Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

trắc nghiệm môn sản phụ khoa bài Hậu sản thường có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.38 KB, 16 trang )

Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
Môn học: Sản - Phụ khoa
Tên bài: Hậu sản thường
Đối tượng:
Số tiết:
Số câu hỏi:
Mục tiêu bài học:
1.
2.
3.
4.
5.
TEST BLUE PRINT
Mục tiêu Trọng số Mức độ cần lượng giá Số câu
hỏi
Nhớ lại Hiểu Phân tích,
áp dụng
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Tổng số
CÁC LOẠI CÂU HỎI
STT Mục tiêu Số câu hỏi
Số lượng câu hỏi tối thiểu
MCQ Đúng/sai Ngỏ ngắn
1. Mục tiêu 1
2. Mục tiêu 2
3. Mục tiêu 3
4. Mục tiêu 4


Tổng số
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
HậU SảN THƯờNG
CÂU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1. Chọn một câu sai về thời kỳ hậu sản
a) Là khoảng thời gian 6 tuần sau sanh
b) Sau thời kỳ hậu sản, tất cả các cơ quan trong cơ thể người phụ nữ sẽ trở về
bình thường như trước khi có thai trừ tuyến vú (nếu người phụ nữ này cho con
bú)
c) ở người cho con bú mẹ, tử cung co hồi nhanh hơn so với người không cho con bú
d) Bình thường sau một tuần hậu sản, không còn sờ rõ được tử cung trên bụng nữa
e) Tình trạng nhiễm trùng tử cung có thể làm cho tử cung co hồi chậm hơn bình thường
2. Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sanh bắt đầu vào khoảng
a) 5 ngày sau sanh
b) 1 tuần sau sanh
c) 2 tuần sau sanh
d) 4 tuần sau sanh
e) 6 tuần sau sanh
3. Trong hậu sản bình thường không có vấn đề, cổ tử cung thường khép kín lại vào khoảng
a) 3 ngày sau sanh
b) 1 tuần sau sanh
c) 2 tuần sau sanh
d) 4 tuần sau sanh
e) 6 tuần sau sanh
4. Kinh non là
a) Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản nhưng lượng kinh ít hơn bình thường
b) Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản dù còn đang cho con bú

c) Ra máu âm đạo ít vào ngày thứ 12 - 18 hậu sản, khi sản dịch thật sự đã chấm dứt
d) Tình trạng ra máu âm đạo ở bé gái sơ sinh
e) Tất cả các câu trên đều sai
5. Trong hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sanh, vị trí đáy tử cung nằm ở
a) 13 cm trên xương vệ
b) Dưới rốn 2 cm
c) Khoảng giữa rốn và xương vệ
d) 2 cm trên xương vệ
e) Không còn sờ rõ được trên xương vệ
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
6. Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau sanh ?
a) 5 ngày
b) 8 ngày
c) 14 ngày
d) 28 ngày
e) 6 tuần
7. Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần sau đây, ngoại trừ
a) Tế bào màng rụng
b) Tế bào màng đệm
c) Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung
d) Huyết tương
e) Những cục máu nhỏ từ nơi nhau bám
8. Về sữa non, chọn một câu đúng sau đây
a) Là một chất không có giá trị dinh dưỡng
b) Được phân tiết từ những tháng cuối của thai kỳ
c) Chỉ bắt đầu được phân tiết từ những ngày đầu hậu sản
d) Chỉ chảy ra ngoài khỏi vú khi có hiện tượng lên sữa
e) Chứa ít kháng thể
9. Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, ngoại trừ

a) Sốt nhẹ khi căng sữa
b) Mạch hơi chậm trong những ngày đầu hậu sản
c) Hồng cầu, bạch cầu và fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu
d) Rét run ngắn hạn sau sanh
e) Liệt ruột
Đáp án
1d 2c 3b 4c 5c 6a 7b 8b 9e
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
2. Trường thứ hai:
HẬU SẢN THƯỜNG
Câu 1: Thời gian trở lại bình thường của cơ quan sinh dục về mặt giải phẫu và sinh
lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời gian này bình thường là :
A. 4 tuần sau khi sinh
B. 6 tuần sau khi sinh
C. 8 tuần sau khi sinh
D. 10 tuần sau khi sinh
E. 12 tuần sau khi sinh
Câu 2: Ngay sau khi sinh tử cung có trọng lượng nặng khoảng:
A. 750gr
B. 850gr
C. 1000gr
D. 1100gr
E. 1500gr
Câu 3: Khi mang thai tử cung đã phát triển lên bao nhiêu lần so với khi không
mang thai:
A. Khoảng 10 lần
B. Khoảng 16 lần
C. Khoảng 20 lần
D. Khoảng 22 lần

E. Khoảng 24 lần
Câu 4: Thay đổi ở thân tử cung: Về mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta
nhận thấy có 3 biểu hiện:
A. Tử cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an toàn
B. Tử cung co cứng, hiện tượng đau bụng và cầu an toàn
C. Tử cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi
D. Tử cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an toàn
E. Tử cung co hồi biểu hiện bởi đau bụng, tử cung co cứng và cầu an tòn
Câu 5: Điều nào sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ:
A. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng
tương ứng là cầu an toàn.
B. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng
tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngay dưới rốn.
C. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng
tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngay trên rốn.
D. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng
tương ứng là cầu an toàn, đáy tử cung ở ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng,
ra máu và sản dịch chảy ra ngoài.
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
E. Các cơn đau khi tử cung co cứng biểu hiện ở người con rạ nhiều hơn ở
người con so.
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng với hiện tượng tử cung co hồi sau đẻ:
A. Sau khi đẻ đáy tử cung ở trên khớp vệ khoảng 13 cm
B . Mỗi ngày co hồi được khoảng 1cm
C. Riêng ngày đầu có thể co hồi được nhanh hơn có thể được khoảng 2-
3cm.
D. Sau 2 tuần lễ sẽ không sờ thấy được tử cung ở trên khớp vệ nữa.
E. Tử cung bị nhiễm khuẩn, tử cung người con so, người bí đái và táo bón
tử cung cũng go hồi chậm hơn.

Câu 7: Sự thay đổi ở đoạn dưới tử cung trong thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới ngắn lại
và thành eo tử cung vào :
A. Ngày thứ 5 sau khi đẻ
B. Ngày thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ
C. Ngày thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ
D. Ngày thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
E. Ngày thứ 20 sau khi đẻ
Câu 8: Sau khi sinh cổ tử cung ngắn và nhỏ lại, lỗ ngoài đóng vào ngày thứ 12
hoặc hé mở, có khi thấy hình ảnh của lộ tuyến. Tình trạng lộ tuyến này có thể tồn
tại bao lâu sau khi đẻ ?
A. 45 ngày sau khi đẻ
B. 2 tháng sau khi đẻ
C. 6 tháng sau khi đẻ
D. 7 tháng sau khi đẻ
E. Một năm sau khi đẻ
Câu 9: Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ trãi qua hai giai đoạn để trở lại chức
phận của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là :
A. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn tái sinh và giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn tái sinh
D. Giai đoạn ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron
E. Giai đoạn khong có rụng trứng và giai đoạn rụng trứng.
Câu 10: “ Dưới ảnh hưởng của estrogen và progesteron sau 6 tuần lễ niêm mạc tử
cung được phục hồi hoàn toàn và sẽ thực hiện chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên nếu
không cho con bú.” Diễn biến của thay đổi này xảy ra vào giai đoạn nào trong
thời kỳ hậu sản:
A. Giai đoạn thoái triển
B. Giai đoạn tái sinh
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn không có rụng trứng

E. Giai đoạn rụng trứng.
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
Câu 11: “ Xảy ra trong 14 ngày đầu sau đẻ. Lớp bề mặt bị hoại tử và thoát ra ngoài
cùng với sản dịch, lớp đáy gồm đáy tuyến vẫn còn nguyên vẹn và là nguồn gốc
của niêm mạc tử cung mới.” Diễn biến của thay đổi này xảy ra vào giai đoạn nào
trong thời kỳ hậu sản:
A. Giai đoạn thoái triển
B. Giai đoạn tái sinh
C. Giai đoạn phát triển
D. Giai đoạn không có rụng trứng
E. Giai đoạn rụng trứng.
Câu 12: Vài ngày sau đẻ vú phát triển nhanh căng to rắn: Núm vú to và dài ra, tĩnh
mạch vú nổi rõ. Tuyến sữa phát triển to lên có khi lan tới tận nách. Có hiện tượng
tiết sữa, thường xảy ra sau đẻ 2 - 3 ngày. Cơ chế của hiện tượng xuống sữa là do:
A. Nồng độ estrogen tụt xuống đột ngột sau đẻ
B. Prolactin được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa
C. Sự tiết sữa được duy trì bởi động tác bú.
D. Câu A và B đều đúng
E. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 13: Hiện tượng lâm sàng nào sau đây không xảy ra trong thời kỳ hậu sản :
A. Sự co hồi tử cung
B. Sự tống xuất của sản dịch
C. Sự tiết sữa
D. Trọng lượng cơ thể giảm từ 3 - 5kg
E. Hiện tượng kinh nguyệt sau đẻ.
Câu 14: Thế nào gọi là táo bón sau khi đẻ ?
A. Sau đẻ 2 ngày
B. Sau đẻ 3 ngày
C. Sau đẻ 4ngày

D. Sau đẻ 5ngày
E. Sau đẻ một tuần
Câu 15: Câu nào sau đây không phù hợp với sản dịch sau đẻ:
A. Sản dịch là chất dịch chảy ra ngoài âm hộ trong thời kỳ đầu của thời kỳ
hậu sản.
B. Sản dịch có thành phần là những mảnh vụn của màng rụng, máu cục và
máu loãng các tế bào và dịch tiết ra từ âm đạo.
C. Ngày thứ 1 và 2 sản dịch ra nhiều, sau 2 tuần lễ sẽ hết hẳn. Ba tuần sau
sinh có thể thấy kinh non do niêm mạc tử cung đã phục hồi.
D. Sản dịch thường vô trùng, mùi tanh nồng, pH hơi toan, 2 - 3 ngày đầu
sản dịch màu đỏ tươi về sau đỏ sẫm.
E. Từ ngày 4 - 8, sản dịch loãng hơn lẫn nhầy lờ lờ máu cá, từ ngày 8 - 12
sản dịch chỉ là chất nhầy, trong.
Câu 16: Hãy chọn triệu chứng nào sau đây đúng nhất cho hiện tượng xuống sữa
A. Là hiện tượng lâm sàng thường gặp sau khi đẻ với sốt hơi cao, cương vú.
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
B. Người con so thường xảy ra sớm hơn (ngày thứ 2), người con rạ (ngày
thứ 3).
C. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh.
Toàn bộ hai vú cương, đau, to.
D. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh.
Toàn bộ hai vú cương, đau, to. Hết sốt sau khi sữa được tiết ra.
E. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 380 C, cảm giác ớn lạnh.
Toàn bộ hai vú cương, đau, to. Sau 24 - 48 giờ các triệu chứng mất khi có
hiện tượng tiết sữa
Câu 17: Trong hai giờ đầu sau đẻ sản phụ phải được nằm theo dõi tại phòng đẻ
nhằm mục đích:
A. Theo dõi tình trạng chảy máu
B. Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, toàn trạng

C. Xoa đáy tử cung qua thành bụng để theo dõi khối an toàn tử cung.
D. Đánh giá trình trạng chảy máu âm đạo, 15 phút/lần trong giờ đầu và 30
phút/ lần trong giờ thứ hai sau đẻ.
E. Theo dõi tình trạng rét run sau đẻ vì mất nhiệt, vãng khuẩn huyết .
Câu 18: Theo dõi tích cực hai giờ đầu, nếu bình thường tiếp tục theo dõi từ giờ thứ
3 đến giờ thứ 6 gồm những câu sau, ngoại trừ :
A. Đưa bà mẹ về phòng, cho mẹ nằm cùng phòng với con. Đóng băng vệ
sinh, theo dõi các yếu tố ở trên 1 giờ/lần
B. Yêu cầu bà mẹ và người nhà gọi ngay nhân viên y tế khi sản phụ chảy
máu nhiều, đau bụng tăng, nhức đầu, chóng mặt hoặc có bất cứ một vấn
đề gì khác
C. Hướng dẫn người mẹ cách chăm sóc con, theo dõi chảy máu rốn. Vận
động nhẹ sau 6 giờ.
D. Giúp người mẹ ăn uống, ngủ đủ. Giúp và khuyến khích mẹ cho trẻ bú
sớm.
E. Hướng dẫn cho bà mẹ biết các biện pháp sinh đẻ kế hoạch
Câu 19: Thuốc tránh thai nào khuyên dùng ở các sản phụ sau đẻ mà vẫn cho con
bú:
A. Marvelon
B. Exluton
C. Mercilon
D. Tri-regol
E. Nordette
Câu 20: Thế nào gọi là bí tiểu sau đẻ?
A. Nếu sau đẻ 12 giờ chưa đi tiểu được
B. Nếu sau đẻ 14 giờ chưa đi tiểu được
C. Nếu sau đẻ 16 giờ chưa đi tiểu được
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
D. Nếu sau đẻ 18 giờ chưa đi tiểu được

E. Nếu sau đẻ một ngày chưa đi tiểu được
ĐÁP ÁN
Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4 : C
Câu 5 : B Câu 6 : E Câu 7 : E Câu 8 : A
Câu 9 : A Câu 10 : C Câu 11 : A Câu 12 : E
Câu 13: E Câu 14 : B Câu 15: D Câu 16 : E
Câu 17: D Câu 18 : E Câu 19 : B Câu 20 : A
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
3. Trường thứ ba:
SỔ RAU THƯỜNG - HẬU SẢN THƯỜNG
I. Test MCQ: Chọn 1 câu đúng nhất trong các câu sau
1. Bong rau theo kiểu Bodeloque:
a. @Bong từ trung tâm đến rìa bánh rau
b. Bong từ rìa bánh rau vào trung tâm
c. Dễ sót rau, sót màng
d. Chảy máu nhiều hơn bong rau kiểu Duncan
2. Trong các cách sổ rau sau, cách nào tốt nhất
a. @Sổ rau tự nhiên
b. Bóc rau nhân tạo
c. Sổ rau tự động
d. Cách a và b
3. Chọn ra 1 câu sai trong nghiệm pháp bong rau
a. Để kiểm tra xem bánh rau đã bong chưa
b. Quan sát sự thay đổi vị trí của cuống rau so với âm đạo
c. Tiến hành bằng cách dùng bờ trụ của bàn tay ấn vào thành bụng trên khớp vệ
d. @Tiến hành bằng cách kéo vào dây rau xem bánh rau có tụt ra không.
4. Trong nghiệm pháp bong rau, điều gì chứng tỏ rau chưa bong
a. Cuống rau đứng yên
b. Cuống rau tụt ra ngoài âm đạo

c. @Cuống rau tụt vào trong âm đạo
d. Câu a và b
5. Khoanh tròn vào câu sai trong cách đỡ rau
a. Tay phải cầm kẹp cuống rau nâng lên ngang mức thai phụ nằm
b. Tay trái đẩy tử cung lên trên và ra sau rồi đẩy tử cung về phía tiểu khung
c. @Kéo từ từ vào dây rau để bánh rau trôi ra ngoài
d. Nếu màng bong khó, ta đặt bánh rau vào giữa 2 lòng bàn tay rồi xoay tròn để
bong nốt màng
6. Khi kiểm tra bánh rau, điều gì không thật sự cần thiết phải để ý tới
a. Trọng lượng bánh rau
b. Bề mặt bánh rau
c. Số lượng mạch máu trong dây rốn
d. @Số lượng múi rau.
7. Chọn 1 câu sai về sự co hồi tử cung
a. Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm trung bình mỗi ngày co hồi được
1cm
b. @Đẻ con dạ co hồi nhanh hơn con so
c. Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ
d. Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn
8. Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu
a. Đỏ thẫm
b. Đỏ tươi
c. @Hồng nhạt
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
d. Dịch nhày trong
9. Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường
a. Đóng sau lỗ ngoài
b. @Đóng trước lỗ ngoài
c. Đóng sau 3 tuần

d. Đóng sau 2 tuần
10. Chọn một câu sai về hiện tượng xuống sữa
a. Vú căng tức
b. Các tĩnh mạch dưới da vú nổi rõ
c. @Sốt cao
d. Các tuyến sữa phát triển nhiều, to
11. Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng
a. @Chảy máu sau đẻ
b. Nhiễm khuẩn hậu sản
c. Xuống sữa
d. Tiểu tiện
12. Chọn một câu sai về chăm sóc sau đẻ
a. Theo dõi sự co hồi tử cung hàng ngày
b. Theo dõi sản dịch hàng ngày
c. Kiêng giao hợp trong thời kỳ hậu sản
d. @Gây táo bón hạn chế đại tiện làm ảnh hưởng đến vết khâu tầng sinh môn.
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
4. Trường thứ tư:
Câu 1: Đặc điểm sản dịch bình thường:
1. Màu đỏ lẫn máu cục trong 1 - 2 ngày đầu Đ/S
2. Từ ngày thứ 8-12 chỉ là chất nhày trọng lượng ít Đ/S
3. Máu đỏ tươi lẫn máu cục Đ/S
4. Có lẫn các sản bào Đ/S
5. Tất cả các đặc điểm trên đều sai Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu 2: Trên phương diện giải phẫu, thời kỳ hậu sản thường kéo dài:
A. 18 ngày
B. 42 ngày

C. 14 ngày
D. 30 ngày
E. Các ý trên đều sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 3: Trên phương diện sinh lý, thời kỳ hậu sản thường kéo dài:
A. 18 ngày
B. 42 ngày
C. 14 ngày
D. 30 ngày
E. Các ý trên đều sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 4: Thời kỳ hậu sản bắt đầu từ:
A. Sau khi sản phụ đẻ xong xuống bàn
B. Sau khi đẻ thai
C. Sau khi sổ rau xong
D. Ngày thứ 3 sau đẻ
E. Các ý trên đều sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 5: Thành phần của sản dịch bao gồm:
1. Máu và các sản bào Đ/S
2. Các ion Fe, Mg, Co Đ/S
3. Các tế bào đường sinh dục Đ/S
4. Rau, và màng rau Đ/S
5. Tất cả các thành phần trên Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai
vào
Đáp án: ĐĐĐSS

Câu 6: Cầu an toàn thành lập ngay sau khi rau sổ là để:
A. Co hồi tử cung
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
B. Thực hiện chức năng cầm máu
C. Đẩy các sản dịch ra ngoài
D. Tránh sót rau
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 7: Sự co hồi tử cung trong thời kỳ hậu sản phụ thuộc vào:
A. Con so hay con rạ
B. Thai một hay đa thai
C. Có nhiễm khuẩn ở tử cung hay không
D. Người mẹ sau đẻ có cho con bú hay không
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 8: Đề phòng băng huyết sau đẻ cần phải
1. Kiểm tra cầu an toàn Đ/S
2. Chủ động sử dụng thuốc tăng co trước Đ/S
3. Kiểm tra các chấn thương sinh dục Đ/S
4. Điều trị các bệnh về máu trước khi đẻ Đ/S
5. Tất cả các ý trên đều đúng Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S với ý (câu) bạn cho là sai
Đáp án: Đ S Đ Đ S
Câu 9: Nguyên nhân nhiễm khuẩn hậu sản là:
A. Vệ sinh cá nhân và không kiêng sinh hoạt tình dục
B. Do sót rau hoặc sót màng rau
C. Không vô khuẩn khi đỡ đẻ

D. Viêm nhiễm bộ phận sinh dục từ trước đẻ
E. Tất cả các ý trên đúng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 10: Tác nhân gây nhiễm khuẩn hậu sản là:
1. E. Choli Đ/S
2. Tụ cầu trùng Đ/S
3. Vi khuẩn yếm khí Đ/S
4. Trùng roi Đ/S
5. Clamydia Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng chữ S với ý (câu) bạn cho là sai
Đáp án:Đ Đ Đ S S
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
5. Trường thứ năm:
//Hậu sản thường//
// //
::SAN_Y4_1::
Sản phụ đẻ thường trọng lượng con 3000g hiện tại ngày thứ 2 sau đẻ chiều cao tử
cung trên khớp vệ là:{
~ 8cm.
= 10cm.
~ 13cm.
~ 15cm.}
::SAN_Y4_2::
Ngay sau đẻ chiều cao tử cung trên khớp vệ là:{
~ 9 cm.
~ 11 cm.
= 13 cm.
~ 17 cm.}

::SAN_Y4_3::
Hiện tượng thay đổi ở tử cung ngày đầu sau đẻ:{
= Tử cung co bóp.
~ Tử cung co hồi.
~ Tử cung co cứng.
~ Tử cung co thắt.}
::SAN_Y4_4::
Sau khi đẻ đoạn dưới tử cung co hồi trở về bình thường sau thời gian:{
~ 3 –5 ngày.
= 5 - 8 ngày.
~ 7 –10 ngày.
~ 10 –13 ngày.}
::SAN_Y4_5::
Trong thời kỳ hậu sản lỗ trong cổ tử cung đóng lại sau thời gian:{
~ 7 –8 ngày.
~ 9 –10 ngày.
~ 10 –11 ngày.
= 12-13ngày.}
Bài số: 13
Tên bài: Hậu sản thường
::SAN_Y4_6::
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự co hồi tử cung nêu dưới đây đều đúng, ngoại trừ:{
~ Con so.
~ Đẻ thường.
= Không cho con bú.
~ Bàng quang căng.}
::SAN_Y4_7::
Số lượng sản dịch trung bình trong suốt thời kỳ hậu sản là:{
~ 1000ml.
~ 1200ml.

= 1500ml.
~ 1700ml.}
::SAN_Y4_8::
Sản dịch ngày đầu sau đẻ có màu sắc:{
= Đỏ tươi sau đó đỏ sẫm.
~ Dịch nhầy hồng, lờ đờ màu cá.
~ Dịch trong.
~ Dịch vàng.}
::SAN_Y4_9::
Thời kỳ hậu sản trên lâm sàng ở thân tử cung có ba hiện tượng sau:
~ (Sự co rút)
~ (Sự co bóp)
~ (Sự co hồi)
::SAN_Y4_10::
11. Thời kì hậu sản tính từ ngay sau sinh đến hết {= 42 ngày} sau sinh.
::SAN_Y4_11::
Chọn 1 câu sai về sự co hồi tử cung:{
~ Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm trung bình mỗi ngày co hồi được
1cm.
= Đẻ con dạ co hồi nhanh hơn con so.
~ Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ.
~ Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn.}
::SAN_Y4_12::
Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:{
Bi s: 13
Tờn bi: Hu sn thng
~ thm.
~ ti.
= Hng nht.
~ Dch nhy trong.}

::SAN_Y4_13::
Sau , l trong c t cung thng:{
~ úng sau l ngoi.
= úng trc l ngoi.
~ úng sau 3 tun.
~ úng sau 2 tun.}
::SAN_Y4_14::
Chn mt cõu sai v hin tng xung sa:{
~ Vỳ cng tc.
~ Cỏc tnh mch di da vỳ ni rừ.
= St cao.
~ Cỏc tuyn sa phỏt trin nhiu, to.}
::SAN_Y4_15::
Trong ngy u sau , cn c bit theo dừi tỡnh trng:{
= Chy mỏu sau .
~ Nhim khun hu sn.
~ Xung sa.
~ Tiu tin.}
::SAN_Y4_16::
Chn mt cõu sai v chm súc sau :{
~ Theo dừi s co hi t cung hng ngy.
~ Theo dừi sn dch hng ngy.
~ Kiờng giao hp trong thi k hu sn.
= Gõy tỏo bún hn ch i tin lm nh hng n vt khõu tng sinh mụn.}
6. Trng th sỏu:
C. Chăm sóc hậu sản
10. Bạn đến thăm khám cho chị Nguyễn hậu sản ngày thứ 3. Đây là con đầu
của chị. Sau khi đến bạn phát hiện ra chị Nguyễn kêu rất đau vú. Sau khi
tiếp tục hỏi, bạn phát hiện ra chị gặp rất nhiều khó khăn khi cho con bú,
sữa chảy nhiều, nhng đứa trẻ dờng nh không ngậm vú đợc. Khi thăm

khám, bạn phát hiện ra hai bầu vú căng cứng, không phân biệt đợc giữa
núm vú và vùng quầng vú, và có vẻ cứng lên khi sờ. Vấn đề của chị
Nguyễn là gì?
a. áp xe vú
b. Viêm vú
Bi s: 13
Tờn bi: Hu sn thng
c. Vú tắc tia sữa
d. Vú bình thờng
11. Trong tình huống trên của chị Nguyễn, bạn làm thế nào để xử lý tình trạng
trên?
a. Băng vú
b. Chờm nóng, dùng tay xoa vắt sữa để làm mềm vú và tiếp tục cho con
bú.
c. Dùng kháng sinh.
d. Ngừng cho bú 3 ngày và cho bú chai.
7. Trng th by:
8. Trng th tỏm:

×