khí các-bô-níc,. Nước , các chất
khoáng hoà tan trong đất
- Thức ăn của cây ngô là khí các –
bô- níc , nước , các chất khoáng , ánh
sáng .
- Từ những “ thức ăn “ đó , cây ngô
có thể chế tạo chất bột đường , chất
đạm để nuôi cây
HOẠT ĐỘNG 2 : THỰC HÀNH VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ THỨC ĂN GIỮA CÁC
SINH VẬT .

+ Thức ăn của châu chấu là gì ?
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ?
+ Thức ăn của ếch là gì ?
+ Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ?
Bước 2 : Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu : Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật
- Giúp các nhóm thực hiện vẽ sơ đồ .
Bước 3 : Các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp .
Tìm hiểu , trao đổi , nêu được :
-Lá ngô
-Cây ngô là thức ăn của châu chấu
-Châu chấu
- Châu chấu là thức ăn của ếch .
- Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật
HOẠT ĐỘNG 3 : TRÒ CHƠI : AI NHANH , AI ĐÚNG

- Cách tiến hành :
Tổ chức cho Hs thi vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên ;
học sinh có năng khiếu nên vẽ sơ đồ , sau đó tô màu cho đẹp , các học sinh khác có thể viết
chữ
- Các nhóm trình bày , giải thích , lớp nhận xét .
- GV nhận xét về sơ đồ của từng nhóm : Đúng , đẹp , trình bày lưu loát , khoa học
IV Củng cố – Dặn dò :
- Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra như thế nào ?
- Gọi 2 HS đọc lại sơ đồ trao đổi chất ở động vật ( trang 129 )
- Dặn HS xem trước bài 65 Quan hệ thức ăn trong tự nhiên để chuẩn bò cho bài sau .
- Nhận xét tiết học

CHÍNH TẢ 33:
NHỚ – VIẾT : NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
A MỤC TIÊU :
- Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ: Ngắm trăng - Không đề

5
Giáo án tuần 33 lớp4
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt những tiếng có vần dễ lẫn iêu , iu .
- Giáo dục HS tính cẩn thận,tự tin
B CHUẨN BỊ :
- Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 32
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu
2 / Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả.

- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Nêu nội dung hai bài thơ
- Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: hững
hờ , tung bay , xách bương .
- Cho HS viết chính tả .
- Cho HS soát lại .
- Hướng dẫn HS chấm chữa bài
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2b.Cho HS đọc yêu cầu của bài tập:
Tìm tiếng có nghóa .
- Giao việc và cho HS làm bài.
- Cho HS thi làm bài dưới hình thức tiếp sức:
Dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết sẵn vần và âm
có để ô trống.
- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng .
Hát

- HS đọc – Lớp lắng nghe
- HS nêu
- Viết các từ khó lên bảng con
- Viết chính tả .
- Soát lại bài .
- Từng cặp HS đổi vở , kiểm tra
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài vào vở hoặc VBT.
- 3 nhóm lên thi tiếp sức.
- Lớp nhận xét.
- Chép lời giải đúng vào VBT
d ch nh th
iêu

cánh diều , điều
hành
diều hâu , diễu
binh , kì diệu , diệu
kế , diệu kì
chiêu binh , chiêu
đãi , chiêu hàng ,
chiêu sinh
nhiễu , nhiêu
khê, nhiễu sự ,
bao nhiêu
Thiêu đốt , thiêu
huỷ , thiêu thân ,
thiều quang, thiếu
niên , thiếu tá .
iu
dìu dặt, dòu hiền
,dòu dàng , dòu
ngọt .
chắt chiu , chòu đựng
, chòu thương , chòu
khó
nhíu mắt , khâu
nhíu lại , nói
nhòu
thiu thỉu , ôi thiu ,
mệt thỉu đi .
Bài tập 3b : Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Giao việc và cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả .

- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
+ Từ láy trong đó tiếng có vần iêu : 
+ Từ láy trong đó tiếng có vần iu : 
- 1 HS đọc , lớp lắng nghe
- HS suy nghó , tìm từ ghi ra giấy .
- Trình bày kết quả .
- Lớp nhận xét .
+ liêu xiêu , liều liệu , liếu điếu , thiêu
thiếu ,…
+ hiu hiu , dìu dòu , chiu chíu ,…

6
Giáo án tuần 33 lớp4
V Củng cố – Dặn dò :- Dặn HS chữa lại những chữ viết sai , đọc lại bài tập vừa làm ở lớp .
- Nhận xét tiết học .
TOÁN 162
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp theo )
A MỤC TIÊU :
- Ôn phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trò của biểu thức và giải bài toán có lời văn.
- Rèn kó năng tính nhanh,chính xác.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : SGK,VBT
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu
2 / Hướng dẫn ôn tập.

Bài 1. Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
+ Khi muốn nhân một tổng với một số ta có thể
làm theo những cách nào ?
+ Khi muốn chia một hiệu cho một số thì ta có
thể làm như thế nào ?
+ Yêu cầu HS áp dụng các tính chất trên để làm
bài.
- Hướng dẫn HS chữa bài .
Bài 2. Viết lên bảng phần a, sau đó yêu cầu HS
nêu cách làm của mình.
- Yêu cầu HS nhận xét cách làm mà các bạn đưa
ra cách nào là thuận tiện nhất.
Bài 3. Gọi 1 HS đọc bài toán
- Hướng dẫn:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Để biết số vải còn lại may được bao nhiêu cái
túi chúng ta phải tính được gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
Hát– Lấy sách vở chuẩn bò học tập

+ Ta có thể tính tổng rồi nhân với số đó,
hoặc lấy từng số hạng của tổng nhân với số
đó rồi cộng các kết quả với nhau.
+ Ta có thể tính hiệu rồi lấy hiệu chia cho
số đó hoặc lấy cả số bò trừ và số trừ chia
cho số đó rồi trừ các kết quả cho nhau.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
một phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS làm bài vào VBT, sau đó 2 HS ngồi

cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.
- Tấm vải dài 20m. May quần áo hết
5
4

tấm vải.Số vải còn lại may túi. Mỗi túi hết
3
2
m
+ Hỏi số vải còn lại may được bao nhiêu
túi
+ Ta phải tính được số mét vải còn lại sau
khi đã may áo.

7
Giáo án tuần 33 lớp4
Bài 4. Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó đọc kết
quả và giải thích cách làm của mình trước lớp
- Nhận xét các cách làm của HS.
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập
của HS .
-Chuẩn bò bài sau “ôn tập”
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT
Đáp số: 6 cái túi.
- HS làm bài và báo cáo kết quả:

Điền 20 vào  - Khoanh vào D

-Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU 65
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN –YÊU ĐỜI .
A MỤC TIÊU :
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan ,yêu đời , trong đó có từ Hán Việt
- Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan , bền gan , không nản chí trong những
hoàn cảnh khó khăn
- Giáo dục HS kiên trì,vượt hkó,yêu quý Tiếng Việt
B CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tâïp ghi sẵn bài tập 1 , 2 ,3.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 64 .
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2 / Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- Giao việc: Phát phiếu cho các nhóm làm bài
- Cho đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2. Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- Giao việc: Tiến hành như bài tập 1 .
- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng
+ Những từ trong đó lạc có nghóa là “ vui , mừng “
là : lạc quan , lạc thú

+ Những từ trong đó lạc có nghóa là “ rớt lại , sai “
là : lạc hậu , lạc điệu , lạc đề
Bài tập 3. Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Giao việc: Tiến hành như bài tập 1 .
- Cho HS trình bày ý kiến .
- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng
Hát

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo .
- Các nhóm tìm từ ghi lên phiếu .
- Đại diện các nhóm trình bày
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- Các nhóm tìm từ ghi lên phiếu .
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả .
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- Các nhóm tìm từ ghi lên phiếu .
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả .

8
Giáo án tuần 33 lớp4
+ Những từ trong đó quan có nghóa là “ quan lại “
là : quan quân
+ Những từ trong đó quan có nghóa là “ nhìn , xem
“ là : lạc quan .
+ Những từ trong đó quan có nghóa là “ liên hệ , gắn
bó “ là : quan hệ , quan tâm .
Bài tập 4 : Cho HS nêu lời khuyên của từng câu tục

ngữ theo yêu cầu
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tinh thần , thái độ học tập của học sinh và
kêùt quả tiết học .
Chuẩn bò bài sau : Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu
- Lớp nhận xét.
- Làm bài tập 4 .
( nêu miệng kết quả )
-Cả lớp nhận xét.
-Lắng nghe

KĨ THUẬT 33
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
A MỤC TIÊU :
- Học sinh biết tên gọi và chọn đúng , đủ được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn đúng kó thuật , đúng quy trình .
- Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp tháo các chi tiết của mô hình
B CHUẨN BỊ :
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : .
III Dạy bài mới :
Giới thiệu :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và chọn mô
hình lắp ghép
- Cho HS quan sát các mô hình cầu vượt , ô tô kéo ,
cáp treo ở SGK để chọn một mô hình thích hợp .

-Hướng dẫn HS quan sát kó từng bộ phận và tự tìm
hiểu xem mô hình gồm mấy bộ phận ? Cần bao nhiêu
chi tiết để lắp ghép thành mô hình ? Đó là những chi
tiết nào ?
- Cho HS chọn các chi tiết theo SGK để lắp thành
mô hình .
- Cho HS xếp các chi tiết vào nắp hộp theo từng loại
chi tiết
Hoạt động 2 : Lắp thử các bộ phận tạo thành mô
hình .
Hát

- Quan sát mẫu chọn mô hình thích
hợp ,xem kó cấu tạo từng bộ phận
- HS chọn các chi tiết như hướng dẫn ở
SGK cho đúng đủ .
- Xếp các chi tiết vào nắp hộp theo
từng loại chi tiết .

9
Giáo án tuần 33 lớp4
- Cho HS tự lắp các bộ phận của mô hình
- Theo dõi , giúp đỡ các nhóm học sinh .
IV Củng cố – Dặn dò :
- Vì sao cần phải tuân thủ quy trình lắp ghép mô
hình
-Về nhà tự lằp nhiều lần
- Nhận xét tiết học :
- Tự lắp các bộ phận của mô hình tự
chọn .

-HS nêu
-Lắng nghe
Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2009
KỂ CHUYỆN 33
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
A MỤC TIÊU :
- HS biết kể tự nhiên , bằng lời của mình một câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe ,đãđọc có nhân
vật , ý nghóa nói về tinh thần lạc quan , yêu đời. Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung ý
nghóa câu chuyện .
- HS chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
Giáo dục Hs ham thích kể chuyện.
B CHUẨN BỊ :
- Một số truyện viết về tinh thần lạc quan yêu đời .
- Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý kể chuyện .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2 / Hướng dẫn học sinh kể chuyện .
a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài .
- Cho HS đọc đề bài .
Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã được nghe ,
được đọc về tinh thần lạc quan , yêu đời .
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK
- Cho HS giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể .
b) Cho HS thực hành ke åchuyện , trao đổi về ý
nghóa câu chuyện :
- Cho HS theo dõi đánh giá bài kể của bạn .

IV Củng cố – Dặn dò :
Hát
- 1 HS đọc đề bài , cả lớp lắng nghe .
- 2HS đọc lại gợi ý ở SGK .
- Một số HS tiếp nối nhau giới thiêïu câu
chuyện của mình sẽ kể .
- Từng cặp HS kể chuyện , trao đổi về ý
nghóa câu chuyện .
-Thi kể chuyện trước lớp :
+ Mỗi HS kể chuyện xong phải nói suy
nghó của mình về tính cách nhân vật và
ý nghóa câu chuyện để các bạn cùng trao
đổi .
+ Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
hay

10
Giáo án tuần 33 lớp4
- Những câu chuyện các em vừa kể thuộc chủ đề gì
- Trong các truyện đó , truyện nào hay nhất ? Em
thích nhất truyện nào ?
-HS đọc trước nội dung của bài tập kể chuyện
được chứng kiến hoặc tham gia ở tiết sau .
- Nhận xét tiết học .
-HS nêu
-Lắng nghe

TOÁN 163
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp theo )
A MỤC TIÊU :

- củng cố cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Phối hợp các phép tính với phân
số để giải toán có lời văn .
- HS vận dụng làm đúng các bài tập.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : SGK,VBT
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu : GV nêu yêu cầu tiết học
2 / Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1. Yêu cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương
của hai phân số
5
4

7
2
rồi tính.
- Củng cố cách thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia PS
Bài 2
- Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào ô trống.
Khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu cách tìm
thành phần chưa biết trong phép tính.
Bài 3.Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức, sau đó yêu cầu HS làm
bài.

Hát– Lấy sách vở chuẩn bò học tập


- HS làm bài vào VBT.
5
4
+
7
2
=
35
28
+
35
10
=
35
38

5
4
x
7
2
=
35
8
5
4
-

7
2
=
35
28
-
35
10
=
35
18
5
4
:
7
2
=
10
28
=
5
14
- HS làm bài vào vở bài tập
Số bò
trừ
5
4
4
3
9

7
T số
3
2
3
8
9
2
Số
trừ
3
1
4
1
45
26
T số
7
4
3
1
11
27
Hiệu
15
7
2
1
5
1

Tích
21
8
9
8
11
6
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT
b)
5
4
-
2
1
+
3
1
=
30
24
-
30
15
+
30
10
=
30
9

+
30
10


11
Giáo án tuần 33 lớp4
a)
3
2
+
2
5
-
4
3
=
12
8
+
12
30
-
12
9
=
12
38
-
12

9
=
12
29

5
2
x
2
1
:
3
1
=
10
2
x 3 =
10
6
=
5
3

9
2
:
9
2
x
2

1
=
9
2
x
2
9
x
2
1
= 1 x
2
1
=
2
1
- Củng cố về tính giá trò biểu thức
Bài 4 Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập
của HS .
- Nhận xét tiết học :
=
30
19

2
1

x
3
1
+
4
1
=
6
1
+
4
1
=
12
2
+
12
3
=
12
5

7
2
:
3
2
-
7
1

=
7
2
x
2
3
-
7
1
=
7
3
-
7
1
=
7
2
- 1 HS đọc đề bài thành tiếng trước lớp,
HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT
Bài giải:
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể
nước là :
5
2
+
5
2

=
5
4
( bể )
Đáp số:
5
4
bể
-Lắng nghe

TẬP ĐỌC 66
CON CHIM CHIỀN CHIỆN .
A MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên , vui tươi , tràn đầy tình yêu
cuộc sống .
- Hiểu ý nghóa bài thơ : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn , hát ca giữa không gian cao
rộng , trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no , hạnh phúc , gieo
trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời , yêu cuộc sống. Học thuộc lòng 3 khổ thơ tự chọn
- Giáo dục HS tình yêu thương các loài chim.
B CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa bài thơ trong SGK .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 65
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc .
Hát – Lấy sách vở chuẩn bò học tập



12
Giáo án tuần 33 lớp4
- Gọi 1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- Cho 6 HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ kết hợp
cho HS đọc đúng các từ ngữ : chiền chiện , khúc
hát , trong veo
- Cho 6HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ kết hợp
cho HS đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b) Tìm hiểu bài.
+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung
cảnh thiên nhiên như thế nào ?
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
con chim chiền chiện tự do bay lại giữa không
gian cao rộng ?
+ Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con
chim chiền chiện ?
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho
em cảm giác như thế nào ?
c / Đọc diễn cảm + HTL:
- Cho HS đọc nối tiếp .
+ Cho HS luyện đọc 3 khổ thơ đầu
+ Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nhận xét, khen những HS đọc hay.
-Cho học sinh nhẩm HTL 3 khổ thơ tự chọn .
-Cho HS thi đọc thuộc lòng
IV Củng cố – Dặn dò :

- Bài thơ có ý nghóa như thế nào ?
-Đọc trước bài Tiếng cười là liều thuốc bổ
-GV nhận xét tiết học.
- 1 HSK đọc toàn bài, xem tranh minh hoạ
- 6 HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ kết hợp
cho HS đọc đúng các từ ngữ : chiền chiện ,
khúc hát , trong veo
- 6HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ kết hợp
HS đọc chú giải.
- HS luyện đọc theo cặp .
-Theo dõi
- HS đọc thầm + TLCH
- Chim chiền chiện bay lượn trên cánh
đồng lúa giữa một không gian cao rộng .
- Những hình ảnh từ ngữ nói lên điều đó :
lúc chim sà xuống cánh đồng , lúc chim vút
lên cao : “ Chim bay , chim sà …, bay vút ,
cao vút , bay cao , cao hoài, cao vợi “

Khúc hát ngọt ngào

Tiếng hát long lanh

Chim ơi , chim nói …

Tiếng ngọc trong veo .

Những lời chim ca

Chỉ còn tiếng hót …

- Gợi cho em về một cuộc sống rất thanh
bình , hạnh phúc .
- 3 HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu .
- Đại diện các nhóm lên thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS cả lớp nhẩm thuộc lòng 3 khổ thơ tự
chọn .Thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- HS nêu

LỊCH SỬ 33
ÔN TẬP
A MỤC TIÊU :
- Hệ thống được quá trình phát triển của lòch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ
XIX.
- Nhớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật lòch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ
nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc .

13
Giáo án tuần 33 lớp4
B CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập . Băng thời gian biểu thò các thời kì lòch sử .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn ôn tập :

Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- Giới thiệu băng thời gian
- Cho HS thảo luận cặp đôi rồi tự điền các sự
kiện lòch sử tương ứng vào các khoảng thời gian
trên băng .
- Cho HS trình bày , nêu các sự kiện lòch sử theo
từng mốc thời gian .
- Cho HS nhận xét .
- Nhận xét chung , chốt ý đúng .
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 6 nhóm .
- Tổ chức cho các nhóm thảo luận các câu hỏi ôn
tập sau rồi cử đại diện trình bày , mỗi nhóm
trình bày một vấùn đề, cả lớp bổ sung thống nhất
Câu 1 : Bản đồnước ta đầu tiên có tên gọi là gì ?
a/ Bản đồ Đại Việt c/ Bản đồ Hồng Đức
b/ Bản đồ Việt Nam d/ Bản đồ Gia Long .
Câu 2 : Việc đất nước bò chia cắt thành hai miền
thời Trònh – Nguyễn phân tranh , lòch sử gọi hai
vùng lãnh thổ nước ta là gì ?
a/ Nam triều – Bắc triều c/ Chúa Trònh –
ChúaNguyễn
b/ Miền Bắc –Miền Nam d/ Đàng Trong –
Đàng Ngoài
Câu 3 : Nối tên vò vua ở cột A với mốc thời gian
ở cột B cho phù hợp :
A B
Lê Thái Tổ 1802
Quang Trung 1428
Gia Long 1788

Câu 4 : Nêu tên những thành thò phát triển nhất
ở nước ta hồi thế kỉ XVI – XVIII .
Câu 5 : Ghi tên tác giả các công trình khoa học
thời Hậu Lê vào chỗ trống có chấm :
Hát


- Từng cặp trao đổi rồi tự điền các sự kiện
lòch sử tương ứng vào các khoảng thời gian
trên băng . Kết quả nêu được :
+ Khoảng 700 năm TCN đến 179 TCN :
Buổi đầu dựng nước và giữ nước .
+ Từ 179 TCN đến năm 938 : Hơn một
nghìn năm đấu tranh giành độc lập .
+ …………
- Các nhóm thảo luận các câu hỏi ôn tập
sau rồi cử đại diện trình bày , mỗi nhóm
trình bày một vấùn đề, cả lớp bổ sung thống
nhất đươc :
Câu 1 : ý c
Câu 2 : ý d
Câu 3 :

Lê Thái Tổ  1428
Quang Trung  1788
Gia Long  1802
Câu 4 : Thăng Long , Phố Hiến , Hội An là
những thành thò nổi tiếng thời đó .

14

Giáo án tuần 33 lớp4
- Đại Việt sử kí toàn thư : ……………………
-Dư đòa chí : ……………………
- Đại Thành Toán pháp : ……………………
- Lam Sơn thực lục : ……………………
Câu 6 : Vua Quang Trung đã có những chính
sách gì về kinh tế ?
IV Củng cố – Dặn dò :
- Cho HS nối tiếp nhau đọc 4 nội dung ở SGK
-Dặn HS ôn tập kó các kiến thức đã học để
chuẩn bò kiểm tra cuối năm.
- Nhận xét tiết học :
 Ngô Só Liên
 Nguyễn Trãi .
 Lương Thế Vinh .
 Nguyễn Trãi
- HS nêu
-HS đọc
-Lắng nghe

Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
TẬP LÀM VĂN 65
MIÊU TẢ CON VẬT ( KIỂM TRA VIẾT )
A MỤC TIÊU :
- Học sinh thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu
tả con vật .
- Bài viết đúng với yêu cầu của đề có đủ 3 phần ( mở bài , thân bài , kết bài ) , diễn đạt thành câu ,
lời văn sinh động , tự nhiên , chân thực .
- Giáo dục HS óc tư duy, sáng tạo.
B CHUẨN BỊ :

- Tranh minh họa các con vật trong SGK .
- Giấy bút để làm bài .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Giới thiệu :
III Hướng dẫn làm bài :
- Ghi đề bài lên bảng lớp .
- Gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài ,
giớithiệu dàn ý .
- Cho HS xem tranh minh họa các con vật đã chuẩn bò .
IV Thực hành làm bài :
- Cho HS tự làm bài .
- Theo dõi giúp các em về cách trình bày bài .
IV Củng cố – Dặn dò :
- Thu bài , chấm .
-Nhận xét về tiết kiểm tra .
- Dặn HS ôn kó về văn miêu tả con vật để kiểm tra
cuối kì II
Hát
- Đọc thầm đề bài trên bảng .
- Quan sát tranh con vật chọn tả .
- Tự làm bài theo yêu cầu .

TOÁN 164

15
Giáo án tuần 33 lớp4
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯNG
A MỤC TIÊU :

- Củng cố các đơn vò đo khối lượng và bảng các đơn vò đo khối lượng , đổi đơn vò đo khối lượng.Giải
bài toán có liên quan đến đại lượng.
- HS vận dụng làm đúng các bài tập.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : SGK,VBT
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu
2 / Hướng dẫn ôn tập
Bài 1. Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vò
của mình trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2. Viết lên bảng 3 phép đổi sau:

2
1
yến = … kg
 7 tạ 20 yến = … kg
 1500 kg = … tạ
- Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình
trong các trường hợp trên.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vò đo khối
lượng.
Bài 3
- Nhắc HS chuyển đổi về cùng đơn vò rồi mới so

sánh.
- Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4. Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
- Hỏi: Để tính được cả con cá và mớ rau nặng
bao nhiêu ki-lô-gam ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập
của HS .
Hát

- Làm bài tập 1 vào vở bài tập
6 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc một
phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 số HS nêu cách làm của mình trước lớp,
cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét. và
thống nhất cách làm . Ví dụ :

2
1
yến = … kg
Ta có1yến = 10 kg ;10 x
2
1
= 5
 Vậy
2
1
yến = 5 kg
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS khác đọc

đề bài trong SGK.
- Ta phải đổi cân nặng của con cá và mớ
rau về cùng một đơn vò đo rồi tính tổng hai
khối lượng
- HS làm bài vào VBT
Đáp số: 2 kg
- 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để
chữa bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- HS cả lớp làm bài vào VBT
Đáp số: 16 tạ.
-Lắng nghe

16
Giáo án tuần 33 lớp4
- Nhận xét tiết học :

KHOA HỌC 66
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
A MỤC TIÊU :
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ .
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Nêu đònh nghóa về chuỗi thức ăn .
- Giáo dục HS tình cảm yêu khoa học .
B CHUẨN BỊ :
- Hình trang 132 , 131 SGK
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 65
III Dạy bài mới :

Giới thiệu :
Hát
HOẠT ĐỘNG 1 : THỰC HÀNH VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ THỨC ĂN GIỮA CÁC
SINH VẬT VỚI NHAU VÀ GIỮA SINH VẬT VỚI YẾU TỐ VÔ
SINH
-Yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 132 SGK rồi
nêu
+ Thức ăn của bò là gì ?
+ Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ?
+ Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung
cấp cho cỏ ?
+ Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ?
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ .
- Trong mối quan hệ giữa phân bò và cỏ , đâu là yếu
tố vô sinh, đâu là yếu tố hữu sinh ?
- Trao đổi theo căïp và trả lời các
câu hỏi nêu được :
+ Cỏ
+ Cỏ là thức ăn của bò .
+ Chất khoáng
+ Phân bò là thức ăn của cỏ .
- Họp nhóm , vẽ sơ đồ mối quan hệ
giữa bò và cỏ bằng chữ .
Phân bò  Cỏ  Bò
- Trong mối quan hệ giữa phân bò ,
cỏ , bò thì chất khoáng do phân bò
phân huỷ để nuôi cỏ là yếu tố vô
sinh , cỏ và bò là yếu tố hữu sinh .
HOẠT ĐỘNG 2 : HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM CHUỖI THỨC ĂN
- Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở

hình 2 trang 133 SGK .
+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .

-2HS ngồi cùng bàn hoạt động theo
hướng dẫn của GV .
+ Hình vẽ cỏ , thỏ , cáo , sự phân
huỷ xác chết động vật nhờ vi khuẩn
+ Sơ đồ trên thể hiện mối quan hệ
về thức ăn trong tự nhiên .

17
Giáo án tuần 33 lớp4
+ Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ
đó
- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn .
- Chuỗi thức ăn là gì ?
- Theo em , chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ sinh vật
nào ?
+ Cỏ là thức ăn của thỏ , thỏ là thức
ăn của cáo , xác chết của cáo được
vi khuẩn phân huỷ thành chất
khoáng , chất khoáng này lại được
rễ cỏ hút để nuôi cây .
+ Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về
thức ăn giữa các sinh vật trong tự
nhiên . Sinh vật này ăn sinh vật kia
và chính nó lại là thức ăn cho sinh
vật khác .
+ Chuỗi thức ăn bắt đầu từ thực vật .

IV Củng cố – Dặn dò :
- Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra như thế nào ?
- Gọi 2 HS đọc lại sơ đồ trao đổi chất ở động vật ( trang 129 )
- Dặn HS xem trước bài 65 Quan hệ thức ăn trong tự nhiên để chuẩn bò cho bài sau .
- Nhận xét tiết học .

Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 66.
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU.
A MỤC TIÊU :
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu( trả lời cho câu hỏi: Để
làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? )
- Nhận biết được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- Giáo dục HS giữ gìn trong sáng Tiếng Việt.
B CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở bài tập 2 3 ( Phần nhận xét ) .1 tờ phiếu ghi nội dung BT 1,2
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 65
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2 / Phần nhận xét.
Bài tập 1, 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Giao việc và cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng :
+Trạng ngữ in nghiêng trong câu ( Để dẹp nỗi
bực mình) trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? Nhằm
mục đích gì ?

Hát – Lấy sách vở chuẩn bò học tập
- 1HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lần lượt phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.

18
Giáo án tuần 33 lớp4
+ Trạng ngữ đó nhằm bổ sung ý nghóa mục đích
cho câu
3 / Ghi nhớ.
- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
4 / Phần luyện tập
Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu của BT1
- Giao việc : Gạch chân các trạng ngữ chỉ mục
đích trong câu .
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- Nhận xét chung cho HS chữa bài .
Bài tập 2 : Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- Hướng dẫn : Chon từ thêm vào chỗ trống cho
thích hợp .
Dán 3 băng giấùy lên bảng .
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- Nhận xét chung cho HS chữa bài .
Bài tập 3 a : Cho HS đọc yêu cầu của BT 3a
- Nhắc HS đọc kó đoạn văn , chú ý câu hỏi mở
đầu mỗi đoạn để thêm đúng chủ ngữ và vò ngữ
vào sau câu có trạng ngữ chỉ mục đích ( được in

nghiêng ) cho hoàn chỉnh câu văn .
- Cho HS quan sát tranh minh họa và làm bài.
- Cho HS nối tiếp nhau trình bày kết quả bài
làm.
- Nhận xét chung cho HS chữa bài , khen những
em đặt câu đúng .
IV Củng cố – Dặn dò :
-Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụngï gì trong
câu ? Trạng ngữ ngữ chỉ mục đích trả lời cho
câu hỏi nào ?
-Xem trước bài MRVT: Lạc quan – Yêu đời
-GV nhận xét tiết học
- 3 HS đọc.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
- HS làm bài cá nhân , 1 HS làm bài trên
bảng lớp .
- Một số HS lần lượt trình bày .
- Lớp nhận xét , chữa bài : Các trạng ngữ
chỉ mục đích trong mỗi câu là :
a) Để tiêm phòng dòch cho trẻ em
b) Vì Tổ quốc .
c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
cho học sinh
- 1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK
- 3 HS lên bảng làm bài .
- HS làm bài cá nhân
- Một số HS lần lượt trình bày .
- Lớp nhận xét , chữa bài
a) Để lấy nước tưới cho đồng ruộng ,…
b) Vì danh dự của lớp ,…

c) Để có sức khoẻ , …
- 1 HS đọc bài tập .
- Nghe hướng dẫn
- HS quan sát tranh và làm bài : mỗi HS
đặt 1 câu .
- HS nối tiếp nhau trình bày .
- Lớp nhận xét .
- Kết quả đúng :
Để mài cho răng mòn đi , chuột gặm các
đồ vật cứng .
-HS nêu
-Lắng nghe

TOÁN 165
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯNG ( tiếp theo )
A MỤC TIÊU :
- Củng cố các đơn vò đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vò đo thời gian.

19
Giáo án tuần 33 lớp4
- HS có kỉ năng chuyển đổi các đơn vò đo thời gian và giải các bài toán về đơn vò đo thời gian.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : SGK,VBT
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :

2 / Hướng dẫn ôn tập
Bài 1. Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vò
của mình trước lớp
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- Viết lên bảng 3 phép đổi sau:
 420 giây = … phút
 3 phút 25 giây = … giây

20
1
thế kỉ = … năm
- Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi của mình
trong các trường hợp trên.
- Nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách
làm như sau:
 420 giây = … phút
 3 phút 25 giây = … giây

20
1
thế kỉ = … năm
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
Nhắc các em làm các bước trung gian ra giấy
nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để
chữa bài
Bài 3
- Nhắc HS chuyển đổi về cùng đơn vò rồi mới so

sánh.
- Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4
Hát– Lấy sách vở chuẩn bò học tập

- Làm bài tập 1 vào vở bài tập
-7 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc một
phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 số HS nêu cách làm của mình trước lớp,
cả lớp cùng tham gia ý kiến nhận xét.
-Ta có 60 giây = 1 phút , 420 : 6 = 7 
420 giây = 7 phút
-Ta có 1 phút = 60 giây, 3 x 60 = 180  3
phút = 180 giây  3 phút 25 giây =
180 giây + 25 giây = 205 giây
- Ta có 1 thế kỉ = 100 năm, 100 x
20
1
= 5

20
1
thế kỉ = 5 năm
- HS làm bài.
- Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra
bài của mình.

20
Giáo án tuần 33 lớp4
- Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số hoạt

động của bạn Hà.
+ Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ?
+ Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu ?
Bài 5.
- Yêu cầu HS đổi các đơn vò đo thời gian trong
bài thành phút và so sánh.
- Kiểm tra vở một số HS, sau đó nhận xét và cho
điểm HS
IV Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét kết quả , tinh thần và thái độ học tập
của HS .
- Nhận xét tiết học :
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.
+ Thời gian Hà ăn sáng là :
7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút
+ Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:
11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ
- HS làm bài:
600 giây = 10 phút ; 20 phút
4
1
giờ = 15 phút ;
10
3
giờ = 18 phút
Ta có 10 < 15 < 18 < 20
Vậy 20 phút là khoảng thời gian dài nhất
trong các khoảng thời gian đã cho
-Lắng nghe


ĐỊA LÍ 33
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN
VÙNG BIỂN VIỆT NAM .
A MỤC TIÊU :
- Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí ; nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục đòa phía
Nam và khai thác cát trắng ven biển .
- Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta .
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường biển khi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
B CHUẨN BỊ :
- Bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam . Các tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản
, khai thác dầu khí , ô nhiễm môi trường biển ,…
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ : KT tiết 3
III Dạy bài mới :
Giới thiệu :
HOẠT ĐỘNG 1 : KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
- Cho HS dựa vào SGK , tranh ảnh , vốn hiểu
biết của bản thân , trả lời các câu hỏi :
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của
vùng biển Việt Nam là gì ?
+ Nước ta đang khai thác những khoáng sản
Hát
- HS đọc bài và quan sát các tranh ảnh ở
SGK .
- Thảo luận cặp đôi ,tìm ý trả lời các câu
hỏi nêu ra


21
Giáo án tuần 33 lớp4
nào ở vùng biển Việt Nam ? Ở đâu ? Dùng
để làm gì ?
+ Tìm và chỉ trên bản đồ vò trí nơi đang khai
thác các khoáng sản đó .
-Cho HS trình kết quả , cả lớp thảo luận chung
HOẠT ĐỘNG 2
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG HẢI SẢN
+ Hãy kể tên các sản vật biển của nước ta ?
+ Em có nhận xét gì về nguồn hải sản ở nước ta
?
+ Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản ở
nước ta diễn ra như thế nào ? Ở những đòa
điểm nào ?

+ Ngoài việc đánh bắt hải sản , nhân dân còn
làm gì để có thêm nhiều hải sản .
- Nhận xét , kết luận chung .
IV-Củng cố,dặn dò:
* ND tích hợp:
+ Vùng biển nước ta có vai trò gì?
+ Theo em, nguồn hải sản và khoáng sản có
vô tận không ?
+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ nguồn tài
nguyên mà thiên nhiên đã dành tặng cho ta?
-GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS
-Chuẩn bò ôn tập HKII
+ Chỉ trên bản đồ vò trí nơi đang khai

thác các khoáng sản đó
- Lắng nghe .
- HS kể được các nguồn hải sản như : cá
biển ( cá thu , cá ngừ , cá hồng ,…) ; tôm
( tôm sú, tôm he , tôm hùm ,…) mực . bào
ngư , đồi mồi , sò , ốc , …
- Nguồn hải sản của nước ta vô cùng
phong phú và đa dạng .
- Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản
nước ta diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc
vào Nam , nhiều nhất là các tỉnh ven biển
từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang ( kết hợp
chỉ trên bản đồ )
- Nhiều nơi còn tổ chức nuôi trồng hải sản

- Cung cấp cho ta nhiều khoáng sản và hải
sản.
- Nguồn hải sản và khoáng sản không vô
tận .
- Có ý thức, bảo vệ, giữ gìn.
-Lắng nghe

TẬP LÀM VĂN 66.
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
A MỤC TIÊU :
- Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền .
- Biết và điền nội dung cần thiết vào một mẩu thư chuyển tiền .
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
B CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi sẵn hai mặt mẫu Thư chuyển tiền

- HS mỗi em chuẩn bò sẵn 1 phiếu như mẫu ở SGK .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

22
Giáo án tuần 33 lớp4
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh .
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 1 : Cho HS đọc yêu cầu của BT1
- Hướng dẫn : Các em đọc kó hai mặt của mẫu Thư
chuyển tiền , sau đó điền vào chỗ trống những nội
dung cần thiết .
- Giải thích những chữ viết tắt cần thiết :
 Nhật ấn : Dấu ấn trong ngày của bưu điện .
 Căn cước : Giấy chứng minh nhân dân .
 Người làm chứng : Người chứng nhận về việc đã
nhận đủ tiền .
- Hướng dẫn học sinh cách điền vào mẫu thư :
+ Mặt trước tờ mẫu cần điền :
 Ghi rõ ngày , tháng , năm gởi tiền
 Ghi rõ họ tên người gởi tiền .
 Ghi bằng chữ số tiền gởi
 Họ , tên , đòa chỉ của người nhận tiền .
 Nếu cần sửa chữa điều đã viết , em nhớ viết vào
ô dành cho việc sửa chữa .
+ Mặt sau cần điền :

 Viết thư ngắn gọn cho người nhận tiền ( nếu cần )
 Các phần còn lại em không phải viết
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày .
- Nhận xét , đánh giá cho điểm HS .
Bài tập 2 : Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- Giao việc rồi cho HS làm bài
- Cho HS trình bày .
- Nhận xét và chốt lại : Người nhận tiền phải viết :

Số CMND của mình .
 Ghi rõ họ , tên , đòa chỉ nơi mình đang ở .
 Kiểm tra số tiền nhận được
 Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến vào ngày ,
tháng , năm nào , tại đâu?
IV Củng cố – Dặn dò :
- Khi điền vào các giấy tờ in sẵn , em phải chú ý
điều gì ?
- Nhắc HS nhớ cách điền vào Thư chuyển tiền để
thực hiện khi cần thiết .
Hát
-Kiểm tra chéo lẫn nhau .
- 1 HS đọc yêu cầu BT1 , cả lớp theo
dõi ở SGK .
- Theo dõi để nắm các nội dung cần
điền .
- HS làm bài cá nhân
- HS lần lượt trình bày bài làm .
- Lớp theo dõi , nhận xét .
- 1 HS đọc yêu cầu của BT2

- Nghe hướng dẫn
- HS làm bài
- HS trình bày .
- Lớp nhận xét .
- Khai báo đủ , đúng theo yêu cầu
-Lắng nghe

23
Giáo án tuần 33 lớp4
- Nhận xét tiết học .

SINH HOẠT 33:
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
- Nhận xét, đánh giá HS trong tuần qua.
- Nêu phương hướng, nhiệm vụ cho tuần tới.
- Giáo dục HS tính tập thể, tinh thần phê và tự phê cao.
II. Tiến hành:
1. Nhận xét , đánh giá HS trong tuần qua:
- Lần lượt từng tổ trưởng lên báo cáo các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng nêu những ưu khuyết điểm của lớp trong tuần quavà tuyên dương những bạn có
nhiều thành tích trong các hoạt động.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS
- GV YC những HS mắc nhiều lỗi trong tuần tự nhận xét về mình và hứa trước lớp sẽ khắc phục
trong tuần tới.
- GV nhắc nhở cả lớp.
2. Nêu phương hướng, nhiệm vụ cho tuần tới:
- Đi học mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thường xuyên rèn chữ viết và xây dựng tốt PTVSCĐ.

- Tiếp tục nuôi heo đất và thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ.
III. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
======================================================

24
Giáo án tuần 33 lớp4
ĐỊA LÍ 34
ÔN TẬP
A MỤC TIÊU :
- Củng cố các kiến thức về thiên nhiên , con người , hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng
Liên Sơn , trung du Bắc Bộ , Tây Nguyên , đồng bằng Bắc Bộ , đồng bằng Nam Bộ và dải đồng
bằng duyên hải miền Trung .
- Thực hành làm thử một bài kiểm tra môn Đòa lí để rút kinh nghiệm làm bài kiểm tra HKII.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
B CHUẨN BỊ :
- Trò chơi ô chữ kì diệu . Đề kiểm tra thử .
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I Ôån đònh tổ chức :
II Kiểm tra bài cũ :
III Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn ôn tập dưới hình thức thực
hiện giải ô chữ
Hát
- Chia lớp thành 4 nhóm , mỗi nhóm cử 3
đại diện thành lập một đội chơi . Trong
quá trình chơi , các đội có quyền đổi người
HOẠT ĐỘNG 1 : TRÒ CHƠI AI ĐOÁN ĐÚNG

-Giáo viên chuẩn bò sẵn một ô chữ với các ô hàng dọc và ô hàng ngang
- Nhiệm vụ của các đội chơi : Sau khi nghe lời gợi ý về các ô chữ hàng ngang , đội nào
nghó ra trước có thể phất cờ xin trả lời trước . Trước khi trả lời , đại diện đội quay vòng quay
ô chữ kì diệu để xác đònh số điểm được thưởng nếu trả lời đúng , hoặc bò trừ nếu trả lời sai .
- Nếu đoán đúng ô chữ hàng dọc ,đội ghi được 100 điểm và cuộc chơi tạm dừng . Nếu còn
những ô hàng ngang sẽ dành cho khán giả .
-Nội dung ô chữ :
V Ư A L U A
B I Ê N Đ Ô N G
Ê Đ Ê
T R Ư Ơ N G S A
P H A N X I P Ă N G
N A M B Ô
M U Ô I
HOẠT ĐỘNG 2:: BÀI KIỂM TRA
Câu 1 : Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp ?
( 0,5đ) A / Sông Hồng , sông Đà .
B / Sông Hương , sông Cửu Long .
C / Sông Mê-công , sông Đồng Nai .

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×