Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
1
TIẾT 1
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A.MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh các kiến thức
§ khái niệm giới hạn của dãy số , đònh nghóa giới hạn dãy số .
§ các đònh lý về giới hạn trình bày trong sgk.
§ khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. Nhận
dạng cấp số nhân lùi vô hạn .
B. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HĐ 1 : Các phép toán
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
HS nhắc lại
Các phép toán
n
n
n
n
nn
n
n
n
n
n
nn
n
vuvu
vuvu
∞→∞→∞→
∞→∞→∞→
=
±
=
±
lim.lim).(lim
limlim)(lim
0lim;
lim
lim
lim ≠=
∞→
∞→
∞→
∞→
n
n
n
n
n
n
n
n
n
v
v
u
v
u
•
*
;0;limlim Nnuuu
nn
n
n
n
∈∀≥=
∞→∞→
ĐL:
0lim =
∞→
n
n
q
Với
1<q
Phân tích :
7
3
31
7
52
3
lim
37
523
lim
2
2
2
2
=
+−
++
=
+−
++
∞→∞→
n
n
n
n
nn
nn
nn
BT1 :
Dùng đònh nghóa giới hạn,chứng
minh :
b.)
1
1
1
lim =
+
−
∞→
n
n
n
BT2 :
Tìm các giới hạn :
b.)
n
n
nn
−
+−
3
3
2
126
lim
e.)
2
lim
3 3
+
+
n
nn
Cho HS áp dụng vào BT :
Học sinh p dụng vào VD :
Tìm :
3
7
523
lim
2
2
+
−
++
∞→
n
n
nn
n
p dụng :
0lim =
∞→
n
n
q
Với
1<q
Và phân tích :
∞→
−
=→
−
−
−
= nKhi
q
u
Sq
q
u
q
u
S
n
n
:;
1
.
11
111
1./áp dụng :
0
1
lim
=
n
phân tích :
1
1
1
1
1
1
1
→
+
−
=
+
−
n
n
n
n
2./tương tự hsinh phân tích :
b./
3
1
2
12
6
lim
2
126
lim
2
32
3
3
=
−
+−
=
−
+−
n
nn
nn
nn
e./hsinh phân tích :
1
2
1
1
1
lim
2
lim
3
2
3 3
=
+
+
=
+
+
n
n
n
nn
g./
Nguy
ễ
n Th
ành Hi
ế
u
–
THPT
Đ
ầ
m H
à
T
ự
ch
ọ
n 11cb
2
g.)
)lim(
2
nnn −+
BT3 :
a.)
2
321
lim
2
+
+
+
+
+
n
n
hsinh biến đổi : nhân,chia LLH
2
1
lim)lim(
2
2
=
++
=−+
nnn
n
nnn
3./
a./p dụng :
2
)1(
+
=
nn
S
TIẾT 2 : GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU
Củng cố cho HS các kiến thức
khái niệm giới hạn của hàm số , đònh nghóa giới hạn 1bên .
Biết các đònh lý về giới hạn trình bày trong sgk.
2. Về kỹ năng :
Tính giới hạn 1bên , giới hạn của hàm số tại
±∞
. 1số giới hạn dạng
0
; ; .
0
∞
∞ − ∞
∞
B. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1./Đònh Nghóa :
a./Ví Dụ :
1
1
)(
2
−
−
=
x
x
xf
b./Đònh Nghóa : Cho f(x)/K.Có thể
Không Xđ tại
Ka
∈
Ta nói :
Lxf
ax
=
→
)(lim
Nếu
LxfaxaxKx
n
n
n
n
nn
=⇒=≠∈∀
∞→∞→
)(limlim:;
2./các đònh lý :
Đònh Lý 1 :
Lxf
ax
=
→
)(lim
là duy nhất
Đònh Lý 2 :
[
]
[ ]
0)(;)(lim)(lim
0)(lim;
)(lim
)(lim
)(
)(
lim
)(lim).(lim)().(lim
)(lim)(lim)()(lim
≥=
≠=
=
±
=
±
→→
→
→
→
→
→→→
→→→
xfxfxf
xg
xg
xf
xg
xf
xgxfxgxf
xgxfxgxf
axax
ax
ax
ax
ax
axaxax
axaxax
Lấy dãy
1→
n
x
21
1
1
)(
2
→+=
−
−
=
n
n
n
n
x
x
x
xf
f(x) không xđ tại x = 1
Từ đó dẫn Hsinh đến đònh nghóa
• Các đònh lý trên vận dụng từ ĐN và
các đl giới hạn dãy số
Hsinh vận dụng ĐN và các ĐL qua các VD
Chứng Minh :
1./
ax
ax
=
→
lim
Hiển nhiên do :
ax
n
=lim
2.,/
kk
ax
ax =
→
lim
Phân tích :
k
kk
k
aaaaaxxxxx =→=
3./
1)1(lim
2
)1)(2(
lim
2
23
lim
22
2
2
=−=
−
−−
=
−
+−
→→→
x
x
xx
x
xx
xxx
4./ f(x) không xđ tại x = 3
Nguy
ễ
n Th
ành Hi
ế
u
–
THPT
Đ
ầ
m H
à
T
ự
ch
ọ
n 11cb
3
Đònh Lý 3 :
Kxhxfxg /)();();(
)()()( xhxfxg
≤
≤
Nếu :
LxfLxhxg
axaxax
=⇒==
→→→
)(lim)(lim)(lim
Đònh Lý 4 : x đủ gần a và
)0)((;0)(
<
>
xfxf
Và
Lxf
ax
=
→
)(lim
Thì :
)0(;0
≤
≥
LL
Tìm
33
21
lim
3
−
−+
→
x
x
x
Hsinh nhân,chia biểu thức liên hợp :
2
1
)21(3
33
lim
33
21
lim
33
=
++
+
=
−
−+
→→
x
x
x
x
xx
Nguy
ễ
n Th
ành Hi
ế
u
–
THPT
Đ
ầ
m H
à
T
ự
ch
ọ
n 11cb
4
TIẾT 3 : BÀI TẬP
1./Trọng Tâm :
Vận dụng ĐN giới hạn của hàm số,các tính chất vào giải BT
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV cho HS thực hiện các BT
BT1 : Tìm
d./
3
152
lim
2
3
−
−+
→
x
xx
x
g./
1
1
lim
23
1
−
−+−
→
x
xxx
x
BT2 :
a./
h
xhx
h
33
0
2)(2
lim
−+
→
BT3 :
h
xhx
h
−+
→0
lim
(x > 0 )
BT4 :
a./
x
xxx
x
11
lim
2
0
++−+
→
BT nậng cao :
x
x
x
3
11
lim
3
0
−−
→
1./Hsinh nhận xét dạng vô đònh :
0
0
Phân tích :
8)5(lim
3
)5)(3(
lim
3
152
lim
33
2
3
=+=
−
+−
=
−
−+
→→→
x
x
xx
x
xx
xxx
2)1(lim
1
)1)(1(
lim
1
1
lim
2
1
2
1
23
1
=+
=
−
+−
=
−
−+−
→
→→
x
x
xx
x
xxx
x
xx
2./Hsinh nhận xét : h là biến , x là hằng
Khử dạng vô đònh
p dụng :
[
]
[ ]
222
2233
6)()(2
)()(22)(2
xxhxxhx
h
xhxxhxh
h
xhx
→++++=
++++
=
−+
Khi
0
→
h
3./Hsinh nhân chia BT liên hợp của
xhx −+
4./PP nhân ,chia BT liên hợp :
BTLH của
ba
±
là
ba
∓
BTLH của
33
ba ± là )(
33
3 2
baba +
∓
TIẾT 4 : HÀM SỐ LIÊN TỤC
A.MỤC TIÊU
Củng cố cho HS các kiến thức :
khái niệm hàm số
liên tục (tại 1điểm,trên 1khoảng).
Biết các đònh lý về hàm đa thức , phân thức hữu tỷ
liên tục trên từng tập xác đònh
của chúng .
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
HĐ1 : n tập lại kiến thức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
5
1./Hàm số liên tục tại 1 điểm :
cho hs nhắc lại ĐN hàm số liên tục tại 1
điểm
a./Đònh Nghóa :
f(x)/(a;b). f(x) liên tục tại
);(
0
bax ∈ nếu :
)()(lim
0
0
xfxf
xx
=
→
)()(lim)(lim
0
0
xfxfxf
x
xx
xx
==⇔
−+
→
→
y
1
O x
Hệ Quả : : f(x) liên tục trên [a;b] và
0)().(
<
bfaf
thì
0)(:);(
=
∈
∃
cfbac
y
a f(b)
x
b
f(a)
GV cho VD : Chứng minh PT
01)(
5
=−+= xxxf có nghiệm trên (-
1;1)
Từ đònh nghóa ,Hsinh nêu các yếu tố để 1
hàm số liên tục tại 1 điểm :
Thực hiện VD :
a./Xét tính liên tục tại
1
0
=x
=
≠
−
−
=
1
1
1
1
)(
2
xa
x
x
x
xf
f(x)/R
2)1(lim
1
1
lim
)1(
1
2
1
=+=
−
−
=
→→
x
x
x
af
xx
Để f liên tục tại
1
0
=x thì a = 2
b./
≤
>+
=
0
01
)(
2
xx
xx
xf
Hsinh nhận xét
:
⇒
≠
=
=
−+
−
+
→→
→
→
)(lim)(lim
0)(lim
1)(lim
00
0
0
xfxf
xf
xf
xx
x
x
gián đoạn tại
0
0
=x
Hsinh kiểm chứng :
Hs f(x) liên tục trên [-1;1]
03)1().1(
<
−
=
−
ff
từ đó KL : PT có ít nhất 1
nghiệm thuộc (-1;1)
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
6
TIẾT 5 : BÀI TẬP
1./Trọng Tâm :
Vận dụng ĐN hàm so liên tục và các tính chất vào giải BT
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV cho BT
BT1 : tìm các điểm gián đoạn
c./
x
x
xx
xf
2
65
)(
2
2
−
+−
=
d./
x
tgx
xf =)(
e./
=
≠
−
−
=
48
4
4
16
)(
2
x
x
x
x
xf
BT2 : Tìm f(0) ? để f(x) liên tục tại x =
0
a./
x
xx
xf
2
)(
2
−
=
BT3 : Tìm a ? để f(x) liên tục với mọi x
Vẽ đồ thò
>
≤
=
23
2
)(
2
x
xax
xf
BT4 : CMR PT sau có ít nhất 2 nghiệm
trên (-1;1)
0324
24
=−−+ xxx
Hsinh nêu các dấu hiệu nhận biết 1 hàm số
gián đoạn tại 1 điểm có
0
xx =
Xảy ra ít nhất 1 trong dấu hiệu :
- Không xác đònh tại
0
x
- Không có
)(lim
0
xf
xx→
-
)()(lim
0
0
xfxf
xx
≠
→
1./a./Hàm số
x
x
xx
xf
2
65
)(
2
2
−
+−
=
không xđ
tại
2;0
=
=
xx
nên gián đoạn tại
2;0
=
=
xx
vì f(x) là hàm hữu tỉ nên liên tục trên TXĐ
{
}
2;0\RD =
e./Nhận xét :
8)4()(lim
4
==
→
fxf
x
Vậy f(x) liên tục trên R
2./
2
2
lim
2
0
−=
−
→
x
xx
x
Vậy để f(x) liên tục tại
x = 0
thì f(0) = -2
3./
afxf
x
4)2()(lim
2
==
−
→
3)(lim
2
=
+
→
xf
x
. Để hs LT tại x = 2 thì
4
3
34 =⇔= aa
4./Hsinh nhận xét :
012)3.(4)0().1(
<
−
=
−
=
−
ff
062).3()1().0(
<
−
=
−
=
ff
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
7
TIẾT 6 : VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh các kiến thức
+ các đònh nghóa, vectơ trong không gian, hai vectơ bằng nhau, vectơ không, độ dài
vectơ.
+ các phép toán về vectơ, công trừ các vectơ, nhân vectơ với một số thực.
+ đònh nghóa ba vectơ không đồng phẳng, điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
+ đònh nghóa tích vô hướng của hai vectơ, vận dụng tích vô hướng của hai vectơ để
giải các bài toán yếu tố hình học không gian.
Hoạt động 1: Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
.Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Yêu cầu học sinh Điều kiện đồng phẳng
của ba vectơ
a
không song song với
b
.
a,b,c
đồng
phẳng khi
c ma nb
= +
, m, n không đồng
thời bằng không và duy nhất.
OC mOA nOB
c ma nb
= +
⇔ = +
Vì
a,b
không cùng thuộc một phương nên
m, n được xác đònh duy nhất.
GV cho VD : cho tứ diện ABCD .gọi
M,N,P,Q lần lượt là trung điểm
AB,AC,CD,BD
.a.) Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b.)Phân tích
MN
theo các vectơ
BC,AD
.
GV: Vậy trong mặt phẳng (OCXX’), hãy
phân tích
OX
theo hai vectơ
OX'
và
OC
,
sự phân tích đó là duy nhất.
+ Trong mặt phẳng (AOBX’), hãy phân
tích
OX'
theo các vectơ
OA,OB
OX'
= m
OA nOB
+
, m, n được xác đònh
duy nhất.
– Ví dụ minh họa + Cho ABCD là hình
thoi, IB = IA và
KB = KF. Chứng minh rằng:
a.
FH,IK,BG
đồng phẳng.
b. Phân tích
BG
theo các vectơ
FH,IK
HS: . Chứng minh
MN,BC,AD
đồng
phẳng.
Gợi ý: Dựa vào đònh nghóa
(
BC,AD
song song với mặt phẳng
(MNPQ))
Hình 3.7
HS: Ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình
Gợi ý: Xét trong mặt phẳng (MNPQ).
Phân tích vectơ
MN
,
MP
.
So sánh
MQ,AD
và
MP,BC
HS: Nêu cách chứng minh
+ Nêu cách giải
+ So sánh
BD,FH
và
DG,IK
BG FH IK
⇒ = +
HS: Nêu cách giải
Phân tích
AI
theo các vectơ
AB,AD
( )
1
AI AB AD
2
1 1
AM AB AD AE
2 2
⇒ = +
= + +
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Vận dụng các kiến thức trọng tâm vào giải bài tập
II. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
8
.Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho BT :
BT
Cho tứ diên ABCD .Gọi M,N lần lượt
là trung điểm AB,CD ,
AB=AC=AD= a.
0
^^
60== DABCAB
Chứng minh :
CDABa ⊥.)
ABMNa ⊥.)
GV : gọi 1 hs nhắc lại quy tắc 3 điểm
Tích vô hướng của 2 vécto
ĐK vuông góc ?
HS : vẽ hình
Xác đònh các đường “ - - - -“
A
M
B D
N
C
a.)
0
2
2
).(.
22
=−=
−=
aa
ACADABCDAB
CDAB ⊥⇔
b.)p dụng quy tắc 3 điểm :
(
)
(
)
CNDNBCADMBMAMN
CNBCMBMN
DNADMAMN
+++++=
−−−−−−−−−−−−−
++=
++=
2
)(2 ABACADBCADMN −+=+=⇔
2
2 ABABACABADBCADABMN −+=+=⇔
0
2
2
2
2
22
=−+=⇔ a
aa
ABMN
⇔
ABMN ⊥
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
9
TIẾT 8 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU
Củng cố cho học sinh các kiến thức
+ các đònh nghóa
+ các đònh lý về điều kiện đường thẳng vuông góc đường thẳng. đường thẳng
vuông góc mặt phẳng
+ vận dụng vào giải các bài toán yếu tố hình học không gian.
Hoạt động 1: Điều kiện đường thẳng vuông góc đường thẳng. đường thẳng vuông
góc mặt phẳng
.Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV cho BT :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC
là tam giác vng tại A, AB=a,
AC=2a. SA=2a và SA vng góc
mp(ABC). M là 1 điểm nằm trên
đoạn AB
1. Chứng minh AC
⊥
SM.
2. Tính góc giữa SA và (SBC)
3. Mặt phẳng (α) qua M và (P)
⊥
AB.
Tìm thiết diện mặt phẳng (α) cắt
hình chóp, thiết diện là hình gì?
S
P
A C
M N
B
HS vẽ hình,chỉ rõ các đường khuất
Câu 1:
- Chứng minh được AC
⊥
(SAB)
- Suy ra AC
⊥
SM
Câu 2:
- Gọi I là hình chiếu của A lên
BC chứng minh BC
⊥
(SIA) 1đ
- Gọi H là hình chiếu của A
lên SI chứng minh AH
⊥
(SBC) và
suy ra góc
ASI
là góc cần tìm 1đ
- Tính đúng
Câu 3:
- Chứng minh (α)//(SAC)
- Tìm đúng thiết diện
- Kết luận (α)=(MNP)
Nguy
ễn Th
ành Hi
ếu
–
THPT
Đ
ầm H
à
T
ự chọn 11cb
10
TIẾT 9 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC (TT)
I. MỤC TIÊU
+ vận dụng vào giải các bài toán hình học không gian.
.Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV cho 2 câu trắc nghiệm ôn tập :
1. Trong khơng gian , với 3 đường thẳng
a, b, c tuỳ ý. Xét 3 mệnh đề:
(I): N
ếu a // b và a ⊥ c thì b ⊥ c.
(II): N
ếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b.
(III): N
ếu a ⊥ c và b ⊥ c và c ⊥ a thì
a, b, c
đồng quy tại 1 điểm.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 0
2.
Cho 2 mặt phẳng α, β phân biệt và
đường thẳng a ⊥ α. Xét 3 mệnh đề:
(I): N
ếu a // β thì α ⊥ β
(II): N
ếu α // β thì a ⊥ β.
(III): N
ếu α ⊥ β thì a // β.
Hiệu số giữa số mệnh đề đúng và số
mệnh đề sai là:
A. 1 B. -1
C. 3 d. -3
GV cho BT :
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD
là hình vng c
ạnh a, mặt bên SAB là
tam giác đ
ều và SC = a
2
. Gọi H và K
l
ần lượt là trung điểm của AB và AD.
a. Ch
ứng minh SH
⊥
(ABCD)
b. Chứng minh AC
⊥
SK
c. Ch
ứng minh CK
⊥
SD
1. Hình vẽ
a
. ( 2 điểm)
cm mp (SAB)
⊥
BC nên SH
⊥
BC
Mặt khác SH
⊥
AB (
∆
SAB
đ
ều) nên suy ra SH
⊥
(ABCD)
a. ( 2 điểm )
cm AC
⊥
(SHK) nên SK
⊥
AC
a.( 1 điểm )
CK
⊥
SH và CK
⊥
HD nên CK
⊥
(SHD)
TIẾT 11 : Các quy tắc tính ®¹o hµm
I)Mơc tiªu:
I)Mơc tiªu: I)Mơc tiªu:
I)Mơc tiªu:
1)KiÕn thøc:
củng cố các quy tắc tính đạo hàm
A
S
B
H
K
C
D
Nguy
n Th
nh Hi
u
THPT
m H
T
chn 11cb
11
2) Kỹ năng:
cuỷng coỏ tính đạo hàm
(
)
'
uv
vaứ
'
?
u
v
=
Hoạt động 1 : Xây dựng đạo hàm của hàm số hữu tỉ.
Vấn đáp:
Nhắc lại
'
?
u
v
=
Vấn đáp:
Thử cho biết đạo hàm của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
(
với
d
x
c
)?
Giảng:
Nội dung hệ quả1.
Trả lời mong đợi:
'
2
' '
u u v v u
v v
=
Trả lời mong đợi:
( )
'
2
'
ax b ad bc
y
cx d
cx d
+
= =
+
+
Hoạt động 2: Củng cố việc tính đạo hàm của hàm số hữu tỉ.
Yêu cầu HS thực hiện nội dung ví dụ sau
Tính đạo hàm các hàm số:
a)
1
1
x
y
x
+
=
; b)
2
1
2
x x
y
x
+
=
Theo dõi và điều chỉnh quá trình làm việc
theo nhóm của học sinh
Chọn 2 kết quả (
khác nhau
) dán trên bảng và
yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét.
Củng cố:
Cách tính đạo hàm của hàm số
hữu tỉ.
Thực hiện ví dụ theo theo nhóm đã chia
:
*
Đáp án:
a)
( )
'
2
1 2
'
1
1
x
y
x
x
+
= =
(
với
1
x
)
b)
( )
'
2 2
2
1 4 1
'
2
2
x x x x
y
x
x
+ +
= =
(
với
2
x
)
Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm